Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.14 KB, 63 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG

(ĐỀ GỒM 02 TRANG)

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 10

Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 210

Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.......................................Lớp:.................................
Điểm

Lời phê của giáo viên

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện tích dương (+) và các hạt proton
không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton mang điện tích dương (+) và các hạt nơtron
không mang điện.
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.


Câu 3: Trong một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn, khi điện tích hạt nhân (Z) tăng, thì điều khẳng
định nào sai
A. Bán kính nguyên tử giảm.
B. Tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm.
D. Độ âm điện giảm.
2
2
Câu 4: Cho cấu hình electron sau: (X) 1s 2s 2p2; (Y) 1s22s22p3; (Q) 1s22s22p63s23p64s1; (M)
1s22s22p63s2. Các nguyên tố kim loại là
A. X, Y.
B. Q, M.
C. X, Q.
D. Y, Q.
Câu 5: Số oxi hoá của nitơ (N) trong các hợp chất hay ion NH3, HNO2, NO3- lần lượt là
A. +5, +3, -3.
B. +3, +5, +3.
C. -3, +5, +3.
D. -3, +3, +5.
Câu 6: Nguyên tử có tổng số electron là 16, thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 3s23p3.
B. 2s22p3.
C. 3s23p4.
D. 2s22p4.
Câu 7: Liên kết trong NaCl được hình thành là do (chọn câu đúng nhất)
A. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau.
C. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e → Cl-; Na+ + Cl- → NaCl.
D. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
Câu 8: Một nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là

A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s13p4.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử
A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử.
B. Số bằng tổng số hạt proton và nơtron.
C. Số khối có thể không nguyên.
D. Số khối mang điện dương.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 1/63 - Mã đề thi


Câu 10: Nguyên tố X có số thứ tự (Z = 17), vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
B. Chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 2, nhóm IVA.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm) Cho nguyên tử của 2 nguyên tố X (Z = 11) và Y (Z = 17). Hãy:
a, Viết cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố trên.
b, Xác định vị trí của X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn.
c, Xác định tính chất của nguyên tử từng nguyên tố hoá học X, Y (kim loại, phi kim hay khí hiếm)
d, Giữa X và Y có khả năng hình thành loại liên kết hoá học nào? Giải thích sự tạo thành liên kết hoá
học trong phân tử XY?
Bài làm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2 (2,0 điểm) Cho 2,3 gam kim loại Na tác dụng hết với lượng nước dư, thu được dung dịch X và
V lít khí H2 (đktc) thoát ra.

a, Viết phương trình hoá học của phản ứng x ảy ra.
b, Tính khối lượng của chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X.
c, Tính thể tích (V) của khí H2. (Cho biết Na = 23, O = 16, H = 1)
Bài làm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 2/63 - Mã đề thi


-----------------------------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK NÔNG

ĐỀ CHÍNH THỨC

----------- HẾT---------ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 10- BAN: CƠ BAN

Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 139

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 2 3p1. Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là:

A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
19
X
Câu 2: Nguyên tử 9 có số electron độc thân là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là của khí trơ :
19
13
17
21
19 X .
6 X .
8 X .
10 X .
A.
B.
C.
D.
Câu 4: R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức phân tử RH 3. Hợp chất oxít tương ứng có chứa
25,93% R về khối lượng. R là:
A. Oxi.
B. Lưu huỳnh.
C. Nitơ.
D. Photpho.

Câu 5: Có 6,5 gam Zn tác dụng với HNO3 đặc nóng chỉ tạo ra khí NO2. Thể tích khí NO2 thu được ở
đktc là:
A. 4,48 lít.
B. 0,896 lít.
C. 0,448 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 34. Biết nơtron nhiều hơn proton là 1.
Số khối của X là:
A. 11.
B. 46.
C. 23.
D. 56.
Câu 7: Cho các hiđrôxit: Ca(OH)2, RbOH, Al(OH)3, CsOH. Thứ tự tính bazơ giảm dần là:
A. CsOH, RbOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.
B. RbOH, CsOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, CsOH, RbOH.
D. Al(OH)3, Ca(OH)2, RbOH, CsOH.
Câu 8: Phương trình: Fe3+ + 1e → Fe2+ . Biểu diễn quá trình:
A. phân hủy.
B. hòa tan.
C. khử.
D. oxi hóa.
Câu 9: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit từ trái qua phải: NaOH, Mg(OH) 2, Al(OH)3 biến đổi như
sau :
A. giảm.
B. tăng.
C. vừa giảm vừa tăng. D. không thay đổi.
Câu 10: Liên kết trong phân tử H2S là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho - nhận.
Câu 11: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s2
Y: 1s22s22p63s23p63d54s2
2
2
6
2
5
Z: 1s 2s 2p 3s 3p
T: 1s22s22p6
Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây:
A. X, Y.
B. Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z.
+
6
Câu 12: Ion M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p . Cấu hình electron của nguyên tử M
là:
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 13: Nguyên tử canxi có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23d54s2.
Câu 14: Nguyên tố X có Z = 30. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm VIIB.
B. Chu kì 3, nhóm VIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IIB.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Trang 3/63 - Mã đề thi
210


Câu 15: Cặp electron chung trong phân tử HCl biểu diễn như thế nào?
A. H: Cl
B. H : Cl
C. H::Cl
D. H :Cl

Câu 16: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl
MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của chất phản ứng:
A. MnO2 là chất oxi hoá.
B. HCl vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. HCl là chất oxi hoá.
D. MnO2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 17: X và Y là hai nguyên tố cùng phân nhóm trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên tiếp
có ZX + ZY = 32. Số proton trong X và Y lần lượt là:
A. 7 và 25.
B. 12 và 20.
C. 15 và 17.
D. 10 và 20.
Câu 18: Cho các nguyên tử Al(Z=13), Na(Z =11), K (Z=19), Cl(Z=17). Nguyên tử có bán kính lớn
nhất là:
A. Al.

B. K.
C. Na.
D. Cl.
Câu 19: Liên kết trong phân tử gồm hai nguyên tử của một nguyên tố hoá học là:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kế ion.
D. Liên kết kim loại.
Câu 20: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là:
A. 1+.
B. 1-.
C. 2+.
D. 2-.
Câu 21: Nguyên tử rubiđi( 3786 Rb) có tổng số hạt proton và nơtron là:
A. 37.
B. 49.
C. 123.
D. 86.
Câu 22: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp cuối cùng là 3d 7 . Tổng số electron của
nguyên tử M là :
A. 29.
B. 24.
C. 25.
D. 27.
Câu 23: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực trong phân tử:
A. H2.
B. MgCl2.
C. K2O.
D. H2O.
Câu 24: Số electron tối đa trong lớp L là:

A. 2.
B. 18.
C. 8.
D. 10.
Câu 25: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử:
A. H2O.
B. N2.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 26: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron.
B. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron.
C. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron.
D. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron.
Câu 27: Cho 0,48g một kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl cho 0,448 lít khí Hiđro ở
đktc. Kim loại đó là:
A. Mg.
B. Na.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 28: Một nguyên tử X ( Z = 12). X thuộc loại:
A. nguyên tố d
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố s.
D. nguyên tố f.
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p4. Oxit và hiđroxit của A có
tính chất:
A. Tính kim loại.
B. Tính lưỡng tính.
C. Tính axit.

D. Tính bazơ.
Câu 30: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức oxit cao nhất là RO 3. Hợp chất của nó
với hiđro có 94,12 % R theo khối lượng. R là:
A. Se.
B. O.
C. P.
D. S.
Câu 31: Có phản ứng : KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Các hệ số cân bằng theo thứ tự các chất trên là:
A. 2, 10, 1, 2, 5, 1.
B. 2, 16, 2, 5, 2, 1.
C. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
D. 2, 10, 2, 8, 5, 2.
Câu 32: Tính kim loại của các nguyên tố sau sắp xếp như thế nào?
A. Na < Mg < Al.
B. Mg < Na < Al.
C. Al < Na < Mg.
D. Al < Mg < Na.
Câu 33: Nguyên tử của những nguyên tố trong 1 nhóm A đều có cùng số:
A. Electron lớp ngoài cùng.
B. Lớp electron.
C. Nơtron.
D. Proton.
Câu 34: Quá trình nào trong các quá trình sau là quá trính oxy hoá?
A. 2N-3  N 02 + 6e.
B. Cl+5 + 6e  Cl-1.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 4/63 - Mã đề thi



C. N+5 + 3e  N+2.

D. Mn+7 + 5e  Mn+2.
2−

Câu 35: Số oxi hoá của Cr trong ion Cr2O 7 là :
A. +7.
B. +6.
C. +8.
D. +12.
Câu 36: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử:
A. 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3.
B. 2H2S + 3O2 = 2SO2 + 2H2O.
C. HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O.
D. Mg + 2HCl = MgCl2 + H2.
Câu 37: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị
65
29

65
29

Cu và

63
29

Cu. Khối lượng trung bình của Cu là 63,54


63
29

thành phần % của Cu và Cu lần lượt là:
A. 29% và71%.
B. 73% và 27%.
C. 26% và 74%.
D. 27% và 73%.
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số ba loại hạt proton, electron, notron là 52, số khối là
35. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:
A. 35.
B. 17.
C. 18.
D. 25.
Câu 39: Số obitan tối đa trong phân lớp d là:
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 7.
Câu 40: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1, oxit cao nhất của X có dạng:
A. XO.
B. X2O3.
C. XO2.
D. X2O.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HOÁ; Lớp 10 cơ bản
Thời gian:45’
A: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M có chứa 2s. Cấu hình e và tính
chất của R là:
A:
; R là kim loại.
B: 1s^22s^22p^43s^23p^2; R là phi kim
C:
; R là kim loại
D:
; R là khí hiếm
E: Tất cả đều sai
Câu 2: Ni có Z=28, cấu hình e của

là:

A:
B:
C:
D:
Câu 3: Một anion
của nguyên tử X là:
A:
hay
B:
hay
C:
D:
hay

có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6. Cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng


Câu 4: Tổng số các hạt proton , nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số
hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A: Nguyên tố f
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 5/63 - Mã đề thi


B: Nguyên tố s
C: Nguyên tố p
D: Nguyên tố d
Câu 5: Trong tự nhiên, gali có hai đồng vị là

. Nếu nguyên tử lượng trung bình của
gali là 69,80 thì % số nguyên tử của hai đồng vị trên tương ứng là:
A: 39,9% & 60,1%
B: 60,1% & 39,9%
C: 30% & 70%
D: Tất cả đều sai
Câu 6: Cho cấu hình e của A là:
nhóm IIA trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A: 10
B: 5
C: 0
D: 8

. Xác định giá trị x để A ở chu kỳ 4,

Câu 7: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng

. Hợp chất khí với H của nguyên tố này chứa
8,82% H về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với H là:
A:
B:
C:
D:
Câu 8: Các dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng:
A:
B:
C: Tất cả đều đúng(A, B)
D: Tất cả đều sai (A, B)
Câu 9: Tính axit tăng dần xếp theo thứ tự:
A:
B:
C:
D: Tất cả đều sai.
Câu 10: Anion
có cấu hình e trong phân lớp ngoài cùng là
A: Chu kỳ 3, nhóm VIA
B: Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C: Chu kỳ 4, nhóm IIA
D: Tất cả đều sai

, X thuộc chu kỳ nào:

Câu 11: Cho độ âm điện của Clo =3,0 ; C =2,5; O = 3,5; Mg = 1,2;
Ca = 1,0 và Na = 0,9. Các hợp chất nào sau đây có liên kết ion:
A:
B:
C:

D:
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 6/63 - Mã đề thi


Câu 12: Cặp nguyên tố nào sau đây liên kết phân cực nhất?
A: O & Na
B: F & Na
C: O & F
D: C & O
Câu 13: Trong các hợp chất sau lưu huỳnh có hợp chất là +4 là dãy chất nào?
A:
B:
C:
D:
Câu 14: Số OXH của nitơ trong
A: -3; +5; +4; +1
B: +5; +4; +1; -3
C: +4; +1; -3; +5
D: Tất cả đều sai

;

lần lượt là:

Câu 15: Cộng hoá trị của các nguyên tố O; C; Cl & N trong các hợp chất sau
lần lượt là:
A: 2+; 4- ; 1-; 3B: 2; 4; 1; 3

C: 3-; 1-; 4-; 2+
D: 1; 2; 3; 4
B: Phần bài tập
Cho 6,5g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5g dung dịch HCl 20% thu được 42,8g dung dịch &
khí
a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra?
b) Xác định kim loại đã cho & thể tích
ở điều kiện tiêu chuẩn.
Trường :
Đề Thi HKI – Năm học 2007 – 2008
Lớp:………………………………
Môn Hóa –– Lớp 10NC - Thời

gian: 45’ d1
Họ tên:………………………………
ÑEÀ: Cho các nguyên tố sau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ?
A). X, Z
B). X, Z, T
C). X, Y
D). Y, Z
1. Tính axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3 , H3PO4 , HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây ( trái sang
phải)?
A). Không thay đổi . B). Tăng
C). Vừa giảm vừa tăng D). Giảm .
2. Anion X- có cấu hình electron giống R2+(có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6 )thì cấu hình
electron của nguyên tử X:
A). 1s22s22p5
B). 1s22s22p4
C). 1s22s22p2

D). 1s22s22p63s2
3. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Biết rằng X có số khối là 27 thì trong hạt nhân
của X có
A). 13 proton, số nơtron không định được
B). 13 proton, 14 nơtron
C). 14 proton, 13 nơtron
D). 13 proton, 13 nơtron
4. Xác định số e của Cl,Cl- và NH4+ là:
A). 17,18 và 10
B). 17,16 và 10
C). 17,18 và 11
D). 17,16 và 11
5.Nguyên tố lưu huỳnh (S) có Z=16. Cấu hình eletron của ion S2- là:
A). 1s22s22p63s23p3
B). 1s22s22p63s23p6
C). 1s22s22p63s23p4
D). 1s22s22p63s23p5
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 7/63 - Mã đề thi


6.Ngun tử X có tổng số hạt proton , notron, electron là 52 và có số khối là 35. địên tích hạt nhân của
ngun tử X :
A). 25+
B). 34+
C). 17+
D). 18+
7.Một hợp chất X2Y có tổng số hạt là 85 thì ta có hệ thức :

A). 2 ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85
B). 2 ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
C). ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85
D) ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
8.Cấu hình eletron của ngun tử sắt là:1s22s22p63s23p63d64s2. Sắt ở:
A). Ơ 26, chu kỳ 4, nhóm VIB.
B). Ơ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
C). Ơ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA
D). Ơ 26, chu kỳ 4, nhóm IIB.
9. Trong ngun tử hạt mang điện dương là:
A). Electron
B). Proton và nơtron
C). Proton
D). Nơtron và electron
10. Nguyên tố nào trong các nguyên tố sau là phi kim mạnh nhất?
A. Cacbon
B. Oxi
C. S(lưu hùynh)
D.
Si
11. Bán kính ngun tử của các ngun tố tăng dần theo thứ tự sau:
A). Na< Al< Mg< Si
B). Si< Al< Mg< Na
C). Na< Mg< Al< Si
D). Mg< Al< Na< Si
12. Ngun tố hóa học là :
A). Những ngun tử có cùng số khối .
B). Những ngun tử có cùng số nơtron .
C). Những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân .
D). Những phân tử có cùng phân tử

khối.
25

25

13. Nhận định 2 kí hiệu 12 X và 11Y . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau:
A). X và Y cùng thuộc về một ngun tố hóa học.
B). X và Y là các ngun tử của 2 chất
đồng vị.
C). Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
D). X và Y cùng có 25 electron.
14. Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các ngun tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân:
A). Số eletron ở lớp ngồi cùng.
B). Số eletron trong vỏ ngun tử.
C). Ngun tử khối.
D). Số lớp electron
15. Một ngun tố X gờm 2 đờng vị là X1 và X2 .Đờng vị X1 có tổng số hạt là 18 .Đờng vị X2 có tổng số
hạt là 20 .Biết rằng % các đờng vị trong X bằng nhau và các lọai hạt trong X1 cũng bằng nhau .Ngun
tử khối trung bình của X là
A). Một đáp án khác
B). 12
C). 15
D). 14
16. Ngun tử của ngun tố photpho ( Z= 15) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A). 1
B). 3
C). 2
D). 4
17. Cho phát biểu:

I/ Trong bảng tuần hồn , các ngun tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của ngun tử khối .
II/ Các ngun tố có cùng số lớp electron thì được sắp xếp vào cùng 1 hàng .
A). I đúng , II sai
B). I sai , II đúng
C). I , II đều sai
.D). I , II đều đúng .
18. Trong các hợp chất sau đây:H2O, NH3 , CCl4, NaCl. Hợp chất có liên kết ion là:
A). NH3
B). NaCl
C). H2O

D). CCl4

19. Ngun tử X có tổng số hạt proton , notron, electron là 34. biết số notron nhiều hơn số proton là 1 .
Số khối của ngun tử X là:
A). 11
B). 35 C). 46
D). 23
20. Obitan s có dạng:
A). Hình cầu.
B). Hình dạng phức tạp
C). Hình bầu dục.
D). Hình số tám nổi
21. Ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4p4. Số điện tích hạt nhân của
R là :
A). 24
B). 32
C). 34
D). 20
22. Trong các phản ứng sau, phản ứng khơng phải là phản ứng oxi hố -khử là:

A/ HCl + Mg  MgCl2 + H2
B/ Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
C/ NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O
D/ KClO3  KCl + O2
23. . Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố Z là 10. Số
khối của nguyên tử Z bằng :
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210

Trang 8/63 - Mã đề thi


A. 4
B. 3
C. 7
D. 6
14
16
17
15
20
22
24. Có các kí hiệu ngtử sau: 7 A , 8 B , 8 C , 7 D , 11 E , 10 F . Các ngtử
là đồng vò của nhau là:
A.A , B ,D
B .A ,D
C .B , E ,F
D.tất cả đều
sai
25. Bazơ mạnh nhất là:

A. NaOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. KOH
26. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là:
A. Be
B. Mg
C. Nitơ
D. Flo
27. Cho 1,56gam một kim lọai kiềm tác dụng với nước, sau phản
ứng thu được 0,448lit khí H2( đkc) . Kim lọai cần tìm là:
A. Li(A = 7)
B. Na(A= 23)
C. K(A= 39)
D.
Rb (A= 85)
28. Nguyên tố R có công thức oxít cao nhất là R2O5. Nguyên tố R
ở nhóm
A. VI A
B. IA
C. IIA
D. VA
29. Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro là RH2.trong công thức
oxit cao nhất của nguyyên tố R có chứa 37,8% khối lượng oxi.
Nguyên tố R là
A. Cl
B. S
C. P
D. Se
30. Số oxi hoá của N trong các phân tử và

ion :N2,NO,HNO2,NO3-,NH4+ là
A. 0,+2,+3,+5 và -3 B. 0,-2,+3,-5 và+4 C. 0,+2,+1,+5 và -3 D. 0,-1,+1,-3
và -5
31. Nguyên tố R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p 6 .
Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 3 nhóm VI A
B. Chu kỳ 2 nhóm VIII A
C. Chu
kỳ 3 nhóm VIII A
D. Chu kỳ 2 nhóm VI A
32. Cộng hoá trò của các nguyên tố C,S,P,H trong các hợp chất CS2
và PH3 là
A. 4,2,3 và 1
B. 2,1,3 và 1
C. 4,1,3 và 1
D. 4,2,3 và 3
33. Điện hoá trò của các nguyên tố Na,Mg,Al,F,O trong các hợp
chất Na2O,MgO,AlF3 là
A. 1+,2+,3+,2- ,1B. 3+.2+,1+,1-,2C. 3+,2+,1+,2-,1D. 1+,2+,3+,1và 234. Cho phản ứng có phương trình như sau.Zn +HNO3 -> Zn(NO3)2 +N2O
+H2O. Hệ số cân bằng là
A. 1,4,1,1 và 2
B. 1,10,4,1 và 4
C. 4,10.4,1 và 5
D. 1,3,1,1 và 1
35. Kali có 3 đồng vò 39 K(93,258%) ; 40K (0,012%) ; 41K(6,73%) Nguyên
tử khối trung bình của Kali là
A. 38, 88
B. 39, 135
C. 39, 00
D. 39, 132

79

Br

81

Br

36. Trong tự nhiên , ngun tử Brom có 2 đờng vị là 35 và 35 . Nếu ngun tử lượng trung bình
của Brom là 79,91 thì % hai đờng vị này là:
A). 54,5% và 45,5%
B). 30,2% và 69,8%
C). 35% và 65%
D). 51% và 49%
37. Hòa tan hết 19.5g Kali vào 261g H2O. Nờng độ % của dung dịch thu được là( cho rằng nước bay
hơi khơng đáng kể):
A). 10%
B). 20%
C). 15%
D). 5%
38. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund:
(1)1s2 2s2 2px2 (2)1s2 2s2 2px2 2pz (3) 1s2 2s2 2px1 2py1 (4) 1s2 2s2 2px2 2py1 2pz1 (5)1s2 2s2 2pz2
A). 1,2,4
B). 1,2,5
C). 2,3,5
D). 3,4,5
39. Tổng số hạt của ngun tử X là 53 hạt, số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 2 hạt. Số khối
của ngun tử X là
A. 53
B. 34

C. 36
D. 28
40. Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 tham gia q trình khử và tham gia mơi trường lần lượt là:
A/ 1 và 3
B/ 4 và 3
C/ 4 và 6
d/ 1 và 4
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210

Trang 9/63 - Mã đề thi


D1

Trường THPT Phú Ngọc
ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2006 -2007
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Thi : Hoá Học10
(Ban cơ sở)
Lớp : ………..Số báo danh …..
Thời gian : 45phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi : 01
Học sinh đọc kỹ câu hỏi, chọn đáp án và bôi đen vào phiếu
trả lời :
1. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g kim loại Na trong khí clo.Thể tích khí Clo
cần dùng ở đktc là(biết Na = 23 ; Cl = 35,5) :

A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 1.12 lít
2. Các electron của nguyên tử nguyên tố X phân bố trên 3 lớp .
Lớp ngoài cùng có 6 electron. Số đơn vò điện tích hạt nhân nguyên tử
của nguyên tố X là :
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
3. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất khí của nó với
hiđro chứa 17,64 % hiđro về khối lượng, nguyên tử khối của R là:
A. 32
B. 28
C. 14
D. 31
4. Điện hoá trò của Fe, Cu, Cl, O trong các hợp chất FeCl3, CuO lần lượt
là:
A. 3+, 2+, 1-, 2B. 2+, 3+, 1-, 2C. +2, +3, -1, -2
D. +3, +2, -1, -2
5. Chọn phát biểu đúng :
A. Phản ứng hóa hợp không phải là phản oxy hóa khử
B. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng
oxy hóa khử.
C. Phản ứng trao đổi
có thể là phản ứng oxy hóa khử
D.
Phản ứng thế luôn là phản ứng oxy hóa khử
6. Giữa các nguyên tố O, S, K có khả năng tạo thành những kiểu

liên kết gì khi chúng hoá hợp với nhau từng đôi một :
A. Liên kết phân tử
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hoá trò
D. Liên kết
ion và cộng hoá trò
7. Trong phản ứng oxi hóa khử : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 , chất khử là:
+2

A. C (trong CO2)

+2

B. C (trong CO)

+3

C. Fe trong Fe2O3
D. O2
8. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Cu(OH)2 → CuO + H2O
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. 2H2 + O2 → 2H2O
9. Số oxy hoá của clo trong HCl, Cl2, HClO3, HClO2, ClO 4 lần lượt là:
A. +1, 0, +2, +4, +5
B. +1, 0, +2, +3, +4
C. -1, 0, +7, +3, +5
D. -1, 0, +5, +3, +7
10. Trong phản ứng oxi hóa- khử: 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O ,

chất oxi hóa là :
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210

Trang 10/63 - Mã đề thi


+

A. H (trong HNO3)
−2
C. O (trong HNO3)

B. Pb
+5

D. N (trong HNO3)
11. Trong các quá trình sau đây quá trình nào sai :
+7

−3

+2

A. Mn +5e → Mn
+6

+2

B. N →N +5e

-2

C. S +4e →S

0

+3

D Fe → Fe+ 3e

12. Thành phần cấu tạo nên tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử,
tinh thể ion lần lượt là :
A. Các ion, nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, ion,
phân tử.
C. Các ion, phân tử, nguyên tử
D. Các nguyên tử,
phân tử, ion.
13. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –
khử :
A. 2H2 + O2 → 2H2O
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. Na2CO3 → Na2O + CO2
14. Liên kết cộng hoá trò là liên kết:
A. Giữa các phi kim giống nhau
B. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron dùng chung
C. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử
khác nhau

D. Trong đó cặp electron dùng chung bò lệch về phía một nguyên
tử.
+
15. Số oxy hoá của nitơ trong NH3, HNO3, HNO2, KNO3, NH 4 lần lượt là:
A. -3, +5, +5, +3, +3
B. -3, +5, +3, +5, -3
C. +3, -3, +3, +5, +5
D. +3, -5, -5, -3, +3
16. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Có sự tạo ra kết tủa
B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
C. Tạo ra chất khí.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số ngun
tố.
17. Cho 7,8g một kim loại kali tác dụng hoàn toàn với nước, thể tích
khí hiđro thu được sau phản ứng là (biết K = 39):
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
18. Cộng hoá trò của cacbon, lưu huỳnh, clo trong CO2, H2S, HCl lần lượt
là:
A. 4, 2, 1
B. 4, 3,2
C. 2, 2, 1
D. 3, 4, 2
19. Các nguyên tử liên kết với nhau để:
A. Để chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
B. Đạt cấu hình lớp ngoài cùng 8e hoặc 2e.
C. Tạo thành mạng tinh thể

nguyên tử.
D. Tạo thành
mạng tinh thể ion.
20. Cho biết độ âm điện của hidro là : 2,20 ; của Si là: 1,90. Liên kết trong phân tử SiH4 là liên kết :
A. Liên kết ion
B. Cộng hóa trị khơng cực
C. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử clo
D. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía ngun tử hidro
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210

Trang 11/63 - Mã đề thi


21. Biết phốt pho thuộc ơ thứ 15, nhómVA, chu kì 3, cơng thức hợp chất khí của hidro với là:
A. PH4
B. PH
C. PH3
D. PH2
22. Điện tích của ngun tử là:
A. Mang điện tích âm
B. Mang điện tích dương
C. Trung hòa về điện
D. Tùy theo mỗi nguyên tử.
15
12
12
23. Cho bốn nguyên tử: : 7 X , 5Y , 6 Z , 147T . Các nguyên tử đồng vò của
nhau là:
A. X, Y

B. X, Y
C. X, T
D. Z, T
24. Hạt nhân ngun tử liti có 3 proton và 4 nơtron, số khối của hạt nhân ngun tử liti là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 3
25. Kim loại Na thuộc nhóm IA, phương trình đúng của Na tác dụng với nước là:
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 2Na + 2H2O → NaOH + H2
C. Na + 2H2O → Na(OH)2 + H2
D. 2Na + 2H2O → 2Na2O + H2
26. Một ngun tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ngun tố
là:
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p6
D.
1s22s22p4
27. Biết ngun tố Ar có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, chọn đáp án đúng:
A. Ar là khí hiếm, trong ngun tử có 18 electron
B. Ar là kim loại, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
C. Ar là khí hiếm, ngun tử có 4 lớp electron
D. Ar là phi kim, ngun tử có 3 electron lớp ngồi cùng
28. Cấu hình electron của ngun tử lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 1s22s22p53s23p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s23p5
D. 1s22s22p63s23p3

29. Cho nguyên tố clo (Z=17), vị trí của clo trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:
A. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIB
B. Ô thứ 3, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm IIIA
D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
30. Ngun tố hóa học là những ngun tử có cùng:
A. Số nơtron
B. Số khối
C. Số proton
D. Số nơtron và số proton
31. Canxi nằm ở ơ thứ 20 trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, canxi là:
A. Kim loại hoặc phi kim
B. Khí hiếm
C. Phi kim
D. Kim loại
23
32. Ngun tử Na có kí hiệu ngun tử là 11 Na , số hiệu ngun tử của Na là:
A. 23
B. 34
C. 11
D. 12
33. Lớp vỏ ngun tử được cấu tạo từ:
A. Electron
B. Proton và nơtron
C. Proton
D. Nơtron
34. Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới tính phi kim giảm dần
B. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính phi kim tăng dần
C. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính kim loại tăng dần

D. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới độ âm điện của các ngun tử
giảm dần
19
35. Ngun tử F có kí hiệu là 9 F , số nơtrơn trong ngun tử F là:
A. 10
B. 19
C. 28
D. 9
10
11
36. Nguyên tố X có hai đồng vò bền: 5 X chiếm 18,89% và 5 X chiếm
81,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 10,80
B. 10,81
C. 10,83
D. 10,82
37. Cấu hình electron của K+ (Z=19) là :
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
Trang 12/63 - Mã đề thi
210


A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p44s2
2
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p

D. 1s22s22p63s23p64s1
38. Biết nitơ có Z = 7, cơng thức oxit cao nhất của ngun tố nitơ là:
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O5
39. Hợp chất khí của R với hiđro là RH3, cơng thức oxit cao nhất của R với oxi là:
A. R2O3
B. RO5
C. R2O5
D. RO2
2
2
6
2
2
40. Cấu hình electron của ngun tử Si là 1s 2s 2p 3s 3p , số hiệu ngun tử của silic là:
A. 10
B. 14
C. 16
D. 4

Trường THPT Phú Ngọc
-2006.

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2005

Môn Thi : Hoá Học10.
Thời gian : 45phút (không
kể thời gian phát đề).

Câu I: (2 điểm)
Xác đònh số khối, số proton, nơtron trong các trường hợp sau :

X

Y

23
35
11
17
Câu II : (4 điểm)
Cho 17A , 25B
1)Viết cấu hình electron của A, B.
2)Xác đònh vò trí ( STT, chu kì, Phân nhóm ) của A, B trong hệ thống
tuần hoàn. Giải thích ?.
3)Nguyên tố A,B là kim loại ? phi kim hay khí hiếm ? vì sao ?.
Câu III :(1 điểm)
Viết cấu hình electron, công thức cấu tạo của HBr, H2O.
Câu IV: (1điểm )
Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron .
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O
Xác đònh chất oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hoá, quá trình
khử ?.
Câu V : (2 điểm)
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210

Trang 13/63 - Mã đề thi



Hỗn hợp khí A gồm: 100,8ml CO2 và 8,4ml O2.
1)Tìm khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A.
2)Tính tỉ khối hơi của A so với không khí.
 Lưu ý :
 Không được sử dụng bảng tuần hoàn
 Biết : C = 12; O = 16

ĐÁP ÁN
Câu I: 2đ.

X

23
11
A = 23, số proton = 11, N = A – Z = 23 -11= 12 (1điểm)

Y

35
17
A = 35, số proton = 17, N = A – Z = 35 -17= 18 (1điểm)
Chú ý : Học sinh không cần giải thích cũng được điểm tối đa.
Nếu học sinh không viết công thức N = A – Z thì trừ 0.25 điểm
cả 2 nguyên tố.
Câu II:4đ
1) 1,5 điểm
2
2
6

2
5
17 A : 1s 2s 2p 3s 3p .(0,75đ)
2
2
6
2
6
5
2
25B : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .(0,75đ)
2) 1,5 điểm.
17A: STT = 17. vì Z = 17 ( 0,25đ )
Chu kì 3 . vì có 3 lớp electron (0,25đ).
Phân nhóm chính nhóm VII . Vì e ứng với năng lượng cao nhất
điền vào (thuộc) phân lớp p và có 7 e ở lớp ngoài cùng. (0,25đ)
25B: STT = 25. vì Z = 25 ( 0,25đ )
Chu kì 4 . vì có 4 lớp electron (0,25đ).
Phân nhóm phụ nhóm VII . Vì e ứng với năng lượng cao nhất điền
vào (thuộc) phân lớp p và có 7 e ở lớp ngoài cùng. (0,25đ)
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210

Trang 14/63 - Mã đề thi


Chú ý : -Nếu học sinh xác đònh đúng nhưng không giải hoặc
giải thích không đúng chỉ được 1 điểm ở câu này.
- Học sinh giải thích theo cách khác nhưng đúng vẫn được
điểm tối đa.

Câu III:1điểm
-Học viết đúng mỗi công thức electron, công thức cấu tạo được
0,25đ.
-Nếu viết công thức e sai mà công thức cấu tạo đúng vẫn không
có điểm.
Câu IV:1đ.
-Xác đònh đúng số oxy hoá :0,25đ.
Zn 0 + H +21S +6 O −42 → Zn +2 S +6 O −42 + H +21S −2 + H +21O −2
- Viết quá trình oxy hoá, quá trình khử và xác đònh đúng chất oxy
hóa, chất khử, 2 quá trình và hệ số : 0,5đ
1
quá trình khử
S +6 + 8e → S -2
+2
4
quá trình oxy hoá
Zn − 2e → Zn
H2SO4 là chất oxy hoá.
Zn là chất khử.
- Đặt hệ số đúng 0.25đ
4Zn + 5H2SO4  4ZnSO4 + H2S + 4H2O
• Học sinh không xác đònh được chất oxy hóa, chất khử và 2 quá
trình trừ 0,25đ.
Câu V :2 điểm
M .V + M 2 .V2 44.100,8 + 32.8,4
M= 1 1
=
= 43 ( 1 đ )
V1 + V2
100,8 + 8,4

M
A
43
= A =
= 1,48 ( 1đ.)
KK
29 29
* Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
d

Trêng thpt chu v¨n an
Tỉ hãa - sinh

®Ị kiĨm tra häc k× i n¨m häc 2008 - 2009
m«n hãa häc líp 10

M· ®Ị 147
Thêi gian: Tr¾c nghiªm 15
phót; Tù ln: 30 phót.
I/- PhÇn tr¾c nghiƯm (3,0 ®iĨm). Häc sinh chän mét ph¬ng ¸n ®Ĩ tr¶
lêi.
C©u 1: Tỉng sè h¹t trong nguyªn tư cđa mét nguyªn tè X lµ 46, trong ®ã sè h¹t
mang ®iƯn nhiỊu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iƯn lµ 16 h¹t. VÞ trÝ cđa nguyªn tè
X lµ:
A. Chu k× 3, nhãm VA.
B. Chu k× 5, nhãm VA.
C. Chu k× 5, nhãm IIIA.
D. Chu k× 3, nhãm VIA.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn
210


Trang 15/63 - Mã đề thi


Câu 2: Cấu hình electron của anion X 2 là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Cấu hình electron
của nguyên tử X là :
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 2
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A. CuO + NH 3 Cu + H 2 O + N 2
B. Al + HCl AlCl3 + H 2
C. Fe + O 2 Fe3O 4
D. NaOH + H 2SO 4 Na 2SO 4 + H 2 O
Câu 4: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
31
39
40
27
A. 30
B. 24
C. 23
D. 40
15 Q , 15 R
20 Z , 18T
12 X , 12Y
11 M , 19 U
Câu 5: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L

B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu
dục.
C. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
D. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Câu 6: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 6s
B. 1p
C. 7p
D. 1s
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim
loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính
bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm
dần.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm
điện.
Câu 8: Trong phản ứng Fe(OH) 2 + H 2SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O ; Chất oxi hoá
là :
A. Fe(OH)2
B. SO 2
C. Fe 2 (SO 4 ) 3
D. H 2SO 4
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích
kim loại ?
A. Li, K, Na, Mg, Al, Si
B. K, Na, Li, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, Na, K, Li
D. Si, Al, Mg, K, Na, Li

Câu 10: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Proton, Nơtron
B. Electron, Proton, Nơtron
C. Electron, Nơtron
D.
Electron,
Proton
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất
oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.
a. HCl + KMnO 4 MnCl 2 + KCl + Cl 2 + H 2 O
b. FeS2 + HNO3 Fe( NO3 ) 3 + NO + H 2SO 4 + H 2 O
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N2 và CO2.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH 3. Trong oxit cao
nhất của nó có 25,93% X về khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA
vào 50 gam dung dịch chứa HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

Trang 16/63 - Mó thi


Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy
tính bỏ túi.
Trờng thpt chu văn an
đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh


môn hóa học lớp 10

Mã đề 741
Thời gian: Trắc nghiêm 15
phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả
lời.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A. NaOH + H 2SO 4 Na 2SO 4 + H 2 O
B. Fe + O 2 Fe3O 4
C. Al + HCl AlCl3 + H 2
D. CuO + NH 3 Cu + H 2 O + N 2
Câu 2: Cấu hình electron của anion X 2 là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Cấu hình electron
của nguyên tử X là :
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 2
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2
Câu 3: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn sô hạt không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố
X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA.
B. Chu kì 5, nhóm IIIA.
C. Chu kì 5, nhóm VA.
D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 4: Trong phản ứng Fe(OH) 2 + H 2SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O ; Chất oxi hoá
là :
A. SO 2
B. Fe 2 (SO 4 ) 3

C. H 2SO 4
D. Fe(OH)2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim
loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.
B. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính
bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm
dần.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm
điện.
Câu 6: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
39
30
31
40
40
27
A. 23
B. 15 Q , 15 R
C. 20 Z , 18T
D. 24
11 M , 19 U
12 X , 12Y
Câu 7: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 7p
B. 1p
C. 6s
D. 1s
Câu 8: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:

A. Electron, Proton
B. Electron, Proton, Nơtron
C. Electron, Nơtron
D.
Proton,
Nơtron
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích
kim loại ?
A. Li, K, Na, Mg, Al, Si
B. K, Na, Li, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, K, Na, Li
D. Si, Al, Mg, Na, K, Li
Câu 10: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu
dục.
C. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
D. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

Trang 17/63 - Mó thi


II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất
oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.
a. HCl + KMnO 4 MnCl 2 + KCl + Cl 2 + H 2 O
b. FeS2 + HNO3 Fe( NO3 ) 3 + NO + H 2SO 4 + H 2 O
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N2 và CO2.

Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH 3. Trong oxit cao
nhất của nó có 25,93% X về khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA
vào 50 gam dung dịch chứa HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy
tính bỏ túi.
Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh

môn hóa học lớp 10

Mã đề 286
Thời gian: Trắc nghiêm 15
phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả
lời.
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn sô hạt không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố
X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA.
B. Chu kì 5, nhóm IIIA.
C. Chu kì 5, nhóm VA.
D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Fe
(
OH
)
+

H
SO

Fe
Câu 2: Trong phản ứng
2
2
4
2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O ; Chất oxi hoá là :
A. SO 2
B. H 2SO 4
C. Fe 2 (SO 4 ) 3
D. Fe(OH)2
Câu 3: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
39
30
31
40
40
27
A. 23
B. 15 Q , 15 R
C. 20 Z , 18T
D. 24
11 M , 19 U
12 X , 12Y
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A. NaOH + H 2SO 4 Na 2SO 4 + H 2 O
B. CuO + NH 3 Cu + H 2 O + N 2
C. Fe + O 2 Fe3O 4

D. Al + HCl AlCl3 + H 2
Câu 5: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 7p
B. 6s
C. 1p
D. 1s
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim
loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính
bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm
dần.
C. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm
điện.
D. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
A. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
B. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
C. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu
dục.
Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

Trang 18/63 - Mó thi


Câu 8: Cấu hình electron của anion X 2 là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Cấu hình electron
của nguyên tử X là :
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4

B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 2
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích
kim loại ?
A. K, Na, Li, Mg, Al, Si
B. Li, K, Na, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, K, Na, Li
D. Si, Al, Mg, Na, K, Li
Câu 10: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Electron, Nơtron
B.
Electron,
Proton, Nơtron
C. Proton, Nơtron
D. Electron, Proton
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất
oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.
a. HCl + KMnO 4 MnCl 2 + KCl + Cl 2 + H 2 O
b. FeS2 + HNO3 Fe( NO3 ) 3 + NO + H 2SO 4 + H 2 O
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N2 và CO2.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH 3. Trong oxit cao
nhất của nó có 25,93% X về khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA
vào 50 gam dung dịch chứa HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy
tính bỏ túi.

Trờng thpt chu văn an đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Tổ hóa - sinh

môn hóa học lớp 10

Mã đề 682
Thời gian: Trắc nghiêm 15
phút; Tự luận: 30 phút.
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Học sinh chọn một phơng án để trả
lời.
Câu 1: Trong phản ứng Fe(OH) 2 + H 2SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O ; Chất oxi hoá
là :
A. H 2SO 4
B. Fe 2 (SO 4 ) 3
C. SO 2
D. Fe(OH)2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A. Fe + O 2 Fe3O 4
B. NaOH + H 2SO 4 Na 2SO 4 + H 2 O
C. CuO + NH 3 Cu + H 2 O + N 2
D. Al + HCl AlCl3 + H 2
Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tích
kim loại ?
A. K, Na, Li, Mg, Al, Si
B. Li, K, Na, Mg, Al, Si
C. Si, Al, Mg, K, Na, Li
D. Si, Al, Mg, Na, K, Li
Câu 4: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Electron, Nơtron
B.

Electron,
Proton, Nơtron
C. Electron, Proton
D. Proton, Nơtron
Câu 5: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
30
31
40
40
39
27
A. 15 Q , 15 R
B. 20 Z , 18T
C. 23
D. 24
11 M , 19 U
12 X , 12Y
Câu 6: Phát biểu nào sau đây cha đúng ?
Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

Trang 19/63 - Mó thi


A. Các kim loại thờng có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
B. Lớp electron M có năng lợng cao hơn lớp L
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn hoặc bầu
dục.
D. Các phi kim thờng có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng :

A. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính
bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm
dần.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim
loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm
điện.
Câu 8: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn sô hạt không mang điện là 16 hạt. Vị trí của nguyên tố
X là:
A. Chu kì 3, nhóm VA.
B. Chu kì 5, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 5, nhóm VA.
2
Câu 9: Cấu hình electron của anion X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Cấu hình electron
của nguyên tử X là :
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 2
B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2
Câu 10: Kí hiệu phân lớp nào sau đây cha đúng:
A. 6s
B. 1p
C. 7p
D. 1s
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau, ghi rõ chất khử, chất
oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.

a. HCl + KMnO 4 MnCl 2 + KCl + Cl 2 + H 2 O
b. FeS2 + HNO3 Fe( NO3 ) 3 + NO + H 2SO 4 + H 2 O
Câu 2 (1,0 điểm). Viết công thức electron và công thức cấu tạo của N2 và CO2.
Câu 3 (1,0 điểm). Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH 3. Trong oxit cao
nhất của nó có 25,93% X về khối lợng. X là nguyên tố nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA
vào 50 gam dung dịch chứa HCl d thu đợc 3,36 lít khí hiđro (ĐKTC).
a. Các kim loại đã cho là kim loại nào?
b. Tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch thu đợc
Ghi chú: Học sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy
tính bỏ túi.
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I môn hoá học lớp 10
Năm học 2008 2009
I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng đợc 0,3 điểm.
Phiếu soi đáp án:

Đề số : 147
0
1
0
2
0

Đề số : 741
0
1
0
2
0


Đề số : 286
0
1
0
2
0

Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

Đề số : 682
0
1
0
2
0
Trang 20/63 - Mó thi


3
3
3
0
0
0
4
4
4
0
0

0
5
5
5
0
0
0
6
6
6
0
0
0
7
7
7
0
0
0
8
8
8
0
0
0
9
9
9
1
1

1
0
0
0
II/- Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu Nội dung
-1
+7
+2
0
Câu
H Cl + K Mn O 4 Mn Cl 2 + KCl + Cl 2 + H 2 O
1
Chất khử: HCl; Chất oxi hoá: KMnO4
a.
-1
0
5x 2 Cl Cl 2 + 2e
Quá trình oxi hoá
+7

+2

2x Mn + 5e Mn

điểm
0,25
điểm
0,25
điểm

0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm

Quá trình khử

+7

-1

3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9
1
0

+2


0

16H Cl + 2K Mn O 4 2 Mn Cl 2 + 2KCl + 5Cl 2 + 8H 2 O
Câu
1
b.

+2 -1

+5

+3

+2

+6

Fe S2 + H N O 3 Fe( NO 3 ) 3 + N O + H 2 S O 4 + H 2 O
Chất khử: FeS2; Chất oxi hoá: HNO3
+2

-1

+3

0,25
điểm
0,25
điểm

0,25
điểm

+6

1x Fe+ 2 S Fe+ 2 S O 4 + 15e Quá trình oxi hoá
+5

+2

5x N + 3e N
+2 -1

+5

Quá trình khử
+3

+2

+6

Fe S2 + 8H N O 3 Fe( NO3 ) 3 + 5 N O + 2H 2 S O 4 + 2H 2 O
Câu
2

N2 :
CO2:

Câu

3

công thức electron
N N

O C O

công thức cấu tạo của và CO2
N N

O C O

Hợp chất với hiđro của nguyên tố X là XH3 nên oxit cao nhất của
nó là X2O5
2X
.100 = 25,93
Ta có: %X =
2X + 16.5
X=14
Vậy X là N (nitơ)

Câu
4
a.

n H2 =

3,36
= 0,15 mol
22,4


Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

0,5
điểm
0,5
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm

Trang 21/63 - Mó thi


Phản ứng:

2R +
0,15.2

2HCl
0,15.2


2RCl

+ H2
0,15.2

0,15

(mol)


R=

10,10
= 33,67
0,30

Vậy các kim loại cần tìm là Natri (Na=23) và Kali (K=39)
b.

Đặt x, y lần lợt là số mol của Na và K, và cũng là số mol của
NaCl và KCl.
23x + 39 y = 10,10
Ta có:
x + y = 0,30
x = 0,10

y = 0,20
Mặt khác khối lợng dung dịch sau phản ứng là:
50 + 10,10 0,15.2 = 59,8 gam
Vậy nồng độ phần trăm các muối trong dung dịch thu đợc là:

0,1.58.5
C% ( NaCl) =
.100 = 9,83%
59,8
0,2.74.5
C% ( KCl ) =
.100 = 25,02%
59,8

0,5
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm


KIM TRA HC K I. NM HC 2008 2009
MễN: HểA HC
LP: 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
Cõu I:(4 im)
Bit nguyờn t ca nguyờn t X thuc chu kỡ 3,nhúm VIA ca bng tun hon.
a. Hóy vit cu hỡnh eletron nguyờn t v xỏc nh nguyờn t X ?Cho bit X cú tớnh
kim loi,phi kim hay khớ him ?Vỡ sao ?
b. X cú kh nng to thnh ion no ?Hóy vit s to thnh ion v cu hỡnh electron
ca ion ú ?
c. Vit cụng thc oxit cao nht v hiroxit tng ng ca X ,cho bit chỳng cú tớnh
axớt hay baz ?
d. Ion Y+ cú cu hỡnh electron ging cu hỡnh electron ca ion to ra t X.Hóy vit
cu hỡnh electron ca nguyờn t Y v cho bit v trớ ca Y trong bng tun hon ?
Cõu II :(2 im)
Cho cỏc cht sau : MgO, N2, CO2, HCl, FeCl2, H2O.
a. Da vo tớnh cht cỏc nguyờn t cu to nờn cỏc phõn t,hóy cho bit phõn t no
cú liờn kt cng húa tr, phõn t no cú liờn kt ion ?
Ghi chỳ: Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
210

Trang 22/63 - Mó thi


b. Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hóa
trị ?
Câu III: (2 điểm)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron? (Chỉ
rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
t

a. Al + HNO3 (đặc) 
Al(NO3)3 + NO2 + H2O.

o

b. Fe304

+

Al

o

t



Fe

+

Al2O3.

Câu IV:(2 điểm)
Cho 8 gam một kim loại A (thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với 200ml nước thì thu
được 4,48 lít khí hiđro(đktc).
a. Hãy xác định tên kim loại đó?(Bieát nhóm IIA gồm:Be=9;Mg =
24;Ca=40;Sr=88;Ba=137;Ra=226)
b. Tính nồng độ CM của dung dịch thu được sau phản ứng? (Bỏ qua thể tích của chất


khí,chất rắn và coi thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể )
HẾT

Đề 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT DL PHẠM NGŨ LÃO

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu I:(4 điểm)
a. -Vì X thuộc chu kì 3→X có 3 lớp electron,X thuộc nhóm VIA→X có 6e lớp ngoài
cùng.
⇒ Cấu hình elctron của X : 1s22s22p63s23p4
(0,5 điểm)
-X có z=16 ⇒ X là nguyên tố lưu huỳnh (S).
(0,25 điểm)
-Lưu huỳnh có tính phi kim vì có 6 eletron lớp ngoài cùng.
(0,25 điểm)
b. Nêu được S có khuynh hướng nhận 2e để đạt cấu trúc bền vững của khí hiếm tạo
ion mang điện tích 2- và viết được sơ đồ : S + 2e → S2(0,75 điểm)
22
2
6
2
6

Viết được cấu hình electron của S : 1s 2s 2p 3s 3p
c. Viết đúng công thức oxit cao nhất(SO3) và hiđroxit tương ứng(H2SO4)
(0,5 điểm)
Trả lời được SO3,H2SO4 có tính axít.
(0,5 điểm)
2
2
6
2
6
1
d. Viết được cấu hình electron của Y : 1s 2s 2p 3s 3p 4s
(0,5 điểm)
Trả lời đúng vị trí của Y :thuộc ô số 19,chu kì 4,nhóm IA
(0,5 điểm)
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 23/63 - Mã đề thi


Câu II :(2 điểm)
a. Trả lời đúng loại liên kết của mỗi chất đạt 0,125 điểm.
(1 đểm)
b. Viết đúng công thức electron, công thức cấu tạo của mỗi phân tử có liên kết cộng
hóa trị (có 4 phân tử)đạt 0,25 điểm,nếu chỉ đúng một trong hai loại công thức đạt
0,125 điểm.
(1 điểm)

Câu III: (2 điểm)

Cân bằng đúng mỗi phương trình đạt 0,5 điểm,xác định đúng sự khử,sự oxi hóa,chất
khử,chất oxi hóa trong mỗi phương trình đạt 0,125 điểm.
+1 +5 −2

0

+3

t
a. Al + H N O3 

o

+5

−2

+4 −2

+1

−2

Al ( N O3 ) 3 + N O 2 + H 2 O

+3

0

1 x Al → Al + 3e → sự oxi hóa nhôm.


(0,25 điểm)

[K ]
+5

+4

+5

3 x [NO ]+ 1e → N
+5

0

+3

→ sự khử N

(0,25 điểm)

+4

Al + 3 N → Al + 3 N
+1 +5 −2

0

+3


o

t

Al + 6 H N O3 

+

b.

8
3

3x
8x
+

−2

0

+

−2

Fe 3 O 4
+

+5


+4 −2

+1

−2

(0,5 điểm)

Al ( N O3 ) 3 + 3 N O 2 + 3H 2 O

8
3

0

o

t

Al 

Fe
+

0

+3

8


3
3 Fe+ 8e → 3 Fe → sự khử Fe
[O ]
0

+3

Al → Al + 3e

8
3

0

0

(0,25 điểm)

→ sự oxi hóa nhôm

[K ]

−2

+ Al 2 O 3 .

(0,25 điểm)

+3


9 Fe+ 8 Al → 9 Fe+ 8 Al

3

+

8
3

−2

Fe 3 O 4

+

0

t
8 Al 

o

0

9 Fe

+3

−2


+ 4 Al 2 O 3

(0,5 điểm)

Câu IV:(2 điểm)
a. Viết đúng phương trình phản ứng :
Tính đúng số mol khí hiđro(0,2 mol)và số mol A(0,2 mol):
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Trang 24/63 - Mã đề thi


Tìm được A là nguyên tố canxi(Ca=40)
b. Tìm được số mol Ca(OH)2 (0,2 mol)
Tính được Vddsau pư = V H 2O = 200 ml
Tính được C M Ca ( OH ) 2 =1M

(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)

Đề 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT DL PHẠM NGŨ LÃO


KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN: HÓA HỌC
LỚP: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I:(4 điểm)
Biết nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm IIA của bảng tuần hoàn.
a. Hãy viết cấu hình eletron nguyên tử và xác định nguyên tố X ?Cho biết X có tính
kim loại,phi kim hay khí hiếm ?Vì sao ?
b. X có khả năng tạo thành ion nào ?Hãy viết sơ đồ tạo thành ion và cấu hình electron
của ion đó?
c. Viết công thức oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng của X , cho biết chúng có tính
axít hay bazơ ?
d. Ion Y2- có cấu hình electron giống cấu hình electron của ion tạo ra từ X.Hãy viết
cấu hình electron của nguyên tử Y và cho biết vị trí của Y trong bảng tuần hoàn ?
Câu II :(2 điểm)
Cho các chất sau : CaO, CO2, Cl2, HCl, FeCl3, NH3.
a. Dựa vào tính chất các nguyên tố cấu tạo nên các phân tử,hãy cho biết phân tử nào
có liên kết cộng hóa trị, phân tử nào có liên kết ion ?
b. Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hóa
trị ?
Câu III: (2 điểm)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron? (Chỉ
rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
t
a. Fe + HNO3 (đặc) 
Fe(NO3)3 + NO + H2O.

o

b. Fe304


+

Al

o

t



Fe

+

Al2O3.

Câu IV:(2 điểm)
Cho 6,9 gam một kim loại A (thuộc nhóm IA) tác dụng hết với 200ml nước thì thu
được 3,36 lít khí hiđro(đktc).
a. Hãy xác định tên kim loại đó? (Bieát nhóm IA
gồm:Li=3;Na=23;K=39;Rb=85,5;Cs=133)
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
210

Trang 25/63 - Mã đề thi


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×