Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 42. Nồng độ dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.86 KB, 19 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chỉ ra đâu là dung môi, chất tan, dung dịch trong hình vẽ sau?
Từ đó nêu các khái niệm trên?


Để biểu thị Các
lượng
em hãy
chất
quan
tansátcó
hình
trong
ảnh dưới đây và nhận xét
khác
giữa
2 cốc?
dung dịch  Người ta sự
đưa
ranhau
khaí
niệm
nồng độ của dung dịch.

Nước

Hòa tan 1 thìa đường.
Cốc 1

Hòa tan 2 thìa đường.


Cốc
2


Nồng độ dung dịch cho ta biết khối lượng
chất tan hoặc số mol chất tan có trong 1 khối
lượng hoặc 1 thể tích nhất định của dung dịch.


50 gam

150 gam

Hãy cho biết : Khối lượng của
chất tan, dung môi, dung dịch ?

200 ?gam


Trong ví dụ trên:
200 gam dung dịch nước đường chứa 50 gam đường.
Vậy 100 gam dung dịch nước đường chứa ? gam đường.


Ví dụ:

Trên nhãn của lọ đựng hoá chất có ghi:

- Dung


dịch đường 20%
- Dung dịch muối ăn 5%

Dung dịch đường 20% cho biết : trong 100 g dung dịch đường
có hòa tan 20 g đường.

Dung dịch muối ăn 5% cho biết : trong 100 g dung dịch muối
có hòa tan 5 g muối.


VD: Pha 50 gam NaNO3 (mct) vào 150 gam nước (mdm)
Hãy tính:100 gam dung dịch đó có C % NaNO3?
Khối lượng dung dịch (mdd) = 50 + 150 = 200 gam.
Trong 200 gam dung dịch có 50 gam NaNO3
Vậy 100 gam dung dịch có C% NaNO3

100 x 50
C% =
200

m
50ct
C% =
x 100 %
mdd
200


Bài tập 1: Hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước.
Tính nồng độ % của dung dịch ?

Bài tập 2: Hòa tan 20 gam đường vào nước được dung
dịch nước đường có nồng độ là 10%
a/ Tính khối lượng dung dịch đường pha chế ?
b/ Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế ?

Bài tập 3: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 15%. Tính
khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch ?


Bài tập 1: Hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước.
Tính nồng độ % của dung dịch ?
mNaCl = 10 g
Tóm tắt

mnước = 40 g
C% = ?
Các bước giải:

Bước 1: Tính khối lượng của dung dịch NaCl.

mddNaCl = mnước + mNaCl

= 40 + 10 = 50 g

Bước 2: Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl.

10
mct
C%=
100% = 100%=20%

50
mdd


Bài tập 2: Hòa tan 20 gam đường vào nước được dung
dịch nước đường có nồng độ là 10%
a/ Tính khối lượng dung dịch đường pha chế ?
b/ Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế ?
Tóm tắt

mđường= 20 g
C% = 10%

Tính a) mdd đường= ?
b) mnước = ?

Cách giải

a) Khối lượng dung dịch đường là:

mct
20
mdd =
.100% =
.100% = 200( gam)
C%
10%
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:

mnước = mdd đường - m đường = 200 - 20 = 180 g



Bài tập 3: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 15%. Tính
khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch ?
Tóm tắt

C% = 15%
mdd H SO = 200g
2

4

2

4

mH SO = ?
C¸ch gi¶i.
Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là:

mH SO
2

4

mdd ×C% 200.15%
=
=
= 30 (gam)
100%

100%


Ai nhanh trí
1- Cho dung dịch HCl 32%. Vậy khối lượng
HCl cã trong 100 g dung dịch HCl lµ:
A) 23g
B) 32g
C) 33g
D)
35g
2- Hoµ tan 30 g muèi ăn vµo nớc được 100g
dung dịch muèi ăn . Nång ®é phÇn trăm cña
dung dÞch thu ®ược lµ:
A) 15%
B) 20% C) 25%
D)
30%
3- Hòa tan 20 g đường với nước được dung
dịch nước đường cã nồng độ 20%. Khối
lượng dung dịch nước đường là
A) 90g
B) 95g
C) 100g
D)
110g


HOẠT ĐỘNG NHÓM ( 5/)
HÃY TÍNH TOÁN VÀ ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG THÍCH HỢP


Khối lượng
chất tan

Khối lượng
dung môi

Khối lượng
dung dịch

Nồng độ % của
dung dịch

10 gam

90 gam

100 gam

10%

20 gam

80 gam

100 gam

20%

50 gam


150 gam

200 gam

25%

30 gam

120 gam

150 gam

20%


Bài Tập: Để hoà tan m(g) Zn cần vừa đủ 50g dd HCl 7,3%
a,Viết phương trình phản ứng
b,Tính m
c,Tính V H2(đktc)
d, Tính m muối tạo thành sau phản ứng


Khối lượng HCl trong 50g dd 7,3%

C% . mdd
m HCl =
Số mol của HCl là:

7,3 . 50


=
100%

= 3,65 g
100

m 3,65
n HCl = ― = ― = 0,1 (mol)
M 36,5

PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑

Theo phương trình ta có: 1
2
1
1
Theo bài : 0,05mol 0,1mol 0,05mol 0,05mol
Khối lượng của Zn tham gia phản ứng:
m Zn= n . M = 0,05 x 65 = 3,25g
Thể tích khí H2 cần dùng là:
V H2 = n .22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lit)
Khối lượng của ZnCl2 :
m ZnCl2= n. M = 0,05 . 136 = 6,8g


1
3
5
7


B · O
H
M O
S
P H Ç

H
A
L

N
D
C H Ê

ß A
I L O ¹ I
M
T
U
T

O
R
N
T

L
¡
G

A

2
4

M
M ¤ I
N

6

Câu
351(Từ
gồm
chữ
cái):
Nồng
độ…………
dung
Câu
(Từ
gồm
Nồng
độ
………...
sốhỗn
Câu
(Từ
gồm
cái):

Dung
dịch

Câu
2863chữ
(chữ
Từ
gồm
7 chữ
cái).
Câu
674(Từ
gồm
75cái):
chữ
cái):
Dung
Chất
dịch
tan

làdịch
Câu
(Từ
gồm
chữ
cái):
Công
thứclà
gam

chất
100độ
gam
dung
dịch.
gồm
cóchất
nồng
độ
phần
trăm

nồng
độ
…….
dung
dịch
thể
hoà
tan
thêm
chất

mấy
loại
nồng
dung
dịch?
hợp
đồng

nhất
của
dung
môi
vàlà
…………..
hoà
tan
trong
…………
m=
nbịtan
xkhông
Mcó
(trong
g).
Đại
lượng
n
gì?tan.


Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 1, 5, 7 SGK/145
- Ôn lại biểu thức tính số mol (n) và thể
tích (V).
- Nghiên cứu trước phần II (Nồng độ mol
của dung dịch).





×