Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Chuyên đề NGUYÊN hàm, TÍCH PHÂN và ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.62 KB, 28 trang )

CHUYÊN ĐỀ 3
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Nguyên hàm

∫ f ( x)dx = F ( x) + C ⇔ F '( x) = f ( x)
1/ ∫ f '( x)dx = f ( x ) + C
2/ ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x )dx
3/ ∫ [f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx

+ Định nghĩa :
+ Tính chất :

+ Bảng nguyên hàm

∫ dx = x + C
α
∫ x dx =

x
∫ a dx =

1

xα +1
+C
α +1

∫ cos x dx = t anx + C
2



dx

1

∫ x = ln x + C
∫ e dx = e + C
∫ cosxdx = s inx + C
x

2. Tích phân:
+ Định nghĩa :

ax
+ C (a > 0, a ≠ 1)
ln a

∫ sin x dx = − cot x + C
∫ 0dx = C
∫ s inxdx = −cosx + C
2

x

b

∫ f ( x)dx = F ( x)

b
a


= F (b) − F (a )

a

+ Tính chất :
a

1/ ∫ f ( x)dx = 0 ;
a

2/ ∫ kf ( x)dx = − ∫ f ( x )dx
a

b

b

a

a

a

4/ ∫ [ f ( x ) ± g ( x )]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx

a

b


b

b

b

b

a

a

b

5/


a

c

b

a

c

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx ( a < c < b )

3/ ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x )dx

3. Các phương pháp tìm nguyên hàm, tính tích phân.
Dạng 1 : Tìm ngun hàm, tính tích phân bằng định nghĩa.
Dạng 2 : Xác định nguyên hàm, tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Dạng 3 : Xác định nguyên hàm, tính tích phân bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
+ Áp dụng ĐN, tính chất, bảng ngun hàm để tìm nguyên hàm, tính tích phân .
+ Áp dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp từng phần để tính tích phân


+ Sử dụng máy tính cầm tay để giải bài tập về nguyên hàm, tích phân
C. BÀI TẬP
Dạng 1: Áp dụng ĐN, tính chất, bảng ngun hàm để tìm ngun hàm, tính tích phân
Bài 1.Tìm ngun hàm của các hàm số.
a. f(x) =

1
( x 2 − 1) 2
2
=> f(x) = x − 2 + 2
2
x
x

ĐS. F(x) =
1
3

1
2


b. f(x) = x + x + x => f(x) =
x +x +x
3

1

c. f(x) =

x

4

−3

2

x −1

=> f(x) = x − 2 − 2 x − 3
x

3

=> f(x) = ( x − 1) . x

x

2
g. f(x) = 2 sin




ĐS. F(x) = 2 x − 33 x 2 + C
ĐS. F(x) = x − 4 x + ln x + C

1
3

5

2

ĐS. F(x) = x 3 − x 3 + C

x
=> f(x) = 1 - cosx
2

h. f(x) = tan2x => f(x) =

5

3
2
4
ĐS. F(x) = 2 x + 3 x + 4 x + C
3
4
5


1

1
( x − 1) 2
d. f(x) =
=> f(x) = 1 − 2x 2 +
x
x

e. f(x) =

4

3

1
4

1

1

x3
1
− 2x + + C
3
x

ĐS. F(x) = x – sinx + C


1
−1
cos 2 x

ĐS. F(x) = tanx – x + C

i. f(x) = e 2 x + 1

ĐS. F(x) =

1 2x
e + x+C
2

Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
a)

x5
3
2
∫ ( x − 3x + 2 x + 1) dx = ∫ x dx − 3∫ x dx + 2∫ xdx + ∫ dx = 5 − x + x + x + C

b)

∫ ( x + 1) ( x − 2)dx

4

c) ∫


2

4

=

∫( x

2

2

3
2
− x − 2 ) dx = x − x − 2 x + C

3

2

x−2
1
1
1
+C
dx = ∫ (

)dx = ln x − 2 − ln x − 1 + C = ln
x −1
x − 3x + 2

x − 2 x −1
2

 1

− 2 x + e x ÷dx = tanx − x 2 + e x + C
d) ∫ 
2
 cos x

e)

1

∫ ( cos3x − 5s inx ) dx = ∫ cos3xdx − 5∫ s inxdx = 3 s in3x + 5cosx + C


x
2

2
g) sin dx =



1 − cosx
x sinx
1 1

+C

.dx = ∫  − cosx ÷dx = −
2
2
2 2

2

Bài 3. Tìm hàm số f(x) biết:
a) f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
Ta có f ( x) =

∫ ( 2 x + 1) dx = x

2

+ x + C ; Vì f(1) = 5 nên C = 3; Vậy : f(x) = x2 + x + 3


(

)

b) f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3; Ta có: f(x) = ∫ 2 − x 2 dx = 2 x −

x3
+C
3

x3
Vì f(2) = 7/3 nên C = 1; Vậy: f(x) = 2 x −

+1
3
Bài 4. Tính các tích phân sau
1



1

1

1

a) ( x − 1)dx = ∫ ( x − 1)dx = ∫ x dx − ∫ dx = (
3

3

3

0

0

0

0

x4
−3

− x) 10 =
4
4

2
 x2
2
x2 + 4 x
1
 11
dx = ∫ ( x + 4 ) dx =  + 4 x ÷ = ( 2 + 8 ) −  + 4 ÷ =
b) ∫
x
2
 2
 2
1
1
1
2

1

x
x
c) ∫ (e + 2)dx = ( e + 2 x )
0

1
= e + 2 −1 = e +1

0

Bài 5. Tính các tích phân sau:
a)

π
2

π
2

0

0

∫ (cosx − 3sinx)dx = ∫ (cosx − 3sinx)dx = ( s inx + 3cosx )

π
2
0

= −2

π
1



b) (3+ cos2x).dx =  3 x + sin x ÷ 2 =


2
2

0
π
2
0

π
π
1
c) ( 2 cos x − sin 2 x ) dx = 2 cos xdx + sin 2 xdx = 2sin x 2 + cos 2 x 2 = 1
∫0
∫0
∫0
2
0
0
π
2

π
2

π
2

π
 π2


2
1


d) sin3x cos xdx = 1 [ sin 4 x + sin 2 x ]dx =  ∫ sin 4 xdx + ∫ sin 2 xdx 
∫0
2 0
0
2 ∫0



π
2

π
2

1 1
1
1
1
 1  1
  1

− cos 4 x − cos 2 x  =  − cos 2π − cosπ ÷−  − cos 0 − cos 0 ÷

2 4
2
2

2
 2  4
  4


=

1 1 1 1 1 1
 − + + + ÷=
2 4 2 4 2 2

=

Bài 6. Tính các tích phân sau:


2
x3  1  x3
1 8
1
a) ∫ x − 1dx = ∫ − ( x − 1) dx + ∫ ( x − 1) dx =  x − ÷ +  − x ÷ = 1 − + − 2 − + 1 = 2
3 0  3
3 3
3

1
0
0
1
2


1

2

2

π
3

b)





c)

π
2

π
2

2

π
3

π

1
3
sin x dx = ∫ − sin xdx + ∫ sin xdx = cos x π − cos x 3 = 1 − + 1 =

2
2
π
0

0
2
2
0

∫ ( cos x − sin x )
0

2

2

π
2

dx = ∫ cos x − sin x dx =
0

0

π

4

π
2

0

π
4

∫ ( cos x − sin x ) dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx


π
π
2
= ( sin x + cos x ) 4 − ( cos x + sin x ) = 2 2 − 2
π
0
4

D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
2
Câu 1. Tìm nguyên hàm ∫ 4x dx .

A.

3 2
x +C
4


B.

3 3
x +C
4

4 2
x +C
3

C.

D.

4 3
x +C .
3

2
Câu 2. Nguyên hàm ∫ 5(x − 2x + 3)dx bằng

A. 5x3 − 10x2 + 15x.
C.

B. 5x3 − 10x2 + 15x + C.

5 3
x − 5x2 + 15x + C
3


D.

5 3
x − 10x2 + 15x + C .
3

2
2
Câu 3. Nguyên hàm ∫ 5(3x − 1) dx bằng

A. 9x5 − 10x3 + 5x + C
B. 9x5 + 10x3 − 5x + C
C. 15x5 − 10x3 + 5x + C
D. 15x5 + 10x3 − 5x + C .
Câu 4. Nguyên hàm ∫ (cos x + sin x)dx bằng
A. sinx + cosx + C
B. sinx – cosx + C
C. –sinx + cosx + C
D. –sinx – cosx + C.
4
Câu 5. Nguyên hàm ∫ (x2 − 2x + )dx bằng
x
3
x
x3
A.
B.
− x2 + 4ln| x | +C
− x2 + 4ln x + C

3
3
3
x
x3
C.
D.
− x2 − 4ln| x | +C
− x2 − 4ln x + C .
3
3
x2 + 2x3 + x2 + 1
dx bằng
Câu 5. Nguyên hàm ∫
x2
x3
1
x3
3
A.
B.
+ x2 + x − + C
+ x2 + 2x − + C
3
x
3
x
3
3
2x

2
x
1
C.
D.
+ x2 + x − + C
− 3x2 + x − + C .
3
x
3
x
Câu 6. Nguyên hàm

∫(

)

x + 3 x + 5 x4 dx bằng

3 23 4 43 9 95
x + x + x +C
2
3
5
4
3
2
3
5 9
C. x2 + x3 + x5 + C

3
4
9
(x2 + 1)2
dx bằng
Câu 7. Nguyên hàm ∫
x2
2x3
2
A.
+ 3x − + C
3
x
A.

3 23 3 43 9 95
x + x + x +C
2
4
5
2
3
2 3 3 4 5 59
D.
x + x + x +C .
3
4
9
B.


B.

x3
3
− 3x + + C
3
x


2x3
3
+ 2x − + C
3
x
x 2x
Câu 8. Nguyên hàm A = ∫ 2 .3 dx bằng
C.

D.

x3
1
+ 2x − + C .
3
x

12x
14x
16x
18x

A.
B.
C.
D.
+C
+C
+C
+C .
ln12
ln14
ln16
ln18
2
Câu 9. Nguyên hàm ∫ cot xdx bằng
A. tanx + x + C
B. –tanx + x + C
C. –cotx – x + C
D. cotx + x + C.
2
Câu 10. Nguyên hàm ∫ tan xdx bằng
A. cotx – x + C
B. cotx + x + C
C. tanx – x + C
D. tanx + x + C
x
Câu 11. Nguyên hàm ∫ 3sin2 dx bằng
2
3
3
3

x
A. (x − sin x) + C
B. x − sin x + C C. xsin x + C
D. sin3 + C
2
2
2
2
Câu 12. Giả sử



5

1

dx
= lnc . Giá trị của c là
2x − 1

A. 3
Câu 13. Tích phân
A.

2

1

B.




6

2



0

5
3

B.

16
3

5
8

x
dx bằng
x+ 1
A. ln2
B. ln3
1 2x + 9
Câu 17. Tích phân ∫
dx bằng
0 x+ 3

A. ln2 – ln3
B. ln3 – ln2
1
x
dx bằng
Câu 18. Tích phân ∫
0 4 − x2
4
3
A. ln
B. ln
3
5
Câu 19. Tích phân



7
3

C.

17
3

C.

7
8


D.

8
.
3

D.

18
.
3

D.

9
.
8

1

0

π
2
0



A. 0
Câu 20. Tích phân


C.

dx
bằng
(1+ x)3

3
8

Câu 16. Tích phân

D. 16.

x − 2 dx bằng

B.
1

C. 9

(x2 − 2x + 3)dx bằng

14
3

Câu 15. Tích phân
A.




4
3

Câu 14. Tích phân
A.

B. 4

π

0

D. 1 – ln3.

C. 6ln3 – 3ln2

D. 3 + 6ln2 – 3ln3.

C. ln

3
4

3
D. ln .
5

cosxdx bằng
B. 1




C. 1 – ln2

cosxdx bằng

C.

π
2

D. π


A. 0

B. 1

C.

π
2

D. π

π
2

Câu 21: Giả sử I = sin 3 x sin 2 xdx = (a + b) , Khi đó giá trị a+b là:


0

A.

2
5

B.



3
10

C. −

2
5

D.

1
5

2

Câu 22. Tính cos xdx .

1

sin 2 x 
x
+

÷+ C.
4
2 
1
C. ( x + sin 2 x ) + C .
2
ln x
dx .
Câu 23. Tính ∫
x

1
( 2 x + sin 2 x ) + C.
4
1
1
D. ( x + sin 2 x ) + C.
2
2

A.

A. ln ln x + C.

B.


B.

x2
( ln x − 1) + C.
2

C.

1 2
ln x + C.
2

D. ln

x2
+ C.
2

Câu 24. Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 3x 2 + 10 x − 4 là:
A. m = 3.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = 2.
Câu 25. Nếu
A. 2.

dx

a


∫ x 4 = − bx3 + C thì b − a bằng:
B. -2.

C. 1 .

D. -1.


BUỔI 2
DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Nguyên hàm
Tính I =

∫ f [u( x)].u' ( x)dx

bằng cách đặt t = u(x)
Đặt t = u(x) ⇒ dt = u ' ( x)dx
I=

b

∫ f [u( x)].u' ( x)dx = ∫ f (t )dt

∫ f[ϕ (x)]ϕ '(x)dx bằng phương pháp đổi biến.

2. Tính tích phân

a


Bước 1: Đặt t = ϕ (x) ⇒ dt = ϕ '(x). dx
Bước 2: Đổi cận: x = a ⇒ t = ϕ (a) ; x = b ⇒ t = ϕ (b)
Bước 3: Viết tích phân đã cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân tìm được .
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
+ Biết cách đặt ẩn phụ
+ Biết biểu diễn nguyên hàm theo ẩn phụ, đổi cận đối với tích phân.
+ Biết sử dụng tính chất, cơng thức vào giải tốn.
C. BÀI TẬP
1. NGUYÊN HÀM
Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:



a)

b)

2

∫( x

=>

1
du
2

3
2


1
x + 1.xdx = u . 1 du = 1 u du = 1 u . 2 = u + C =
3



=>

2
Đặt u = x + 1 => du = 2 xdx => xdx =

x 2 + 1.xdx

3

∫( x



+ 5 ) x 2 dx

3

4

+ 5)

4


1
2

2

2∫

1
2

3
2

2

3

3

3
2
2
Đặt u = x + 5 => du = 3 x dx => x dx =

(x

2

+ 1) + C
3


1
du
3

1
1
1 u5
u5
x3 + 5)
x dx = ∫ u 4 du = ∫ u 4 du = . + C = + C = (
+C
3
3
3 5
15
15
5

2

x
1
2
dx
Đặt u = x + 5 => du = 2 xdx => xdx = du
2
+5
x
1 1

1
1
dx = ∫ . du = ln u + C = ln ( x 2 + 5 ) + C
=> ∫ 2
2 u
2
2
x +5
c)

∫x

d) ∫
=> ∫
e)

2

dx

Đặt u = 2x-1=>du = 2dx

2x −1
dx
2x −1

∫ ( x − 1) e

=


1
1 − 12
1 12
2
u
du
=
.2
u
+
C
=
u
+ C = u + C = 2x −1 + C
2∫
2

x 2 − 2 x +3

dx ; Đặt u = x 2 − 2 x + 3 => du = 2( x − 1)dx => ( x − 1) dx =

du
2


=>

∫ ( x − 1) e

x2 − 2 x +3


dx =

1

1

∫ 2 .e du = 2 e
u

u

1 2
+ C = e x −2 x +3 + C
2

Bài 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

sin x
∫ cos5 xdx Đặt u = cos x => du = − sin xdx
sin x
du
u −4
1
1
−5
dx = − ∫ 5 = − ∫ u du =
=> ∫
+C = 4 +C =
+C

5
u
4
4u
4cos 4 x
cos x
a)

b) ∫ cot xdx = ∫



=> cot xdx =
c) ∫
=> ∫
d)

sin x
3

sin x

2
3

cos x



2


dx = ∫ sin x.cos 3 xdx Đặt u = cos x => du = − sin xdx

2
3

1
3

dx = − ∫ u du = −3u + C = −3 3 cos x + C

2

cos x
2

∫ ( 1 + cot

1

sin x



∫ ( 1 + cot

=>

cos x


Đặt u = sinx => du = cosxdx

∫ sin x dx = ∫ u du = ln u + C = ln sin x + C

dx = ∫

cos 2 x

3

cos x
dx
sin x

2 x ) ecot 2 x dx Đặt u = cot 2 x => du = −

2

2 x ) e cot 2 x dx = −

2
2

sin 2 x

dx => du = −2(1 + cot 2 2 x)dx

1 u
1
e du = − ecot 2 x + C


2
2

2. TÍCH PHÂN
Bài 1. Tính các tích phân sau :
1



2
a) A = x 1 + x dx
0

Đặt t = 1 + x 2 => dt = 2 xdx ; Đổi cận: Khi x = 0=> t = 1; Khi x = 1=> t = 2
2

1
=> A = ∫
2
1

2
2 1
1 12
1 2 23 2 1
tdt = ∫ t dt = . t
= t t = 2 2 −1
1 3
21

2 3 1 3

1

(

)

3
4
b) B = ∫ x ( x − 1) dx
5

0

Đặt t = x 4 − 1 => dt = 4 x 3 dx ; Đổi cận: Khi x = 0 => t = -1; x = 1 => t = 0
0

15
1 t6 0
1 60
1
=
t
=−
=> B = ∫ t dt = .
4
4 6 −1 24 −1
24
−1

2

e x dx
;
ex −1
1

c) C = ∫

Đặt t = e x − 1 => dt = e x dx Đổi cận: Khi x = 1=> t = e – 1;Khi x = 2=> t = e 2 − 1
=> C =

e 2 −1



e −1

e2 −1
dt
e2 − 1
= ln t
= ln ( e 2 −1) − ln ( e −1) = = ln
= ln ( e + 1)
t
e −1
e −1


2


2
d) D = ∫ 4 − x xdx

2
Đặt t = 4 − x => dt = −2 xdx => xdx = −

0

dt
2

Khi x = 0=> t = 4 ; x = 2 => t = 0
4
4 1
1
1 12
1  2 23  4 1
8
tdt = ∫ t dt =  t ÷ = t t
= ( 4.2 − 0 ) =
=> D = ∫ −
0 3
2
20
23  0 3
3
4
0


4



e) E =

e

1

( )

x

x

Đặt t = x => dt =

dx

1
2 x

dx =>

dx
= 2dt
x

2


t
t
Khi x = 1=> t = 1 ; x = 4 => t = 2 ; => E = ∫ 2.e dt = 2e
1

π
2

sin 2 x
f) F =
∫0 1 + sin2 xdx

2
= 2 ( e2 − e )
1

Đặt t = sin 2 x => dt = 2sin x cos xdx = sin 2 xdx

Khi x = 0 => sin 2 0 = 0 => t = 0; x =

π
π
=> sin 2 = 1 => t = 1
2
2

1

1

dt
= ln 1 + t = ln 2 − ln1 = ln 2
0
1+ t
0

=> F = ∫

ln 2

∫ (e

g) G =

x

0

Đặt

− 1) .e x dx ( Đề thi TN năm 2011-2012)
2

t = e x − 1 => dt = e x dx ; Đổi cận : Khi x = 0 => t = 0 ; x = ln 2 => t = 1
1

=> G =

2
∫ t dt =

0

t3
3

1
0

=

1
3

D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
5
Câu 1. Nguyên hàm ∫ (5x + 3) dx bằng

A.

x6
+C
30

B.

x5
+C
25

C.


x4
+C
24

D.

x3
+C .
20

4
. osx dx bằng
Câu 2. Nguyên hàm ∫ sin xc

A.

cos5 x
+C
5

Câu 3. Nguyên hàm
A. lnex + C
Câu 4. Nguyên hàm

B.

sin5 x
+C
5


C. cos5 x + C

D. sin5x + C.

C. ln(ex – 1)

D. ln(ex + 1).

ex
∫ ex + 1dx bằng
B.

ln x
+C
lnex

x3
∫ (6x4 + 5)5 dx bằng


A.

−6
+C
85(6x4 + 5)4

B.

C.


−1
+C
96(6x4 + 5)4

D.

Câu 5. Nguyên hàm
A. −
C.



B. −

1
(2cos x − 1)3 + C
3

A. −

A. −

D.

1
(3cos x − 2)3 + C
3

1

(3cos x − 2)3 + C .
3

cos x
dx bằng
2
x

∫ sin

1
+C
cos x

Câu 7. Nguyên hàm

1
+C.
75(6x4 + 5)4

2cos x − 1.sin xdx bằng

1
(2cos x − 1)3 + C
3

Câu 6. Nguyên hàm

−2
+C

55(6x4 + 5)4

B. −

1
+C
sin x

C.

1
+C
sin x

D.

1
+C .
cos x

C.

1
+C
sin x

D.

1
+C .

cos x

C.

1 3
tan x + C
3

sinx

∫ cos x dx bằng
2

1
+C
cos x

B. −

1
+C
sin x

3
Câu 8. Nguyên hàm ∫ (tan x + tan x)dx bằng

A.

1 2
tan x + C

2

B. tan2 x + C

D. tan3 x + C .

4 3
Câu 9. Nguyên hàm ∫ [x(3− x )] dx bằng

A.

3− x4
+C
16

x4 − 3
+C
16

B.
1

Câu 10. Nguyên hàm



A. −e x + C

B. e x + C


Câu 11. Nguyên hàm

∫ x lnxdx bằng

A.

A.

43
7

D.

(3− x4 )4
+C .
16

e x dx bằng
C. 2e x + C

1
ln x2 + C
2

B.



(3− x4 )4
+C

16

D. 3e x + C .

1

1 2
ln x + C
2

Câu 12 . Tích phân

x

C. −

2

0

1 2 2
ln x + C
2

D. lnx2 + C .

x2 x3 + 1.dx bằng
47
8


B.

Câu13. Tính tích phân

C.



0

−1

x3 x + 1.dx.

C.

52
9

D.

57
.
10


A. −

9
28


B. −

Câu 14. Tính tích phân
A.

5 5− 4 3
5

A. −

5 5
3

∫ (x + 1)(x

2

0

1

64
15
3
2



B. −


Câu 17. Tính tích phân

(



C. −

(

C. −

4 − x2
dx.
x

2

1

)

B.

)
dx




x x2 + 4

5

Câu 19. Tính tích phân



B.
1

Câu 20. Tích phân



0

 e+ e2 + 1 
÷
A. ln
 1+ 2 ÷



5 5 64
.
+
3 15

19

24

(

D. −

19
.
22

)

3 − 2ln 2 + 3

)

.

1 3
ln
4 5

B.

A. 0

5 5− 3 2
.
5


D. − 3 + 2ln 2 + 3
2 3

1 5
ln
4 3

D.

D. −

(

3 + 2ln 2 + 3

Câu 18. Tính tích phân
A.

25 5 − 4 2
5

5 5 64

3 15

21
23

A. − 3 − 2ln 2 + 3
C.


C.

x3 − 2x
dx.
2
1− x

0

21
25

9
.
17

D.

x3 x2 + 4 dx.

0

B.

5
12

+ 2x + 2) x2 + 2x + 2 dx.


25 5 − 3 2
5



Câu 16. Tính tích phân

A. −

C.

1

B.

Câu 15. Tính tích phân

7
15

2

−2

C. 4ln

3
5

D. 4ln


5
3

x2 4 − x2 dx.

15
19
ex

ex + e− x

C.

21
28

D. 2π

dx bằng

 e− e2 + 1 
÷
B. ln
 1+ 2 ÷



 e+ e+ 1 
÷

C. ln
÷
1
+
2



 e− e+ 1 
÷
D. ln
÷
1
+
2



2

2
Câu 21. Cho ∫ 2 x x − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai?
1

2

A. I = ∫ udu
1

3


B. I = ∫ udu
0

2
C. I = 27
3

3 3

2
D. I = u 2
3

0


a

Câu 22: Biết ∫ sin x cos xdx =
o

A.

π
2

B.
3


Câu 23. Biết
A. S = −2.

∫x

2

2

C.

2017

π
4

D.

π
3

D. S = 1.

2017

ò f ( x)dx = 2, ị g( x)dx =- 5. Tìm J = ò [ 2 f ( x) + g ( x)] dx .
1

1


A. J =- 1.
Câu 25. Giả sử
A. 5.


3

1
dx = a ln 2 + b ln 3 .Tìm giá trị S = a + b .
−x
B. S = 0.
C. S = 2.

2017

Câu 24. Cho

1
. Tìm giá trị của a.
4



2

0

1

B. J = 1.

C. J = 0.
D. J = 2.
x −1
dx = a ln 5 + bln 3 , với a, b ∈ Q . Khi đó a – b bằng:
x2 + 4x + 3
B. - 1.
C. - 5.
D. 1.


BUỔI 3
DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Nguyên hàm
Nếu u(x), v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I

∫ u( x).v' ( x)dx = u ( x).v( x) − ∫ v( x).u ' ( x)dx
Hay ∫ udv = uv − ∫ vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
b

2. Tính tích phân từng phần :

∫ u( x)v'(x)dx = u( x)v( x)
a

b
a

b


− ∫ v( x)u '( x)dx
a

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
+ Phân dạng
β

Dạng 1:



α

u = f ( x)
du = f '( x)dx


sin ax 
sin ax 


Đặt 

 ⇒


dv =  cos ax  dx v = ∫ cosax  dx


 eax 

 eax 



sin ax 


f ( x) cosax dx
eax 

dx

u = ln(ax)
 du = x
⇒
Đặt 
dv = f ( x)dx v = f ( x)dx



β

Dạng 2:

∫ f ( x) ln(ax)dx

α

β


u = e x
sin ax 
Dạng 3: ∫ e . 
dx đặt: dv = sin axdx
cosax



α
ax

C. BÀI TẬP
1.NGUYÊN HÀM
Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)

∫ x. sin xdx

=>
b)

c)

∫ x. sin xdx = -xcosx + ∫ cosxdx = − x cos x + sin x + C

x
∫ ( x − 1) e dx

=>


u = x
du = dx
=> 
 dv = sin xdx
v = − cos x

Đặt 

u = x − 1
du = dx
=>
Đặt 

x
x
dv = e dx
v = e

∫ ( x − 1) e dx = (x-1). e x - ∫ e dx = ( x − 1) e

∫ x ln xdx

x

x

x

− e x + C = e x ( x − 2) + C


1

du = dx

u = ln x

x
=> 
Đặt 
2
dv = xdx
v = x


2


=>
d)

x2
x2 1
x2
1
x2
x2
ln x − ∫ . dx = ln x − ∫ xdx = ln x − + C
2
2 x
2

2
2
4

∫ x ln xdx =

∫ ( 1 − x ) cos xdx

=>

u = 1 − x
du = −dx
=> 
 dv = cos xdx
v = sin x

Đặt 

∫ ( 1 − x ) cos xdx = ( 1 − x ) sin x + ∫ s inxdx = ( 1 − x ) sin x − cos x + C

Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)

=>

b)

u = 1 − 2 x
 du = −2dx
=>

Đặt 

x
x
 dv = e dx
v = e

x
∫ ( 1 − 2 x ) e dx

∫ ( 1 − 2 x ) e dx = ( 1 − 2 x ) e + ∫ 2e dx = ( 1 − 2 x )e
x



=>

x

x

+ 2e x + C = e x ( 3 − 2 x ) + C

1

du
=
dx
u = ln x
x


=> 
Đặt 
3
dv = xdx
v = 2 x 2

3

x ln xdx



x

2 32
2 32 dx 2 32
2 12
x ln xdx = x ln x − ∫ x . = x ln x − ∫ x dx =
3
3
x 3
3

2 32
2 2 3
2 3
4 3
x ln x − . x 2 + C = x 2 ln x − x 2 + C
3

3 3
3
9
u = x
du = dx

=> 
Đặt 
1
v = −cotx
dv = sin 2 x dx

xdx
dx
c) ∫
sin 2 x
=>
d)

xdx
cos x
dx = − x cot x + ln sin x + C
dx = -xcotx + ∫
2
sin x
x

∫ sin

∫ ( 2 x + 3) e


−x

u = 2 x + 3
 du = 2dx
=> 
Đặt 
−x
−x
dv = e dx
v = −e

dx

−x
−x
−x
−x
−x
=> ∫ ( 2 x + 3) e dx = −e ( 2 x + 3) − ∫ −e .2dx = −e ( 2 x + 3) + ∫ 2e dx
−x
−x
−x
= −e ( 2 x + 3) − 2e + C = −e ( 2 x + 1) + C

2. TÍCH PHÂN
Bài 1. Tính các tích phân sau:
π
2


u = x
du = dx
⇒
Đặt : 
 dv = cosx.dx v = sin x



a/ I= x.cos x.dx
0

Vậy : I = x sinx

π
2
0

π
2

π
- sin x.dx = + cosx

2
0

π
2
0


=

π
-1
2

=


du = 1 .dx

u = ln x
x
⇒
Đặt : 
2
dv = x.dx v = x

2

e

.
b/ J= ∫ x.ln xdx
1

x2
Vậy : J = lnx.
2


e

x2 1
e2 1
e2 1 2 e e2 + 1
.
dx
=

xdx
=
− x =
∫1 2 x
2 2 ∫1
2 4 1
4

du = dx
=>

x
x
dv = e dx
v = e

x
∫ x.e dx

Đặt 


0

1

Vậy :

e

u = x

1

c)

e
1

∫ x.e dx = x.e
x

1

x 1
0

0

−∫ e x dx = e − e x 10 = e − (e − 1) = 1
0


Bài 2. Tính các tích phân sau:
π
4

xdx
a )A=
∫0 cos 2 x
π
4

u = x
du = dx

Đặt 
dx => 
v = tan x
dv = cos 2 x

xdx =
( x tan x )
2

∫ cos x

π
4
0

π
4


− ∫ tan xdx =
0

0

π
4
0

π
= + (ln cos x )
4
1

b) B =

∫ x.e

2x

dx

0

1

∫ x.e

2x


dx

0

π
2

π
4

π
sin x
−∫
dx
4 0 cos x

 π
π 
2
2
+  ln
− ln1÷
=
+
ln
÷ 4
4 
2
2



=

 du = dx
u = x

=> 
Đặt 
1 2x
2x
dv = e dx
v = 2 e

1 2x
= x.e
2

1

1
0

1
1
1
− ∫ e2 x dx = x.e2 x 10 − e 2 x
20
2
4


1
0

1 2 1 2 1 1 + e2
= e − e + =
2
4
4
4

u = x 2
du = 2 xdx
=> 
c) C = x cos xdx Đặt 
∫0
v = sin x
 dv = cos xdx
2

π
2

2
2
∫ x cos xdx = x sin x

0

* Tính : I =


π
2

∫ xsinxdx
0

π
2
0

π
2

− 2 ∫ x sin xdx =
0

π
2

π
− 2 ∫ x sin xdx
4
0
2

u = x
du = dx
=> 
dv = sin xdx

v = − cos x

Đặt 


I=

π
2

∫ xsinxdx = − x cos x

π
2
0

π
2

Thế I = 1 vào C ta được :

π
2
0

+ ∫ cos xdx = − x.cos x + sin x = 1
0

0


π
2

π
2
0

π2
=
−2
x cos xdx
4



2

0

D. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN

∫ xln xdx .

Câu 1. Tìm nguyên hàm
A.

1 2
1
x ln x − x2 + C
2

4

B. x2 ln x −

1 2
x +C
4

C.

1 2
1
x ln x − x2 + C
3
2

D. x2 ln x −

1 2
x +C .
2

x
Câu 2. Nguyên hàm ∫ x.2 dx bằng

A.

2x
1
− 2 .2x + C

ln2 ln 2

B.

x.2x
1
− 2 .2x + C
ln2 ln 2

C.

2x
1
+ 2 .2x + C
ln2 ln 2

D.

x.2x
1
+ 2 .2x + C .
ln2 ln 2

Câu 3. Nguyên hàm



x.ln xdx bằng

A.


2
4
x ln x − x x + C
3
9

B.

2
4
x ln x − x x + C
3
9

C.

2
4
x x ln x − x x + C
3
9

D.

2
4
x x ln x + x x + C .
3
9


Câu 4. Nguyên hàm ∫ x ln(x + 2)dx bằng
x2
A. x ln(x + 2) − − 2x + 4ln(x + 2) + C
2
2


x2
1  x2
ln(x + 2) −  − 2x + 4ln(x + 2) + C
2
2 2


C.

Câu 5. Nguyên hàm ∫ x.e
A.

B. e x

3
2

( ln x )

3

+C


Câu 7. Nguyên hàm




1  x2
D. ln(x + 2) −  − 2x + ln(x + 2) + C
2 2


dx bằng:

1 x2 +1
e +C
2

Câu 6. Nguyên hàm
A.

x 2 +1


x2
1  x2
ln(x + 2) −  + 4ln(x + 2) + C
B.
2
2 2



2

+1

+C

C. 2e x

2

+1

D. x 2 .e x

+C

2

+1

+C

ln x
dx bằng:
x

( ln x )

B. 2

1

∫ x.ln

5

x

3

+C

dx bằng:

C.

2
3

( ln x )

3

+C

D. 3

( ln x )

3


+C


ln 4 x
+C
4
Câu 8. Nguyên hàm
A. −

4
+C
ln 4 x
∫ x cos xdx bằng:
B. −

C.

1
+C
4 ln 4 x

D. −

x2
A.
sin x + C
2

B. x sin x + cosx + C


C. x sin x − sinx + C

D.

x2
cosx + C .
2

B.

( x + 3) e 3 + C

D.

x
1
3
x
+
3
e
(
) +C
3

Câu 9: Nguyên hàm

x


∫ xe 3 dx bằng:
x

A. 3 ( x − 3) e 3 + C
x
1
3
x

3
e
(
) +C
3
x2 − 2 x +3
dx.
Câu 10. Tìm nguyên hàm ∫ ( x − 1) e

C.

 x2
 x2 − 2 x +3
+C
A.  − x ÷e
 2

1 x2 −2 x
+C
C. e
2


x

1 3 2
x − x +3 x
3

B.

( x − 1) e

D.

1 x2 −2 x +3
e
+C
2

+C

1

Câu 11. Tích phân

∫ xe dx bằng:
x

0

A. e

Câu 12. Tích phân

B. e − 1
π
4

∫ xcos2 xdx

C. 1

D.

1
e −1 .
2

bằng:

0

A.

π −2
8

B.

π −1
4


C. 3 −

π
2

D. 2 −

π
.
2

3

Câu 13. Tích phân

∫ ( x + 1) ln ( x + 1) dx bằng:
0

3
A. 6 ln 2 −
2

B. 10 ln 2 +
1

Câu 14. Tích phân

∫ x ln ( x

2


0

A.

1
ln 2 − 1
2

16
5

C. 8ln 2 +

7
2

D. 16 ln 2 −

+ 1) dx bằng:
1
2

D.

1
( ln 2 − 1) .
2

3e3 + 2

8

D.

2e 2 + 3
.
3

C. ln 2 −

B. ln 2 − 1
e

Câu 15. Tính tích phân

∫x

2

ln xdx.

1

A.

e2 + 1
4

B.


2e3 + 1
9

C.

π
2

Câu 16. Tìm tích phân (2x − 1) cos xdx.

0

A. π − 3

15
.
4

B. π + 3

C. 2π − 3

D. 2π − 3 .

1
+C
4 ln 4 x


π

2

Câu 17. Tính tích phân (x + 1) sin 2xdx.

0

A.

π
−1
4

B.

π
+1
4

π
+2
4

D.

C.

5
9

D. − .


C.

π2 1
+
32 2

D.

C.

π
−2.
4

π
2

Câu 18. Tính tích phân I = (2x − 1) sin 3xdx.
3

0

A.

9
5

B. −


Câu 19. Tính tích phân

9
5

5
9

π
4

∫ x(1 + sin 2x)dx.
0

π2 1
+
32 4

A.

B.

Câu 20. Tích phân

π
2

∫x

2


π2 1

32 4

π2 1
− .
32 2

s inxdx.

0

A. π − 1

C. π − 3

B. π − 2

D. π − 4

1



x
Câu 21. Tính tích phân I = xe dx.
0

A. I = 1.

Câu 22. Giả sử

B. I = 2.



2

0

A. 5.

C. I = 3.

D. I = 4.

x −1
dx = a ln 5 + bln 3 , với a, b ∈ Q . Khi đó a – b bằng:
x + 4x + 3
B. - 1.
C. - 5.
D. 1.
2

1

−x
Câu 23. Tính tích phân I = ∫ x.e dx.
0


2
B. 1 − .
e

A. 1.

C.

2
.
e

D. 2e − 1 .

2

2
Câu 24. Tính tích phân I = ∫ ( x − 1) ln xdx.

A. I =

1

2 ln 2 + 6
.
9

B. I =
π


Câu 25. Tích phân

∫e

x

6 ln 2 + 2
.
9

C. I =

2 ln 2 − 6
.
9

cos xdx = a.e π + b . Khi đó tổng S = a + b bằng:

0

1
A. S = − .
2

B. S = −1 .

1
C. S = .
2


D. S = 1.

D. I =

6 ln 2 − 2
.
9


BUỔI 4
CHỦ ĐỀ 2. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Diện tích hình phẳng
+ Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục, trục hoành, và hai đường
b

thẳng x = a, x = b được tính theo công thức S = ∫ f ( x) dx (1)
a

+ Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b] và các
b

đường thẳng x = a; x = b là:

S=



f1 ( x) − f 2 ( x) dx


(2)

a

c

+ Chú ý:


a

c

f1 ( x) − f 2 ( x) dx = ∫ [f1 ( x) − f 2 ( x)]dx
a

2. Thể tích vật thể
Cho vật thể (T) giới hạn bởi 2 mp song song (α), (β). Xét hệ tọa độ Oxy sao cho Ox vng góc với
(α), (β). Gọi giao điểm của (α), (β) với Ox là a, b (a(T) theo một thiết diện có diện tích S(x).
b

Giả sử S(x) là hàm liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích của (T) là : V =

∫ S ( x)dx

(3)

a


3. Thể tích khối trịn xoay quay quanh trục Ox
b

V =π∫ f

2

( x ) dx

(4)

a

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
+Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong, hai đường cong, ba đường cong;
+Tính thể tích vật thể trịn xoay;
+ Giải một số bài toán thực tế.
C. BÀI TẬP
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2
Ta có trên [-2;0], x 3 ≤ 0 . Trên [0; 2], x 3 ≥ 0
2

S=



−2

0


2

x4
x dx = ∫ ( − x ) dx + ∫ x dx = −
4
−2
0
3

3

3

0
−2

x4
+
4

2
0

1
1
= − . ( −16 ) + .16 = 8 ( ĐVDT)
4
4


b) Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = 1 và x = 2
 x2
2
1
1
3

Ta có: S = ∫  x + ÷dx =  + ln x ÷ 1 = 2 + ln 2 − − ln1 = − ln 2
x
2
2
 2

1
2

c) Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1


1

x
x
Ta có: S = ∫ ( e + 1) dx = ( e + x )

1
0

= e +1 −1 = e


0

d) Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 4

 x4
2 4
Ta có: S = ∫ ( x − 4 x ) dx =  − 2 x ÷ 2 = 36 (ĐVDT)
 4

2
4

3

Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi.
a) Đồ thị hàm số y = x3 - x; y = x - x2 .Đặt f1(x) = x3 - x, f2(x) = x - x2
Ta có f1(x) - f2(x) = 0 <=> x3 + x2 - 2x = 0 có 3 nghiệm x = -2; x = 0 ; x = 1
Vậy : Diện tích hình phẳng đã cho là :
1

∫x

S=

0

3

+ x − 2 x dx =
2


−2

∫(x

3

1

+ x − 2 x ) dx +

∫ (x

2

−2

+ x 2 − 2 x ) dx =

2

0

b) Đồ thị hàm số y = cosx, y = sinx , đường thẳng x =
Ta có f1(x) - f2(x) = 0 <=> cosx - sinx = 0 <=> x =

37
12

π


;x =
. Đặt f1(x) = cosx, f2(x) =sinx ;
2
2

5π  π 3π 
∈ ;
4  2 2 

Diện tích hình phẳng đã cho là:

2



S=

cosx-sinx dx =

π
2

=


4




sinx-cosx dx +

π
2


4


3

π
2


4

∫ ( sinx-cosx ) dx + ∫ ( cosx-sinx ) dx


2



cosx-sinx dx


4

= − ( cos x + sin x )




2
2
2
2

= −  −

+ 1 + ( −1) −  −
÷
÷
÷
2 ÷
2 
 2

 2

=


4
π
2

+ ( sin x + cos x )



2

4

=

2 + 1 + −1 + 2 = 2 2

 y = x 3 − 3x 2 + 3x − 1

c) Đồ thị hàm số (H) :  y = 1 − x
 x = 0, x = 2

2



2

S(H)= ( x − 3 x + 3 x − 1) − (1 − x) dx = ∫ x − 3 x + 4 x − 2 dx
3

2

3

2

0


0

2

∫ (x

3

− 3x 2 + 4 x − 2)dx

1

1

2

 x4
  x4

3
2
+ x − 2x + 2x ÷ + 
− x3 + 2 x 2 − 2 x ÷
=−
 4
÷  4
÷

0 
1


1

3
2
= ∫ (− x + 3 x − 4 x + 2) dx +
0


 1
 
1
 3 3 3
=  − + 1 − 2 + 2 ÷+ ( 4 − 8 + 8 − 4 ) −  − 1 + 2 − 2 ÷ = + =
 4
 
4
 4 4 2
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
2x +1
(Đề thi TN năm 2004-2005)
x +1

a)Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số : y =

 1 
Đồ thị giao với trục hoành tại điểm  − ;0 ÷ trục tung : x = 0.
 2 
0


2x +1
Diện tích hình cần tìm là S = ∫ x + 1 dx =
1


= ( 2 x − ln x + 1 )

2

0

0

1 
 2x + 2 − 2 +1 

∫1  x + 1 ÷dx = ∫1  2 − x + 1 ÷ dx


2

2

1

= −  −1 − ln ÷ = 1 + ln1 − ln 2 = 1 − ln 2 (ĐVDT)
2


0

1

2

b) Đồ thị các hàm số : y = e x ; y = 2 và đường thẳng x=1 (Đề thi TN năm 2005-2006)
Giải PT : e x = 2 ⇔ x = ln 2 ; Diện tích hình phẳng cần tìm là :
1

S =



1

e − 2 dx =
x

∫ (e

ln 2

ln 2

x

− 2 ) dx = ( e x − 2 x )

1
ln 2


= ( e − 2 ) − ( eln 2 − 2 ln 2 )

= ( e − 2 ) − ( 2 − 2 ln 2 ) = e + 2 ln 2 − 4 (ĐVDT)
Bài 4. Tính thể tích khối trịn xoay khi quay quanh Ox
a) Đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành, đường thẳng x =
π

π
, x =π
2

π

π
π 1
 π π  π  π2
Ta có: V = π ∫ sin xdx = 2 ∫ ( 1 − cos 2 x ) dx =  x − sin 2 x ÷ π =  π − ÷ =
(ĐVTT)
π
π
2 2
 2 2 2 4
2

2

2

b) Đồ thị hàm số y = cosx, y = 0, x = 0 , x =
π

4

π
4

π
4

π

4
Ta có: V = π cos 2 xdx = π (1 + cos 2 x)dx = π  x + 1 sin 2 x ÷ = π  π + 1 ÷(ĐVTT)
∫0
2
2
0 2  4 2
2 ∫0

c) Đồ thị hàm số y = x.e x , y = 0, x = 0, x = 1
1

Ta có : V =

π ∫ x e dx
2

0

2x


du = 2 xdx
u = x 2

⇒
Đặt : 
1 2x
2x
v
=
e
dv = e dx

2

1
1
π 2 2x 1
π 2
x
xe
− π ∫ xe dx = .e − π ∫ x.e 2 x dx
V=
0
2
2
0
0

1


Tính I =

∫ x.e
0

2x

dx

du = dx
u = x

=>
Đặt 

1 2x
2x
 dv = e dx
v = 2 e


x 2x
=> I = e
2

1

1
0




1 2x
1
1
1
1
1
e dx = e2 − e 2 x 10 = e 2 − e 2 +

20
2
4
2
4
4

1
π 2
 e2 e2 1  π 2
π e2
2x
.
e

π
x
.
e
dx


π
Thay I vào V ta có : V =
=
 − + ÷ = ( e − 1) (ĐVTT)
∫0
2
2
 2 4 4 4

1 3
2
d) Đồ thị hàm số : y = x − x và các đường y = 0, x = 0, x = 3.
3
2

3
3
 x 7 x 6 x 5  3 81π
1 3
1 6 2 5
2
4
π
π
x

x
dx
=

π
x

x
+
x
dx
V = ∫
÷

÷ =  63 − 9 + 5 ÷ 0 = 35 ( ĐVTT)

3
9
3






0
0

D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi
quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π/2
B. V = π²/2
C. V = 2π

D. V = π²/4
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0.
4
8
7
A.
B.
C.
D. 1
3
3
3
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và
hai đường thẳng x = a , x = b(a < b) được tính theo cơng thức:
b

A. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx .

b

B. S =

a

b

C. S = ∫  f1 ( x ) − f 2 ( x )  dx .
a

Câu 4. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y =

quay hình (H) quanh trục Ox.
A. π/6
B. π/3

∫ f ( x ) − f ( x ) dx .
1

2

a
b

b

a

a

D. S = ∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx .
x và y = x. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi

C. π/2

D. π

Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1 và đồ thị hàm số
y = x 2 − 3.
A. 6
B. 4
C. 2

D. 8
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3.
A. 57/4.
B. 27/4.
C. 45/4
D. 21/4.
Câu 7. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y = x ln x, x = e , trục hồnh. Tính thể
tích V khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
5e3 − 2
5e3 − 2
A. V =
B. V =
π
27
27
3
5e + 2
5e3 − 2 2
C. V =
D. V =
π
π
27
27
2
Câu 8. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x + 2 x ; y − x − 2 = 0 .
5
7
9
11

A.
B.
C.
D.
2
2
2
2


Câu 9: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các đường y = e x , y = 0, x = 0 và x = ln 4 . Đường
thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 S 2 và như hình vẽ bên. Tìm
x = k để S1 = 2 S2 .
2
A. k = ln 4
3
8
C. k = ln
3

B. k = ln 2
D. k = ln 3

4
Câu 10. Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 và y = mx bằng
3
đvdt ?
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 3

D. m = 4
2
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x.ln x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x =
e.
1 2
1 2
1
2
A. S = (e + 1).
B. S = (e − 1).
C. S = (1 − e ).
D. S = (1 − e 2 ).
4
4
4
Câu 12. Tìm diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi y = − x 3 + 3 x 2 − 2 , hai trục tọa độ và đường
thẳng x = 2 .
19
5
1
9
A. S =
(đvdt)
B. S =
(đvdt)
C. S = (đvdt)
D. S = (đvdt)
2
2
3

2
3
2
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 3 x + 4 và đường thẳng
x − y +1 = 0 .
A. 8 (đvdt).
B. 4 (đvdt).
C. 6 (đvdt).
D. 0 (đvdt).
2
Câu 14. Thể tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( x − 2) , y = 0 ,x=0, x=2 khi xoay quanh trục hoành là.
32
32
A. V =
B. V = 32π
C. V = .π
D. 32
5
5
Câu 15. Thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y = x 2 ; y = x + 2 quanh trục
Ox là
72π
81π
81π
72π
A.
(đvtt).
B.
(đvtt).
C.

(đvtt).
D.
(đvtt).
5
10
5
10
Câu 16. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 2 x − x 2 , y = 0 . Tính thể tích của khối trịn xoay thu
a 
được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = π  + 1÷ . Khi đó
b 
A. ab=15
B. ab=20
C. ab=28
D. ab =54
2
2
3x + 5 x − 1
Câu 17. Diện tích hình giới hạn bởi y =
, y = 0, x = 0, x = −1 bằng a ln + b . Khi đó,
3
x−2
a + 2b là:
61
A. 2
B. 40
C.
D. -2
2


Câu 18. Nếu f ( 1) = 12 , f ' ( x ) liên tục và
A. 29

B. 5



4

1

f ' ( x ) dx = 17 . Giá trị của f ( 4 ) bằng
C. 15

D. 19

Câu 19. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) la


0

A.



−3

0

1


f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

B.

4

0

0



−3

4

−3

4

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
1

4

C. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

D.


∫ f ( x ) dx

−3

Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 2 x − x 2 , y = x . Thể tích của khối trịn xoay thu
được khi quay hình này quanh trục trục Ox:
π
π
π

A.
B.
C.
D.
25
6
5
5
2
2
Câu 21. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x , x = y . Thể tích của khối trịn xoay thu
được khi quay hình này quanh trục trục Ox:


π

A.
B.
C.
D.

3
5
2
10

(

)

x
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = ( e + 1) x và y = 1 + e x là:

e
3
−1
D. − 1
2
e
2
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = −2 x + x + 3 và trục hồnh là:
A. 2 −

A.

e
2

125
24


B. 2

B.

125
34

C.

C.

125
14

D.

125
44

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 − x 2 , y = 1 − x 2 và trục hoành là:
A. 3 2 − 2π

B. 2 2 −

π
2

C.

8 2 π


3
2

D. 4 2 − π

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi
đó:
A. m = −3
B. m = 3
C. m = −4
D. m = ±3


KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Chủ đề hoặc mạch
kiến thức kĩ năng

Vận dụng

thấp
1
Câu 1,2,3,4


2
Câu 9,10,11,

3
Câu19,20,21

Tổng

cao
4
Câu 22

14

12, 13, 14
Tích phân

1,6
2,4

Ứng dụng hình học

Câu5,6,7,8

1,2

Câu15,16,17,18 Câu 23

0,4

Câu24,25

5,6
11

của tích phân
1,2
8

1,2
10

Tổng

0,4
4

3,2

4,0

0,8
3

1,6

4,4
25

1,2


10

II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Giả sử F(x) là một ngun hàm của f(x) trên [a; b]. Khi

b

đó tích phân ∫ f ( x)dx là:

a

A. F(a)- F(b).

B. F(a)+ F(b).

C. F(b)- F(a).

d

b

b

a

d

a


D. - F(a)- F(b).

Câu 2. Nếu ∫ f ( x)dx = 5, ∫ f ( x)dx = 2 với a < d < b thì ∫ f ( x)dx bằng:
A. -3

B. 7

C. 3

6

6

6

2

2

2

D. -7

Câu 3. Cho ∫ f ( x)dx = 4, ∫ g ( x)dx = 2 . Tính ∫ ( f ( x) + g ( x))dx ?
A. 1

B. 7
C. 6
3
3

2
Câu 4. Nếu ∫ f ( x)dx = 5, ∫ f ( x) dx = 3 thì ∫ f ( x) dx bằng:
1
2
1

D. 2

A. -2
B. 2
C. 1
D. 5
Câu 5. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= - x2, trục Ox, hai đường thẳng x= 0,
x= 3.
3 2
3 2
3 4
2
A. S = − ∫ x dx.
B. S = ∫ x dx.
C. S = ∫ x dx.
D. S = π ∫ x dx.
0
0
0
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b]
và các đường thẳng x = a; x = b là:



×