Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

D n u t x y d ng chung c cao t ng ng Tr n H ng o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.49 KB, 19 trang )

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
và là website chia sẻ miễn phí luận văn, đồ án,
báo cáo tốt nghiệp, đề thi, giáo án…..nhằm phục vụ học tập và nghiên cứu cho tất cả
mọi người. Nhưng số lượng tài liệu còn rất nhiều hạn chế, rất mong có sự đóng góp
của quý khách để kho tài liệu chia sẻ thêm phong phú, mọi sự đóng góp tài liệu xin
quý khách gửi về
Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />Dự án đầu tư xây dựng chung cư cao tầng đường Trần Hưng Đạo

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />GiỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN:
Lập dự án đầu tư xây dựng chung cư cao tầng đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ long,
tỉnh Quảng Ninh. Dự án đầu tư xây dựng chung cư cao tầng đường Trần Hưng Đạo, thành
phố Hạ long, tỉnh Quảng Ninh thuộc Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 5 bao
gồm các nội dung chính sau:
- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng chung cư cao tầng đường Trần Hưng Đạo, thành phố
Hạ long, tỉnh Quảng Ninh.
- Địa điểm: Đường Trần Hưng Đạo- Thành phố Hạ Long .
- Chủ đầu tư: Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 5
Diện tích khu đô thị : 14840 m2
Chức năng: căn hộ dùng để bán và cho thuê nhà ở
Cụ thể :
+ Thiết kế cơ sở : 1 khối nhà 20 tầng nổi + 2 tầng hầm
1 khối nhà 18 tầng nổi + 2 tầng hầm
Tổng số căn hộ: 248 căn
Dân số tính toán : 992 người
+ Chức năng chính
1.Tầng nổi:
a. Khối 18 tầng: Tầng 1 + 2 : Nhà trẻ, siêu thị, sinh hoạt cộng đồng tầng 3-18 : Nhà ở
b.Khối 20 tầng: Tầng 1+2 : Siêu thị và dịch vụ công cộng tầng 3-20 : Nhà ở
2.Tầng hầm :


Dùng để làm gara xe và bộ phận kĩ thuật
- Quy mô thiết kế:
Để đánh giá phân tích dự án đầu tư ở nền kinh tế thị trường thường dùng phương pháp
quen thuộc dựa trên một hệ chỉ tiêu tài chính, kinh tế - xã hội. Hiệu qủa của dự án được thể
hiện ở mọi sự thoả mãn các mục tiêu đặt ra của dự án về tài chính, kinh tế xã hội và nó đặc
trưng bằng các chỉ tiêu hiệu quả định tính và định lượng.
- Hiệu quả về mặt định tính: Được thể hiện ở các loại hiệu quả mà dự án đạt được như hiệu
quả kinh tế, hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả xã hội, hiệu quả an ninh quốc phòng. Trong đó tuỳ
thuộc vào từng loại dự án và tuỳ thuộc vào chiến lược kinh doanh của mỗi công ty cung
cách phân loại hiệu quả mà có những loại hiệu quả như hiệu quả trực tiếp, gián tiếp, hiệu
quả cục bộ, hiệu quả toàn cục, hiệu quả mang lại lợi ích cho chủ đầu tư (hiệu quả tài
chính), hiệu quả mang lại lợi ích cho cộng đồng (hiệu quả kinh tế xã hội).
- Hiệu quả kinh tế: là những hiệu quả mang lại lợi ích về mặt kinh tế cho chủ đầu tư, quốc
gia, cộng đồng, người lao động.

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />- Hiệu quả kỹ thuật: cho chúng ta biết trình độ phát triển khoa học công nghệ hoặc dự án
góp phần thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học công nghệ nước nhà.
- Hiệu quả xã hội: dự án mang lại lợi ích xã hội như công ăn việc làm, sự tăng trưởng của
nền kinh tế, tăng thu ngân sách cho nhà nước, cải thiện đời sống, cải thiện môi trường.
- Hiệu quả quốc phòng: Góp phần nâng cao khả năng quốc phòng của đất nước như thế
nào khi dự án đưa vào hoạt động
- Hiệu quả trực tiếp: là loại hiệu quả do dự án trực tiếp mang lại
- Hiệu quả gián tiếp: là loại hiệu quả kéo theo khi dự án đi vào hoạt động
- Hiệu quả cục bộ: là phạm vi ảnh hưởng về hiệu quả của dự án hẹp
- Hiệu quả toàn cục: là phạm vi ảnh hưởng về hiệu quả của dự án rộng
- Hiệu quả trước mắt: là loại hiệu quả mà thời gian tác động của dự án đối với đời sống
kinh tế.
- Chỉ tiêu tính cho cả đời dự án: đó là các chỉ tiêu động như NPV, IRR, thời gian thu hồi

vốn.

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
Cách tính các chỉ tiêu tài chính :
1.

NPV : giá trị hiện tại thuần

Cú pháp : = NPV(rate,value1,value2,....)
Rate là tỷ suất chiết khấu/ giai đoạn
Value1, value2,.....là các giá trị của các khoản thu và chi. tối đa có 29 giá trị phải xuất hiện
với khoảng thời gian đều nhau và vào cuối các giai đoạn
2.IRR : hệ số hoàn vốn nội bộ
Cú pháp : = IRR(values,guess)
Values là các giá trị của các khoản thu và chi. Values phải có ít nhất một giá trị dương và
một giá trị âm để tính IRR
Guess là hệ số hoàn vốn nội bộ mà chúng ta dự đoán nếu guess không được điền thì chúng
ta ngầm định là 10%
3.T : thời gian hoàn vốn
Chúng ta tính chỉ tiêu này thông qua hàm Nper
Như vậy: hàm Nper dùng để tính tổng số các giai đoạn mà các khoản tiền phát sinh đều đặn
với tỷ suất không đổi
Cú pháp : = Nper(rate,pmt,pv,fv,type)
rate là tỷ suất trên giai đoạn
pmt là khoản tiền đều phát sinh mỗi giai đoạn
pv là giá trị hiện tại
fv là giá trị tương lai. Nếu không điền giá trị fv thì chương trình ngầm định = 0
type là số 0 hoặc 1 và cho biết khi nào khoản tiền đều phát sinh ( cuối giai đoạn hoặc đầu

giai đoạn )
BẢNG KHÁI TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
đơn
STT Hạng mục công trình
Tổng mức đầu tư
I
chi phí xây dựng
1. khối nhà 20tầng
2. khối nhà 18 tầng
3. khối tầng hầm lt giữa
II
III.

cácnhà
chi phí thiết bị(dự kiến)
chi phí khác
1. chi phí quản lý dự án

số

giá

gt trước

đvt

lượng

tt


thuế
187552.1

gtgt
thuế
18755.21 206307.31

m2
m2
m2

24070 2.45
27615 2.32

58981.3
64066.8

5898.13
6406.68

64879.43
70473.48

m2

32252

64504
45950


6450.4
4595

70954.4
50545

2

thuế

0.966%*( G

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
gt sau


Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />xd + Gtb)
0.158%
*(Gxd +
2. chi phí lập dự án
chi phi ks địa chất
3. bản đồ địa hình
4. chi phí thiết kế
5. chi phí tư vấn gs-phần

IV.

TT
1.055%*


445.5

44.55

490.05

(Gxd *1.55)
0.584%*Gx

xd
chi phí tư vấn gs- phần

d
0.315%*

tb
6. chi phí cn sự phù hợp

Gtb

công trình
7. chi phí thí nghiệm

TT

942.8

94.28

1037.08


kiểm tra
8. các chi phí tư vấn đầu

TT

2072.5

207.25

2279.75

tư khác
Chi phí về đất
1. tiền sử dụng đất
2. khấu trừ chi phí đ.tư

TT
m2

12072.5

1207.25

13279.75

55000

0


55000

6.518

0

6.518

hạ tầng(dk)
Chi phí dự phòng= 10%
V.
VI.

Gtb)

(I+II+III)
Lãi vay ngân hàng

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
Bảng kế hoạch khấu hao
Nội dung khấu hao
xây
dựng &

Mua thiết

chi phí khấu trừ


Tài sản khấu

lắp đặt

bị

dần

hao

3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833


3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000
3000

1791
1791
1791
1791
1791
1791
1791
1791
1791
1791

8624
8624
8624
8624
8624
8624
8624

8624
8624
8624
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833
3833

hao
Thời

76660

30000

17910

124570

gian
Tỷ lệ

20
5%


10
10%

10
10%

10

Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029

2030
Giá trị

Giá trị còn lại
239559
230935
222311
213687
205063
196439
187815
179191
170567
161943
153319
149486
145653
141820
137987
134154
130321
126488
122655
118822
114989

khấu

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />


Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
ST

Hang mục đầu

T



1

Nợ đầu năm

2

Vay trong năm
Trả nợ gốc trong

3

năm
Lãi trong năm

4

(12%/ năm)

5

Dòng tiền ra


6

Dư nợ cuối năm

Bảng kế hoạch trả nợ
Năm đầu tư xây dựng
201
2007
3000

2008

2009

0

33600

24132

0

`Năm vận hành
2012

2013




0
0

1350

3600

0

24132

0

4032
4910

2895.84

0

3

27027.84

0

0

0


33600 24132

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
2030


Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
DOANH THU & CHI PHÍ
Nội dung chi phí
Chi lương và
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028

2029
2030

vận hành
298
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994
994

Tổng chi

Doanh thu


298
9618
9618
9618
9618
9618
9618
9618
9618
9618
9618
4827
4827
4827
4827
4827
4827
4827
4827
4827
4827

14743
53074
53074
53074
53074
53074
53074
56022

56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022
56022

Chi khấu hao
8624
8624
8624
8624
8624
8624
8624
8624
8624
8624
3833
3833
3833
3833
3833

3833
3833
3833
3833
3833

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

2

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022


2023

2024

2025

2026

.41 25861.98 23091.05 20617.01 18408.04 17293.17 15440.33 13786.01 12308.93 10672.41 9528.934 8507.977 7596.408 6782.507 6055.8

872 -143010

-119919 -99301.8 -80893.8 -63600.6 -48160.3 -34374.3 -22065.4 -11392.9 -1864.01 6643.967 14240.38 21022.88 27078.6

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />r (%) NPV
1%
507,973.44
2%

427,868.69
3%
359,415.40
4%
300,704.43
5%
250,169.20
6%
206,519.83
7%
168,690.67
8%
135,798.34
9%
107,108.11
10%
82,006.86
11%
59,981.29
12%
40,600.27
13%
23,500.52
14%
8,374.97
15%
-5,036.78 IRR
16% -16,956.19
17% -27,572.21
18% -37,046.55

19% -45,517.98
20% -53,105.97
21% -59,913.63
22% -66,030.26
23% -71,533.36
24% -76,490.39
25% -80,960.25
26% -84,994.47
27% -88,638.26
28% -91,931.41
29% -94,908.96
Tài
liệu này-97,601.93
được tải miễn phí từ website và />30%


Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
STT

Nội dung
chi phí

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
Năm vận hành


Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />2009
0
1


Doanh Thu
Chi phí sản

2

xuất
Lợi Nhuận

3

trước thuế
Thuế

2010
1
14743

2011
2
53074

2012
3
53074

2013
4
53074

2014

5
53074

2015
6
53074

2016
7
53074

2017 2018
8
9
56022 56022

2019
10
56022

2020
11
56022

2021
12
56022

2022
13

56022

307

13855

13855

13855

13855

13855

13855

13855 13855

13855

13855

8920

8920

0

14436


39219

39219

39219

39219

39219

39219

42167 42167

42167

42167

47102

47102

TNDN
4

(28%)
Lợi Nhuận

0


4042

10981

10981

10981

10981

10981

10981

11807 11807

11807

11807

13189

13189

5
6

sau thuế
Khấu hao
Lợi nhuận


0
0

10394
0

28237
12457

28237
12457

28237
12457

28237
12457

28237
12457

28237
12457

30360 30360
12457 12457

30360
12457


30360
12457

33913
7666

33913
7666

0

10394

40694

40694

40694

40694

40694

40694

42817 42817

42817


42817

41579

41579

10394

51088

91782

132477 173171 213865 254559 42817 85634 128452 171269 212848 25442

sau thuế +
7

khấu hao

8

Cộng dồn
Chi phí

9

đầu tư
Dòng tiền

239559

-

10

cân đối
HSCK

239559

10394

40694

40694

40694

40694

40694

40694

42817 42817

42817

42817

41579


41579

11

(12%)

1.000

0.893

0.797

0.712

0.636

0.567

0.507

0.452

0.404

0.322

0.287

0.257


0.229

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
0.361


Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />12

NPV
NPV luỹ

239559
-

9280
-

32441
-

28965
-

25862
-

23091
-


20617

13

kế

239559 230279 197837 168872 143010 119919 -99302

18408

12309

10672

9529

-80894 63601 48160 -34374 -22065

-11393

-1864

Thời gian
14

NPV
IRR

thu hồi vốn


-

-

-

$40,600.27
14.61%

Tài liệu này được tải miễn phí từ website và />
17293 15440
-

13786



×