Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra Sinh học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.62 KB, 8 trang )

Trờng THCS Yên Trấn Đề Kiểm tra môn sinh học Lớp 9
Loại đề: TX 1 Tiết PPCT 14 Thời gian làm bài: 15 phút.
Đề ra:
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời em cho là đúng:
1. Lai phân tích là:
a. Phép lai giữa các cá thể mạng kiểu gen dị hợp.
b. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mạng
tính trạng lặn.
c. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính
trạng lặn.
2. ở cà chua quả màu đỏ trội hoàn toàn so với quả màu vàng. Cho lai 2 giống cà chua
thuần chủng quả đỏ với cà chua quả vàng. Kết quả F
1
là:
a. 1 quả đỏ : 1 quả vàng b. Toàn quả đỏ
c. 3 quả đỏ: 1 quả vàng d. 3 quả vàng : 1 quả đỏ
3. Một tế bào ruồi giấm ( 2n = 8) đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân thì có bao
nhiêu NST:
a. 8, b. 64 c. 32 d. 16
4. Trong loại tế bào nào NST thờng tồn tại thành cặp tơng đồng:
a. Hợp tử. b. Tế bào sinh dỡng
c. Tế bào sinh dục sơ khai d. Chỉ a và b đúng.
e. Cả a, b, c đúng
5. Kết quả của quá trình giảm phân tạo ra loại tế bào nào?
a. Tế bào sinh dỡng có bộ NST 2 n
b. Tinh trùng có bộ NST n
c. Giao tử có bộ NST n
d. Trứng có bộ NST n
Câu II: Phân biệt nhiễm sắc thể thờng với nhiễm sắc thể giới tính?
-Hết -
* * * * * * *


Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra thờng xuyên (tiết 14):
Câu I; 5 điểm, mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án b b d e c
Câu II: 5 điểm.
NST thờng NST giới tính
Tồn tại với số cặp > 1 trong tế bào lỡng bội
-Luôn tồn tại thành từng cặp tơng đồng.
- Mang gen quy định tính trạng thờng
- Thờng tồn tại 1 cặp trong tế bào lỡng bội
- Tồn tại thành từng cặp tơng đồng XX hay
không tơng đồng XY
- Chủ yếu mang gen quy định giới tính.
-- Hết--
Trờng THCS Yên Trấn Đề Kiểm tra môn sinh học Lớp 9
Loại đề: TX Tiết PPCT 26 Thời gian làm bài: 15 phút.
Đề ra:
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời em cho là đúng:
1.Đột biến là gì?
a. Biến đổi trong vật chất di truyền (ADN, NST)
b. Biến đổi của kiểu gen
c. Biến đổi của gen
d. Biến đổi của nhiễm sắc thể.
2. Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến NST:
a. Điều kiện sống của sinh vật thay đổi.
b. Quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào bị rối loạn.
c. Các tác nhân lí, hoá học của ngoại cảnh.
d. Cả a và c đúng.
3. Thế nào là đột biến đa bội:
a. Hiện tợng cả bộ NST tăng lên hoặc giảm đi.

b. Hiện tợng 1 vài cặp NST bị biến đổi.
c. Hiện tợng số lợng NST trong tế bào sinh dỡng tăng lên theo bội số của n và lớn
hơn 2n.
d. Hiện tợng bộ NST trong giao tử lơn hơn n.
4. Thờng biến có đặc điểm.
a. Là biến dị kiểu hình nên không di truyền đợc cho thế hệ sau.
b. Là biến đổi trong cơ sở vật chất của tính di truyền (NST, ADN) nên di truyền đ-
ợc.
c. Phát sinh ngẫu nhiên và thờng có hại
d. Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng, tơng ứng với điều kiện môi trờng.
e. Gồm b và d đúng.
g. Gồm a và d đúng.
5. Dị bội có số lợng NST là:
a. 3n, 4n, (2n +1)
b. 3n, 4n, 5n
c. 2n, (2n -2), 3n
d. ( 2n +1), (2n -1) , (2n -2)
Câu II: Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật?
Câu III: Tại sao đột biến cấu trúc NST lại gây hại cho con ngời và sinh vật?
- Hết -
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra thờng xuyên (tiết 26):
Câu I: 5 điểm, mỗi ý đúng cho 1 điểm.
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án a c c g d
Câu II: 2 điểm.
Đột biến gen có hại cho sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen đã
qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên gây rối loạn tổng hợp
protêin
Câu III: 3 điểm
Đột biến cấu trúc NST gây hại cho con ngời và sinh vật vì: Qua quá trình tiến hoá lâu

dài, các gen đã đợc sắp xếp hài hoà trên NST, biến đổi cấu trúc NST làm đảo lộn cách
sắp xếp nói trên gây ra rối loạn trong hoạt động cơ thể, dẫn đến bệnh tật, thậm chí gây
chết.
-- Hết --
Trờng THCS Yên Trấn Đề Kiểm tra 1 tiết môn sinh học Lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT 21 Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề ra:
Câu I: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng:
1. ở đậu Hà lan quả màu lục trội hoàn toàn so với quả màu vàng. Cho lai giống đậu quả
màu lục có kiểu gen dị hợp với quả màu vàng. kết quả F
1
sẽ là:
a. Toàn quả màu lục b. 3 quả màu lục : 1 quả màu vàng
c. 1 quả màu lục: 1 quả màu vàng d. 3 quả màu vàng : 1 quả màu lục
2. Biến dị tổ hợp là:
a. Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
b. Sự xuất hiện các tổ hợp mới của các tính trạng ở bố mẹ do lai giống.
c. Loại biến dị phát sinh do sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền của P.
d. Cả a, b, c đều đúng.
3. Một tế bào của 1 loài sinh vật có 2n = 12 đang ở kì sau của nguyên phân có bao nhiêu
NST:
a. 12 NSTđơn b. 24 NSTđơn c. 12 NSTkép d. 24 NSTkép
4. Nhiễm sắc thể giới tính khác NST thờng ở điểm nào?
a. NST thờng chỉ có ở tế bào sinh dỡng, NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục (giao tử)
b. NST thờng gồm nhiều cặp, NST giới tính chỉ gồm 1 cặp.
c. NST thờng mang gen quy định tính trạng thờng, NST giới tính mang gen quy định các
tính trạng liên quan và không liên quan đến giới tính.
d. Cả b và c đúng.
e, Cả a và c đúng.
5. Sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?

a. Kì trung gian b. Kì đầu, c. Kì giữa, d. Kì cuối
6. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN dẫn đến kết quả:
a. A = X, G = T , b. A + T = G + X c. A + G = T + X, d. A - G = X -T
Câu II: Phân tích bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ:
Gen (1 đoạn ADN) m ARN Protêin Tính trạng
Câu III: Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân?
-hết-
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra ĐK tiết 21:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×