BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NG
T NG HỢ
H NG T
N TH TR NG
À TH
À
T C D NG
NG THƯ C
5-ARYLIDENTHIAZOLIDIN-2,4-DI N
NG NH
TH
R
RG
3,4,5-TRIMETHOXYBENZYL
TR
3
ẬN ĂN THẠC Ĩ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NG
T NG HỢ
H NG T
5- R
N TH TR NG
À TH
À
T C D NG
NG THƯ C
IDENTHI
NG NH
IDIN-2 4-DI N
TH
R
RG
3,4,5-TRIMETHOXYBENZYL
TR
3
CHUY N NGÀNH C NG NGH D
C PH M
VÀ BÀO CHẾ THU C
MÃ S : 60720402
Ng
ih
ng
n kho h : G
T
HÀ NỘI 2017
N
Hả N
ỜI CẢ
Trong quá trình h
đỡ quý báu ủ
N
tập, nghiên ứu, tôi đã nhận đ ợ rất nhiều sự giúp
á thầy ô giáo, á nhà kho h
ùng đồng nghiệp, gi đình,
bạn bè.
L i đầu tiên, tôi xin gửi l i ảm ơn hân thành và sự biết ơn sâu sắ đến
G T
N
Hả N
, ng
i thầy đã trự tiếp h
ng
n, hỉ bảo và tạo
m i điều kiện tốt nhất giúp đỡ tôi trong suốt q trình nghiên ứu. Đồng th i, tơi
ũng xin gửi l i ảm ơn t i T
N
hạ
Thế Hả – b môn H
ế – b môn D ợ Lự những ng
D ợ ,T
i thầy đã tận tình hỉ bảo, h
Đ
ng
n, giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Tơi ũng xin gửi l i ảm ơn đến á thầy ô giáo và á
viên B
h
môn H
D ợ
- tr
ng Đại h
nh hị kỹ thuật
D ợ Hà N i, kho
D ợ
- Đại
Quố gi Chungbuk - Hàn Quố đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi ho tơi
thự hiện luận văn này.
Trong q trình thự hiện luận văn, tôi ũng đã nhận đ ợ nhiều sự giúp
đỡ, những tình ảm q báu ủ
mơn H
Hồ
D ợ , đặ
ă
biệt là
â , Đoà
hD
á bạn, á em trong nh m tổng hợp tại b
nh Lê Công Huân, em N
, những ng
ă
H â ,
i đã hi sẻ buồn vui, đồng
hành tơi trong suốt q trình th i gi n nghiên ứu.
Cuối ùng, tôi xin đ ợ gửi l i ảm ơn sâu sắ đến bố m , gi đình, bạn
bè, đồng nghiệp đã đ ng viên, khí h lệ tơi trong suốt q trình h
ứu.
tập, nghiên
C
ỜI CẢ
C
C
N
C
D NH
C C C CH
C C
DANH
C C C ẢNG
D NH
C C C H NH
D NH
CC C
HI
I TT T
Đ
Đ T ẤN Đ
CHƯ NG I: T NG
. . Tá
N ............................................................................... 1
ụng sinh h
ủ
-benzyli enthi zoli in- , - ion và
n hất ....... 1
. . . Tá
ụng kháng tế bào ung th ............................................................. 1
. . . Tá
ụng hống đái tháo đ
. . . Tá
ụng kháng khu n, kháng nấm .................................................... 18
. . Tá
ụng sinh h
ủ
ng.......................................................... 10
ombret st tin và
. . Ph ơng pháp tổng hợp á
n hất ................................... 20
n hất ủ thi zoli in-2,4-dion.................. 22
1.3.1. Phản ứng ng ng tụ aldol ..................................................................... 23
1.3.2. Phản ứng thế ái nhân ........................................................................... 24
CHƯ NG II NG
HƯ NG H
ÊN ẬT I
NGHIÊN C
THI T
NỘI D NG À
.................................................................... 27
2.1. NGUYÊN V T LI U, THIẾT B ............................................................ 27
. . .H
hất .............................................................................................. 27
2.1.2. Thiết bị, ụng ụ ................................................................................. 28
. . NỘI DUNG NGHI N CỨU ..................................................................... 28
. . . Tổng hợp h
h
............................................................................... 28
. . . Thử hoạt tính sinh h
. . PH
........................................................................ 29
NG PHÁP NGHI N CỨU ............................................................ 30
. . . Tổng hợp h
h , thử tinh khiết và kh ng định ấu trú .................. 30
. . . Thử hoạt tính gây đ
tính tế bào ....................................................... 31
2.3.3. Docking................................................................................................ 35
CHƯ NG III:
3.1. H
T
Ả NGHIÊN C
..................................................... 36
H C ................................................................................................. 36
. . . Tổng hợp h
h
..
..37
. . . Ki m tr đ tinh khiết ......................................................................... 50
. . . Kh ng định ấu trú ............................................................................ 51
. . KẾT QUẢ TH
HOẠT T NH SINH H C ............................................. 62
3.3. DOCKING. ............................................................................................... 64
CHƯ NG I
ÀN
ẬN .............................................................................. 65
4.1. T NG H P H
H C ........................................................................... 65
. . . Phản ứng ng ng tụ giữ thi zoli in- , - ion và l ehy tổng hợp á
n hất 2a-2j................................................................................................ 65
. . . Phản ứng thế ái nhân: tổng hợp á
hất 3a-3e, 4a-4j ....................... 66
. . KH NG Đ NH CẤU TR C .................................................................... 68
. . . Phổ hồng ngoại ................................................................................... 68
4.2. . Phổ khối l ợng .................................................................................... 70
. . . Phổ
ng h
ng t hạt nhân ............................................................... 71
. . HOẠT T NH SINH H C ......................................................................... 78
. . . Hoạt tính sinh h
ãy 3 ..................................................................... 78
. . . Hoạt tính sinh h
ãy 4 ..................................................................... 80
4.4. DOCKING ................................................................................................ 82
T
ẬN À
I N NGH .......................................................................... 85
. KẾT LU N .................................................................................................. 85
. KIẾN NGH ................................................................................................. 85
TÀI I
H
TH
HẢ ................................................................................ 86
C ........................................................................................................... 92
D NH
13
1
C-NMR
H-NMR
C C C CH
C C
Phổ ng h ng t hạt nhân
Magnetic Resonance)
HI
I TT T
rbon
( C-Nuclear
Phổ ng h ng t hạt nhân proton (1H-Nuclear
Magnetic Resonance)
AcOH
Acid acetic
ADR
Adriamycin
AsPC-1
Tế bào ung th tụy ng
CA-4
Combretastatin A4
CA-4DP
Combretastatin A4 dinatri phosphat
Cd1
Cyclin D1
Cd2
Cyclin D2
CDK4
Cy lin phụ thu
kin se
CDK2
Cy lin phụ thu
kin se
CTPT
Công thứ phân tử
DCM
Dicloromethan
DMF
N,N-dimethylformamid
DMSO-d6
Dimethyl sulfoxid deutri hóa
FBS
Huyết th nh bào th i bị (Fet l Bovine Serum)
GURAV
Tế bào ung th miệng
EtOH
Ethanol
M-32
i
Tế bào u nguyên bào thần kinh
IR
Phổ hồng ngoại (Infr re spe trometry)
IC50
Nồng đ ứ
J
Hằng số t ơng tá (Hz)
HOP62
Tế bào ung th phổi
K562
Tế bào ung th bạ h ầu
hế 0%
KB
Tế bào ung th vòm h ng
KLPT
Khối l ợng phân tử
MCF-7
Tế bào ung th vú
MS
Phổ khối l ợng (M ss spe trometry)
NCI-H23
Tế bào ung th phổi ng
PC-3
Tế bào ung th tiền liệt tuyến ng
PP Rγ
Peroxisom proliferator gamma
PTP1B
Protein tyrosin phosphatase 1B
SAHA
Acid suberoylanilid
SW620
Tế bào ung th đại tràng ng
TLC
Sắ ký l p mỏng (Thin L yer Chrom togr phy)
Tnc
Nhiệt đ n ng hảy
U937
Tế bào ung th bạ h ầu
i
i
i
D NH
T
TT
C C C ẢNG
ả
Trang
1
Bảng .
Chỉ số lý h
và hiệu suất tổng hợp ủ
á
hất 2a-e 39
2
Bảng .
Chỉ số lý h
và hiệu suất tổng hợp ủ
á
hất
3
Bảng .
Chỉ số lý h
và hiệu suất tổng hợp ủ
á
hất 2f-j
4
Bảng .
Chỉ số lý h
và hiệu suất tổng hợp ủ
á
hất 4a-j 50
5
Bảng .
Giá trị Rf và nhiệt đ n ng hảy (tn ) ủ
-e 42
n
45
51
hất tổng hợp đ ợ
6
Bảng .
Kết quả phân tí h phổ IR ủ
n hất tổng hợp
53,54
đ ợ .
7
Bảng .
Kết quả phân tí h phổ MS ủ
n hất tổng hợp
55
đ ợ
8
Bảng .
Kết quả phân tí h phổ 1H-NMR ủ
n hất tổng 56-59
hợp đ ợ
9
Bảng .
Kết quả phân tí h phổ 13C-NMR ủ
n hất
59-63
tổng hợp đ ợ
10
Bảng . 0
Kết quả thử hoạt tính gây đ
tế bào ủ
ãy 3
63
11
Bảng .
Kết quả thử hoạt tính gây đ
tế bào ủ
ãy 4
64
12
Bảng .
Giá trị logP ủ
13
Bảng .
Kết quả o king ủ
á
hất 2a-2e, 3a-3e
hất 4a, 4c, 4d, 4g
81
83
TT
1
Hình 1.1
T
D NH
h h
Cá
n hất ứ
C C C H NH
Trang
hế tế bào ung th trong nghiên
2
D n hất ((Z)-5-(4-((E)-3-oxo-3-(thiophen-2-yl)
2
ứu ủ Vij y
2
Hình .
prop- -enyl)benzyli ene)- , -thi zoli in- , ione) trong nghiên ứu ủ
3
Hình .
vup ti
Hai hợp hất 2a và 2b trong nghiên ứu ủ
3
Boisbrun
4
Hình .
Cá
hất trong nghiên ứu ủ
leg on Sh nkar
5
Hình .
Hợp hất 3c trong nghiên ứu ủ tá giả Nguy n
4
4
Hải N m
6
Hình .
Chất
nđ
ng - ( - minoethyl) - - ( -phenyl-
9
propyli en) -thi zoli in- , - ion trong nghiên ứu
ủ K i Liu.
7
Hình .
Cá
n hất thi zoli in-2,4-dion tá
hế ứ
ụng theo ơ
9
hế hu i tín hiệu R f MEK ERK và
PI3K/Akt.
8
Hình .
Cá
n hất tổng hợp trong nghiên ứu ủ Lâm
10
Thị Hị
9
Hình 1.9
Cấu tạo ủ
á TZD đ ng đ ợ nghiên ứu hiện
12
ụng ủ
12
nay
10
Hình 1.10
Kết quả tá
n hất TZD trên đ
ng
huyết và mỡ máu.
11
Hình . 1
Tác dụng của TZD trên PPAR-γ
12
Hình 1.12
Cấu trú
ủ TZD liên qu n đến ấu trú
14
ủ
14
PPAR-γ
13
Hình .
H i hợp hất trong nghiên ứu ủ Sh shik n
15
p tt n và
14
Hình 1.15
ng sự
H i hợp hất
hiệu lự điều trị mạnh trong nghiên 18
ứu ủ Br h t
15
Hình .
Cá hợp hất
hiệu lự mạnh trong nghiên ứu
18
Yakaiah Chinthala
16
Hình .
Hợp hất - (2-bromobenzyl) -5- (4-metansulfonyl- 20
benzyliden) -thiazolidin-2,4- dion trong nghiên ứu
ủ Cleiton Diniz B rros
17
Hình .
Cá hợp hất trong nghiên ứu ủ N vin B. P tel
21
và Imr n H. Kh n
18
Hình 1.18
Cấu trú
ombret st tin
19
Hình .
Phổ đồ hồng ngoại ủ
hất 3a
71
20
Hình .
Phổ đồ khối l ợng ủ
hất 4c
72
21
Hình .
Phổ đồ
ng h
ng t hạt nhân proton ủ
hất 3a
74
22
Hình .
Phổ đồ
ng h
ng t hạt nhân proton ủ
hất 4a
77
23
Hình .
Cá trung tâm
22
khả năng lkyl h
ủ
á
80
propargyl thiazolidin-2,4-dion
24
Hình .
Mơ hình t ơng tá giữ α, β tubulin và
84
combretastin CA-4
25
Hình .
Mơ hình t ơng tá giữ re eptor tubulin và hất 4a, 885
4c, 4d, 4g
D NH
T
TT
CC C
Đ
ả
Trang
1
Sơ đồ .
Cơ hế gây đ
tế bào phụ thu
vào PP R g mm
2
Sơ đồ .
Cơ hế hoạt đ ng ủ thụ th PP R.
13
3
Sơ đồ .
Vai trò ủ enzym PTP B v i đáp ứng ủ insulin.
16
4
Sơ đồ .
Sơ đồ tổng hợp hung ủ
ãy 3
37
5
Sơ đồ .
Sơ đồ tổng hợp hung ủ
ãy 4
43
6
Sơ đồ .
Gi i đoạn
7
Sơ đồ .
Gi i đoạn tá h
67
8
Sơ đồ .
Cơ hế phản ứng thế ái nhân ãy 3, 4
68
ng hợp
6
66
Đ T ẤN Đ
Ung th là ăn bệnh nguy hi m v i tính mạng on ng
hiện n y. Bất hấp á n lự
kiếm á biện pháp h
ủ
á nhà kho h
i trên toàn thế gi i
trên toàn thế gi i đ tìm
trị liệu khá nh u, ung th v n là m t mối qu n tâm l n
không hỉ v i á nhà h
ợ trên thế gi i mà òn v i toàn nhân loại. Rất
nhiều hợp hất m i đã đ ợ thiết kế nhằm h
ng đến á mụ tiêu phân tử m i
ự kiến sẽ đem lại hiệu quả đối v i nhiều loại ung th . Trong khi á "loại thuố
m i" thiết kế đ ợ khuyến khí h mạnh, á hợp hất t ng nghiên ứu tr
đây
v n không bị bỏ qu mà tiếp tụ đ ợ nghiên ứu m t á h sâu sắ hơn. TZD
đ ợ nghiên ứu lần đầu tiên vào năm
hú ý ủ
á nhà kho h
v i á tá
kháng nấm, điều trị đái tháo đ
ụng sinh h
đ
ạng nh kháng khu n,
ng, hống ung th [6, 7, 8, 16, 20, 23].
T đ đến n y rất nhiều á
qu n tâm l n ủ
[8] và thu hút nhiều sự qu n tâm
n hất ủ TZD đ ợ r đ i và nhận đ ợ sự
á nhà kho h . Trong đ phải k đến nh m
ryli enthi zoli in- , - ion v i nhiều nghiên ứu thiết kế tối
đánh giá mối liên qu n ấu trú tá
h
ng trong tổng hợp h
ph rm ophore
hợp hất m i
n hất -
u ông thứ ,
ụng và hoạt tính sinh h . Bên ạnh đ , xu
ợ hiện n y ho thấy việ kết hợp TZD v i á
hoạt tính sinh h
hoạt tính sinh h
thấy rằng, việ tổng hợp á
trong ùng m t phân tử sẽ m ng lại hợp
mạnh hơn, hạn hế tá
ụng phụ [9]. Qu đ
n hất - ryli enthi zoli in- , - ion kết hợp á
ph rm ophore khá nh u m ng lại nhiều tiềm năng ứng ụng làm thuố .
H i nhập v i xu h
TZD m i
thử t
nh
ng hung ủ thế gi i đồng th i tìm kiếm á
hoạt tính sinh h
ng h ng t
th pr p rg
o, húng tôi thự hiện đề tài: Tổng hợp và
à ung th
-tri
n hất
th
- r i nthi
n
v tr s
i in-
- i n
ng
v i b mụ tiêu sau:
. Tổng hợp đ ợ (Z)-5-aryli en- -(prop- -ynyl)thi zoli in- , - ion và
m t số
n hất.
2. Tổng hợp đ ợ (Z)-5-aryliden-3-(3,4,5-trimethoxybenzyl)thiazolidin2,4- ion và m t số
n hất.
. Thử tá
ụng kháng tế bào ung th
ủ
á
n hất tổng hợp đ ợ .
CHƯ NG I: T NG
1.1. T
hh
5-
h
N
o
-2 4- o
- ryli enthi zoli in- , - ion là nh m
n
thiazolidin-2,4-dion liên kết v i nhân ryl thông qu
hất
à
hấ
hứ
ấu trú
ầu nối methylen:
O
R
S
NH
O
Đây ũng là hợp hất hữu ơ đ ợ đi sâu nghiên ứu nhiều về h
nh tá
ũng
ụng sinh h . Rất nhiều ơng trình nghiên ứu tổng hợp và thử hoạt
tính sinh h
tá
h
ủ
á
n hất - ryli enthi zoli in- , - ion ho thấy húng
ụng khá phong phú và đ
ạng nh
hống đái tháo đ
ng, kháng tế bào ung
th , kháng khu n, kháng nấm
1.1.1. T
ng h ng t
à ung th
Năm 0 0, Vij y P. và
ng sự đã tiến hành tổng hợp m t số
mang khung 5-benzylidenthiazolidin-2,4- ion và thử đ
òng tế bào ung th b o gồm: HOP
n hất
tính in vitro trên 7
(ung th phổi), PC (ung th tuyến tiền
liệt), MCF (ung th vú), HEPG (ung th g n), K
(ung th bạ h ầu),
GUR V (ung th miệng) và KB (ung th vòm h ng). Cá hợp hất tổng hợp
m i đ ợ tiến hành so sánh tá
ụng ứ
hế sự phát tri n trên
th v i hoạt hất Doxorubicin (hình 1.1) [39].
1
1
òng tế bào ung
1a
1b
Hình 1.1. Cá
1c
n hất ứ
1d
hế tế bào ung th trong nghiên ứu ủ Vij y
Kết quả nghiên ứu ho thấy: hợp hất 1e
th mạnh nhất trong á
hế đ ợ
trong số
trên đều khơng
hế đ ợ
tá
nhân ự đốn
ụng trên
ụng ứ
hế
hế tế bào ung
trong số
òng
, MCF , PC , GUR V và KB. Chất 1c
òng tế bào: K
hất 1a và 1d ùng tá
PC . Chất 1b hỉ ứ
tá
hất đ ợ tổng hợp. Chất này ứ
tế bào ung th đ ợ thử nghiệm là K
ứ
1e
, HOP , PC và GUR V. Hợp
òng tế bào ung th là MCF , HOP
uy nhất
òng tế bào HOP . Tất ả á
và
hất
ụng trên òng tế bào ung th g n (HEPG ). Nguyên
th là do các enzym amidase
g n đã huy n h
á hợp hất trên, khiến ho húng không th hiện đ ợ tá
nh nh h ng
ụng trên òng tế
bào ung th g n.
Nghiên ứu đ ợ tiến hành b i
trong số á
vup ti và
ng sự năm 0
ho thấy,
n hất -arylidenthiazolidin-2,4-dion tổng hợp đ ợ , hợp hất
((Z)-5-(4-((E)-3-oxo-3-(thiophen-2-yl)prop-1-enyl)benzyliden)-1,3-thiazolidin2,4-dion) ứ
.00 ± 0.
hế hoạt đ ng tế bào (ấu trùng tôm ngâm muối) v i giá trị ED 50 là
µg mL gần t ơng đ ơng v i tá
ụng ủ thuố po ophyl-lotoxin
v i giá trị ED50 là 3.61 ± 0.17 µg/mL [38].
O
O
R
S
NH
O
H h 1 2. D n hất ((Z)-5-(4-((E)-3-oxo-3-(thiophen-2-yl)prop-1enyl)benzyliden)-1,3-thiazolidin-2,4-dion) trong nghiên ứu ủ
2
vup ti
Cũng trong nghiên ứu này, tá giả phân tí h mối liên qu n giữ
và tá
ụng ủ
ủ tế bào
làm tăng
á
n hất TZD ho thấy rõ ràng tá
ụng ứ
ấu trú
hế sự phát tri n
liên qu n đến nhân thi zoli in- , - ion, á nh m thế khá nh u
ng hoặ giảm b t tá
ụng ứ
hế tế bào nh là:
- Nh m thế h logen tại vị trí met hoặ p r trên vòng benzen làm tăng tá
ụng ứ
hế tế bào.
- Tá
ụng ứ
hế tế bào bị giảm khi th y thế phenyl bằng n pht len hoặ
khi có thêm nh m thế hoạt đ ng nh hy roxyl trên vòng phenyl.
- Tá
ụng ứ
hế mất h n khi
- Hoạt đ ng ứ
nh m thế nitro trên vòng benzen.
hế tế bào tăng mạnh nhất khi th y thế phenyl bằng
thiophen-2-yl (
rbonyl
vị trí ,) [38].
Nghiên ứu ủ tá giả Boisbrun năm 0
liên kết đơi liền kề v i vịng TZD và hoạt tính ứ
nh m á
ũng hỉ r mối liên hệ giữ
hế tăng tr
ng tế bào trong
n hất m i ủ troglit zon. Trong số á hợp hất tổng hợp đ ợ ,
2a và 2b th hiện hoạt tính kháng tế bào ung th vú tốt nhất trong gi i hạn nồng
đ µM phụ thu
h i
và không phụ thu
ho mon. Đồng th i đ
tính trên g n ủ
n hất này ũng hạn hế hơn khi so sánh v i thuố đối hiếu troglit zon.
[37]
O
CH3
CH3
O
CH3
S
O
2a: R = H
NH
O
R
2b:R = tert-BuOCONH(CH2)7CO-
CH3
H h 1 3. Hai hợp hất 2a và 2b trong nghiên ứu ủ Boisbrun
Năm 0
,
leg on Sh nk r và
tính trên tế bào ung th
hợp và đánh giá đ
ng
i: ung th
ng sự đã nghiên ứu và đánh giá đ
ủ m t nh m
tính ủ
á
n hất TZD. Tá giả tiến hành tổng
hất tổng hợp đ ợ trên
òng tế bào ung th
ổ tử ung (HeL ), ung th đại trự tràng (HT- ), ung th
3
phổi (
), ung th vú (MCF- ). Cá
hất 3a, 3c, 3e, 3f, 3g, 3j, 3l, 3m ho
thấy tá
ụng đáng k v i IC50 nằm trong khoảng 0- 0 µM. Cá
3g, 3l
khả năng hống lại òng tế bào ung th phổi (
hất 3a, 3b,
) v i IC 50 lần l ợt
38, 37, 45, 36, 30 µM [7].
O
Ar
O
N
S
OH
O
3a: Ar = 2-Cl C6H4
3g:Ar = 3,5-di-Br-4-OH C6H2
3b: Ar = 2,3-di-Cl C6H3
3h: Ar = 4-Br-2-F C6H3
3c: Ar = 2-Cl-5-NO2 C6H3
3i: Ar = 4-Br-3-F C6H3
3d: Ar = 4-Cl-3-NO2 C6H3
3j: Ar = 2,4-di-NO2 C6H3
3e: Ar = 2,3-di-OH C6H3
3k: Ar = 2-furyl
3f: Ar = 2-OH-5-NO2 C6H3
3m: Ar = 1-methylpyrol
3l: Ar = 2-thienyl
H h 1 4. Cá
Năm 0
hợp đ ợ
Cá
hất m ng khung -( -hy roxybenzyli en)thi zoli in- , - ion.
n hất này th hiện đ
tổng
hợp
đ ợ ,
tính tế bào
á mứ đ khá nh u trên òng tế
i SW 0 v i IC50 t
hất
3c
,0 -23,69 µ. Trong số á
nđ
n
[(Z)-N-( -( -( -hy roxybenzyli en)- , -
ioxothi zoli in- -yl)ethyl)- -nitrobenzensulfon mi
hất
leg on Sh nk r
, tá giả Nguy n Hải N m ùng nh m nghiên ứu [4] đã tổng
bào ung th đại tràng ng
hất
hất trong nghiên ứu ủ
th sử ụng nh m t
ng ho á nghiên ứu tiếp theo.
H h 1 5 Hợp hất 3c trong nghiên ứu ủ tá giả Nguy n Hải N m
Nh vậy thông qu nhiều nghiên ứu ủ
nh trên thế gi i ho thấy á
ụng ứ
á nhà kho h
Việt N m ũng
n hất - ryli enthi zoli in- ,
ion
tá
hế nhiều loại tế bào ung th khá nh u nh ung th phổi, ung th vú,
ung th g n, ung th đại tràng
Và tá
ụng gây đ
4
tế bào ủ
húng đều
mối liên qu n đến nh m - ryli enthi zoli in- ,
khá nh u trên mạ h nhánh
ion. Việ gắn á nh m thế
v i trò làm tăng hoặ giảm tá
ụng hống ung
th .
Đ tìm hi u sâu sắ về tá
ụng ủ
á
ụng hống tế bào ung th , nhiều on đ
n xuất 5-arylidenthiazolidin-2,4 dion đã đ ợ
đề xuất. T m lại hủ yếu thông qu h i ơ hế là phụ thu
hoạt PP R-γ và đ
á nhà kho h
vào q trình kí h
lập v i PP R-γ [40, 41].
mặt trong á tế bào n i mô và
Peroxisom proliferator gamma (PPAR-γ)
á tế bào ơ trơn mạ h máu, tập trung nhiều nhất
th
ng tá
màng nhân tế bào,
mô mỡ. PP R-γ là m t thụ
hứ năng nh những yếu tố phiên mã điều hỉnh sự
bi u hiện ủ gen [ , 11, 15, 21, 34]
Quá trình nghiên ứu về ơ hế kháng ung th
ryli enthi zoli in- ,
thu
ủ
á hợp hất
ion m ng khung TZD ho thấy rằng on đ
-
ng phụ
PP R g mm liên qu n đến h i hiệu ứng kết thú , ụ th là, sự hết theo
hu trình tế bào và kìm hãm tăng tr
Cá
ng tế bào.
n hất -arylidenthiazolidin- ,
ion kí h hoạt PP R-γ thơng qu
kí h thí h th
ị nhị tu v i thụ th retinoi X, theo s u là sự tập hợp ủ
đồng hoạt h
và phân ly ủ
hất đồng ứ
á
hất
hế và uối ùng gây r sự hết tế
bào theo hu trình bằng á h giảm á protein ứ
hế sự hết tế bào theo hu
trình nh B l- B l-x và survivin, trong khi tăng nồng đ
ủ protein kí h thí h
sự hết tế bào theo hu trình, p , B D và phosph t se và tensin t ơng đồng.
Ngoài sự hết tế bào theo hu trình, kí h hoạt PP R-γ
th làm giảm sự
phát tri n khối u thơng qu việ kìm hãm á tế bào ung th và tá đ ng vào á
trạm ki m sốt hu k tế bào. Sự kí h hoạt ủ PP R-γ làm giảm nồng đ
protein ủ
y lin
v i trò hoạt h
(C ), y lin phụ thu
kin se
làm tăng tiến đ
hu k tế bào: y lin D
(CDK ), Cy lin E, C , CDK , và gây tăng
5
nồng đ
CDK
hất ứ
hế kin se phụ thu
y lin p
và y lin p
gây ứ
hế
CDK và CDK , uối ùng hậm hu trình tế bào. [ 0, 41].
5-arylidenthiazolidin-2,4-dion
5-arylidenthiazolidin-2,4-dion
+ PP R γ
+ PP R γ
RXR
Tăng protein
gây hết tế bào
Bcl-2 /BCL-x
Giảm protein ứ
hế sự hết tế bào
(BAD, PTEN,ps5)
Tăng protein gây
ứ hế CKTB
(p21,p27)
Ứ
Gây hết tế bào
1.1. Cơ hế gây đ
Giảm protein gây
hoạt h CKTB
(cd1,cd2..)
hế hu k tế bào
tế bào phụ thu
vào PP R-γ
-γ
C nhiều ơ hế đ ợ đ
thu
r về tá
ụng kháng tế bào ung th không phụ
PP R-γ. Nhiều nghiên ứu hi tiết về tá
ụng hống ung th đ
lập
ng sự tiến hành tổng hợp, đánh giá tá
ụng
PPAR-γ đã đ ợ tiến hành b i nhiều tá giả.
Năm 00 , Zuping Xi và
ủ m t số hất ứ
hế protein kin se pim mang khung 5-benzylidenthiazolidin-
2,4-dion. Nghiên ứu ho thấy á protein Pim th
ng bi u hiện quá mứ trong
ung th tuyến tiền liệt và m t số ạng nhất định ủ ung th bạ h ầu. Tiến
hành tổng hợp và đánh giá tá
ụng ứ
hế Pim-
trifluoromethylbenzyli en)thi zoli in- , - ion
h
tự đ ng
tá
ho kết quả hợp hất -( ụng giảm sự phosphoryl
n đến kìm hãm Pim- trong tế bào nguyên v n và
o v i Pim kin se [45].
6
tính h n l
Thơng
qu
á
ữ
liệu
tính
tốn
o king
ủ
-(3-
trifluoromethylbenzyli en) thi zoli in- , - ion và Pim- , thu đ ợ mơ hình tối
uh
hất
nđ
ng và tổng hợp đ ợ m t ãy á
n hất thế -benzyli en-
, -thi zoli in ion. Hợp hất mạnh nhất trong số á
giá trị IC50 là
ho tá
hất tổng hợp đ ợ
µM ho Pim-1; 2,3µM cho Pim- . Cá hợp hất trong ãy đều
ụng mạnh nh nh u trên ả h i Pim- và Pim- , kết quả h n l
00 lần và 00 lần t ơng ứng. Kết quả nghiên ứu thu đ ợ
m i
ho
tá
ụng ứ
hế protein kin se Pim
th tổng hợp á
hất
hất
hơn
nđ
ng
hoạt tính
hống ung th [45].
Raf / MEK / ERK và PI3K / Akt
Con đ
ng truyền tín hiệu tồn tại
đ ợ nhận thấy
th , trong đ
ụng ủ yếu tố tăng tr
hu i tín hiệu R f / MEK / ERK và PI3K /
ng
i. Qu n tr ng hơn, h i on đ
hứng minh là tăng
tế bào ung th . Nh vậy, á
hiệu R f MEK ERK và PI K
nhằm thu đ ợ
ng đã
liên qu n đến sự kh i phát, tiến tri n và i ăn ủ bệnh ung
nhất trong ung th
trên đã đ ợ
i tá
kt th
ng truyền tín hiệu n i
ng thú đ y sự huy n h
n hất m i
kt
ng xuất hiện
tín hiệu tồn tại
ùng mụ tiêu là on đ
th đại iện ho h
ng tín
ng nghiên ứu m i
á hợp hất đ ứng ụng điều trị ung th trên lâm sàng. [ 0].
Năm 00 , Q, Li và
ng sự tổng hợp ãy á
n hất - (2-amino-ethyl) -
- ( -ethoxy-benzyli en)-thi zoli in- , - ion v i v i trò hất nền ụ th ứ
ERK
ãy á
và đánh giá tá
n hất thu đ ợ
ụng sinh h
trên tế bào ung th bạ h ầu U
hế
.M t
ự trên sự th y thế khá nh u trên vịng phenyl, đổi
đi ethyl min và m r ng vùng khơng gi n giữ vịng phenyl và thiazolidin2,4-dion đã đ ợ tổng hợp đ tiến hành nghiên ứu liên qu n ấu trú tá
(SAR) và xá
định ph rm ophore
ủ
ụng
-(2-amino-ethyl)-5-(4-ethoxy-
benzyliden)-thiazolidin- , - ion. Cá kết quả nghiên ứu kh ng định rằng m t
nguyên tử oxy gắn vào vị trí
Hiệu ứng về khơng gi n
ủ vịng phenyl là qu n tr ng đối v i hoạt tính.
vịng phenyl hoặ m r ng vùng khơng gi n giữ
7
vòng phenyl và thiazolidin-2,4- ion là những yếu tố qu n tr ng trong việ xá
định mụ tiêu đặ hiệu hoặ th y đổi mụ tiêu,
th gây đảo ng ợ
ERK
.
Đồng th i nghiên ứu ũng hỉ r rằng sự th y đổi ủ nh m thế -ethoxy t vị
trí
t i vị trí
trên vịng phenyl
h
Rsk và Elk-
th tăng
ải thiện đáng k
ng hoạt đ ng ứ
hế phosphoryl
á hoạt đ ng hứ năng ứ
hế sự tăng
sinh tế bào và gây hết tế bào theo hu trình. Kết quả nghiên ứu m ng lại hất
nđ
ng m i ho việ tổng hợp á
ụng hống ung th [
M t loạt á
h
ng t i tá
].
n đ
ng 3- (2-aminoethyl) -5- (3-phenyl-propyli en) -
thi zoli in- , - ion b i K i Liu và
hế k p ủ
hế ERK
n hất thế , trên khung thi zoli in- , - ion đ ợ tổng
hơp ự trên hất
ứ
n hất ứ
ng sự năm 0
đ ợ xá định là m t hất
á tín hiệu ngoại bào R f MEK kin se (ERK) và hu i tín
hiệu phosph ti ylinositol 3-kinase (PI3K) / Akt [20].
O
NH2
NH
S
O
H h 1 6. Chất
nđ
ng - ( - minoethyl) - - ( -phenyl-propyli en) -
thi zoli in- , - ion trong nghiên ứu ủ K i Liu.
Cá hợp hất đ ợ thiết kế tổng hợp và đánh giá tá
v i trị ải thiện hoạt tính hống tăng sinh tế bào U
hu trình
á tế bào ung th U
, M , DU
ụng sinh h
ho thấy
, tạo sự hết tế bào theo
, và ứ
hế tế bào U
ph
S. Hơn nữ , phân tí h Western blot ho thấy m t mối t ơng qu n giữ hoạt tính
ứ
hế sự tăng sinh tế bào và tá
ụng phong bế on đ
ng truyền tín hiệu R f /
MEK / ERK và PI3K / Akt [41].
Dự trên những kiến thứ về sự xuất hiện ủ
(ERK) và (PI K)
t
kt trong ung th
ng
nghiên ứu n i trên, liên qu n giữ
hu i tín hiệu R f MEK
i ũng nh kết quả thu đ ợ đ ợ
ấu trú
ủ
á
n hất
minoethyl) - - ( -phenyl-propyli en) -thi zoli in- , - ion và v i trò ứ
8
- ( hế
hu i tín hiệu R f MEK ERK và PI K kt đ ợ
s ti và
ng sự hỉ r nh s u
[13,41]:
O
O
O
NH2
NH
S
NH2
NH
S
O
O
CH3
H h 1 7. Cá
n hất thi zoli in-2,4-dion tá
ụng theo ơ hế ứ
hế
hu i tín hiệu R f MEK ERK và PI K kt.
- M r ng ấu trú vịng benzyli en thành lkylbenzyli en huy n đí h tá
ụng t ERK thành hoạt h
- M t số ấu trú
ng ợ
òng.
ần thiết ho tá
+ Nh m phenylpropyli en
ụng:
hợp hất
n đ
ng -(2-aminoethyl)-5-(3-
phenyl-propyliden)-thiazolidin- , - ion đ ng v i trò hất nhận trong phản ứng
ng Mi h el.
+ Cá
min bậ
đi ethyl min ần ho t ơng tá ion.
+ Vịng thơm ần thiết ho t ơng tá k n
.
Histon deacetylase
Histon e etyl se (HD C) là m t nh m á enzym xú tá quá trình loại
bỏ nh m
etyl t ε-N-acetyl lysin mino
min ủ histon m ng điện tí h
i
ủ phần histon [
, 29 . Đầu
ơng nên t ơng tá mạnh v i phần phosph t
m ng điện âm trên phân tử DN tạo nên ấu trú nu leosom và ấu trú bậ
hơn ủ nhi m sắ th . HD C xú tá
tí h điện
phosph t ủ
ho q trình e etyl h
o
làm tăng sự
ơng trên đầu N ủ histon
n đến liên kết hặt hơn v i đầu
DN gây đ ng xoắn NST ứ
hế quá trình phiên mã. Cá s i lệ h
trong quá trình phiên mã là m t trong những nguyên nhân
n đến sự hình thành
khối u [ ].
M t số thống kê gần đây đã ho thấy á HD C
gi i đoạn điều hị
ơ bản ủ q trình sinh h
9
liên qu n đến nhiều
trong tế bào ung th nh
hu
trình tế bào, sự biệt h , sự hết tế bào theo hu trình, k
xâm lấn và sự tạo mạ h. Vì vậy, sự ứ
tá
ụng ủ nhiều thuố
ả sự i huy n, sự
hế hoạt đ ng ủ enzyme HD C là đí h
hống ung th đ ng đ ợ nghiên ứu trong gi i đoạn
hiện n y [13, 26, 33].
Tại Việt N m, năm 0 , tá giả Lâm Thị Hò đã tổng hợp đ ợ
hất m ng khung
-benzyli enthi zoli in- , - ion là
hợp
n hất ủ N-(2-(4-
((2,4-dioxothiazolidin-5-yliden)methyl) phenoxy) ethyl) benzensulfonamid
ấu trú
hung nh s u [ ]:
O
S
R
O
NH
S
5a. R=H
5b. R=2-Cl
5c. R=3-Cl
5d. R=4-Cl
5e. R=4-OCH3
5f. R=4-CH3
H h 1 8. Cá
etyl h
ho thấy b
5d
tá
1.1. T
tá
hế HD C nên
ụng ứ
tá
ụng ứ
i th
hất 5b, 5c,
tế bào tốt hơn á
hất
hế HD C mạnh nhất thì ũng ho tá
ụng ứ
sự liên qu n t i ơ hế ứ
ng h ng
hế HD C. B
ụng gây đ
hế tế bào tốt nhất. Nh vậy tá
hất 5b, 5c và 5d
hế HD C thông qu việ xá định
H , H trong tế bào ung th đại trự tràng SW 0. Kết quả
òn lại . Hợp hất 5c ho tá
ụng ứ
ụng ứ
hất 5a, 5e và 5f không
ụng ứ
O
n hất tổng hợp trong nghiên ứu ủ Lâm Thị Hò
Tá giả đã tiến hành thử tá
mứ đ
NH
hế tế bào ung th
ủ
á
n
hế HD C ủ tế bào này.
ng
Hợp hất m ng khung TZD lần đầu tiên đ ợ phát tri n b i D ợ ph m
T ke , Nhật Bản vào năm
hợp vào năm
0 [18]. Mặ
và hoạt hất
nđ
ng iglit zon đ ợ tổng
ù iglit zon ải thiện ki m sốt đ
ng huyết
trong á mơ hình thự nghiệm đ ng vật kháng insulin, nh ng o đ
tính nên
khơng đ ợ thử nghiệm lâm sàng trên ng
10
i. Rosiglit zon và pioglit zon hiện
đ ng đ ợ
hấp thuận ho sử ụng trên bệnh nhân ti u đ
th ơng mại
v n i và
i tên
tos t ơng ứng trong khi troglit zon (Rezulin), biệt
ợ đầu tiên ủ glit zon đ ợ Cụ quản lý
FD
ng loại
ợ ph m và mỹ ph m Ho K
phê uyệt, th i gi n gần đây đã bị rút khỏi thị tr
ng o đ
tính trên g n
[18].
O
CH3
NH
CH3
CH3
O
CH3
S
O
O
N
CH3
S
O
NH
O
CH3
Pioglitazon
Troglitazon
O
N
CH3
N
NH
S
O
O
CH3
O
N
O
O
O
Rosiglitazon
Darglitazon
O
O
NH
S
O
O
NH
CH3
S
O
O
O
O
Englitazon
Ciglitazon
Hình 1.9. Cấu tạo ủ
Năm
NH
S
0
á TZD đ ng đ ợ nghiên ứu hiện n y
, Munj SM. và
ng sự tiến hành tổng hợp
arylidenthiazolidin-2,4-dion, thử nghiệm tá
mỡ máu. Kết quả tổng hợp đ ợ
ụng hạ đ
n
hất
-
ng huyết và ki m soát
n hất (Z)-5-(2-(4-((2,4-dioxothiazolidin-5-
yliden)methyl)-phenoxy)acetyl)-2-hydroxybenzamid (6a) và (Z)-2-(4-((2,4dioxothiazolidin-5-yliden)methyl)phenoxy)-N(5-nitro-thiazol-2-yl)
(6b). H i hất này đều ki m soát đ
ng huyết, holesterol (CHL) và trigly eri
(TG) trên hu t đự Spr gue–D wley
Trong đ , hất 6a và 6b làm giảm đ
acetamid
hế đ ăn giàu mỡ s u
ng huyết t i
11
% và
%[
ngày điều trị.
].
Hợp hất
Sự giảm tối đ
Sự giảm tối đ
Sự giảm tối đ
[glucose]máu (%)
[TG]
[CHL]
6a
64.43 ± 1.26N.S.
74.18 ± 4.64*
89.70 ± 0.77**
6b
56.08 ± 2.04N.S.
78.11 ± 1.46**
92.46 ± 0.54**
78.38 ± 1.80*
86.83 ± 3.24**
Pioglitazon HCl 51.57 ± 3.15**
Ghi hú: * P 0.0 , ** P 0.0 *, N.S khơng
Hình 1.10. Kết quả tá
Cho đến n y, tá
ụng ủ
ý ngh thống kê
n hất TZD trên đ
ụng hạ đ
ng huyết
ng huyết và mỡ máu.
ủ
á
n
hất
arylidenthiazolidin-2,4- ion đ ợ biết đến thông qu h i ơ hế: hoạt h
th peroxisom proliferator gamma và ứ
1.1.
thụ
hế enzym protein tyrosin phosphatase.
PPAR-γ
Peroxisom proliferator gamma (PPAR-γ)
mặt trong á tế bào n i mô và
á tế bào ơ trơn mạ h máu, tập trung nhiều nhất
th
-
màng nhân tế bào,
mô mỡ. PP R-γ là m t thụ
hứ năng nh những yếu tố phiên mã điều hỉnh sự
bi u hiện ủ gen [ , 11, 15, 21, 34]. Khi đ ợ gắn v i tá nhân đặ hiệu, những
re eptor này tạo imer v i re eptor X retinoi (RXR) (đã đ ợ gắn v i hất hủ
vận n i sinh - is retioni
Phứ hợp này sẽ gắn v i
i ) thành phứ hợp prolifer tor peroxisom (PPRE).
DN làm điều hị q trình phiên mã, ị h mã ủ
gen trong nhân tế bào (sơ đồ 1.2).
Tác nhân PPAR
9-cis retionic acid
Quá trình phiên mã
Gen mụ tiêu ủ PP R
1 2. Cơ hế hoạt đ ng ủ thụ th PP R-γ.
12