Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tiet 17 den tiet 24 tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.36 KB, 17 trang )

Giaùo aùn Tin hoỹc 10
Tiết thứ: 17 Ngày soạn: 24/10/2007
Tờn bi: Đ5 NGễN NG LP TRèNH
A. MC TIấU:
1/ Kin thc: Nm c mt s khỏi nim v NNLT, cỏc loi ngụn ng lp trỡnh
2/ K nng: Phõn loi c NNLT.
3/ Thỏi : Nhn thc c quỏ trỡnh phỏt trin ca NNLT. Ham mun hc mt NNLT cú
kh nng gii mt bi toỏn bng MTT.
B. PHNG PHP: Thuyt trỡnh tho lun Nờu vn .
C. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1/ Chun b ca giỏo viờn: Giỏo ỏn
2/ Chun b ca hc sinh: Sỏch v
D. TIN TRèNH LấN LP:
1/ n nh: Nm s s v tỏc phong hc sinh
2/ Kim tra bi c:
3/ Bi mi:
a) t vn : MTT cha cú kh nng trc tip thc hin thut toỏn bng s khi hay
lit kờ. mỏy cú th gii quyt c nhng bi toỏn ú cn din t bng chng trỡnh. Cỏc
chng trỡnh c vit bng ngụn ng gi l NNLT.
b) Trin khai bi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1: Tỡm hiu v ngụn ng mỏy
Hin nay cú rt nhiu ngụn ng lp trỡnh khỏc
nhau ang c s dng, da vo mc chi
tit húa vic mụ t thao tỏc, ngi ta chia ngụn
ng lp trỡnh thnh 3 loi: Bc thp, Hp ng
v Bc cao.
- Ngi giao tip v lm vic c vi MTT
nh õu? ( SD Ngụn ng lp trỡnh)
- Cỏc em ó bit tờn nhng ngụn ng lp trỡnh
no?


- MTT cú ngụn ng c biu din l 0/1
Hot ng 2: Tỡm hiu v Hp ng
GV: cú th a ra thớ d v cõu lnh trong hp
ng mụ phng cho hc sinh thy
Vớ d:
Z = 5+7
Mov BL,5
Add BL, 7
Mov Z,BL
HS: Nờu u, nhc ca hp ng.
Hot ng 3: Tỡm hiu v NNLT bc cao.
1. Ngụn ng mỏy:
- L ngụn ng duy nht vit chng trỡnh
m mỏy tớnh trc tip hiu v thc hin.
- Bao gm mt tp hu hn cỏc lnh dng
mó nh phõn hoc hexa:
+ Mó lnh: Xỏc nh thao tỏc cn lm
+ Cỏc thụng tin liờn quan: a ch b nh,
thanh ghi.
*u im: Khai thỏc trit v ti u kh
nng ca mỏy. Mi chng trỡnh vit bng
ngụn ng khỏc mun thc hin c trờn mỏy
u phi dch ra ngụn ng mỏy.
*Nhc im: Phc tp, khú khn khi s
dng.
2. Hp ng:
- L ngụn ng rt gn vi ngụn ng mỏy
nhng trong cõu lnh, mó lnh c thay bng
tờn vit tt ca thao tỏc tng ng (thụng
thng l ting Anh).

- Phi s dng chng trỡnh dch dch t
hp ng ra ngụn ng mỏy.
3. Ngụn ng lp trỡnh bc cao
- L ngụn ng gn vi ngụn ng t nhiờn vi
Nguyóựn Thanh Tuỏn Trổồỡng THPT Trỏửn Thở Tỏm
Giaïo aïn Tin hoüc 10
GV: Hãy kể tên một số ngôn ngữ lập trình bậc
cao mà em biết?
Để máy tính có thể hiểu được ngôn ngữ tự
nhiên viết từ NNLT bậc cao ta phải sử dụng
chương trình dịch.
Nêu ưu, nhược của NNLT bậc cao?
con người, không phụ thuộc vào máy.
- Cùng một chương trình có thể viết trên nhiều
máy khác nhau.
- Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình
bậc cao ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và
nâng cấp.
- Một số NNLT bậc cao: Pascal, C, Visual
Basic, Java,...
- Phải sử dụng chương trình dịch để dịch từ
NNLT bậc cao ra ngôn ngữ máy.
- Chương trình dịch là CT dịch những chương
trình viết bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ
máy
4/ Củng cố:
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Phương tiện để soạn thảo chương trình
B. Pascal và C
C. Ngôn ngữ mô tả thuật toán giải bài toán trên máy tính

D. phương tiện để mô tả thuật toán
Câu 2: Ngôn ngữ máy là gì?
A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Là ngôn ngữ duy nhất để viết các chương trình mà mỗi chương trình là mỗi dãy lệnh máy ở
hệ nhị phân
C. Là các ngôn ngữ lập trình mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể thực hiện được
D. B và C
Câu 3: Chương trình dịch không làm được việc nào trong các việc sau:
A. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
B. Phát hiện lỗi cú pháp
C. Phát hiện lỗi thuật toán
D. Dịch chương trình viết bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ máy
5/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà: Yêu cầu học sinh học bài và xem trước bài
giải bài toán trên máy tính
Nguyãùn Thanh Tuán Træåìng THPT Tráön Thë Tám
Giaùo aùn Tin hoỹc 10
Tiết thứ: 18 Ngày soạn:29/10/2007
Tờn bi: Đ6 GII BI TON TRấN MY TNH
A. MC TIấU:
1/ Kin thc:
- Hiu rừ tớnh cht gii toỏn trờn mỏy tớnh l dung mỏy tớnh thc hin cỏ cụng vic cn lm.
- Hiu rừ khỏi nim: bi toỏn, thut toỏn, chng trỡnh.
2/ K nng: Gii bi toỏn cú s h tr ca mỏy tớnh.
3/ Thỏi : Rốn luyn thỏi hc tp, nghiờm tỳc, suy lun khoa hc v sỏng to.
B. PHNG PHP: Thuyt trỡnh m thoi Nờu vn .
C. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1/ Chun b ca giỏo viờn: Giỏo ỏn
2/ Chun b ca hc sinh: Sỏch v
D. TIN TRèNH LấN LP:
1/ n nh: Nm s s v tỏc phong hc sinh

2/ Kim tra bi c: So sỏnh ba loi ngụn ng lp trỡnh
3/ Bi mi:
a) t vn :. Hc s dng mỏy tớnh thc cht l hc cỏch giao cho mỏy tớnh vic m ta
mun nú lm. Kh nng khai thỏc mỏy tớnh ph thuc nhiu vo s hiu bit ca ngi dựng. Vic
gi bitoỏn trờn mỏy tớnh c thc hin nh th no? Chỳng ta s tỡm hiu thong qua bi hc:
Gii bi toỏn trờn mỏy tớnh.
b) Trin khai bi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1: Xỏc nh bi toỏn
gii mt bi toỏn thụng thng chỳng ta
phi lm gỡ?
GV: Ly vớ d:Gii PT bc 2: 5x
2
+ 6x + 1 = 0
GV: Nờu u im ca vic gii bi toỏn trờn
mỏy tớnh so vi cỏch gii thụng thng?
HS: Nhanh, chớnh xỏc.
GV: Gii nhng bi toỏn trờn mỏy tớnh l gii
bi toỏn cú tớnh cht tng quỏt, gii mt lp cỏc
bi toỏn.
GV: Vic gii bi toỏn trờn mỏy tớnh thng
c thc hin qua nhng bc no ?
HS: Tr li
GV : Lm th no t Input ta thu c
Output cn tỡm ?
La chn hoc thit k thut toỏn Cn la chn
thut toỏn ti u theo mt tiờu chớ no ú.
- Mi thut toỏn ch gii mt bi toỏn, mt bi
toỏn cú th cú nhiu thut toỏn khỏc nhau.
GV : Nờu tiờu chớ la chn thut toỏn ?

GV : Thut toỏn tỡm kim nh phõn v thut
toỏn tỡm kim tun t thut toỏn no tỡm kim
nhanh hn ?
GV : Vit thut toỏn tỡm UCLN(m,n). Gii
thớch.
1. Xỏc nh bi toỏn:
- Xỏc nh Input, Output v mi quan h
gia chỳng.
- Cỏc thụng tin c nghiờn cu cn thn
cú th la chn CTDL, thut toỏn, NNLT thớch
hp.
Vớ d: Tui : t 0-150 la chn kiu d liu
thớch hp (Ch cn khai bỏo kiu s nguyờn).
Vớ d: Tỡm I, O ca bi toỏn tỡm UCLN ca 2
s nguyờn.
2. La chn hoc thit k thut toỏn:
a) La chn thut toỏn
- L bc quan trng nht gii mt bi toỏn
trờn mỏy tớnh.
* Tiờu chớ la chn:
- Thi gian thc hin ngn
- S dng ớt ti nguyờn mỏy tớnh
- Tn ớt b nh
- Chng trỡnh vit ớt phc tp.
b) Din t thut toỏn
- S khi
Nguyóựn Thanh Tuỏn Trổồỡng THPT Trỏửn Thở Tỏm
Giaïo aïn Tin hoüc 10
Hoạt động 3: Viết chương trình
GV: Khi xây dựng thuật toán, nếu đưa thuật

toán này vào MT thì có thể giải được BT này
không? Phải làm gì?
HS: Không. Phải viết chương trình.
GV: Vì sao phải dùng NNLT ?
GV: Cho một vài ví dụ về NNLT?
Hoạt động 4: Hiệu chỉnh
GV: Sau khi viết chương trình, MT đã thực
hiện CT được chưa?
HS: Chưa. Sử dụng chương trình dịch để dịch
sang ngôn ngữ máy.
GV: Nếu chương trình còn lỗi thì CTD sẽ báo
lỗi, cần phải sửa lỗi.
Quá trình này gọi là hiệu chỉnh.
Hoạt động 5 : Viết tài liệu
GV: Tài liệu có ích cho người sử dụng.
- Liệt kê từng bước
3. Viết chương trình:
- Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và tổ
chức dữ liệu.
- Chọn NNLT, phần mềm chuyên dụng phù
hợp.
- Viết chương trình tuân theo quy định ngữ
pháp của ngôn ngữ đó.
4. Hiệu chỉnh:
- Kiểm tra, phát hiện, báo lỗi.
- Lỗi cú pháp: Dễ nhận thấy, CTD báo lỗi.
- Lỗi thuật toán: CTD có thể không phát hiện
ra. Dùng bộ Test.
Ví dụ: Bộ test để kiểm lỗi chương trình giải
PT bậc 2.

5. Viết tài liệu:
- Tài liệu mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế
chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng
dẫn sử dụng.
4/ Củng cố:
Câu 1: Để giải bài toán trên máy tính , người ta phải thực hiện các công việc sau:
(a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán (b). Xác định bài toán
(c). Viết chương trình (d). Viết tài liệu
(e). Hiệu chỉnh
Trong các sắp xếp dưới đây, sắp xếp nào đúng về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên?
A. a, b, d, e ,c B. b, a, d, e, c C. b, a, d, c, e D. b, a, c, e, d
Câu 2: Trong các bước sau bước nào là quan trọng nhất để giải một bài toán
A. Xác định bài toán
B. Lựa chọn thuật toán
C. Diễn tả thuật toán
D. Viết chương trình
5/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà: Yêu cầu học sinh về nhà nắm lại bài. Tìm 3
phần mền ứng dụng và 3 phần mềm diệt virus thường dùng hiện nay
Nguyãùn Thanh Tuán Træåìng THPT Tráön Thë Tám
Giaùo aùn Tin hoỹc 10
Tiết thứ: 19 Ngày soạn: 30/10/2007
Tờn bi: Đ7 PHN MM MY TNH
A. MC TIấU:
1/ Kin thc:
- Bit khỏi nim phn mm mỏy tớnh.
- Phõn bit c phn mm h thng v phn mm ng dng.
2/ K nng:
- Phõn bit c phn mn h thng v phn mn ng dng
- K tờn c cỏc loi phn mm ng dng.
3/ Thỏi : Rốn luyn thỏi hc tp, nghiờm tỳc, suy lun khoa hc v sỏng to

B. PHNG PHP: Thuyt trỡnh m thoi Nờu vn .
C. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH:
1/ Chun b ca giỏo viờn: Giỏo ỏn, ti liu, giỏo c trc quan.
2/ Chun b ca hc sinh: Sỏch v
D. TIN TRèNH LấN LP:
1/ n nh: Nm s s v tỏc phong hc sinh
2/ Kim tra bi c:
3/ Bi mi:
a) t vn : Sn phm chớnh thu c sau khi cỏc bc gii bi toỏn s l cỏch thc t
chc d liu, chng trỡnh v ti liu .Chng trỡnh cú th dựng gii cỏc bi toỏn vi nhiu b
d liu khỏc nhau. Chng trỡnh nh vy c gi l phn mm mỏy tớnh.
b) Trin khai bi:
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG KIN THC
Hot ng 1: Tỡm hiu chung
Hs: H thng tin hc gm nhng b phn no?
GV:Nu 1 mỏy tớnh cú y cỏc phn cng
thỡ con ngi cú th giao tip vi mỏy tớnh
c khụng? Vỡ sao
GV: Khỏi nim phn mm mỏy tớnh?
GV: Chng trỡnh Ch gii c vi mt hay
nhiu b d liu?
HS: Cho vớ d.
Hot ng 2: Tỡm hiu Phn mm h thng
GV: Trong MT nu ch cú y phn cng
thỡ MT cú lm vic theo yờu cu con ngi
c hay khụng?
HS: ngoi nhng phn cng: CPU, bn phớm,
chut, mn hỡnhc bit phi cú CT giỳp
con ngi giao tip vi mỏy tớnh ->HH
GV: Cú my loi phn mm?

HS: 2 loi.
HS: Cho vớ d v phn mm h thng?
Hot ng 3: Tỡm hiu Phn mm ng dng
HS: Cho vớ d v phn mm ng dng?
GV: PMD thit k da trờn nhng yờu cu
no?
L sn phm thu c sau khi thc hin gii
bi toỏn. Gm chng trỡnh, cỏch t chc d
liu v ti liu.
Chng trỡnh cú th gii bi toỏn vi nhiu
b d liu khỏc nhau.
Cú 2 loi chớnh:
1. Phn mm h thng:
L phn mm nm thng trc trong mỏy
cung cp cỏc dch v theo yờu cu ca cỏc
chng trỡnh khỏc trong quỏ trỡnh hot ng
ca mỏy.
L mụi trng lm vic ca cỏc phn mm
khỏc.
HH l phn mm h thng quan trng
nht.
VD: H iu hnh: MS DOS, WINDOWN,
LINUS
2. Phn mm ng dng:
a) Phn mm ng dng:
- L phn mm vit phc v cho cụng vic
hng ngy nh son tho vn bn, x lý nh,
qun lý, trũ chi.
Nguyóựn Thanh Tuỏn Trổồỡng THPT Trỏửn Thở Tỏm
Giaïo aïn Tin hoüc 10

GV: PMƯD có mấy loại, nêu vai trò của từng loại
phần mềm? Cho ví dụ?
HS: Kể tên một số phần mềm tiện ích:
HS: Ghost, Nortor doctor, winzip, winrar,NC
HS: Kể một số phần mềm diệt virus mà em biết?
GV: giải thích thêm về virus là gì? Tác hại của virus,
cách phòng chống
- Thiết kế dựa trên những yêu cầu chung của
rất nhiều người như PM nghe nhạc, Internet
Explorer
b) Phần mềm công cụ: Hỗ trợ việc XD các
phần mềm như Visual Foxro, Visual Basic,
Java...
c) Phần mềm tiện ích: Giúp làm việc với MT thuận
lợi hơn như PM diệt Virus, Sao chép DL, Nén dữ
liệu…
4/ Củng cố:
Câu 1: Trong các phần mềm sau PM nào không thuộc PM Hệ thống
A. MS – DOS B. WINDOWN C. LINUS D. BKAV 2006
Câu 2: Trong các phần mềm sau PM nào không thuộc tiện ích
A. Ghost B. Winzip C. Visual Foxro D Winrar
Câu 3: Ghép mỗi mục ở cột A với mỗi mục ở cột B
1. Phần mềm hệ thống
a) Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn như PM diệt
virus, PM nén dữ liệu
2. Phần mềm ứng dụng c) Dùng để phát triển các PM khác
3. Phần mềm tiện ích
d) Phát triển theo yêu cầu chung của nhiều người, và phục
vụ cho công việc hằng ngày
4. Phần mềm công cụ b) là môi trường làm việc cho các PM khác

5/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà: Yêu cầu học sinh về nhà nắm lại bài và xem
trước bài những ứng dụng của Tin Học
Nguyãùn Thanh Tuán Træåìng THPT Tráön Thë Tám

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×