Chào mừng
QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp 11D
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
Tìm tập xác định của hàm số
A.A
C.
D=¡
y = sin x
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
B.
D.
D = −1;1
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
Tìm tập xác định của hàm số
y = sin x
D = −1;1
B.
A.A
D=¡
C.
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
Hàm số
y = sin x
y = cos x
y = tan x
y = cot x
D.
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
Tập xác định
D=¡
D=¡
π
D = ¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
Tiết 19: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Tiết 19: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
ÔN CHƯƠNG I (2tiết-t1)
ÔN CHƯƠNG I (2tiết-t1)
(Period 19: QUESTIONS AND EXERCISES REVISION OF CHAPTER I)
(Period 19: QUESTIONS AND EXERCISES REVISION OF CHAPTER I)
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 1: Xét trên tập xác định, tìm tập giá trị của hàm số
y = tan x
A.
−1;1
B.B
C.
0;1
D.
Suy nghĩ trả lời câu hỏi trong 10”
¡
( 0;+∞ )
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 1: Xét trên tập xác định, tìm tập giá trị của hàm số
y = tan x
A.
−1;1
B.B
C.
0;1
D.
Hàm số
¡
( 0;+∞ )
Tập giá trị
y = tan x, y = cot x
¡
y = sin x, y = cos x
−1;1
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số
ytuần
= hoàn
sinvới
x chu kỳ
.
π
B. Hàm số
hoàn với
ytuần
= cos
xchu kỳ
.
π
C. Hàm số
ytuần
= hoàn
tanvớixchu kỳ
.
2π
D Hàm số
D.
ytuần
= hoàn
cotvớixchu kỳ
.
π
Suy nghĩ trả lời câu hỏi trong 10”
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số
ytuần=hoàn
sinvớixchu kỳ
.
2π
B. Hàm số
ytuần
= cos
xchu kỳ
hoàn với
.
2π
C. Hàm số
ytuần
= hoàn
tanvớixchu kỳ
.
π
D Hàm số
D.
ytuần
= cot
x chu kỳ
hoàn với
.
π
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hàm số
ylà=hàmcos
x
số chẵn.
B. Hàm số
ylà =hàmsin
x
số lẻ.
C.
C Hàm số
ylà=hàmtan
x
số chẵn.
D. Hàm số
ylà =hàmcot
số lẻ.x
Suy nghĩ trả lời câu hỏi trong 10”
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hàm số
ylà=hàmcos
x
số chẵn.
B. Hàm số
ylà =
hàmsin
số lẻ.x
C.
C Hàm số
ylà=hàmtan
số lẻ.x
D. Hàm số
ylà =hàmcot
số lẻ.x
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
x = α + k2π
sin x = sinα ⇔
, k ∈ ¢.
x = π − α + k2π
B.
cos x = cosα ⇔ x = ±α + k2π , k ∈ ¢.
C.
tan x = tanα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
D.D
cot x = cotα ⇔ x = ±α + kπ , k ∈ ¢.
Suy nghĩ trả lời câu
hỏi trong 10”
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
B.
C.
D.
D
x = α + k2π
sin x = sinα ⇔
, k ∈ ¢.
x = π − α + k2π
cos x = cosα ⇔ x = ±α + k2π , k ∈ ¢.
tan x = tanα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
B.
C.
D.
x = α + k2π
sin x = sinα ⇔
, k ∈ ¢.
x = π − α + k2π
cos x = cosα ⇔ x = ±α + k2π , k ∈ ¢.
tan x = tanα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
Lưu ý: Khi xét các phương trình dạng
sin x = a,cos x = a,tan x = a,cot x = a
sin x( cos x,tan x,cot x)
Nếu a không phải giá trị đặc biệt của
arcsin x( arccosvàox,arctan
x,arccot
x)
thì thay bởi α
công thức nghiệm
ở trên.
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số
hàm số trên.
y = cos3x
. Xét tính chẵn lẻ của
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
*Hàm số
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số chẵn
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số
hàm số trên.
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = f (x)
y = cos3x
. Xét tính chẵn lẻ của
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
*Hàm số
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số chẵn
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số
hàm số trên.
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = f (x)
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số lẻ
*Hàm số
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = − f (x)
y = cos3x
. Xét tính chẵn lẻ của
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
*Hàm số
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số chẵn
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số
y = cos3x
. Xét tính chẵn lẻ của
hàm số trên.
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = f (x)
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số lẻ
*Hàm số
+ TXĐ:
+ Kiểm tra
+ Tính
?
∀x∈ D ⇒− x∈ D
f (− x
f (x)
và),
so sánh
+ Kết luận
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = − f (x)
Thảo luận theo nhóm
đôi trong 1 phút
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
*Hàm số
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số chẵn
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số
y = cos3x
. Xét tính chẵn lẻ của
hàm số trên.
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = f (x)
yxác= định
f (trên
x) D là hàm số lẻ
*Hàm số
∀x∈ D ⇒ − x∈ D
⇔
f (− x) = − f (x)
D=¡
∀x∈ ¡ ⇒ − x∈ ¡
+ TXĐ:
+
+
f (− x) = cos(−3x)
= cos(3x) = f (x)
+ Vậy hàm số chẵn.
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 2: Dựa vào đồ thị của hàm số
A.
−π ;0
B
B.
y = sin x
π π
;2giá trị dương.
. Tìm giá trị của x để hàm
số−nhận
trên
0;π
π ;2π
C.
D.
2π ;3π
y
1•
•
−2π
•
3π
−
2
•
−π
•
•
π
−
2
-1
O
•
π
2
•
π
3π
2
•
2π
•
x
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 3: Giải các phương trình:
a)
b)
2
sin x =
3
1
cos2x =
2
LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾT
+) sin x = sinα
x = α + k2π
⇔
, k ∈ ¢.
x = π − α + k2π
+ ) cos x = cosα
⇔ x = ±α + k2π , k ∈ ¢.
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 3: Giải các phương trình:
a)
b)
2
sin x =
3
1
cos2x =
2
Thảo luận theo bàn
trong 3 phút
ĐÁP SỐ
ĐÁP SỐ
2
x = arcsin + k2π
2
3
a) sin x = ⇔
,k∈ ¢
3
2
x = π − arcsin 3 + k2π
1
π
b) cos2x = ⇔ cos2x = cos
2
3
π
⇔ 2x = ± + k2π
3
π
⇔ x = ± + kπ , k ∈ ¢
6
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 4: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
tan3x = 3
A.A
π
9
B.
π
3
C.
π
4
D.
Suy nghĩ trả lời câu
hỏi trong 1’
4π
9
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
1. Hàm số lượng giác
Hàm số
TXĐ
y = sin x
¡
y = cos x
¡
y = tan x
π
¡ \ + kπ , k ∈ ¢
2
y = cot x
¡ \ { kπ , k ∈ ¢}
TGT
−1;1
−1;1
Chu kỳ
2π
Tính chẵn lẻ
Lẻ
2π
Chẵn
¡
π
Lẻ
¡
π
Lẻ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
2. Phương trình lượng giác cơ bản
x = α + k2π
+)sin x = sinα ⇔
, k ∈ ¢.
x = π − α + k2π
+)cos x = cosα ⇔ x = ±α + k2π , k ∈ ¢.
+)tan x = tanα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
+)cot x = cotα ⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢.
Lưu ý: Khi xét các phương trình dạng
sin x = a,cos x = a,tan x = a,cot x = a
sin x( cos x,tan x,cot x)
Nếu a không phải giá trị đặc biệt của
arcsin x( arccosvào
x,arctan
x,arccot
thì thay bởi
công thức nghiệm
ở trên. x)