Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.85 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN:
Hóa học – Khối 10

Thời gian:
60 phút

ĐỀ BÀI
Câu 1 (3 điểm): Cho nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
5
,
nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s
2

a. Viết cấu hình electron đầy đủ của A và B?
b. Xác định vị trí (nhóm, chu kì, ô, tên gọi) của A, B.
c. Viết quá trình hình thành ion và cấu hình electron của ion tạo thành từ A, B tương ứng?
Câu 2 (2 điểm): Biết hiđro có 2 đồng vị là
1
1
H
(chiếm 99,98%);
2
1
H
(chiếm 0,02%) và clo có 2 đồng
vị là
35
17


Cl
(chiếm 75,8%);
37
17
Cl
(chiếm 24,2%)
a.
Có bao nhiêu phân tử HCl tạo ra được từ các đồng vị trên? Viết các công thức phân tử.
b.
Tính phân tử khối trung bình của HCl.
Câu 3 (1 điểm)
: Cho nguyên tố R (thuộc nhóm A) có hợp chất với hiđro là RH
3
, trong hợp chất cao
nhất với oxi thì oxi chiếm 74,074% về khối lượng.
a. Xác định nguyên tố R
b. Liên kết của R trong hợp chất cao nhất với oxi thuộc loại liên kết nào? Vì sao?
Câu 4 (2 điểm): Cho các phương trình phản ứng sau:
1. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
 BaSO
4
 + NH
3

 + H
2
O
2. Fe(OH)
2

o
t

FeO + H
2
O
3. Fe(NO
3
)
2

o
t

Fe
2
O
3
+ NO
2
+ O
2

4. FeO + HNO

3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
a. Phản ứng nào thuộc phản ứng oxi hóa khử? Vì sao?
b. Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử trên bằng phương pháp electron. Xác định chất khử,
chất oxi hóa?
Câu 5 (2 điểm): Cho 12,1 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe vào 500 gam dung dịch HCl 3,65% thu được
dung dịch X và khí H
2
. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Sau phản ứng dung dịch HCl còn dư hay hết? Chứng minh?
b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn Z. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp ban đầu.

…………HẾT………….

(Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)









Hướng dẫn chấm thi
Câu Ý Bài giải Điểm
Câu 1
a
Ý 1 Cấu hình electron của A: 1s
2
2s
2
2p
5
0,5 điểm
Ý 2 Vị trí của A: nhóm VIIA – chu kì 2 – ô thứ 9 - flo 0,5 điểm
Ý 3 Cấu hình ion của F
-
: 1s
2
2s
2
2p
6
0,5 điểm
b
Ý 4 Cấu hình electron của B: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
0,5 điểm
Ý 5 Vị trí của A: nhóm IIA – chu kì 3 – ô thứ 12 - Magie 0,5 điểm
Ý 6 Cấu hình ion của Mg
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
0,5 điểm
Tổng 3 điểm
Câu 2
a Ý 1
Có 4 phân tử HCl:
1 35
1 17
H Cl
;
1 37
1 17
H Cl
;
2 35
1 17

H Cl
;
2 37
1 17
H Cl

1 điểm
b
Ý 2
99,98.1 0,02.2
1,0002
100
H
M

 
đvC.
35.75,8 37.24,2
35,484
100
Cl
M

 
đvC
0,5 điểm
Ý 3
35,484 1,0002 36,4842 36,5
HCl H Cl
M M M     

đvC
0,5 điểm
Tổng 2 điểm
Câu 3
Ý 1
Vì tạo thành hợp chất với hiđro RH
3
nên có 2 trường hợp:
TH1: R là kim loại. Hơp chất cao nhất với oxi là: R
2
O
3

3.16.100
74,074
2 3.16
R
M



8,4
R
M  đvC. Loại
0,25 điểm
Ý 2
TH2:
R là phi kim. Hơp chất cao nhất với oxi là: R
2
O

5

5.16.100
74,074
2 5.16
R
M



14
R
M

đvC  R là N (nitơ)
0,25 điểm
Ý 3
Liên kết trong N
2
O
5
là liên kết cộng hóa trị có cực vì:
3,04 3,44 0,4
N O
  
     

0,5 điểm
Tổng 1 điểm
Câu 4

Ý 1 Xác định đúng phản ứng oxi hóa khử. Giải thích. 0,5 điểm
Ý 2 Xác định đúng số oxi hóa của phản ứng oxi hoá khử (3) và (4). 0,5 điểm
Ý 3 Lấy hệ số cân bằng đúng của phản ứng (3) và (4). Cân bằng đúng. 0,5 điểm
Ý 4 Xác định đúng chất oxi hóa – khử 0,5 điểm
Tổng 2 điểm
Câu 5

Ý 1
(max)
12,1
0,216
56
hh
n mol
 

(min)
12,1
0,186
65
hh
n mol
 

.100
3,65 18,25
500
HCl
HCl
m

m gam
  

18,25
0,5
36,5
HCl
n mol
 

0,5 điểm

Ý 2
Gọi 2 kim loại M: M + 2HCl

MCl
2
+ H
2

n(HCl)
max
= 2.0,216 = 0,432 mol < 0,5 mol  HCl dư
0,5 điểm

Ý 3
2
2 ( )
2 2 2 3
2 ( )

2 2 2
( )
(tan)
OHCl NaOH du
HCl NaOH du
Fe FeCl Fe OH Fe O
Zn ZnCl Na ZnO
 
 
  
 

0,5 điểm

Ý 4

2 3
8
0,05
160
Fe O
n mol
 
 n
Fe
= 2.0,05 = 0,1 mol
Giải tìm được số mol Zn:
12,1 5,6
0,1
65

Zn
n mol

 

6,5
% .100 53,72%
12,1
Zn  

% 100 53,72 46,28%
Fe
  

0,5 điểm
Tổng 2 điểm


Hiệu trưởng duyệt Tổ trưởng duyệt Người ra đề
Bùi Quang Chính

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×