Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

on tap ki i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.67 KB, 8 trang )

Quyết tâm Chiến thắng - Quyết tâm Chiến thắng
Phũng GD Vnh Bảo CNG ễN TP phần kim loại và HC K I
Trng THCS Cao Minh Năm học 2008- 2009
Mụn: Húa Hc 9
A. Trắc Nghiệm
1. Dóy cỏc kim loi no sau õy c sp xp ỳng theo chiu hot ng húa hc tng dn?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sp xp cỏc kim loi Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo th t tng dn ca tớnh kim loi.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dóy cỏc cht u phn ng vi dung dch HCl l:
A. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO. B. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
3
, H
2
SO
3
D. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)


2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
4. Dóy cỏc cht u phn ng vi dung dch NaOH l:
A. H
2
SO
4
, CaCO
3
, CuSO
4
, CO
2
. B. SO
2
, FeCl
3
, NaHCO
3
, CuO.
C. H
2
SO
4
, SO
2
, CuSO

4
, CO
2
, FeCl
3
, Al . D. CuSO
4
, CuO, FeCl
3
, SO
2
5. Dóy gm cỏc cht phn ng vi nc iu kin thng l:
A. SO
2
, NaOH, Na, K
2
O. B. CO
2
, SO
2
, K
2
O, Na, K C. Fe
3
O
4
, CuO, SiO
2
, KOH D. SO
2

, NaOH, K
2
O, Ca(OH)
2
6. Cp cht no sau õy cựng tn ti trong dung dch:
A. CO
2
v NaOH B. Na
2
CO
3
v HCl C. KNO
3
v NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
v Ca(OH)
2
7.Mt dung dch cú cỏc tớnh cht sau:
- Tỏc dng vi nhiu kim loi nh Mg, Zn, Fe u gii phúng khớ H
2
.
- Tỏc dng vi baz hoc oxit baz to thnh mui v nc.
- Tỏc dng vi ỏ vụi gii phúng khớ CO
2
. Dung dch ú l:
A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H

2
SO
4
c
8. Cp cht no di õy phn ng vi nhau :
a/ Ch to thnh mui v nc ?
A. Km vi axit clohiric B. Natri cacbonat v Canxi clorua
C. Natri hiroxit v axit clohiric D. Natri cacbonat v axit clohiric
b/ To thnh hp cht khớ ?
A. Km vi axit clohiric C. Natri hiroxit v axit clohiric
B. Natri cacbonat v Canxi clorua D. Natri cacbonat v axit clohiric
9. Dóy cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch BaCl
2
:
A. Fe, Cu, CuO, SO
2
, NaOH, CuSO
4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO
4
C. NaOH, CuSO
4
D. H
2
SO
4
loóng, CuSO
4
10. Lu hunh ioxit c to thnh t cp cht no sau õy:
A. Na

2
SO
4
+ CuCl
2
B. Na
2
SO
4
+ NaCl C. K
2
SO
3
+ HCl D. K
2
SO
4
+ HCl
11.Cú th phõn bit dung dch NaOH v Ca(OH)
2
bng cỏch cho mt trong cht khớ A, B, C hay D i qua dung dch:
A. Hiro B. Hiroclorua C. Oxi D. Cacbonioxit
12. Cp kim loi u phn ng vi nc nhit thng:
A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K
13. Cho s phn ng: X + HCl

Y + H
2
O Y + NaOH


Z

+ NaCl
Z + HCl

Y + H
2
O X l :
A. Fe B.Fe
2
O
3
C. Na
2
O D. MgSO
4
14.Dung dch ZnSO
4
cú ln tp cht CuSO
4
. Dựng kim loi no sau õy lm sch dung dch ZnSO
4
.
A. Fe B. Mg C. Cu Zn
15. Cho dung dch X vo dung dch Y thu c kt ta trng, kt ta khụng tan trong dung dch axit HCl. Dung dch X
v Y l ca cỏc cht :
A. BaCl
2
v Na
2

CO
3
B. NaOH v CuSO
4
C. Ba(OH)
2
v Na
2
SO
4
D. BaCO
3
v K
2
SO
4
16. Cú dung dch AlCl
3
ln tp cht l CuCl
2
. lm sch dung dch mui nhụm cú th dựng cht:
A. AgNO
3
B. HCl C. Al D. Mg
1
QuyÕt t©m – ChiÕn th¾ng - QuyÕt t©m – ChiÕn th¾ng
17. Có hỗn hợp gồm nhôm và sắt , có thể tách được sắt bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:
A. HCl B.NaCl C. KOH D. HNO
3
18. Kim loại X có những tính chất sau:

- Tỉ khối lớn hơn 1. - Phản ứng với Oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO
3
giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
19. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng:
A. Cu B. Al C. HCl D. CO
2
20. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
A. Na
2
CO
3
B. Fe C. NaOH D. Cả A, B, C đều đúng
21. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)
2
H
2
SO

4
.
A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl
2
22. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ?
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
23. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là:
A. Na
2
O, SO
2
, SiO
2
B. P
2
O
5
, SO
3
C. Na
2
O, CO
2
D. K, K
2
O
24. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)
2
, SO

3
, Fe C. Al, Na
2
SO
3
D.NO, CaO
25. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H
2
B. SO
3
C. SO
2
D.CO
2
26. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric
A. H
2
SO
4
tác dụng với CuO B. H
2
SO
4
đặc tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H
2
SO
4
loãng D. Cả B và C đều đúng

27. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A. Al
2
O
3
, NO,SiO
2
B. Mn
2
O
7
,NO, N
2
O
5
C. P
2
O
5
, N
2
O
5
, SO
2
D. SiO
2
, CO, P
2
O

5
28. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ :
A. Al
2
O
3
, CaO, CuO B. CaO, Fe
2
O
3
, Mn
2
O
7
C. SiO
2
, Fe
2
O
3
, CO D. ZnO, Mn
2
O
7
, Al
2
O
3
29. Các chất là oxit trung tính:
A. CaO, CO, SiO

2
B. Mn
2
O
7
, CO C. Mn
2
O
7
, NO, ZnO D. CO, NO
30. Axit náo tác dụng được với Mg tạo ra khí H
2
:
A. H
2
SO
4
đặc, HCl B. HNO
3
(l), H
2
SO
4
(l) C. HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc D. HCl, H

2
SO
4
(l)
31. Khi cho CO có lẫn CO
2
, SO
2
có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. H
2
O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
32. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ
A. CaO B. CO C. SO
3
D. MgO
33. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P
2
O
5
, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu

C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai
34. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, NaCl
A. dd BaCl
2
và quỳ tím B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO
3
C. CaCO
3
và dd phenolphtalein không màu D. A, B đều đúng
35. Có các dung dịch: Na
2
CO
3
, BaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, H
2
SO

4
, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
36. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl
2
đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết
tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. Cu
2
O C. CuO D. CuO
2

37. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO
2
→ Y → H
2
SO
4
X, Y lần lược phải là:
A. FeS, SO
3
B. FeS
2
hoặc S, SO
3
C. O
2
, SO
3
D. A, B đều đúng
38. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:

A. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
B. Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, NaOH
2
QuyÕt t©m – ChiÕn th¾ng - QuyÕt t©m – ChiÕn th¾ng
C. NaOH, KOH, Ba(OH)
2
D. NaOH, KOH, Al(OH)
3
39. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl
3
, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là:
A. Fe(OH)
2
B. Fe
2
O
3
C.FeO D. Fe
3
O
4

40. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO
4
. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng B. Chất khí màu xanh C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh
41. Cho phương trình phản ứng: H
2
SO
4
+ 2B → C + H
2
O. B và C lần lượt là:
A. NaOH, Na
2
SO
4
B. Ba(OH)
2
, BaSO
4
C. BaCl
2
, BaSO
4
D. A & B
42. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K
2
SO
4
, NaOH B. K

2
SO
4
và BaCl
2
C. AgCl và HCl D. A & B đều đúng
43. Muối KNO
3
phân hủy sinh ra các chất là:
A. KNO
2
, NO
2
B. Không bị phân hủy C. KNO
2
và O
2
D. K
2
O, NO
2
44. 1. Dãy gồm các muối không tan trong nước là
A. CaSO
4
, CuCl
2
, BaSO
4
B. AgNO
3

, BaCl
2
, CaCO
3
C. Na
2
SO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, CaCl
2
D. AgCl, BaCO
3
,
BaSO
4
45. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl
2
, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn là: A. CuO B. Cu
2
O C.Cu(OH)
2
D.
NaCl

46. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl
2
. Hiện tượng xuất hiện là
A. Chất rắn màu trắng B. Không hiện tượng gìC. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh
47. Cho phương trình phản ứng: H
2
SO
4
+ B → C + 2H
2
O. B và C lần lượt là:
A. Ca(OH)
2
, CaSO
4
B. BaCl
2
, BaSO
4
C. Ba(OH)
2
, BaSO
4
D. A & C
48. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. K
2
SO
4
, CuCl

2
B. BaSO
4
và HCl C. AgNO
3
và NaCl D. Tất cả đều đúng
49. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy:
A. KOH B. Ba(OH)
2
C. Al(OH)
3
D. A & B
50. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam)
của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2 C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0
51. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu
được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,2 và 1,8 gam B. 2,4 và 1,6 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam
52. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở
đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là:
A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65%
53. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO
4
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là:
A. 35% và 65% B. 40% và 60% C. 50% và 50% D. 70% và 30%

54. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá
kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g
55. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá
sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,25 mol B. 0,1875 mol C. 0,15 mol D. 0,125 mol
56. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml
dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là:
A. 39,5% B. 23% C. 24% D. 29%
57. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dung dịch B và chất rắn
D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là:
A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. Kết quả khác
58. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy
khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là:
3
QuyÕt t©m – ChiÕn th¾ng - QuyÕt t©m – ChiÕn th¾ng
A. 0,27 g B. 0,81 g C. 0,54g D. 1,08g
59. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô,
khối lượng lá Sắt là 18 g.Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là:
A. 30,4g B. 22,8g C. 23g D. 25g
60. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO
4

dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 35% và 65% B. 40,8% và 58,2% C. 72,2% và 27,8% D. 70,2% và 29,8%
61. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không tan. Cũng lấy 45,5
gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 28,57%; 28,13% và 43,3% B. 28%; 28% và 44%
C. 30%; 30% và 40% D. Kết quả khác.
62. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 12,8 gam
chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,4g; 8,4g và 12,8g B. 4g; 6,8g và 12,8g C. 3 g; 7,8g và 12,8g D. 2g; 8,8g và 12,8g
63. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng.
Xác định kim loại đem phản ứng.
A. Cr B. Al C. Fe D. Kết quả khác
64. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại
nào sau đây: A. Li B. Na C. Pb D. Fe
65.Cần bao nhiêu gam Na
2
SO
3
cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ?
A. 430g B. 410g C. 415g D. 200g
66. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch
sau khi phản ứng kết thúc là:
A. ≈ 3,2% và ≈ 18% B. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% C. 5% và 15% D. Kết quả khác.
67. Cho 2,24 lít khí CO
2

(ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K
2
CO
3
. Nồng độ mol/l
của dung dịch KOH là:
A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M
68. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)
2
sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ
mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
đã dùng là:
A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M
69. Trung hòa 20ml dung dịch H
2
SO
4
1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g
70. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối
lượng các oxit lần lượt là:
A. 30% và 70% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 40% và 60%
71. Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al

2
O
3
và 4g MgO trong 245 g dung dịch H
2
SO
4
. Để trung hòa lượng axit còn dư phải
dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H
2
SO
4
ban đầu là:
A. 15% B. 25% C. 22% D. 20%
72. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Công thức
hóa học của muối là:
A. FeCl
3
B.FeCl
2
C. FeCl D. FeCl
4
73. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O.
A. NaAlO B. NaAlO
2
C. NaO D. Kết quả khác
74. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít khí SO
2
(đktc).
Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là:
A. 68% và 32% B. 60% và 40% C. 65% và 35% D. 70% và 30%
75. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 80% B. 45% C. 95% D. 90%
76. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản
ứng là: A. 85% B. 90% C. 95% D. 80%
4
Quyết tâm Chiến thắng - Quyết tâm Chiến thắng
77. Nung hn hp gm hai mui CaCO
3
v MgCO
3
thu c 76 g hai oxit v 33,6 lớt khớ CO
2
(ktc).Khi lng hn
hp ban u ln lt l:
A. 140g B. 150g C. 142g D. 162g
78. Oxit ca mt nguyờn t cú húa tr (II), cha 20% Oxi v khi lng. Hi nguyờn t ú l nguyờn t no sau õy:
A. Ca B. Mg C. Fe D . Cu
79:Cho các dung dịch sau: H
2
SO
4
loãng, H
2
SO

4
đặc, HCl.Hãy cho biết những dung dịch nào có thể tác dụng với Fe giải
phóng khí H
2
:
A. H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc, HCl B. H
2
SO
4
loãng, HCl
C. H
2
SO
4
đặc, HCl E. Tất cả các trờng hợp trên.
80:Ngời ta đo đợc dd amoniac có pH= 11. Dung dịch trên là:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Cả 3 trờng hợp trên.
81: Kim loại M tác dụng với dd HCl sinh ra khí H
2
. Dẫn khí H
2
đi qua oxit kim loại N nung nóng. Oxit này bị khử cho

kim loại M và N. M và N có thể là kim loại nào sau đây.
a. Cu và Pb b. Pb và Zn c. Zn và Cu d. Cu và Ag
82: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong số các chất rắn sau: CuO, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Dung dịch để có thể nhận
biết đợc cả 3 chất trên là. a. NaOH b. HCl c. H
2
SO
4
d. H
2
O
83: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong số các dd sau:, HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. NaCl .Dung dịch để có thể nhận
biết đợc cả 4 chất trên lần lợt là.
a. NaOH và Quỳ tím b. HCl và Quỳ tím c. H
2
SO
4

và Quỳ tím
d. Dùng quỳ tím sau đó dùng dd BaCl
2
84: Hãy chọn cách sắp sếp đúng trong dãy hoạt động hoâ học:
a. K, Cu, Mg, Al, Zn, Fe b. Fe, Na, Pb, Cu, Ag, Au c. Mg, Ag, Fe, Cu, Al d. K, Zn, Fe, Pb, Cu, Hg
85: Dùng kim loại nào sau đây có thể làm sạch dd Đồng nitrát có lẫn tạp chất Bạc nitrát?
a. Mg b. Cu c. Fe d. Au
86. Hãy chọn sản phẩm tạo ra khi cho: H
2
SO
4
tác dụng với NaOH.
A. Na
2
SO
4
và nớc B. Na
2
CO
3
C. NaHSO
4
D. BaSO
4
87. Chất nào trong những thuốc thử sau để phân biệt:
1. Dung dịch K
2
SO
4
và dung dịch Fe

2
(SO
4
)
3
A. NaOH B. BaCl
2
C. quỳ tím D. HCl
2. Dung dịch NaCl và dung dịch Ba(OH)
2

A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. KOH
88: Cho một số kim loại: Cu, Ag, Mg, Fe, Na. Cho biết kim loại nào có tính chất sau đây: a. Dẫn điện tốt nhất
b. Đễ nóng chảy nhất
c. Tác dụng mãnh liệt với nớc d. Không tác dụng với dd HCl
89: Một kim loại M có những tính chất sau:
- Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. - Phản ứng mạnh với dd axit HCl.
- Tan trong dd kiềm giải phóng khí H
2
. Kim loại M là:
a. Mg b. Fe c. Ag d. Al
90: Một dãy hoạt động hoá học của kim loại đợc viết nh sau: Ma Zn Pb Cu Ag. Phát biểu nào sau đây đúng.
a. Kim loại Mg có thể thế chỗ kim loại Zn trong dd muối. b. Kim loại Fe có thể thế chỗ kim loại Zn trong dd muối.
c.Kim loại Pb có thể thế chỗ kim loại Fe trong dd muối. d. Kim loại Cu có thể thế chỗ kim loại Ag trong dd muối.

91: Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí Cacbonic?
a. Đốt cháy khí đốt tự nhiên b. Sản xuất vôi sống. c. Sản xuất vôi tôi. d. Quang hợp của cây xanh.
92: Khí CO và CO
2
bị coi là chất ô nhiễm môi trờng vì:
a, Nồng độ cho phép trong không khí là 10 -20 phần triệu, nếu đến 50 phần triệu có hại cho não.
b CO
2
không độc nhng gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên.
c, CO
2
càn cho quang hợp cây xanh nên không gây ô nhiễm. d. Cả a, b, c
93: Có 4 mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt . Mỗi khí có một số tính chất sau:
1. Cháy trong không khí tạo chất lỏng không màu. 3. Không cháy nhng làm cho ngọn lửa sáng chói hơn.
2. Độc cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nớc vôi trong.
4. Không cháy mà còn làm tàn đóm tắt và làm quỳ hoá đỏ.
a. H
2
,CO, O
2
, CO
2
b. H
2
,CO, Cl
2
, CO
2
n c. N
2

,CO, O
2
, CO
2
d. H
2
,CO, O
2
, SO
2

94:Từ các chất đã cho: Na
2
O, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O, CuO. Hãy viết các PTHH điều chế các chất sau:
a. NaOH b. Na
2
SO
4
c. Cu(OH)
2
d. Fe(OH)
3

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×