Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BÀI TẬP LỚN KĨ THUẬT THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 14 trang )

SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

BÀI TẬP LỚN KĨ THUẬT THI CÔNG
Yêu cầu: Thiết kế san bằng khu đất đã cho theo điều kiện tự cân bằng đào đắp. Tính
cự li vận chuyển trung bình và hướng vận chuyển đất.
-

Khu đất: A

-

Tọa độ B(x;y)=(300,0)

-

Kích thước khu đất: 530m x 630m

-

Đường đồng mức cao nhất: 800m

-

Độ chênh cao đường đồng mức: 40m

I.Tính toán san bằng khu đất
Tính san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào đất và phần đắp
đất: |𝑉 + | = |𝑉 − |
Trình tự tiến hành theo các bước sau:


1.1.Chia khu vực san bằng thành các ô vuông
Ở đây kích thước khu đất 530x630 m nên ta phân chia thành những ô vuông
90x90m và những ô chữ nhật cạnh 90x80 m.
Chia các ô vuông và các ô chữ nhật thành những tam giác có đường chéo xuôi theo
đường đồng mức.
Khu đất được chia thành 70 ô tam giác có cạnh góc vuông 90x90m, 14 ô tam giác
có cạnh góc vuông 90x80m .

𝒋

1.2. Đánh số thứ tự đỉnh ô tam giác: 𝑯𝒊
i: số thứ tự đỉnh
j: số đỉnh ô tam giác hội tụ ( j ≤ 8 )

1.3. Xác định cao trình thực tế của các đỉnh ô tam giác
Cao trình thực tế của các đỉnh ô tam giác được tính nội suy từ đường đồng mức
bằng các mặt cắt qua các đỉnh ô vuông và vuông góc với hai đường đồng mức.

1


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

Hình 2: Sơ đồ tính cao trình thực tế các đỉnh ô tam giác
𝐻𝑖 = 𝐻𝐴 +

𝐻𝐵 −𝐻𝐴
𝐿


.𝑥

(1)

Vẽ 1 đường thẳng vuông góc với cả 2 đường đồng mức để xác định L, dùng thước
để xác định khoảng cách từ A đến I được x. Biết được độ cao 2 đường đồng mức qua
A và B. Từ đó suy ra Hi. Kết quả tính toán ghi trên Bảng 1.
I.4.Tính cao trình san lấp: Ho
𝐻𝑂 =

𝑎(1 ∑ 𝐻𝑖1 + 2 ∑ 𝐻𝑖2 +⋯+8 ∑ 𝐻𝑖8 ) + 𝑏(1 ∑ 𝐻𝑘1 + 2 ∑ 𝐻𝑘2 +⋯+8 ∑ 𝐻𝑘8 )
3(𝑚𝑎+𝑛𝑏)

(2)

Trong đó:
m là số ô tam giác của hình vuông
n là số ô tam giác của hình chữ nhật
a là cạnh hình vuông
b là chiều rộng của hình chữ nhật
𝐻𝑖1 , 𝐻𝑖2 ,.., 𝐻𝑖8 : Tổng giá trị độ cao tự nhiên các đỉnh ô tam giác của hình vuông
có 1, 2,..., 8 tam giác hội tụ.
𝐻𝑘1 , 𝐻𝑘2 ,.., 𝐻𝑘8 : Tổng giá trị độ cao tự nhiên các đỉnh ô tam giác của hình chữ
nhật có 1, 2,..., 8 tam giác hội tụ.
kết quả tính toán ta được
H 0 = 614.68 m
1.5. Xác định cao trình thi công: hi
hi = Hi - H0
Trong đó:

Hi là cao trình thực tế tại điểm i

2

(3)


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

H0 là cao trình san lấp

1.6. Xác định khối lượng đất đào (đắp) của các loại ô tam giác

h3

h1

h2

Ho

a
a

Hình 3: Trường hợp h1, h2, h3 cùng dấu.
-

Các ô tam giác đào (đắp) có cạnh góc vuông a.b:

Vi =

a.b
(h1  h2  h3 )
6

(4)

Với h1, h2, h3: Lấy giá trị đại số
-

Các ô tam giác chuyển tiếp có cạnh góc vuông a.b:

-

Hình 4: Trường hợp h1, h2, h3 khác dấu.
Thể tích khối chóp có đáy  cùng dấu với h3:
3

V∆ =

-

h3
a.b
6 ( h3  h1 )( h2  h3 )

(5)

V∆ luôn cùng dấu với h3

h3 trái dấu với h1, h2.
Phần thể tích còn lại trái dấu với V∆ có 2 đỉnh còn lại của tam giác:
Vct = Vi – V∆
(6)
V∆ : xác định theo công thức (5)
Vi : xác định theo công thức (4)

3


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

Tổng khối lượng đất đào: ∑ 𝑉 + = ∑ 𝑉𝑖+ + ∑ 𝑉𝑐𝑡+

(7)

∑ 𝑉𝑖−

Tổng khối lượng đát đắp: ∑ 𝑉 − =
+ ∑ 𝑉𝑐𝑡− (8)
Ta có khối lượng đất đào và đắp được tính theo bảng phần bài tập.
Dấu (-) để phân biệt phần đất đắp.
II. Xác định hướng và cự ly vận chuyển trung bình
- Mục đích: nhằm thiết kế và tổ chức san lấp phù hợp; xác định số lượng xe chuyển
đất hợp lý.
- Dùng phương pháp đồ thị để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển
trung bình.
- Từ biểu đồ Cutinốp và theo nguyên tắc cộng véctơ ta xác định được khoảng cách

trung bình và hướng vận chuyển.
-Trong mỗi khoảng diện tích giữa đường đào và đắp gần đúng xem là hiệu diện tích
của hai hình thang.
Biểu đồ Cutinop theo phương x có đường đào và đường đắp cắt nhau nên từ điểm giao
nhau đó, ta gióng vuông góc lên bình đồ và chia khu đất làm 2 phần để tính toán: W1
và W2
III.TÍNH TOÁN
BẢNG 1: Tính Ho và hi cao trình thi công

ô
tam
giác

h1

h2

h3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13

590.9
616
616
640
640
695.38
656.67
720
665.45
691.42
691.42
643.07
600

616
662.5
640
695.38
656.67
720
665.45
733.33
733.33
643.07
643.07
645.71
600


626.66
626.66
662.5
662.5
695.38
656.67
720
665.45
691.42
665.45
645.71
600
645.71

cao trình thực tế

cao trình thi công

h0
h1
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

614.68
614.68
614.68
614.68

-23.78
1.32
1.32
25.32
25.32
80.7
41.99
105.32
50.77
76.74
76.74
28.39
-14.68

4

h2
1.32
47.82
25.32
80.7
41.99
105.32
50.77
118.65

118.65
28.39
28.39
31.03
-14.68

htbtc
h3

11.98
11.98
47.82
47.82
80.7
41.99
105.32
50.77
76.74
50.77
31.03
-14.68
31.03

(h1+h2+h3)/3
-3.493
20.373
24.820
51.280
49.337
76.003

66.027
91.580
82.053
51.967
45.387
14.913
0.557


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

600

662.5
662.5
695.38
695.38
720

566.6
626.66
646.66
662.5
686.66
695.38

600
646.66
686.66
686.66
740
740

614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

-14.68
47.82
47.82

80.7
80.7
105.32

-48.08
11.98
31.98
47.82
71.98
80.7

-14.68
31.98
71.98
71.98
125.32
125.32

-25.813
30.593
50.593
66.833
92.667
103.780

720
720
733.33
733.33
691.42

691.42
645.71
645.71
600
646.66

740
733.33
777.77
767.27
733.33
725
691.42
687.69
645.71
610.66

777.77
777.77
767.27
725
725
687.69
687.69
629.47
629.47
634.28

614.68
614.68

614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

105.32
105.32
118.65
118.65
76.74
76.74
31.03
31.03
-14.68
31.98

125.32
118.65
163.09
152.59
118.65
110.32
76.74
73.01
31.03
-4.02


163.09
163.09
152.59
110.32
110.32
73.01
73.01
14.79
14.79
19.6

131.243
129.020
144.777
127.187
101.903
86.690
60.260
39.610
10.380
15.853

646.66
686.66
686.66
740
740
777.77
777.77

767.27
725
725
687.69
687.69
629.47
626.66
626.66
654.28
654.28
660
660
670
680
680
666.67
666.67
634.28
634.28
610.66
553.84
553.84

686.66
666.67
740
666.67
777.77
670
767.27

725
660
660
654.28
629.47
626.66
590
654.28
606.67
660
607.05
607.05
680
600
666.67
588.88
634.28
576.47
610.66
553.84
512.5
576.47

634.28
634.28
666.67
680
680
680
670

670
670
687.69
660
654.28
654.28
573.33
590
590
606.67
606.67
670
607.05
607.05
600
600
588.88
588.88
576.47
576.47
496.47
512.5

614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

31.98
71.98
71.98
125.32
125.32
163.09
163.09

152.59
110.32
110.32
73.01
73.01
14.79
11.98
11.98
39.6
39.6
45.32
45.32
55.32
65.32
65.32
51.99
51.99
19.6
19.6
-4.02
-60.84
-60.84

71.98
51.99
125.32
51.99
163.09
55.32
152.59

110.32
45.32
45.32
39.6
14.79
11.98
-24.68
39.6
-8.01
45.32
-7.63
-7.63
65.32
-14.68
51.99
-25.8
19.6
-38.21
-4.02
-60.84
-102.18
-38.21

19.6
19.6
51.99
65.32
65.32
65.32
55.32

55.32
55.32
73.01
45.32
39.6
39.6
-41.35
-24.68
-24.68
-8.01
-8.01
55.32
-7.63
-7.63
-14.68
-14.68
-25.8
-25.8
-38.21
-38.21
-118.21
-102.18

41.187
47.857
83.097
80.877
117.910
94.577
123.667

106.077
70.320
76.217
52.643
42.467
22.123
-18.017
8.967
2.303
25.637
9.893
31.003
37.670
14.337
34.210
3.837
15.263
-14.803
-7.543
-34.357
-93.743
-67.077

5


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84
59
60
61

62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

576.47
576.47
588.88
588.88
600
600

607.05
606.67
606.67
432
432
573.33
504.44
504.44
501.33
501.33
525.71
525.71
534.28
537.14
537.14
529.23
529.23
512.5
512.5
496.47

529.23
588.88
537.14
600
534.28
607.05
606.67
525.71
590

501.33
573.33
504.44
501.33
440
525.71
440
445.71
534.28
537.14
451.43
529.23
452.3
512.5
449.23
496.47
432

512.5
529.23
529.23
537.14
537.14
534.28
534.28
534.28
525.71
525.71
501.33
501.33

440
442.85
440
442.85
448.57
445.71
445.71
445.71
451.43
451.43
452.3
452.3
449.23
449.23

614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68
614.68

-38.21
-38.21
-25.8
-25.8
-14.68
-14.68
-7.63
-8.01
-8.01
-182.68
-182.68
-41.35
-110.24
-110.24
-113.35
-113.35
-88.97
-88.97

-80.4
-77.54
-77.54
-85.45
-85.45
-102.18
-102.18
-118.21

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

-85.45
-25.8
-77.54
-14.68
-80.4
-7.63
-8.01
-88.97
-24.68
-113.35
-41.35
-110.24
-113.35
-174.68
-88.97
-174.68
-168.97
-80.4
-77.54

-163.25
-85.45
-162.38
-102.18
-165.45
-118.21
-182.68

-102.18
-85.45
-85.45
-77.54
-77.54
-80.4
-80.4
-80.4
-88.97
-88.97
-113.35
-113.35
-174.68
-171.83
-174.68
-171.83
-166.11
-168.97
-168.97
-168.97
-163.25
-163.25

-162.38
-162.38
-165.45
-165.45

-75.280
-49.820
-62.930
-39.340
-57.540
-34.237
-32.013
-59.127
-40.553
-128.333
-112.460
-88.313
-132.757
-152.250
-125.667
-153.287
-141.350
-112.780
-108.970
-136.587
-108.747
-137.027
-116.670
-143.337
-128.613

-155.447

BẢNG 2: Tính toán khối lượng V+,V-

2

a
2

(a*b)/2

Vi

V∆

Khối lượng

vct
V đào

3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600

3600
3600

-12,576.00
73,344.00
89,352.00
184,608.00
177,612.00
273,612.00
237,696.00
329,688.00
295,392.00
187,080.00
163,392.00
53,688.00

-20,789.49
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-2,431.67

6


8,213.49

56,119.67

8,213.486
73,344.000
89,352.000
184,608.000
177,612.000
273,612.000
237,696.000
329,688.000
295,392.000
187,080.000
163,392.000
56,119.670

V đắp
-20,789.486
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

-2,431.670


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

3600

2,004.00

15,275.37

3600
4050
4050
4050
4050
4050

-92,928.00
123,903.00
204,903.00
270,675.00
375,300.00
420,309.00

4050
4050
4050
4050
4050

4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050

4050
4050
4050

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

15,275.370

-13,271.370

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.000
123,903.000
204,903.000
270,675.000
375,300.000
420,309.000

-92,928.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000


531,535.50
522,531.00
586,345.50
515,106.00
412,708.50
351,094.50
244,053.00
160,420.50
42,039.00
64,206.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-3,998.08
-223.23

531,535.500
522,531.000
586,345.500
515,106.000
412,708.500
351,094.500
244,053.000

160,420.500
46,037.080
64,429.230

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-3,998.080
-223.230

166,806.00
193,819.50
336,541.50
327,550.50
477,535.50
383,035.50
500,850.00
429,610.50
284,796.00
308,677.50
213,205.50
171,990.00
89,599.50
-72,967.50
36,315.00

9,328.50
103,828.50
40,068.00
125,563.50
152,563.50
58,063.50
138,550.50
15,538.50
61,816.50
-59,953.50
-30,550.50
-139,144.50
-379,660.50

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
869.84
-9,907.20
25,016.80

-412.68
41,114.33
-276.95
-201.02
61,038.71
-1,009.77
34,145.00
-7,507.23
3,214.72
6,179.02
0.00
0.00

166,806.000
193,819.500
336,541.500
327,550.500
477,535.500
383,035.500
500,850.000
429,610.500
284,796.000
308,677.500
213,205.500
171,990.000
89,599.500
869.840
46,222.201
25,016.800
104,241.180

41,114.330
125,840.450
152,764.520
61,038.710
139,560.270
34,145.000
69,323.730
3,214.720
6,179.020
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-73,837.340
-9,907.201
-15,688.300
-412.680
-1,046.330

-276.950
-201.020
-2,975.210
-1,009.770
-18,606.500
-7,507.230
-63,168.220
-36,729.520
-139,144.500
-379,660.500

7

-13,271.37

46,037.08
64,429.23

-73,837.34
46,222.20
-15,688.30
104,241.18
-1,046.33
125,840.45
152,764.52
-2,975.21
139,560.27
-18,606.50
69,323.73
-63,168.22

-36,729.52


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050
4050

4050
4050

-271,660.50
-304,884.00
-201,771.00
-254,866.50
-159,327.00
-233,037.00
-138,658.50
-129,654.00
-239,463.00
-164,241.00
-519,750.00
-455,463.00
-357,669.00
-537,664.50
-616,612.50
-508,950.00
-620,811.00
-572,467.50
-456,759.00
-441,328.50
-553,176.00
-440,424.00
-554,958.00
-472,513.50
-580,513.50
-520,884.00
-629,559.00


Sai số: α =

|∑ 𝑉 − − ∑ 𝑉 + |
∑ 𝑉−

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
11,614,283.608

-271,660.500
-304,884.000
-201,771.000
-254,866.500
-159,327.000
-233,037.000
-138,658.500
-129,654.000
-239,463.000
-164,241.000
-519,750.000
-455,463.000
-357,669.000
-537,664.500
-616,612.500
-508,950.000
-620,811.000
-572,467.500
-456,759.000
-441,328.500
-553,176.000
-440,424.000
-554,958.000
-472,513.500
-580,513.500

-520,884.000
-629,559.000
-11,820,878.608

= 0.017 = 1.8% < 5%

Vậy sai số nằm trong khoảng cho phép.
A :SƠ ĐỒ HÓA KHU VỰC
1
2
15
16
30
29
55

3
4
17
18
32
31
53

5
6
19
20
34
33

51

7
8
21
22
36
35
49

10
9
24
23
37
38
48

12
11
26
25
39
40
46

14
13
28
27

41
42
44

56
58
57
83
84

54
60
59
81
82

52
62
61
79
80

50
64
63
77
78

47
65

66
76
75

45
67
68
73
74

43
69
70
71
72

8


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

B:Cộng dồn theo phương X
ĐÀO
8213.4862
64
73344
123903
204903

166806
64429.23
6179.02
0
0
0
0
0
647777.73
63

89352
184608
270675
375300
336541.5
193819.5
69323.73
3214.72
0
0
0
0
2170612.1
86

177612
273612
420309
531535.5

477535.5
327550.5
139560.27
34145
0
0
0
0
4552471.9
56

237696
329688
522531
586345.5
500850
383035.5
152764.52
61038.71
0
0
0
0
7326421.1
86

187080
295392
412708.5
515106

429610.5
284796
125840.45
41114.33
0
0
0
0
9618068.9
66

56119.670
36
163392
244053
351094.5
308677.5
213205.5
104241.18
25016.8
0
0
0
0
11083869.
12

0
15275.37
46037.08

160420.5
171990
89599.5
46222.201
869.84
0
0
0
0
11614283.
61

2431.6703
64
0
0
0
0
0
-412.68
-15688.3
-164241
-519750
-508950
-620811
9659527.6
17
9659527.6
17


-92928
-13271.37
-3998.08
0
0
0
-9907.201
-73837.34
-455463
-357669
-537664.5
-616612.5
11820878.
61
11820878.
61

ĐẮP
20789.486
26
0
0
0
0
-223.23
-36729.52
-139144.5
-271660.5
-379660.5
-520884

-629559
1998650.7
36
1998650.7
36

0
0
0
0
0
0
-7507.23
-63168.22
-201771
-304884
-472513.5
-580513.5
3629008.1
86
3629008.1
86

0
0
0
0
0
0
-1009.77

-18606.5
-159327
-254866.5
-440424
-554958
5058199.9
56
5058199.9
56

0
0
0
0
0
0
-201.02
-2975.21
-138658.5
-233037
-441328.5
-553176
6427576.1
86
6427576.1
86

9

0

0
0
0
0
0
-276.95
-1046.33
-129654
-239463
-456759
-572467.5
7827242.9
66
7827242.9
66


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

*Biểu đồ cutinop theo phương x

14000000
12000000
10000000
8000000

ĐÀO


6000000

ĐẮP

4000000
2000000
0
0

2

4

6

8

10

C:cộng dồn theo phương y
ĐÀO
KV1
0
275177.4863
806741.4863
1621628.486
2733366.986
3714249.986
4300049.216
4515112.236

4552471.956
4552471.956
4552471.956
4552471.956
4552471.956

KV2
0
480895.6704
1284643.04
2509972.62
4122939.12
5534067.12
6504703.62
6933771.971
7061811.651
7061811.651
7061811.651
7061811.651
7061811.651

10

TỔNG HỢP THEO PHƯƠNG Y
VV+
-11820878.61
11614283.61
-11691458.08
9522899.081
-11687460

4757977.501
-11687236.77
809530.771
-11316726
0
-7506621
0
0
0
7506621
0
11316726
0
11687236.8
809530.771
11687460
4757977.501
11691458.1
9522899.081
11820878.6
11614283.61


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

ĐẮP
KV1


KV2

0
-20789.48626
-20789.48626
-20789.48626
-20789.48626
-20789.48626
-21012.71626
-66259.23626
-287178.4563
-919936.9563
-1859347.956
-3293169.456
-5058199.956

0
-95359.67036
-108631.0404
-112629.1204
-112629.1204
-112629.1204
-112629.1204
-123426.9714
-216974.1514
-1104990.651
-2454909.651
-4399611.651
-6762678.651


0
20789.48626
20789.48626
20789.48626
20789.48626
20789.48626
21012.71626
66259.23626
287178.4563
919936.9563
1859347.956
3293169.456
5058199.956

0
95359.67036
108631.0404
112629.1204
112629.1204
112629.1204
112629.1204
123426.9714
216974.1514
1104990.651
2454909.651
4399611.651
6762678.651

*Biểu đồ cutinop theo phương y


14000000
12000000
10000000
8000000

ĐẮP

6000000

ĐÀO

4000000
2000000
0
0

2

4

-2000000

11

6

8


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84


GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

*Biểu đồ cutinop theo khu vực 1

6000000

5000000
4000000
ĐÀO

3000000

ĐẮP
2000000
1000000
0
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10 11 12 13

*Biểu đồ cutinop khu vực 2

8000000
7000000
6000000
5000000
ĐÀO

4000000

ĐẮP

3000000
2000000
1000000
0

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10 11 12 13

12


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

** Xác định khoảng cách vận chuyển**
+ Khu vực 1:

Khoảng
1--2
2--3
3--4
4--5
5--6

6--7

Đáy 1

Đáy 2

785952.0
0
2712577.5
785952.0
4279036.5 2712577.5
4265293.5 4279036.5
2693124.0 4265293.5
9610671.9 2693124.0
Tổng Wx
Tổng VLy

Đáy 1
Khoảng
1--2
1350873.0
2--3
1458396.0
3--4
505728.0

Đáy 2
0
1350873.0
1458396.0

Tổng Wy
Tổng VLx

Ta có:
L y1 

W y1

V

(m)

Ltb1 =150.26 m

13

Chiều
Wx
cao
80
31438080
90 157433827.5
90
314622630
90
384494850
90 313128787.5
90 553670816.1
1754788991
11820878.6

148.448271

Chiều cao
90
90
90

Wy
60789285
126417105
88385580
275591970
11820878.6
23.3


SVTH: Lương Thị Phương Dung– 15KX1 – Nhóm 84

GVHD: ThS. Nguyễn Quang Trung

+Khu vực 2:
Khoảng
1--2
2--3
3--4
4--5
5--6
6--7

Đáy 1

Đáy 2
1176012.0
0
4010310.0
1176012.0
6392074.5
4010310.0
6844837.5
6392074.5
4606902.0
6844837.5
299133.0
4606902.0
Tổng Wx
Tổng V+
Ly

Chiều cao
Wx
80
47040480
90
233384490
90 468107302.5
90
595661040
90 515328277.5
90
220771575
2080293165

11614283.61
179.1150651

Khoảng
4--5
5--6
6--7
7--8

Đáy 1
898845.0
1790826.0
1424341.5
206595.0

Chiều cao

Đáy 2
0
898845.0
1790826.0
1424341.5
Tổng Wy
Tổng V+
Lx

Ta có:

Lx2 =32.7 m
Ly2 =179.115 m

Ltb2 = 182.07 m

14

90
90
90
90

Wy
40448025
121035195
144682537.5
73392142.5
379557900
11614283.61
32.7



×