Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SHOP.ONE PHIÊN BẢN NHÀ HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 39 trang )

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHẦN MỀM SHOP.ONE PHIÊN BẢN NHÀ HÀNG

HỒ CHÍ MINH, THÁNG 06/2016


MỤC LỤC
............................................................................................................................................................................................... 1

1

MỤC ĐÍCH..................................................................................................................................... 4

2

GIỚI THIỆU TỔNG THỂ ............................................................................................................ 4

3

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHI TIẾT .......................................................................................... 4
3.1

Giao diện tổng thể chương trình ................................................................................................ 4

3.2 Hướng dẫn chi tiết chức năng của các module .......................................................................... 5
3.2.1 Module CẤU HÌNH ............................................................................................................. 5
3.2.1.1


Quên mật khẩu .............................................................................................................. 5

3.2.1.2

Khôi phục dữ liệu từ file kết xuất ................................................................................. 7

3.2.1.3 Tạo dữ liệu mẫu ............................................................................................................ 8
3.2.2 Module THIẾT LẬP .......................................................................................................... 10
3.2.2.1

Khu vực ....................................................................................................................... 10

3.2.2.2

Bàn .............................................................................................................................. 10

3.2.2.3

Nhóm khách hàng ....................................................................................................... 11

3.2.2.4

Khách hàng ................................................................................................................. 12

3.2.2.5

Tài khoản .................................................................................................................... 12

3.2.2.6


Đơn vị tính .................................................................................................................. 13

3.2.2.7

Thiết lập hóa đơn ........................................................................................................ 14

3.2.2.8

Bảng giá ...................................................................................................................... 15

3.2.2.9

Thiết lập chung ........................................................................................................... 17

3.2.2.10 Xóa dữ liệu phần mền ................................................................................................. 18
3.2.3 Module Thu – Chi .............................................................................................................. 19
3.2.3.1

Màn hình Tiền ............................................................................................................. 19

3.2.3.2

Màn hình kết ca ........................................................................................................... 21

3.2.3.3 Màn hình lịch sử kết ca ............................................................................................... 22
3.2.4 Module KHO – NL ............................................................................................................ 22
3.2.4.1

Danh mục NL .............................................................................................................. 22


3.2.4.2

Nguyên liệu ................................................................................................................. 23

3.2.4.3

Nhập mua .................................................................................................................... 24

3.2.4.4 Kiểm kê ....................................................................................................................... 25
3.2.5 Module THỰC ĐƠN .......................................................................................................... 25
3.2.5.1

Danh mục món ............................................................................................................ 25

3.2.5.2 Danh sách món ............................................................................................................ 26
3.2.6 Module BÁN HÀNG ......................................................................................................... 27
3.2.7 Mudule Báo cáo ................................................................................................................. 30
3.2.7.1

Báo cáo thu chi............................................................................................................ 30

3.2.7.2

Doanh thu theo hóa đơn .............................................................................................. 30

2/39


3.2.7.3


Doanh thu theo món .................................................................................................... 31

3.2.7.4

Doanh thu theo bàn ..................................................................................................... 32

3.2.7.5

Báo cáo doanh thu theo thời gian................................................................................ 33

3.2.7.6

Báo cáo nhập mua Nguyên vật liệu ............................................................................ 33

3.2.7.7

Báo cáo doanh thu theo nhân viên .............................................................................. 34

3.2.7.8

Báo cáo công nợ khách hàng ...................................................................................... 35

3.2.7.9

Báo cáo hủy phiếu ....................................................................................................... 35

3.2.7.10 Báo tồn kho nguyên vật liệu ....................................................................................... 36
4

HƯỚNG DẪN CHUNG CÁC CHỨC NĂNG ........................................................................... 37

4.1

Nhập từ excel........................................................................................................................... 37

4.2

Xuất excel ................................................................................................................................ 38

4.3

Chức năng tìm kiếm ................................................................................................................ 39

3/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

1 MỤC ĐÍCH
Đây là tài liệu mô tả chi tiết cách sử dụng các tính năng của Phần mềm Shop.ONE phiên bản nhà
hàng, gọi tắt là RES.ONE. Tài liệu sẽ giúp người dùng có cái nhìn trực quan về sản phẩm, giúp
người dùng có thể tiếp cận sản phẩm và sử dụng một cách dễ dàng, nhanh chóng.
GIỚI THIỆU TỔNG THỂ

2

RES.ONE là phần mềm quản lý nhà hàng, café, quán nhậu…với những tính năng ưu việt, phù hợp
với nhu cầu và các nghiệp vụ phát sinh của doanh nghiệp. Cùng với những tiện ích nổi bật, giao
diện gần gũi, tính năng dễ sử dụng sẽ giúp cho các chủ doanh nghiệp, người sử dụng có thể quản lý
cửa hàng một cách tốt hơn, nắm bắt tình hình kinh doanh kịp thời hơn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHI TIẾT


3
3.1

Giao diện tổng thể chương trình

Khi chạy chương trình thì màn hình đăng nhập của RES.ONE như sau:

Khi đăng nhập vào chương trình, màn hình chính của RES.ONE thể hiện như sau

Tại giao diện này chúng ta thấy rõ RES.ONE với 5 module chức năng chính:
-

Module Thiết lập: để thiết lập các danh mục đầu vào phục vụ cho việc bán hàng như: thiết
lập mẫu in hóa đơn, thiết lập danh mục bàn, danh mục khu vực, danh mục món, thực đơn…

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

4/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Module Thu chi: đây là module giúp cho người sử dụng, các chủ doanh nghiệp có thể xem
tình hình thu chi của cửa hàng mình theo thời gian, bên cạnh đó module này cung cấp cung
cấp chức năng kết ca để người dùng thực hiện chuyển giao tiền từ ca hiện tại sang ca kế tiếp
và xem lại lịch sử kết ca theo thời gian.


-

Module Báo cáo: đây là module giúp cho người sử dụng, các chủ doanh nghiệp có thể xem
tình hình bán hàng hóa, dịch vụ thông qua các báo cáo về doanh thu, báo cáo phân tích
doanh thu theo thời gian…từ đó, người quản trị có cái nhìn tổng thể để có những kế hoạch,
chiến lược phát triển riêng cho doanh nghiệp mình.

-

Module Kho – NL: Module quản lý nguyên liệu của cửa hàng, tại module này người sử
dụng có thể nhập mua nguyên liệu, theo dõi kiểm kê tồn kho nguyên liệu, điều chỉnh tồn
kho chương trình theo kiểm kê thực tế.

-

Module Thực đơn: Tại module này, người dùng có thể khai báo thực đơn, các món sản
phẩm mà cửa hàng sẽ thực hiện giao dịch bán hàng.

-

Module Bán hàng: Module giúp người dùng thực hiện các giao dịch bán hàng: chọn bàn,
món và in bill cùng với các thao tác bán hàng liên quan: chuyển bàn, ghép bàn, cập nhật giá
bán…

3.2

Hướng dẫn chi tiết chức năng của các module

3.2.1 Module CẤU HÌNH
Khi chạy chường trình RES.ONE và hiển thị ra màn hình đăng nhập, ở màn hình ban đầu này cho

phép ta cấu hình một số chức năng của hệ thống

3.2.1.1 Quên mật khẩu
Được dùng khi khách hàng quên mật khẩu đăng nhập Phần mềm Quản lý cửa hàng RES.ONE
Thực hiện lấy lại mật khẩu theo các bước:
Bước 1:
-

Đăng nhập hệ thống trên web

-

Và vào menu: Cấu hình > Lấy mã xác thực

-

Thực hiện nhập lấy mã xác thực trên web

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

5/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Sau khi nhập mật khẩu và mã kiểm tra thì hiển thị mã xác thực

Bước 2:

-

Tại màn hình đăng nhập phần mềm RES.ONE, chọn Quên mật khẩu.

-

Nhập mã xác thực và mật khẩu mới và xác nhận để hoàn thành việc đổi mật khẩu

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

6/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

3.2.1.2 Khôi phục dữ liệu từ file kết xuất
Khi khách hàng cài đặt lại phần mềm, trong khi chờ đồng bộ dữ liệu từ web về thì mất nhiều thời
gian và khách hàng không rõ khi nào dữ liệu đã được đồng bộ về hết. Cũng như giúp khách hàng
lưu trữ dữ liệu của mình trên hệ thống nhầm hạn chế quá trình sử dụng bị mất dữ liệu thì cũng có
thể khôi phục lại dữ liệu đã có.
Cách thực hiện:
Export dữ liệu từ web thành file. Sau đó, khách hàng tự import vào phần mềm.
Bước 1:
-

Đăng nhập hệ thống trên web

-

Và vào menu: Cấu hình > Kết xuất dữ liệu


-

Thực hiện nhập file kết xuất

Bước 2:
-

Tại màn hình đăng nhập phần mềm RES.ONE, chọn Cấu hình.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

7/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Chọn nhập dữ liệu từ file kết xuất

-

Thực hiện nhập mật khẩu và chọn file đã kết xuất để import dữ liệu

3.2.1.3 Tạo dữ liệu mẫu
Chức năng này dùng để tạo dữ liệu mẫu dành cho người dùng hệ thống RES.ONE.
Bước 1:
-


Tại màn hình đăng nhập phần mềm RES.ONE, chọn Cấu hình.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

8/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Chọn Tạo dữ liệu mẫu

-

Thực hiện nhập mật khẩu và chọn loại dữ liệu mẫu cần để khởi tạo và nhấn khỏi tạo

Bước 2: Đăng nhập vào hệ thóng để dùng dữ liệu mẫu đã khỏi tạo
Lưu ý: Dữ liệu mẫu sẽ được khởi tạo ở các chức năng:
-

Khu vực

-

Bàn

-

Đơn vị


-

Danh mục nguyên liệu

-

Nguyên liệu

-

Danh mục món

-

Món

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

9/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Nhập mua nguyên liệu

3.2.2 Module THIẾT LẬP
Để có thể thực hiện các giao dịch mua bán, trước tiên ta cần thiết lập các chức năng, khai báo các

danh mục.
3.2.2.1 Khu vực
Khu vực được hiểu là vị trí trong nhà hàng, quán café…việc phân chia khu vực để quản lý được dễ
dàng hơn.
VD: Phân chia khu vực trong quán café: Bên trái, Bên Phải, Mặt Tiền, Sân thượng…mỗi khu vực sẽ
có số lượng bàn tương ứng.
Ta có thể thêm mới, sửa, xóa khu vực đã được tạo.
Cách thực hiện: Thiết lập/ Khu Vực/ Thêm khu vực.
Màn hình thêm mới

Lưu ý: Khi khu vực đã được sử dụng (có xảy ra việc bán hàng tại khu vực đó) thì chương trình
không cho phép XÓA.
3.2.2.2 Bàn
Là nơi để phục vụ dịch vụ, chương trình sẽ quản lý in bill và tính tiền theo từng bàn.
Ta có thể thêm mới, sửa, xóa bàn đã tạo
Cách thực hiện: Thiết lập/ Bàn/Thêm bàn
Màn hình thêm mới

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

10/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

Thông tin bàn gồm có:
-

Tên bàn


-

Khu vực: tham chiếu từ khu vực

3.2.2.3 Nhóm khách hàng
Phân nhóm cho khách hàng để dễ dàng thống kê, quản lý khách hàng và có những chính sách chăm
sóc riêng theo từng nhóm cho phù hợp.
Ta có thể thêm, sửa, xóa nhóm khách hàng đã tạo.
Cách thực hiện: Thiết lập/Nhóm khách hàng/Thêm mới.
Màn hình thêm mới

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

11/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

Lưu ý: Khi Nhóm khách hàng đã được sử dụng (có xảy ra việc bán hàng cho khách hàng thuộc
nhóm) thì chương trình không cho phép XÓA.
3.2.2.4 Khách hàng
Khách hàng của quán. Ta có thể thêm mới, sửa, xóa khách hàng đã tạo.
Cách thực hiện: Thiết lập/ Khách hàng/Thêm mới
Màn hình thêm mới

Khách hàng gồm các thông tin:
-

Số điện thoại


-

Họ và tên

-

Nhóm: là nhóm khách hàng, chọn từ danh sách nhóm đã tạo trước đó.

-

Địa chỉ

-

Mô tả

Lưu ý: Khi khách hàng đã được sử dụng (có xảy ra việc bán hàng cho khách hàng) thì chương trình
không cho phép XÓA.
3.2.2.5 Tài khoản
Chức năng khai báo tài khoản cho người sử dụng chương trình.
Ta có thể thêm mới, sửa, xóa các tài khoản đã tạo.
Cách thực hiện: Thiết lập/Tài khoản/Thêm mới
Màn hình thêm mới

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

12/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng


Gồm các thông tin:
-

Tài khoản: là user đăng nhập vào chương trình

-

Tên: Tên người sử dụng

-

Nhóm: Có 3 nhóm mặc định
o Admin: Có toàn quyền
o Thu ngân: Bị hạnể chế biến ra các thành phẩm có thể bán. Ta có thể thêm mới, sửa, xóa các nguyên
liệu tại chức năng này.
Cách thực hiện: Kho-NL/Nguyên liệu/Thêm mới nguyên liệu
Màn hình thêm mới

Thông tin nguyên liệu gồm:
-

Tên NL: Tự nhập.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

23/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng


-

Mã NL: Người dùng có thể tự nhập, nếu bỏ trống chương trình sẽ tự sinh.

-

Danh mục NL: Là danh mục loại nguyên liệu, chọn từ danh mục NL đã được khai báo.

-

ĐV nhập: Đơn vị nhập mua, hàng hóa sẽ tự động trừ kho theo đơn vị này.

-

ĐV quy đổi: đơn vị tính thứ 2 được quy đổi từ ĐV nhập.

-

SL quy đổi: số lượng quy đổi từ ĐV nhập sang ĐV tính.

-

Giá vốn: giá vốn này sẽ hiển thị tại màn hình nhập mua, khi nhập mua chương trình sẽ tự
động lấy giá này lên trên chứng từ nhập mua, người dùng có thể sửa lại giá vốn.

Lưu ý: Khi đã phát sinh (nguyên liệu đã được nhập xuất) thì chương trình không cho phép XÓA.
3.2.4.3 Nhập mua
Sau khi đã khai báo nguyên liệu và các danh mục liên quan (danh mục đvt, danh mục loại nguyên
liệu,…) ta có thể tiến hành nhập mua nguyên liệu.

Cách thực hiện: Kho-NL/ Nhập mua
Màn hình nhập mua

Các thông tin chung:
-

Số phiếu: chương trình tự động sinh

-

Ngày nhập

-

Ghi chú: diễn giải khi nhập mua

Thông tin chi tiết:
-

Mã NL: Khi nhập liệu, chọn mã NL (có thể gõ mã hoặc tên tại ô này), sau đó ấn Enter, màn
hình sẽ tự động hiển thị các thông tin của nguyên liệu đã lưu trước đó.

-

Tên NL: tự động hiển thị sau khi nhập mã NL.

-

Giá nhập: tự động hiển thị sau khi nhập mã NL, có thể chỉnh sửa lại giá nhập.


-

ĐV nhập: tự động hiển thị sau khi nhập mã NL.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

24/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

SL nhập: Gõ số lượng nhập

-

Thành tiền = SL nhập * giá, chương trình tự tính

Lưu ý: Khi nhập sai người sử dụng có thể xóa dòng nhập. Không thể xóa phiếu nhập khi đã lưu.
3.2.4.4 Kiểm kê
Đây là báo cáo tồn kho về mặt số lượng tính đến thời điểm xem báo cáo.
Cách thực hiện: Kho/Kiểm kê
Màn hình kiểm kê

Vào màn hình này và click vào “Tìm kiếm”, tất cả các nguyên liệu còn trong kho sẽ được thể hiện
gồm các thông tin như hình chụp.
Lưu ý: Tại màn hình kiểm kê, trong trường hợp có sai lệch giữa số “SL phần mềm” và “SL thực tế”
ta có thể cập nhập lại số lượng tồn kho cho đúng thực tế tại cột “SL thực tế”, sau đó nhớ nhấn “Lưu
kiểm kê” để chương trình lưu lại tồn kho theo thực tế điều chỉnh.

3.2.5 Module THỰC ĐƠN
Module thực đơn dùng để khai báo món, danh mục món (loại món/nhóm món), giá bán.
Khai báo lần lượt: Danh mục món, khai báo món, có thể điều chỉnh giá bán khi đã được khai báo.
3.2.5.1 Danh mục món
Khai báo danh mục món (Nhóm món). Ta có thể thêm, xóa, sửa danh mục này.
Màn hình khai báo

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

25/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

Click vào “Chỉnh sửa danh mục” (Góc trái bên dưới hình),cửa sổ “Danh mục món” sẽ hiện ra, rồi
click vào “Thêm danh mục” để tạo danh mục món.
Ví dụ: Quán café sẽ chia thành các danh mục món như: Nhóm café, Sinh tố, Nước ngọt, Thuốc lá…
Lưu ý: Khi đã phát sinh giao dịch thì không cho phép xóa danh mục món.
3.2.5.2 Danh sách món
Đây là danh sách các món trong menu thực đơn. Ta có thể thêm mới,sửa, xóa món trong thực đơn.
Màn hình danh sách món

Để tạo món, click “Thêm thực đơn”, cửa sổ thực đơn sẽ hiện ra, lúc này ta có thể thêm món gồm
các thông tin:
-

Tên món: người dùng tự nhập

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098


26/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Danh mục: đây là danh mục món

-

DVT: đây là đơn vị tính của món (Vd Café sữa là ly)

-

Giá ước lượng: là giá ước lượng của các nguyên vật liệu của món đó. Tính dựa vào đơn giá
của nguyên vật liệu và số lượng quy đổi.

-

Giá nhập: cập nhật để lên báo cáo lợi nhuận theo từng món

-

Giá bán: giá bán của món

-

Nguyên liệu: đây là phần cập nhật định mức nguyên liệu cho món, chương trình sẽ tự động
trừ kho nguyên liệu theo định mức này khi phát sinh bán.

o Mã NL
o Tên NL
o ĐV quy đổi
o SL quy đổi: nhập định mức nguyên liệu

3.2.6 Module BÁN HÀNG
Sau khi các danh mục đã được thiết lập xong, ta thực hiện bán hàng tại module này.
Màn hình bán hàng

Màn hình đầu tiên thể hiện bên module Bán hàng là danh sách các BÀN, khi có khách hàng vào
ngồi bàn, ta bắt đầu chọn bàn bằng cách “click chuột phải” hoặc kích đúp chuột trái.
Trên màn hình chức năng cung cấp cho người sử dụng nhiều thông tin như sau:
-

Thu ngân

-

Phục vụ

-

Khách hàng: nhập thông tin tìm kiếm khách hàng để thêm khách hàng cho hóa đơn.

-

Ghi chú

-


Bảng giá: là bảng giá áp dụng cho hóa đơn bán hàng quy chiếu từ thiết lập bảng giá sang,
người sử dụng có thể lựa chọn lại bảng giá áp dụng cho hóa đơn từ combobox này.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

27/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

-

Khung thông tin tìm kiếm món ăn: thực hiện tìm kiếm và thêm món ăn vào hóa đơn bán
hàng bên cạnh cách thêm món ăn từ danh mục món ăn.

Sau khi chọn bàn, chương trình sẽ sổ ra màn hình hóa đơn, màn hình thực đơn để người sử dụng
thực hiện lập hóa đơn bán hàng.
Màn hình cập nhật bán hàng

Các bước thực hiện bán hàng tại bàn đã chọn:
-

Chọn món: Click vào các món cần bán trên thực đơn (bên phải hình trên), nếu 1 bàn có món
có số lượng n thì click n lần vào món đó tại thực đơn.

-

Nếu khách hàng có nhu cầu chuyển bàn/ ghép bàn ta thực hiện chức năng “Chuyển/Ghép
bàn (F3)”
Màn hình chuyển bàn


Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

28/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

o Chọn khu vực và bàn cần chuyển tới
o Chọn món cần chuyển qua bàn mới
o Click vào mũi tên “>” để tiến hành chuyển từng món
o Click vào “>>” để chuyển tất cả các món qua bàn mới
o Lưu lại để hoàn tất việc chuyển bàn.
-

Chức năng in hóa đơn “In tạm tính (F2)”: in hóa đơn cho khách hàng và thu ngân

-

Chức năng in chế biến (F5): in danh sách món cho Bếp hoặc Quầy Pha chế

-

Chức năng “Thanh toán (F1)”: được thực hiện khi kết thúc giao dịch và tính tiền cho khách
hàng.
Click vào “Thanh toán (F1)” sẽ xuất hiện cửa sổ

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

29/39



Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

Người sử dụng chọn “Lưu lại” để hoàn tất giao dịch.
Lưu ý: Tiền thanh toán phải >= tiền trên hóa đơn chương trình mới cho lưu.
-

Chức năng “Hủy phiếu (F4)”: Chọn hủy trong trường hợp không tiến hành giao dịch nữa.

3.2.7 Mudule Báo cáo
Module Báo cáo sẽ giúp cho người sử dụng nắm bắt được tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
thông qua các báo cáo về doanh số bán hàng, báo cáo phân tích bán hàng theo thời gian, báo cáo
tổng hợp bán hàng… từ đó có thể quản trị được tốt hơn, dễ dàng hơn.
Các báo cáo RES.ONE cung cấp
3.2.7.1 Báo cáo thu chi
Báo cáo luồng thu chi tiền của của hàng theo thời gian.
Tại màn hình xem báo cáo, người sử dụng có thể lọc tìm báo cáo theo nhiều tiêu chí.
Điều kiện lọc
-

Từ ngày: Lọc xem báo cáo từ ngày

-

Đến ngày: Lọc xem báo cáo đến ngày

-

Số hóa đơn: Lọc theo hóa đơn


-

Khách hàng: Lọc theo khách hàng

-

Loại: Bao gồm loại thu và loại chi

-

Lý do: Bao gồm các tiêu chí: Tất cả, thu tiền bán lẻ, thu khác, chi khác, thu thanh toán nợ,
chi cuối ca

3.2.7.2 Doanh thu theo hóa đơn
Báo cáo doanh thu theo từng hóa đơn (bill) bán được.
Tại màn hình xem báo cáo, người sử dụng có thể lọc tìm báo cáo theo nhiều tiêu chí.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

30/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

Điều kiện lọc
-

Từ ngày: Lọc xem báo cáo từ ngày


-

Đến ngày: Lọc xem báo cáo đến ngày

-

Nhân viên: User đăng nhập Shop.One cafe

-

Bàn: Lọc báo cáo theo bàn muốn xem

-

Số hóa đơn: Lọc theo hóa đơn

-

Khách hàng: Lọc theo khách hàng

3.2.7.3 Doanh thu theo món
Báo cáo chi tiết doanh thu theo từng món (mặt hàng), trong khoảng thời gian xem báo cáo ta sẽ xác
định được số lượng từng mặt hàng bán ra và doanh thu của mỗi mặt hàng đó.
Điều kiện lọc xem báo cáo:
-

Từ ngày

-


Đến ngày

-

Tên món: lọc theo món muốn xem

-

Danh mục: Lọc theo nhóm món.

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

31/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

3.2.7.4 Doanh thu theo bàn
Báo cáo doanh thu theo từng bàn, khu vực.
Điều kiện lọc:
-

Từ ngày

-

Đến ngày

-


Khu vực: Lọc theo từng khu vực

-

Bàn: Lọc theo bàn muốn xem

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

32/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

3.2.7.5 Báo cáo doanh thu theo thời gian
Báo cáo doanh thu bán hàng nhóm theo từng kỳ (ngày hoặc tháng hoặc năm), dựa vào báo cáo này
người sử dụng có thể đánh giá, so sánh doanh số theo từng kỳ, nhằm có kế hoạch điều phối nhân
viên, thu mua NL cho phù hợp.
Điều kiện lọc:
-

Từ ngày

-

Đến ngày

-

Khoảng thời gian: có thể xem báo cáo theo ngày, xem theo tháng hoặc xem theo năm.


3.2.7.6 Báo cáo nhập mua Nguyên vật liệu
Báo cáo tình hình nhập nguyên vật liệu theo thời gian.
Tại màn hình xem báo cáo, người sử dụng có thể lọc tìm báo cáo theo nhiều tiêu chí.
Điều kiện lọc
-

Từ ngày: Lọc xem báo cáo từ ngày

-

Đến ngày: Lọc xem báo cáo đến ngày

-

Mã nguyên vật liệu: Lọc báo cáo theo Mã nguyên vật liệu

-

Tên nguyên vật liệu: Lọc báo cáo theo Tên nguyên vật liệu

-

Danh mục: Lọc báo cáo theo danh mục nguyên vật liệu

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

33/39


Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng


3.2.7.7 Báo cáo doanh thu theo nhân viên
Báo cáo tình hình doanh thu theo nhân viên bán hàng.
Tại màn hình xem báo cáo, người sử dụng có thể lọc tìm báo cáo theo nhiều tiêu chí.
Điều kiện lọc
-

Từ ngày: Lọc xem báo cáo từ ngày

-

Đến ngày: Lọc xem báo cáo đến ngày

-

Thời gian từ: Lọc báo cáo từ thời điểm

-

Thời gian đến: Lọc báo cáo tới thời điểm

-

Nhân viên bán hàng: Lọc báo cáo theo nhân viên bán hàng

Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

34/39



Hướng dẫn sử dụng SHOP.ONE phiên bản nhà hàng

3.2.7.8 Báo cáo công nợ khách hàng
Báo cáo tình hình công nợ theo khách hàng.
Tại màn hình xem báo cáo, người sử dụng có thể lọc tìm báo cáo theo nhiều tiêu chí.
Điều kiện lọc
-

Khách hàng: Lọc báo cáo theo khách hàng

-

Điện thoại: Lọc báo cáo theo khách hàng từ thông tin số điện thoại

3.2.7.9 Báo cáo hủy phiếu
Báo cáo tình hình hủy phiếu bán hàng của quán.
Tại màn hình xem báo cáo, người sử dụng có thể lọc tìm báo cáo theo nhiều tiêu chí.
Điều kiện lọc
-

Từ ngày: Lọc xem báo cáo từ ngày

-

Đến ngày: Lọc xem báo cáo đến ngày

-

Người hủy phiếu: Lọc báo cáo theo thông tin người hủy phiếu


Hotline hỗ trợ sản phẩm: 19008098

35/39


×