Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

3 Diem trung tuyen 5 nam vao HUS (2012 2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.88 KB, 1 trang )

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 5 NĂM (2012-2016)
VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
- Điểm trúng tuyển năm 2012, 2013, 2014 được lấy theo khối thi A, A1, B do Bộ GD&ĐT tổ chức.

- Năm 2015, 2016 được lấy theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (điểm tối
đa của bài thi đánh giá năng lực là 140)
Điểm trúng tuyển các năm
TT


ngành

Ngành học

Khối
thi

Kỳ thi do Bộ GD&ĐT
tổ chức

Kỳ thi ĐGNL do
ĐHQGHN tổ chức

2012

2013 2014 2015* 2016*

17,5

19,5


1.

52460101

Toán học

A, A1

2.

52460115

Toán cơ

A, A1

3.

QHTTD

Toán-Tin ứng dụng

A, A1

4.

52480105

Máy tính và khoa học thông tin


A, A1

17,5

19,5

21,5

98,0

90,0

5.

52440102

Vật lý học

A, A1

17,0

19,5

20,5

90,0

78,0


6.

52430122

Khoa học vật liệu

A, A1

17,0

19,5

20,5

88,0

75,0

7.

52520403

Công nghệ hạt nhân

A, A1

17,0

19,5


22,0

95,0

78,0

8.

52440221

Khí tượng học

A, A1

16,0

19,0

20,0

80,0

70,0

9.

52440224

Thủy văn


A, A1

16,0

19,0

20,0

80,0

70,0

10.

52440228

Hải dương học

A, A1

16,0

19,0

20,0

80,0

70,0


11.

52440112

Hóa học

A, A1

18,0

22,5

23,0

102,0

84,0

12.

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1

18,0

22,5


23,0

98,0

87,0

13.

52720403

Hóa dược

A, A1

20,0

24,0

24,0

111,0

101,0

14.

52440217

Địa lý tự nhiên


A, A1

16,0

19,0

20,0

82,0

70,0

15.

52850103

Quản lý đất đai

A, A1

17,0

19,5

20,0

88,0

80,0


16.

52440201

Địa chất học

A, A1

17,0

19,5

20,0

80,0

75,0

17.

52520501

Kỹ thuật địa chất

A, A1

16,0

19,0


20,0

80,0

70,0

18.

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, A1

17,0

21,5

20,0

92,0

80,0

19.

52420101

Sinh học


A, A1

18,0

20,5

21,0

B

21,0

22,0

22,0

94,0

80,0

52420201

Công nghệ sinh học

A, A1

20,0

23,0


23,0

B

22,5

24,0

24,0

106,0

86,0

A, A1

18,5

21,0

21,0

B

22,5

23,0

22,0


94,0

75,0

A, A1

16,0

19,0

20,0

B

21,0

22,0

22,0

80,0

70,0

A, A1

18,0

19,5


21,0

93,0

80,0

20.
21.

52440301

Khoa học môi trường

22.

52440306

Khoa học đất

23.

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

21,0

98,0

84,0


20,0

89,0

82,0
86,0

Ghi chú:
1. *Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016 được lấy theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do
ĐHQGHN tổ chức (điểm tối đa của bài thi đánh giá năng lực là 140)
2. Điểm trúng tuyển năm 2017 của một ngành học hoặc chương trình đào tạo chất lượng cao đáp
ứng Thông tư 23 của Bộ GD&Đ bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh
chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.



×