Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

KT DAI SO HK 2+ DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.82 KB, 51 trang )

Trêng THPT Tam Phíc GV: TrÇn ThÞ Liªn H¬ng
Ngày soạn : 7- 1- 2007
Ngày dạy :
Tiết 47- ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu:
-Về kiến thức :
+ Học sinh nắm được bất phương trình một ẩn, hai ẩn một cách chính xác
theo quan điểm của mệnh đề chứa biến.
Học sinh nắm được điều kiện của bất phương trình, phương rtình tương
đương, phương trình hệ quả.
Đồng thời học sinh biết được thế nào là bất phương trình tham số.
- Về kỷ năng :
Học sinh xác định được điều kiện của bất phương trình, có thể tìm nghiệm
của phương trình từ điều kiện của bất phương trình.
Biết dùng phép biến đổi tương đương để đưa bất
phương trình đã cho về bất phương trình tương đương với nó.
Biết kết hợp với điều kiện của bất phương trình để kiểm tra nghiệm.
- Về tư duy :
Học sinh biết dựa vào điều kiện của bất phương trình để giải bất phương
trình.
- Về thái độ :
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chn bÞ ph¬ng tiƯn d¹y häc:
Gv: gi¸o ¸n , ®å dïng d¹y häc
HS: Kh¸I niƯm vỊ pt
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc:
§Ỉt vÊn ®Ị + gi¶i qut vÊn ®Ị.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng:
A. C¸c t×nh hng häc tËp:
T×nh hng 1: Cung cÊp cho häc sinh kh¸i niƯm bÊt ph¬ng tr×nh, hƯ
bÊt ph¬ng tr×nh.


T×nh hng 2: C¸c phÐp biÕn ®ỉi t¬ng ®¬ng.
B. TiÕn tr×nh bµi häc:
4.1. KiĨm tra bµi cò:
4.2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Cung cÊp cho häc sinh kh¸i niƯm bÊt ph¬ng tr×nh, hƯ bÊt
ph¬ng tr×nh.
Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 – Hk II
1
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
*Yêu cầu học sinh thực
hiệnVD:
Xác định tính đúng sai
của mệnh đề:
A = (6 x )
x 4

0 khi
a) x = 2; b) x = 7; c)
x = 5
VD: hớng cho học sinh
nhận dạng mệnh đề
chứa biến dạng f(x)

g(x), trong đó f(x), g(x)
là những biểu thức

chứa x.
Giảng: f(x): vế trái bất
phơng trình.
g(x): vế phải
bất phơng trình.
H: Giải bất phơng trình
?
* Học sinh thực hiện
VD:
+ x = 5: mệnh đề
đúng .
+ x = 7, x = 2: mệnh
đề sai .
- Suy luận: Khi gán cho
x một giá trị cụ thể
nhận đợc mệnh đề
đúng hoặc sai.
- Thông qua H1 học
sinh hình thành đợc
định nghĩa bất phơng
trình.
* Khắc sâu cách viết
tập nghiệm của bất ph-
ơng trình.
1. kháI niệm về bất ph-
ơng trinh một ẩn :
định nghĩa :
( SGK - T113)
Hoạt động 2: Tìm điều kiện của bất phơng trình thông qua H1.
Hoạt động của giáo

viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
+ Gọi 1 học sinh lên
bảng giải.
+ Kiểm tra một số học
sinh dới lớp đối chiếu
kết quả.
- Yêu cầu nhận xét, sửa
sai (nếu có).
Củng cố: Khái niệm
điều kiện của bất ph-
ơng trình.
- Yêu cầu HS biểu diễn
tập nghiệm của hệ bằng
trục số.
+ Học sinh thực hiện H1
trong vở nháp.
+ Nhận xét và đối chiếu
kết quả.
Học sinh thực hiện:

- 0,5 x > 2
x > 4
1x <
-1 < x < 1
Hoạt động 3: Xây dựng khái niệm bất phơng trình tơng đơng.
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hỏi: Thế nào là hai ph- - Nhớ lại định nghĩa 2. Bất phơng trình tơng
Giáo án đại số 10 Hk II
4
-1 1
2
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
ơng trình tơng đơng ?
Giảng: 2 bất phơng
trình tơng đơng:
+ Có cùng tập
nghiệm
+ Cách viết
dùng ký hiệu

* Củng cố khái niệm
bất phơng trình tơng đ-
ơng thông qua H 2
trong SGK 114.
hai phơng trình tơng đ-
ơng.
- Suy ra khái niệm hai
bất phơng trình tơng đ-
ơng.
- HS khắc sâu:
+ 2 bất phơng trình t-
ơng đơng
+ Cách viết 2 bất phơng

trình tơng đơng
- Thực hiện H2 SGK
T114
đơng :
định nghĩa :
nếu f
1
( x) < g
1
(x)tơng
đơng f
2
(x) < g
2
(x) thì ta
viết :
f
1
( x) < g
1
(x)
f
2
(x) < g
2
(x)
Hoạt động 4: Các phép biến đổi tơng đơng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng

- Thông qua định lý trong
SGK, GV nêu các phép
biến đổi:
+ Biến đổi đồng nhất từng
vế;
+Cộng hay trừ hai vế của
bất phơng trình với cùng
một số hoặc cùng một
biểu thức.
+ Nhân hay chia 2 vế của
bất phơng trình với 1 số
dơng hoặc một biểu thức
dơng và giữ nguyên chiều
của bất phơng trình.
+ Nhân hay chia 2 vế của
bất phơng trình với 1 số
âm hoặc một biểu thức
âm và đổi chiều của bất
phơng trình.
* Củng cố: Giải thích vì
sao các phép biến đổi
trong Ví dụ 2 .a là tơng đ-
ơng.
Vd 2 . b là không tơng
đơng
* Thông qua các ví dụ,
HS nắm vững các phép
biến đổi tơng đơng:
+ Ví dụ 1:
1 - x > 0


x - 1 < 0
+ Ví dụ 2:
2x -
x 1+
<1 -
x 1+

x 1 0
2x 1
+


<



1

x <
2
1
giảI thích vd 2 .a và
2. b trong SGK T 115
Ví dụ 1:
1 - x > 0

x - 1 < 0
+ Ví dụ 2:
2x -

x 1+
<1 -
x 1+

x 1 0
2x 1
+


<



1

x <
2
1

4.3. Củng cố: Nêu các phép biến đổi bất phơng trình tơng đơng.
4.4. Bài tập về nhà: Bài tập 21, 22, 23, 24 SGK trang 116
Giáo án đại số 10 Hk II
3
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
4.5. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 8- 1- 2007
Ngày dạy :
Tiết 48 -49 : BấT PHƯƠNG TRìNH HÊ BáT PHƯƠNG TRìNH
MộT ẩN
Giáo án đại số 10 Hk II

4
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
. Mục tiêu:
Về kiến thức: Cung cấp cho học sinh các khái niệm cơ bản: bất ph-
ơng trình, hệ bất phơng trình một ẩn.
Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bất phơng trình, hệ bất phơng trình
một ẩn.
- V t duy:
Hc sinh bit da vo iu kin ca baỏt phng trỡnh gii baỏt phng
trỡnh, hệ bất phơng trình
- V thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
Gv: giáo án , đồ dùng dạy học
Hs: đọc trớc bàI ở nhà
III. Phơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề + giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
A. Các tình huống học tập:
Tình huống 1:giảI và biện luận bất phơng trình một ẩn
Tình huống 2:GiảI hệ bất phơng trình
B. Tiến trình bài học:
4.1. Kiểm tra bài cũ:
4.2. Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Bất phơng trình một ẩn.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh

Ghi bảng
- Hỏi: Nhắc lại định
nghĩa phơng trình bậc
nhất một ẩn ?
- Giảng: Thay dấu =
bởi một trong bốn dấu
<, >, , ta đợc bất
phơng trình bậc nhất
một ẩn.
- Vấn đáp tập nghiệm
của bất phơng trình
trong các trờng hợp a >
0 và a < 0.
- Củng có thông qua
5 SGK trang 118:
- Nhớ lại định nghĩa ph-
ơng trình bậc nhất một
ẩn.
- Suy luận dạng bất ph-
ơng trình bậc nhất một
ẩn.
- Nhớ lại cách giải bất
phơng trình bậc nhất
một ẩn đã học, suy ra
tập nghiệm trong các tr-
ờng hợp a > 0 và a < 0.
- Tiến hành giải ví dụ:
2x <
44
7

hay x <
22
7
.
Vậy tập nghiệm bất ph-
Bất phơng trình bậc
nhất một ẩn có dạng :
a x < b
a x > b
a x b
a x b
Giáo án đại số 10 Hk II
5
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Giải bất phơng
trình:
5
6x 4x 7
7
+ < +
ơng trình là:
T = [- ;
22
7
].
Hoạt động 2: Bất phơng trình chứa tham số.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh

Ghi bảng
- Giảng bất phơng trình
chứa tham số, tập
nghiệm, giải và biện
luận bất phơng trình.
- Củng cố thông qua Ví
dụ trang 118 SGK:
Giải và biện luận bất
phơng trình:
m x + 1 >m
2
+ x.
- Nắm kĩ khái niệm bất
phơng trình chứa tham
số, bài toán giải và biện
luận bất phơng trình.
- Thực hiện Ví dụ 1
trang 118:
+ Biến đổi về dạng (m
-1)x < m
2
- 1
+ Xét m > 1: Bất phơng
trình có nghiệm x <
2
m 1
m 1


.

x < m +1
+ Xét m < 1: Bất phơng
trình có nghiệm x >.
2
m 1
m 1



x > m +1
+ Xét m = 1: 0.x >0 :
Bất phơng trình vô
nghiệm.
1. giảI và biện luận
bất pt :
a x < b ( 1)
Phơng pháp ( SGK T
117)
Trả lời H2 ( T 118)
Nếu m > 1 thì tập
nghiệm S =
[
1; )m + +
Nếu m < 1 thì tập
nghiệm S =
]
( ; 1m +
m = 1 thì tập nghiệm
S = R
Hoạt động 2: Hệ bất phơng trình bậc nhất một ẩn.

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
- Hỏi: Thế nào là hệ bất
phơng trình bậc nhất
một ẩn ?
- Hỏi: Đề xuất cách giải
hệ bất phơng trình bậc
nhất một ẩn ?
Giải hệ bất ph-
ơng trình:
- Suy luận thông qua hệ
phơng trình bậc nhất
một ẩn.
- Suy luận: Giải riêng
từng bất phơng trình của
hệ và giao các tập
nghiệm.
2. giảI hệ bất phơng
trình bậc nhất một ẩn
giảI hệ BPT là giảI t-
ờng BPT sau đó lấy
giao các tập nghiệm
thu đợc
Giáo án đại số 10 Hk II
6
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
1

3x 2x 1
3
2x 1 3x 2

+ < +



+

1
3x 2x 1 (1)
3
2x 1 3x 2 (2)

+ < +



+

- Bất phơng trình (1) có
tập nghiệm T
1
=
2
;
3





.
- Bất phơng trình (2) có
tập nghiệm T
2
= [-
3; +).
Vậy tập nghiệm
của hệ là:
T = T
1
T
2
=
2
3;
3





.
4.3. Củng cố: + phơng pháp giảI và biện luận
+ phơng pháp giảI hệ
4.4. Bài tập về nhà: 25, 26 27 ( SGK T 121)4.5. Rút kinh nghiệm:
Giáo án đại số 10 Hk II
7
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng

Tiết 2 :
Hoạt động 1: từ bài toán giá trị tuyệt đối đến bài toán hệ bất ph-
ơng trình
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Gv: định nghĩa giá trị
tuyệt đối ?
Yêu cầu Hs trả lời H
3( SGK T 120)
Gv: gơi ý hS chuyển về
bàI toán hê BPT
( 0)
( 0)
x neux
x
x neux


=

<

3 2 3 2 3 2 0x x x+ = + +
2 5 5 2 2 5 0x x x =
ta có :
3 2 0
2 5 0
x
x

+





Trả lời H3 :
Theo bàI ra ta có :
3 2 0
2 5 0
x
x
+





Tập

n
0
hệ
S =
2 5
;
3 2





Hoạt động 2: Tìm tham số m thoả mãn hệ BPT
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
yêu cầu HS trả lời VD
4( SGK T 120)
Hỏi : phơng pháp lấy
giao
Vấn đáp điều kiện có n
0

của hệ BPT
GiảI từng BPT với tham
số
đa ra phơng pháp láy
giao
hệ có n
0
khi giao khác
rỗng
VD4:
S
9
=
]
( ; m
S

10
=
(
]
3;+
S =
]
( ; m

(
]
3;+
Hê có n
0
khi - m > 3
m < - 3
Hoạt đông 3: trả lời câu hoỉ SGK( T 121)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
GiảI và biện luận BPT :
( x + 1) k + x < 3x + 4
đối với BPT trên đâu là
tham số
BPT trên đã ở dang cơ
bản cha ?
Hs lên bảng giảI
Tham số là k

Cha có dạng
Nhân vào đa về BPT
dạng a x < b
hoặc a x > b
k- 2 > 0 thì n
0
x <
4
2
k
k


k < 2 thì n
0
x >
4
2
k
k


k = 2 BPT vô số n
0

GiảI và biện luận BPT :
( x + 1) k + x < 3x + 4
( k 2) x < 4 k
k > 2 S = ( - ;
4

2
k
k


)
k < 2 S = (
4
2
k
k


: + )
k = 2 S = R
4. củng cố : thông qua bàI tập
5. dặn dò : làm các bàI tập : 28, 29, 30. 31( SGK T 121)
Giáo án đại số 10 Hk II
8
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
6 . Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 13- 1- 2007
Ngày dạy :
Giáo án đại số 10 Hk II
9
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Tiết 50 : LUYÊN TÂP
I . Mục tiêu:
Về kiến thức: học sinh vân dụng giải bất phơng trình, hệ bất phơng
trình một ẩn.

Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải và biện luận bất phơng trình, hệ bất
phơng trình một ẩn.
- V t duy:
Hc sinh bit vận dụng vào giải hệ bất pt , tìm tham số thoả điều kiện
nghiệm của hệ BPT
- V thỏi :
- Cn thn, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
Gv: giáo án , đồ dùng dạy học
Hs: đọc và làm trớc bài ở nhà
III. Phơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề + giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
A. Các tình huống học tập:
Tình huống 1: giải biện luận PT
Tình huống 2: xác định tham số thoả bài toán hệ bất phơng trình
B. Tiến trình bài học:
4.1. Kiểm tra bài cũ:
4.2. Bài mới:
Hoạt động 1: giải và biên luận bất pt : 3x + m
2
m( x + 3)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hỏi : bất pt ra rơi vào
dang đã học cha ?
Chuyển đợc về dang

nào ?
Gọi học sinh lên bảng
GV: nhận xét và sủa lại
nếu cần
Khắc sâu cho học sinh
dấu = của BPT
Học sinh biến đổi và
giải
Hs vận dung pp một
cách thành thạo
Nhớ những chú ý của
gv
giải và biên luận bất pt :
3x + m
2
m( x + 3)
( m 3) x m
2
3m
KL :
+ m > 3 tập nghiệm của
BPT : S = ( - ; m]
+ m < 3 tập nghiệm của
BPT : S = [m ; + )
+ m = 3 tập nghiệm của
BPT : S = R
Hoạt động 2: xác định tham số thoả bài toán hệ bất phơng trình
Bài 30 .b tìm giá trị m để hệ BPT sau có nghiệm
Giáo án đại số 10 Hk II
10

Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
2 0
1
x
m x



+ >

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
GV: vấn đáp hs giải hệ
với tham số
Hỏi : để hệ có nghiệm
thì điều gì xảy ra ?
1- m có thể bằng 2
không ? vì sao?
GV: vẽ trục số biểu diễn
các tập n
0
giảng lại pp lấy giao
Học sinh giảI từng bpt
trong hệ
Hệ có nghiệm thì giao
khác rỗng
1- m < 2

1- m = 2 thì giao
bằng rỗng
tìm giá trị m để hệ
BPT sau có nghiệm
2 0
1
x
m x



+ >

2
1
x
x m




>

để hệ có nghiệm thì
]
( ;2 (1 ; )m +

1- m < 2
m > - 1
vậy m > -1 thì hệ BPT

có n
0

Hoạt động 3: tìm giá trị m để hệ BPT sau vô nghiệm

2 7 8 1
2 5 0
x x
x m
+ <


+ +

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
GV: vấn đáp hs giải hệ
với tham số
Hỏi : để hệ vô nghiệm
thì điều gì xảy ra ?
5 4
2 3
m +
=
?có đợc
không ? vì sao?
GV: vẽ trục số biểu diễn

các tập n
0
Học sinh giảI từng bpt
trong hệ
Hệ vô nghiệm thì giao
bằng rỗng
5 4
2 3
m +
=
đợc

5 4
2 3
m +
=
thì giao
bằng rỗng
tìm giá trị m để hệ
BPT sau vô nghiệm
2 7 8 1
2 5 0
x x
x m
+ <


+ +

4

3
5
2
x
m
x

>



+




5 4
2 3
m +

7
3
m
4 củng cố : thông qua bài tập
5. dặn dò : làm hết các câu còn lại của các bài tập : 28, 29, 30. 31( SGK T
121)
6 . Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 15- 1- 2007
Ngày dạy :
Giáo án đại số 10 Hk II

11
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Tiết 51
Đ4. dấu của nhị thức bậc nhấT
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Định lý về dấu nhị thức bậc nhất, bảng xét dấu nhị
thức bậc nhất.
Về kĩ năng: Xét dấu của một nhị thức, của một tích, thơng các nhị
thức bậc nhất và biết ứng dụng vào việc giải bất phơng trình.
- V t duy:
Hc sinh bit da vo dấu hiêu dấu để xét dấu ,giải baỏt phng trỡnh
- V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
Gv: giáo án , đồ dùng dạy học
Hs: đọc trớc bàI ở nhà
III. Phơng pháp dạy học:
Đặt vấn đề + giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
A. Các tình huống học tập:
Tình huống 1: Định lý về dấu nhị thức bậc nhất.
Tình huống 2: Bài toán giảI bất phơng trình tích, thơng thông qua việc
xét dấu nhị thức bậc nhất.
B. Tiến trình bài học:
4.1. Kiểm tra bài cũ:
4.2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thông qua ví dụ cụ thể hình thành định lý về dấu nhị
thức bậc nhất.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giảng định nghĩa nhị

thức bậc nhất: dạng f(x) =
ax + b, trong đó a, b đã
cho, a 0.
- Yêu cầu HSlàm VD :
a) Giải bất phơng trình -2x
+ 3 > 0 và biểu diễn tập
nghiệm của nó trên trục
số.
- Nắm khái niệm nhị thức
bậc nhất.
a) Giải: -2x + 3 > 0 -2x
> -3 x <
3
2
.
Biểu diễn tập nghiệm:
1. Nhị thức bậc
nhất và dấu của

a. Nhị thức bậc
nhất :
định nghĩa :
( SGK T 122)
Giáo án đại số 10 Hk II
) /////////
12
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
b) Từ đó hãy chỉ ra các
khoảng trong đó nhị thức
f(x) = -2x + 3 có giá trị:

i) trái dấu với hệ số
a = -2;
ii) cùng dấu với hệ
số a = -2.
b) f(x) trái dấu với a khi x
<
3
2
; f(x) cùng dấu với a
khi x >
3
2
;
)
Hoạt động 2: Nội dung định lý về dấu nhị thức bậc nhất.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
- Hỏi: Phát biểu nội
dung định lý về dấu nhị
thức bậc nhất ?
- Minh hoạ bằng đồ thị
kết hợp giải thích về
phần đồ thị nằm phía
trên/ dới trục hoành.
- Chứng minh định lý
theo giống SGK bằng
cách phân tích:

f(x) = ax + b =
b
a x
a

+


- Tổng hợp kết quả trên
bảng xét dấu:
+ Cách lập bảng;
+ Cách kết luận
về dấu.
- Định lý: Nhị thức f(x)
= ax + b cùng dấu với
hệ số a khi x >
b
a

, trái
dấu với hệ số a khi x <
b
a

.
- Theo dõi minh hoạ
bằng đồ thị.
- Theo dõi cách chứng
minh kết hợp suy luận
các trờng hợp của x và

f(x).
- Nắm vững cách lập
bảng xét dấu.
b. Dấu của nhị thức
bậc nhất
định lí :
( SGK T 123)
x
- x
0
+
f(x) Cung dấu a 0 trai dấu a
Hoạt động 3: Củng cố định lý về dấu thông qua ví dụ xét dấu một nhị
thức bậc nhất.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Yêu cầu HS thực hiện:
a) Nêu các bớc thực
hiện việc xét dấu một
nhị thức bậc nhất.
b) Xét dấu các nhị thức:
f(x) = 3x +2,
g(x) = -2x - 5.
a) Nhắc lại:
b1/ Tìm nghiệm
của nhị thức;
b2/ Chỉ ra dấu

của nhị thức dựa vào
dấu của hệ số a và định
lý về dấu.
b) f(x) có nghiệm x = -
VD: Xét dấu các nhị
thức:
f(x) = 3x +2,
Bảng xét dấu f(x):
x
-
2
3

+
f(x) =
3x + 2
- 0 +
VD: ) Xét dấu các nhị
Giáo án đại số 10 Hk II
13
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
- Theo dõi cách giải của
HS, chú ý những HS
trung bình, yếu.
- Sửa chữa những sai sót
của HS (nếu có).
2
3
và hệ số a = 3 > 0
Bảng xét dấu f(x):

x
-
2
3

+
f(x) =
3x + 2
- 0 +
g(x) có nghiệm x =
5
2
và hệ số a = -2 < 0.
Bảng xét dấu g(x):
thức:
g(x) = -2x 5
Bảng xét dấu g(x):
Hoạt động 4: giảI bất phơng trình tích, thơng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Ví dụ: giải BPT :

(4x 1)(x 2)
0
3x 5

>
+
.

Giải:
Ta có:
4x 1 = 0 x = 1/4
x + 2 = 0 x = - 2
-3x + 5 = 0 x = 5/3.
Bảng xét dấu f(x):
- Nắm yêu cầu của
đề bài: Chỉ ra trên
khoảng nào thì f(x)
> 0, f(x) < 0 ?
- Cùng tiến hành xét
dấu biểu thức theo
trình tự đã đợc GV
định hớng.
b1/ Chỉ ra các
nghiệm của các nhị
thức;
b2/ Lập bảng xét
dấu: nắm rõ thứ tự
các bớc nhỏ trong
việc lập bảng xét
dấu:
- Sắp thứ tự các
nghiệm;
2. một số ứng
dụng
Bất phơng trình
tích thơng
Ví dụ: giải BPT :
(4x 1)(x 2)

0
3x 5

>
+
.
Giải:
Kluận :
Tập nghiệm BPT :
S = (-; -2)
(1/4; 5/3).
Giáo án đại số 10 Hk II
14
x
-
5
2

+
f(x) =
-2x - 5
+ 0 -
x
-
5
2

+
f(x) =
-2x - 5

+ 0 -
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Dựa vào bảng xét dấu ta có:
VT > 0 khi x (-; -2) (1/4;
5/3).
- Xét dấu từng
nhị thức;
- Sử dụng quy
tắc nhân dấu để xác
định dấu của biểu
thức f(x), lu ý tại
các đầu mút (f(x) =
0, f(x) không xác
định).
b3/ Kết luận
Hoạt động 5: Củng cố bài toán xét dấu một tích các nhị thức bậc nhất.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Yêu cầu HS thực hiện:
Xét dấu
f(x) = (2x - 1)(- x + 3).
- Vấn đáp các bớc giải ?
- Gọi một HS lên bảng
trình bày bài giải.
- Các HS còn lại giải
vào vở nháp.
- Theo dõi các thao tác

thực hiện xét dấu của
HS.
- Nhận xét, sửa sai, bổ
sung (nếu cần).
*Các bớc giải:
b1, Tìm nghiệm của các
nhị thức;
b2, Sắp xếp các nghiệm
trên bảng xét dấu và xét
dấu của từng nhị thức;
b3, Kết luận nghiệm của
biểu thức dựa vào quy
tắc nhân dấu.
* Kết quả:
f(x) > 0 khi x
(1/3; 2).
f(x) < 0 khi x
(-; 1/3) (2; +
Các bớc giải
B1: tìm nghiệm nhi thức
B2: bảng dấu
B3: kết luận
. Củng cố:
* Nội dung định lý về dấu nhị thức bậc nhất.
* Các bớc xét dấu một biểu thức, ứng dụng trong việc giải bất phơng
trình.
4.4. Dặn dò:
* Xem lại các ví dụ đã giải trong lý thuyết;
* Chuẩn bị các bài tập 1, 2,3 SGK trang 126.
* Xem trớc phần ứng dụng việc xét dấu trong việc khử dấu giá trị tuyệt

đối và giải các bất phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
4.5. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 17- 1- 2007
Giáo án đại số 10 Hk II
15
x
-
-2 1/4 5/3
+
4x-1 - | - 0 + | +
x+2 - 0 + | + | +
-3x+5 + | + | + 0 -
VT + 0 - 0 + || -
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Ngày dạy :
Tiết 52: LUYÊN TÂP

I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Dấu nhị thức bậc nhất, bảng xét dấu nhị thức bậc nhất
Về kĩ năng: Xét dấu của một nhị thức, của một tích, thơng các nhị
thức bậc nhất và biết ứng dụng vào việc giải bất phơng trình, giảI BPT chứa
dấu giá trị tuyệt đối
- V t duy :
Hc sinh bit da vo dấu hiêu dấu để xét dấu ,giải baỏt phng trỡnh
- V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học:
Gv: giáo án , đồ dùng dạy học
Hs: làm trớc bàI ở nhà
III. Phơng pháp dạy học:

Đặt vấn đề + giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
A. Các tình huống học tập:
Tình huống 1 Bài toán giảI bất phơng trình thông qua việc xét dấu nhị
thức bậc nhất.
Tình huống 2: BàI tập SGK
B. Tiến trình bài học:
4.1. Kiểm tra bài cũ:
4.2. Bài mới:
Hoạt động 1: áp dụng xét dấu nhị thức bậc nhất vào việc giải bất ph-
ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Bài toán: Cho số thực a dơng. Giải các bất phơng trình:
a) x< a
b) x> a
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Giải:
Ta có: x< a x
2
<
a
2
x
2
- a
2
< 0

(x +
a)(x - a) < 0.
Đặt f(x) = (x + a)(x - a).
- Theo dõi cách trình
bày bài giải
- Trả lời các câu hỏi:
1, Các PP khử dấu giá
trị tuyệt đối ?
2, Các bớc giải bất ph-
ơng trình tích ?
Bất phơng trình chứa
ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối
Giáo án đại số 10 Hk II
16
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Ta có: x + a = 0
x = - a
x - a = 0
x = a
Bảng xét dấu f(x):
x
- - a a +
x + a
- 0 + +
x - a
- - 0 +
f(x) + 0 - 0 +
Dựa vào bảng xét
dấu ta có:

a) x< a - a < x < a
b) x > a
x a
x a
<


>

- T duy:
+ So sánh -a với a, chú ý
giả thiết a > 0.
+ Cách kết luận nghiệm
bất PT.
- Khắc sâu hai kết quả
thờng sử dụng.
+ x< a - a < x < a
+ x > a
x a
x a
<


>

Hoạt động 2: áp dụng kết quả bài toán và việc giải bất phơng trình.
Giải bất phơng trình: 2x - 3< 5
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Vấn đáp các phép
biến đổi.
- Giảng bất đẳng thức
kép.
- Vấn đáp cách kết
hợp nghiệm
- Củng cố: PP dùng
trục số để kết hợp
nghiệm.
Giải: 2x - 3< 5 - 5 <
2x - 3 < 5
5 2x 3
2x 3 5
<



<

x 1
x 4
>



<

Tập nghiệm bất phơng trình
là T = (-1; 4).
Giải bất phơng trình:

2x - 3< 5
5 2x 3
2x 3 5
<



<

x 1
x 4
>



<

Tập nghiệm bất phơng
trình là
T = (-1; 4).
Hoạt động 3: Giải bất phơng trình bằng cách xét dấu giá trị tuyệt đối:
Giải bất phơng trình: x - 3-1 - 2x< 2 (*)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Giải:
Ta có: x - 3 = 0
x = 3

1 - 2x = 0
x =
1
2
Bảng xét dấu:
x
-
1
2
3 +
x -3 -(x-3)-(x-3) 0 (x-3)
- Theo dõi cách trình
bày bài giải
.
- Liên hệ với bài toán
xét dấu một tích, thơng
các nhị thức bậc nhất.
- Khắc sâu cách viết kết
Giải bất phơng trình:
x - 3-1 - 2x< 2
Bảng xét dấu:
x
-
1
2
3 +
x -3 -(x-3)-(x-3) 0 (x-3)
Giáo án đại số 10 Hk II
17
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng

1 2x
(1-2x) 0 -(1-2x) -(1-2x)
+) Trên
1
;
2




:
BPT (*) trở thành:
-(x - 3) - (1 - 2x) < 2
x < 0
Tập nghiệm
T
1
= (-; 0).
+) Trên
1
;3
2




:
BPT (*) trở thành:
-(x - 3) + (1 - 2x) < 2
x >

2
3
Tập nghiệm
T
2
=
2
;3
3



.
+) Trên [3; +):
BPT (*) trở thành:
(x - 3) + (1 - 2x) < 2
x > -4
Tập nghiệm
T
3
=[3; +).
Vậy tập nghiệm bất ph-
ơng trình đã cho là:
T = T
1
T
2
T
3
= (-;

0) (2/3; +).
quả trong bảng xét dấu.
- Tiến hành giải từng tr-
ờng hợp và kết hợp
nghiệm.
- Lu ý các giá trị tại các
đầu mút.
- Lu ý tập nghiệm cuối
cùng là hợp của các tập
nghiệm.
1 2x
(1-2x) 0 -(1-2x) -(1-2x)
Trên
1
;
2




T
1
= (-; 0)
Trên
1
;3
2





T
2
=
2
;3
3



Trên [3; +)
T
3
=[3; +).
T = T
1
T
2
T
3

= (-; 0) (2/3; +).
4.3. Củng cố:
- Nội dung định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Các bớc xét dấu một tích, thơng các nhị thức bậc nhất.
- Bài toán khử dấu giá trị tuyệt đối
4.4.Hớng dẫn học bài:
Xem kĩ các ví dụ đã giải trong lý thuyết và giải tiếp bài tập 37,
38, 39 trong SGK T -127
Giáo án đại số 10 Hk II

18
Trêng THPT Tam Phíc GV: TrÇn ThÞ Liªn H¬ng
Ngµy so¹n : 27- 1- 2007
Ngµy d¹y :
TiÕt 53- 54: BÊT PH¦¥NG TR×NH Vµ HƯ BÊT PH¦¥NG TR×NH BËC
NHÊT HAI ÈN
. Mơc tiªu:
 VỊ kiÕn thøc: Cung cÊp cho häc sinh c¸c kh¸i niƯm c¬ b¶n: bÊt ph-
¬ng tr×nh, hƯ bÊt ph¬ng tr×nh hai Èn.
 VỊ kÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh, hƯ bÊt ph¬ng tr×nh hai
Èn th«ng qua viƯc t×m miỊn nghiƯm cđa nã .
- Về tư duy:
Học sinh biết dựa vào miỊn nghiƯm cđa bất phương trình để giải c¸c bµi
to¸n kinh tÕ
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chn bÞ ph¬ng tiƯn d¹y häc:
Gv: gi¸o ¸n , ®å dïng d¹y häc ,chuẩn bò bảng phụ có vẽ đồ thò để treo
Hs: ®äc tríc bµi ë nhµ ,học sinh đã biết cách vẽ đồ thò hàm số y = ax +
b
III. Ph¬ng ph¸p d¹y häc:
§Ỉt vÊn ®Ị + gi¶i qut vÊn ®Ị.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng:
A. C¸c t×nh hng häc tËp:
B. TiÕn tr×nh bµi häc:
4.1. KiĨm tra bµi cò:
4.2. Bµi míi:
Hoạt động 1 : hãy xác đònh tên gọi của các mệnh đề sau :
a. f(x) =g(x) b. f(x) < g(x)
c. ax + b = 0 (a # 0) e. ax + b > 0 (a # 0)
f. ax + by = c (a,b không đồng thời bằng 0) g. ax +by


c
Ho¹t ®éng cđa gi¸o
viªn
Ho¹t ®éng cđa häc
sinh
Ghi b¶ng
−Giao nhiệm vụ cho
học sinh
−Gọi một học sinh
trả lời
− Gọi đúng tên từng
mệnh đề
Tự hình thành khái
niệm bất phương trình
bậc nhất hai ẩn như
SGK.
®Þnh nghÜa : ( sgk)
Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 – Hk II
19
Trêng THPT Tam Phíc GV: TrÇn ThÞ Liªn H¬ng
Hoạt động 2 :
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng :
2x + y =1
Tìm trong mặt phẳng tọa độ điểm M sao cho 2x + y < 1
Có nhận xét gì về những điểm M
Ho¹t ®éng cđa gi¸o
viªn
Ho¹t ®éng cđa häc
sinh

Ghi b¶ng
− Quan sát học sinh
vẽ hình
− Minh họa trên
hình vẽ
− Hướng dẫn để học
sinh nhân thấy điểm
M nằm phía bên nào
đối xứng với đường
thẳng

− Học sinh làm việc
theo từng nhóm
− Từng nhóm lên
cho 1 điểm M khác
nhau
− Nhận xét
Kết luận
vÏ (d): 2x + y = 1
lÊy M( 0, 0) thay vµo 2x
+ y < 1 ta ®ỵc :
0< 1( lu©n ®óng )
KL : miỊn chøa ®iĨm M
lµ miỊn nghiƯm cđa BPT
Hoạt động 3 :
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : ax + by

c
Ho¹t ®éng cđa gi¸o
viªn

Ho¹t ®éng cđa häc
sinh
Ghi b¶ng
Giáo viên hướng dẫn
để học sinh dựa vào
bài cụ thể ở động 2 rút
ra các bước cụ thể .
Rút ra các bước tìm
cách biểu diễn (như
SGK
BPT c¸ch gi¶i: ( sgk)
Hoạt động 4 : Củng cố
Biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn



≥+
≤−
1
52
yx
yx
Ho¹t ®éng cđa gi¸o
viªn
Ho¹t ®éng cđa häc
sinh
Ghi b¶ng
− Hướng dẫn học
sinh việc biểu diễn
tập nghiệm của từng

bất phương trình
− Trên cùng một hệ
trục tọa độ
− Biểu diễn hình
học tập nghiệm của
Häc sinh :
Coi tranh minh ho¹
Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 – Hk II
20
Trêng THPT Tam Phíc GV: TrÇn ThÞ Liªn H¬ng
− Sửa chữa kòp thời
các sai lầm
Lưu ý học sinh các
bước biểu diễn tập
nghiệm của bất
phương trình bậc nhất
hai ẩn
bất phương trình bậc
nhất 2 ẩn :
2x + y

5
− Biểu diễn hình
học tập nghiệm của
bất phương trình bậc
nhất hai ẩn :
x + y

1
− Lấy phần giao hai

tập nghiệm
− Kết luận :”Miền
không bò tô đậm
trong hình vẽ là
miền nghiệm của hệ
đã cho”
5. d¨n dß : lµm bµi tËp
Gi¸o ¸n ®¹i sè 10 – Hk II
21
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Ngày soạn : 29-1-2007
Ngày dạy :
Tiết 55:
Luyện tập
I.Mc tiờu bi dy :
1. V kin thc :
-Biết cách xác định miền nghiệm của BPT và hệ bất phơng trình
bậc nhất hai ẩn
- GiảI đợc bài toán quy hoạch tuyến tính
2.V k nng :
- tìm miền nghiêm BPT và hệ bất phơng trình
bậc nhất hai ẩn
3.V t duy :
- Rốn luyn v phỏt trin t duy thut toỏn.
- Bit quy l v quen.
4. V thỏi :
Cn thn ,chớnh xỏc.
II.Chun b phng tin dy hc :
1.Giỏo viờn :
-Tranh minh ho bất phơng trình

-Tranh minh ho bài toán quy hoạch tuyến tính
2.Hc sinh :
-SGK.
III.Gi ý phng phỏp dy hc :
Gi m ,t v gii quyt vn
IV.Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng :
1.n nh lp : n nh v kim tra s s lp.
Hoạt động 1: Gii h bt phng trỡnh:











+
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
GV: gọi hs lên bảng
GV: Gọi hs khác nhận
xét
Hs lên bảng làm (d1) 3x + y 9 =0
(d2) x- y + 3 = 0
(d3) x+ 2y 8 =0
(d4) y 6 =0
Giáo án đại số 10 Hk II
22
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Và chỉnh sửa chô sai
cho hs
Hoạt động 2: bàI toán vitamin
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
GV: gợi ý hs thiết lập
hệ bất pt
Gọi hs lên bẩng giải hệ
bất pt
GV: dùng tranh min hoạ
hs lên bẩng giải hệ bất
pt
hs tim toạ độ gao điểm
các đỉnh của gũ giác

suy ra kết quả bài toán
a. C= 9x+ 7,5y
b.
0 600
0 500
400 1000
1
3
2
x
y
x y
x y x






+





C. M ( 100; 300)
Chi phí là : 3150 đồng
4. Củng cố : Tìm miền nghiệm của BPT
Suy luận giải bàI toán kinh tế
5. Dặn dò : đọc trớc bài dấu tam thức bậc hai

Giáo án đại số 10 Hk II
23
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Ngày soạn :1- 2- 2007
Ngày dạy
Tiết 56:
DU CA TAM THC BC HAI
I.Mc tiờu bi dy :
2. V kin thc :
- Khỏi nim tam thc bc hai.
- nh lớ v du tam thc bc hai.
- Cỏch xột du tam thc bc hai.
2.V k nng :
-Hc sinh hiu v nm c nh lớ v du ca tam thc
bc hai.
-Nm chc v vn dng mc c bn cỏc bc xột
du tam thc bc hai.
3.V t duy :
- Rốn luyn v phỏt trin t duy thut toỏn.
- Bit quy l v quen.
4. V thỏi :
Cn thn ,chớnh xỏc.
II.Chun b phng tin dy hc :
1.Giỏo viờn :
-Tranh minh ho th ca ba hm s f
1
(x) = x
2
5x + 4 ,
f

2
(x) = x
2
4x + 4 ,
f
3
(x
)
= x
2
4x + 5 ,
(hỡnh 32-SGK ).
-Tranh minh ho hỡnh hc nh lớ v du ca tam thc bc hai
(hỡnh 33-SGK ).
2.Hc sinh :
-SGK.
-Dng th ca hm s y = ax
2
+ bx + c (a

0)
III.Gi ý phng phỏp dy hc :
Gi m ,t v gii quyt vn thụng qua cỏc hot ng iu khin
t duy.
IV.Tin trỡnh bi hc v cỏc hot ng :
1.n nh lp : n nh v kim tra s s lp.
2.Kim tra bi c :
Xột du bieu thuc: f(x) = x
2
4

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án đại số 10 Hk II
24
Trờng THPT Tam Phớc GV: Trần Thị Liên Hơng
Giao nhim v cho hc sinh.
-Gi mt hc sinh lờn bng.
-Kim tra bi c :cỏch xột du tớch
cỏc nh thc.
-t vn :xột du f(x) = x
2
4x +
5
Xột du f(x) = x
2
4 = (x - 2).(x + 2)
Hc sinh a v dng tớch cỏc nh
thc
3.Vo bi mi :
Hot ng 1:nh ngha tam thc bc hai (SGK)
VD :Xột tam thc bc hai : f(x) = x
2
5x + 4 .Tớnh f(4) , f(2) , f(-1) , f(0)
v nhn xột v du cỏc giỏ tr.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Giao nhim v cho hc
sinh.

-Gi hai hc sinh lờn
bng tớnh cỏc giỏ tr v
nhn xột du.
-Giỏo viờn cho hc sinh
quan sỏt bng gm
th ca ba hm s f
1
(x )
= x
2
5x + 4 ,
f
2
(x )= x
2
4x + 4 , f
3
(x)
= x
2
4x + 5 (hỡnh32-
SGK) v ch ra cỏc
khong trờn ú th
phớa trờn, phớa di
trc honh.
-Hc sinh liờn h du
ca f(x) v du ca h
s a tng ng vi 3
th ?
Xột du f(x) = x

2
5x
+ 4
f(4) = 0
f(2) = - 2 < 0
f(-1) = 10 > 0
f(0) = 4 > 0
* th (1):ct Ox ti
hai im .
x <1 hoc x > 4 th
nm trờn Ox.
1 < x < 4 th nm
di Ox.
* th (2):nm trờn
v tip xỳc Ox.
* th (3): nm trờn
Ox.
* th (1): a>0 ,

>0
: a cựng du f(x) khi x
<1 hoc x>4, a trỏi du
f(x) khi 1<x<4.
* th (2): a>0 ,

=0
: a cựng du f(x) vi
mi x
R


tr x = 2.
* th (3):a>0 ,

<0 : a cựng du f(x) vi
mi x
R

.
nh ngha tam thc
bc hai (SGK)
f(x) = ax
2
+bx + c
( a 0 )
Phỏt biu nh lớ v du tam thc bc hai (SGK).
Hot ng 2: Minh ho hỡnh hc ca nh lớ v du tam thc bc hai
bng hỡnh v.
Giáo án đại số 10 Hk II
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×