Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

6.Bao cao Tai chinh 2016 (KQ2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.01 KB, 1 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bỉm Sơn, ngày 21 tháng 04 năm 2017

TỜ TRÌNH
V/v phân phối lợi nhuận và chia cổ tức năm 2016

Kính trình: Đại hội đồng cổ đông
Căn cứ Luật số: 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
Căn cứ Điều lệ Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn.
Căn cứ Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2016 đã được kiểm toán xác nhận.
Hội đồng quản trị Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn thống nhất trình Đại hội đồng cổ đông kết quả sản xuất
kinh doanh và phân phối lợi nhuận năm 2016 cụ thể như sau:
Diễn giải

ĐVT

1. Sản xuất
Tấn
Trong đó: - Clinker
"
- Xi măng
"
2. Tổng sản phẩm tiêu thụ
Tấn
Trong đó: - Clinker
"
- Xi măng
3. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đồng
4. Các khoản giảm trừ


"
5. Doanh thu thuần về BH và cung cấp dịch vụ "
6. Giá vốn hàng bán
"
7. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ
"
8. Doanh thu hoạt động tài chính
"
9. Chi phí tài chính
"
- Trong đó: Chi phí lãi vay
"
10. Chi phí bán hàng
"
11. Chi phí quản lý doanh nghiệp
"
12. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh "
13. Thu nhập khác
"
14. Chi phí khác
"
15. Lợi nhuận khác
"
16. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
"
17. Chi phí thuế TNDN hiện hành
"
18. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
"
19. Lợi nhuận sau thuế TNDN

"
trong đó: Khoản lãi CLTGCK năm 2016
Các khoản giảm trừ năm 2016 (Thù
lao HĐQT, BKS, TK)
20. Lợi nhuận còn lại 2016 được phân phối
"
21. Lợi nhuận năm 2015 được phân phối
"
22. Tổng lợi nhuận có thể phân phối năm
2016 (22=20+21)
"
+ Trả cổ tức năm 2016 (10% bằng tiền)
"
+ Trích Quỹ đầu tư phát triển
"
+ Trích Quỹ thưởng Người quản lý công ty
"
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi
"
23. EPS
Đ/CP
24. Nộp ngân sách
Đồng

Nghị quyết ĐH 2016

Thực hiện 2016

Tỷ lệ % hoàn thành


2.950.000
3.718.000
4.100.000
450.000
3.650.000
4.061.482.592.149

2.978.489
3.817.503
4.484.730
596.406
3.888.324
4.282.382.615.235

101
103
109
133
107
105

4.061.482.592.149
3.309.510.426.243
751.972.165.906
0
113.003.756.346
101.681.797.266
245.253.170.695
133.106.799.324
260.608.439.541

0
0
0
260.608.439.541
52.121.687.908

4.282.382.615.235
3.415.623.737.299
866.758.877.936
13.080.813.971
133.312.447.487
105.751.689.960
264.155.100.415
164.080.089.534
318.292.054.471
7.226.978.618
2.478.711.202
4.748.267.416
323.040.321.887
64.703.480.491

105
103
115

208.486.751.633

258.336.841.396
5.393.984.217


118
104
108
123
122

124
124
124

204.000.000
252.738.857.179
69.840.000.000

1.895
163.967.707.718

322.578.857.179
110.010.054.000
188.204.303.179
364.500.000
24.000.000.000
2.333
185.768.941.926

113

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ




×