TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
LỚP 8A3
Môn:
H
Ó
A
H
Ọ
C
LỚP 8
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: (4điểm)
Phát biểu qui tắc hoá trị? Viết biểu thức của qui tắc hoá trị?
Câu 2: (6 điểm)
a/ Tính hoá trị của nitơ trong NO2 ?
b/ Tính hoá trị của sắt trong Fe2(SO4)3 ?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Trong công thức hoá học, tích chỉ số và hoá trị của
nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
a b
-Biểu thức: Ax By => x . a = y . b
a
II
Câu 2: a/ Đặt a là hoá trị của nitơ: N O2
Theo qui tắc hoá trị: 1. a = 2. II => a = IV
Vậy nitơ có hoá trị IV
a
II
b/ Đặt a là hoá trị của sắt: Fe2 ( SO4 )3
Theo qui tắc hoá trị: 2. a = 3. II => a = III
Vậy sắt có hoá trị III
TIẾT 14
BÀI 9
HOÁ TRỊ (tiếp theo)
II.Qui tắc hoá trị
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của hợp
chất theo hoá trị
Các bước lập công thức hóa học
a
-Đặt CTHH cần lập:
b
Ax By
x . a = y .b
x b b'
-Lập tỉ lệ:
= =
y a a'
=> x = b ', y = a '
-Theo qui tắc hoá trị:
- Viết CTHH cần lập
TIẾT 14
BÀI 9
HOÁ TRỊ (tiếp theo)
II.Qui tắc hoá trị
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của hợp
chất theo hoá trị
Các bước lập công thức hóa học
a
-Đặt CTHH cần lập:
b
Ax By
x . a = y .b
x b b'
= =
-Lập tỉ lệ:
y a a'
=> x = b ', y = a '
-Theo qui tắc hoá trị:
- Viết CTHH cần lập
Thí dụ 1: Lập công thức hóa học
của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh
hóa trị IV và oxi.
GIẢI
IV
-Đặt CTHH cần lập:
II
S x Oy
x . IV = y . II
x II 1
=
=
-Lập tỉ lệ:
y IV 2
=> x = 1, y = 2
-Theo qui tắc hoá trị:
- Vậy CTHH cần lập:
S O2
TIẾT 14
BÀI 9
HOÁ TRỊ (tiếp theo)
II.Qui tắc hoá trị
Thí dụ 2:
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của hợp
chất theo hoá trị
Các bước lập công thức hóa học
a
-Đặt CTHH cần lập:
b
Ax By
x . a = y .b
x b b'
= =
-Lập tỉ lệ:
y a a'
=> x = b ', y = a '
-Theo qui tắc hoá trị:
- Viết CTHH cần lập
a/ Lập công thức hóa học của hợp
chất tạo bởi kali hóa trị I và nhóm
(SO4) hóa trị II
b/ Lập công thức hoá học của hợp
chất tạo bởi Mg (II) và O (II)
TIẾT 14
BÀI 9
HOÁ TRỊ (tiếp theo)
II.Qui tắc hoá trị
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của
hợp chất theo hoá trị
Cách lập nhanh CTHH dựa vào hoá trị
III
I
Fe Cl
II
II
Ca(SO4)
IV II
NO
Tổng quát:
FeCl3
I
I
Ca (SO4) CaSO4
II
I
NO
a
b
A ,B ,
NO2
TIẾT 14
HOÁ TRỊ (tiếp theo)
BÀI 9
II.Qui tắc hoá trị
1. Qui tắc:
2. Vận dụng:
a. Tính hoá trị của một
nguyên tố
b. Lập công thức của
hợp chất theo hoá trị
Cách lập nhanh CTHH
dựa vào hoá trị
(Qui tắc đường chéo)
a
b
Ab ' Ba '
Biết:
a a'
=
b b'
Hoàn thành bảng sau :
CTHH
CaCl2
Đúng Sai
Zn2O2
Al3(SO4)2
K2CO3
Sửa lại
ZnO
Al2(SO4)3
Câu
4:Công
Trong
CTHH
Alchất
, nào
áp
dụng
qui
tắc
hóa
trị là?
Câu
10:
Bằng
cách
nào
có
thể
lập
công
thức
Câu
5:
thức
hóa
học
sau
đây
viết
đúng?
2Ophù
3ta
Câu
3:CTHH
của
hợp
gồm
Fe(III)
và
S(II)
Câu
6:
CTHH
nào
sau
đây
hợp
với
S(VI)?
Câu
9: 7:
Trong
hợp
chất
FeO,
hóa
trị
của
Fe
là
bao
nhiêu?
Công
thức
hóa
học
Al
O
hay
sai
?là mấy
CâuCâu
8:Câu
Trong
CTHH
ZnCl
,
x
giá
giá
trị
3có
2 đúng
2:
CTHH
Al(OH)
,
x
có
giá
trị
là
bao
nhiêu?
Câu1:
Nêu
quy
tắc
hóa
trị?
x
x Ca
có
biểu
thức
gì?
(PO
b/
c/CaPO
SO a/ Ca2b/
b/4)ta
hóa
SO
học
nhanh?
c/
SO
S22OS63
3
3(PO
4)2S
a/a/FeS
FeS
c/
Fe
d/4d/Fe
2
2
3 32
6
5
4
3
2
1
* Đối với bài học ở tiết học này:
• Học cách lập công thức hoá học dựa vào hoá trị
• BTVN: 5, 6, 7, 8 SGK trang 38
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Bài luyện tập 2
- Tìm hiểu kiến thức cần nhớ
- Giải các bài tập SGK trang 41
- Chuẩn bị tiết 16 kiểm tra 1 tiết
X in c
h©n
thµn
h c¸m
¬n
q
u
ý
thÇy
c« v µ
c¸c e