GV: V Vn Sỏng - Trung tõm GDTX Cỏt Hi
B GIO DC V O TO
THI TH I HC LN III
MễN Vt lớ 12
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(50 cõu trc nghim)
Mó thi 132
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Một cuộn dây thuần cảm
HL
2
=
, biểu thức cờng độ dòng điện tức thời qua cuộn dây
))(
4
100cos(2 Ati
+=
. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
))(
4
3
100cos(2200 Vtu
=
B.
))(
4
3
100cos(2200 Vtu
+=
.
C.
))(
2
100cos(2200 Vtu
+=
. D.
))(
4
100cos(2200 Vtu
+=
.
Cõu 2: Một con lắc đơn, ban đầu dây treo lệch khỏi phơng thẳng đứng một góc
0
30
=
và thả cho dao
động. Bỏ qua mọi ma sát, dao động của con lắc là
A. dao động tuần hoàn. B. dao động tắt dần.
C. dao động điều hoà. D. dao động duy trì.
Cõu 3: Các bầu đàn đều có chức năng
A. tạo nên các hoạ âm cơ bản. B. tạo nên các hoạ âm.
C. cộng hởng. D. tạo nên âm cơ bản.
Cõu 4: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt. B. khả năng đâm xuyên.
C. ion hoá môi trờng. D. làm phát quang các chất.
Cõu 5: Ngời ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong không
khí, sóng âm trong không khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta
nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s.
Chiều dài dây AB là:
A. 42,5cm B. 4,25cm. C. 85cm. D. 8,5cm
Cõu 6: Hiện tợng quang điện nào sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. tích điện âm. B. tích điện duơng.
C. không tích điện. D. đợc che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày.
Cõu 7: Nguồn sóng tạo nên trên bề mặt chất lỏng có pha ban đầu bằng 0, có tần số f = 10Hz, vận tốc
sóng trên bề mặt chất lỏng là v = 20cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng có phơng trình:
mmtx )5,120cos(2
=
. Khoảng cách từ M đến nguồn là:
A. 1,5cm. B. 3cm C. 2,5cm. D. 2cm
Cõu 8: Hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số có phơng trình dao động lần lợt là
cmtx )50sin(
1
=
;
cmtx )
2
50sin(3
2
=
. Phơng trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
cmtx )
3
50sin(2
+=
. B.
cmtx )
3
50sin(2
=
.
C.
cmtx )
2
50sin()13(
++=
. D.
cmtx )
2
50sin()13(
+=
.
Cõu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần
số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25
, cuộn dây thuần cảm có
HL
1
=
. Để hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch trễ pha
4
so với cờng độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
Trang 1/5 - Mó thi 132
GV: V Vn Sỏng - Trung tõm GDTX Cỏt Hi
A.
100
B.
150
C.
125
D.
75
Cõu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lợng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không truyền đợc trong chân không.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Cõu 11: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 50 àF, cuộn cảm có độ tự cảm 5 mH. Năng lợng toàn
phần của mạch điện là
A. W = 9.10
-5
(J). B. W = 9.10
-6
(J). C. W = 0,9.10
-4
(J). D. W = 9.10
-4
(J).
Cõu 12: Đặt hiệu điện thế
)(100cos2100 Vtu
=
vào hai của hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh với C, R có độ lớn không đổi, và
HL
1
=
~. Khi đó hiệu điện thế ở hai đầu mỗi phần tử R, L
và C có độ lớn nh nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350W B. 100W C. 200W D. 250W
Cõu 13: Khi đang đứng yên tại vị trí cân bằng, vật m = 100g nhận đợc năng lợng là 0,2(J). Nó thực
hiện dao động điều hoà và trong một chu kì nó đi đợc quãng đờng 8cm. Chu kì T của dao động là
A. 0,628s. B. 0,314s C. 0,0628s. D. 0,0314s
Cõu 14: Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N một phôtôn có năng lợng bay qua. Phôtôn
nào dới đây sẽ gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyên tử?
A. = E
L
- E
K
. B. = E
P
- E
M
. C. = E
N
- E
K
. D. = E
O
- E
L
.
Cõu 15: Một con lắc đơn gồm một chất điểm treo vào đầu sợi dây dài không dãn, khối lợng dây
không đáng kể thì chu kì dao động của con lắc là 2(s). Nếu cho chiều dài sợi dây tăng lên 2 lần thì thì
chu kì dao động của con lắc là
A. 1(s). B. 1,4(s). C. 4(s). D. 2,8(s).
Cõu 16: Dòng địện xoay chiều có tần số góc
)/(100 srad
=
. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
bao nhiêu lần?
A. 100 B. 50 C. 25 D. 200
Cõu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
HL
2
=
, tụ điện có điện dung
FC
4
10
=
và một điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
)(100cos VtUu
o
=
và
))(
4
100cos( AtIi
o
=
. Điện trở có giá trị là
A.
200
B.
400
C.
100
D.
50
Cõu 18: Pha dao động tại hai điểm M và N là
M
và
N
,
là tần số góc của dao động. Hai pha dao
động ngợc pha khi:
A.
2
+=
t
M
;
2
=
t
N
. B.
3
+=
t
M
;
2
=
t
N
C.
2
=
t
M
;
+=
t
N
. D.
2
3
+=
t
M
;
2
=
t
N
.
Cõu 19: Một con lắc là xo dao động điều hoà với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li
độ
2
2
0
=
x
cm và có vận tốc
5
2
0
=
v
cm/s. Phơng trình dao động của con lắc là:
A.
cmtx )
45
2
sin(
=
. B.
cmtx )
25
2
sin(2
=
.
C.
cmtx )
25
2
sin(2
+=
. D.
cmtx )
45
2
sin(
+=
.
Cõu 20: Đặt hiệu điện thế
)(cos VtUu
o
=
(U
o
và
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung đợc giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
Trang 2/5 - Mó thi 132
GV: V Vn Sỏng - Trung tõm GDTX Cỏt Hi
A.
1
. B. 0,85. C.
2
2
. D. 0,5.
Cõu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân i là
A. i = 0,6 mm. B. i = 0,4 mm. C. i = 6,0 mm. D. i = 4,0 mm.
Cõu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
tUu
o
sin
=
thì dòng điện trong mạch
)
6
sin(
+=
tIi
o
. Đoạn mạch naỳ có
A. Z
L
= Z
C
B. Z
L
< Z
C
C. Z
L
= R D. Z
L
> Z
C
Cõu 23: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng.
B. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc.
D. tạo quang phổ của các nguồn sáng.
Cõu 24: Một lò xo khi treo vật m
1
hệ dao động với tần số f
1
, khi treo vật m
2
hệ dao động với tần số f
2
= 2f
1
,
khi treo đồng thời vật m
1
và vật m
2
vào lò xo thì hệ dao động với tần số là
A.
2
1
f
f
=
B.
1
5 ff
=
C.
1
2 ff
=
D.
5
2
1
f
f
=
Cõu 25: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC xoay chiều không phân nhánh một điện áp ở hai đầu
đoạn mạch
)(cos VtUu
o
=
(U
o
và
không đổi) . Biết điện trở thuần của đoạn mạch không đổi.
Khi có hiện tợng cộng hởng điện trong mạch, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Cuờng độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạchcùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
Cõu 26: Một quả cầu có khối lợng m treo vào đầu một lò xo có độ cứng k làm lò xo giãn ra một đoạn
4 cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phuơng thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ cho vật dao động
điều hoà . Lấy g =
2
m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 0,02(s) B. 100(s) C. 0,01(s). D. 0,4(s).
Cõu 27: Một dòng điện xoay chiều có cờng độ tức thời
).120sin(
0
+=
tIi
Lúc t = 0, i có giá trị cực đại I
o
,
có giá trị là
A.
= 0 B.
=
C.
2
=
D.
=
Cõu 28: Công thức tính tần số của mạch dao động là
A. f =
LC
2
1
. B. f =
LC
1
. C. f =
LC
4
1
. D. f =
LC
2
.
Cõu 29: Hai nguồn kết hợp ngợc pha O
1
, O
2
phát ra sóng trên mặt nớc có bớc sóng
~. Xét điểm M
trên mặt nớc với MO
1
= d
1
, MO
2
= d
2
~. Tại M sẽ có biên độ cực tiểu nếu
A. d
1
d
2
= k
. B. một kết qua khác.
C. d
1
d
2
= (2k + 1)
/2. D. d
1
d
2
= (2k+1)
/4.
Cõu 30: Chọn kết luận sai trong các kết luận sau.
Độ lớn của vận tốc trong dao động điều hoà đạt cực đại tại vị trí
A. có gia tốc bằng không. B. có cơ năng dao động cực tiểu.
C. có thế năng dao động cực tiểu. D. cân bằng.
Cõu 31: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 pF, cuộn cảm có độ tự cảm 10
-4
H, tại thời điểm ban
đầu của dao động cờng độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cờng độ dòng diện trong
mạch là
A. i = 400cos(2.10
7
t) (mA) B. i = 400cos(2.10
6
t) (mA).
C. i = 40cos(2.10
7
t) (mA). D. i = 40cos(2.10
6
t) (mA)
Trang 3/5 - Mó thi 132
GV: V Vn Sỏng - Trung tõm GDTX Cỏt Hi
Cõu 32: Một đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R =
100
, cuộn dây thuần cảm L =
1
(H) tụ điện C =
2
10
4
(F). Mắc mạch vào hiệu điện thế xoay chiều
2
200
=
u
cos
t
100
(V). Hiệu
điện thế tức thời giữa 2 bản tụ thoả mãn hệ thức nào sau đây.
A. u
C
= 200
)
4
100cos(2
+
t
(V) B. u
C
= 200
)
4
100cos(2
t
(V)
C. u
C
= 200cos(
4
100
t
)(V) D. u
C
= 200 cos (
4
100
+
t
)(V)
Cõu 33: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh
giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
, khoảng
vân đo đợc là 0,2mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
A.
m
à
64,0
=
. B.
m
à
55,0
=
. C.
m
à
48,0
=
. D.
m
à
40,0
=
.
Cõu 34: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S
1
, S
2
một khoảng D = 45 cm. sau khi
tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch
thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm. Bớc sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,250
à
m. B. 0,257
à
m. C. 0,129
à
m. D. 0,125
à
m.
Cõu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l. Tại vị trí cân bằng ngời ta truyền cho nó vận tốc
ban đầu v
0
cho dao động nhỏ(
0
30
). Biên độ dao động của hệ là
A.
l
g
v
0
B.
g
l
v
0
C.
g
l
v
0
D.
g
l
v
0
1
Cõu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng khả biến.
C. Tia X có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X có bớc sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia hồng ngoại.
Cõu 37: Giới hạn quang điện của nhôm và kali lần lợt là 0,36 àm và 0,55 àm. Lần lợt chiếu vào bản
nhôm v bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.10
14
Hz. Hiện tợng quang điện
A. chỉ xảy ra với kim loại nhôm. B. chỉ xảy ra với kim loại kali.
C. xảy ra với cả kim loại nhôm và kali. D. chỉ xảy ra với kim loại nào.
Cõu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lợng vạch màu, màu
sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp đợc kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Cõu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Laiman năm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.
Cõu 40: Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng
m
à
18,0
=
vào catôt của một tế bào quang điện, giới
hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
0
= 0,30
m
à
. Vận tốc ban đầu cực đại của electron
quang điện là
A. 9,85.10
5
m/s. B. 8,36.10
6
m/s. C. 7,56.10
5
m/s. D. 6,54.10
6
m/s.
Cõu 41: Một vật dao động điều hoà với tần số góc
srad /510
=
. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật
có li độ x = 2 cm và vận tốc v = -20
15
cm/s. Phơng trình dao động của vật là
A.
))(
3
10cos(4 cmtx
+=
. B.
))(
6
510cos(2 cmtx
=
.
C.
))(
3
510cos(2 cmtx
+=
. D.
))(
3
510cos(4 cmtx
+=
.
Trang 4/5 - Mó thi 132
GV: V Vn Sỏng - Trung tõm GDTX Cỏt Hi
Cõu 42: Tia laze không có đặc điểm nào dới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hớng cao. C. Cuờng độ lớn. D. Công suất lớn.
Cõu 43: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì dao động riêng
A. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L~. B. không phụ thuộc vào L và C.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
Cõu 44: Bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là 122 nm, bớc sóng của vạch
quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Banme là 0,656 àm và 0,4860 àm. Bớc sóng của vạch quang
phổ thứ ba trong dãy Lai-man là
A. 0,125 àm B. 0,0975 àm C. 0,0224 àm . D. 0,4324 àm
Cõu 45: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể xảy ra hiện tợng quang điện?
A. Kim loại . B. Kim loại kiềm. C. Điện môi . D. Chất bán dẫn .
Cõu 46: Hiện tợng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây đợc chiếu sáng?
A. Cu . B. Ge . C. Zn . D. Cs .
Cõu 47: Công thoát của electron của kim loại đồng là 6,62.10
-19
(J). Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,4 àm . B. 0,3 àm C. 0,5 àm D. 0,35 àm
Cõu 48: Một đoạn mạch có điện trở R =
80
, cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r =
20
và độ tự
cảm L =
1
(H), tụ điện C =
2
10
4
(F) mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch ấy có điện áp xoay
chiều u =
)
3
100cos(400
+
t
(V). Điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn dây có giá trị nào sau đây:
A. 204V B.
V2100
C. 102V D.
V2200
Cõu 49: Hai nguồn kết hợp cùng pha O
1
, O
2
phát ra sóng có bớc sóng
~. Khoảng cách O
1
O
2
= 2
~. Số điểm trên O
1
O
2
dao động với biên độ cực đaị là
A. 5 điểm.. B. 3 điểm. C. 6 điểm. D. 4 điểm.
Cõu 50: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha nh thế nào so với sự biến thiên
của điện tích q của một bản tụ điện
A. i cùng pha với q. B. i ngợc pha với q.
C. i sớm pha
2
so với q. D. i trễ pha
2
so với q
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
PHIU P N THI TH I HC LN III
MễN Vt lớ 12
Mó : 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Trang 5/5 - Mó thi 132