Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

file word bộ đề trắc nghiệm ôn học kỳ 1 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.73 KB, 45 trang )

BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - KHỐI 11- HỌC KỲ 1
I- HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1
y=
sin x − cos x
Câu 1: Tập xác định của hàm số


A.

x ≠ kπ

Câu 2: Phương trình :

A.

B.

x ≠ k 2π

cos x − m = 0

 m < −1
m > 1


B.

x≠


C.

π
+ kπ
2

x≠

D.

π
+ kπ
4

vô nghiệm khi m là:

m >1

−1 ≤ m ≤ 1

C.

D.

m < −1

Câu 3: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
sin x = −1 ⇔ x = −

A.


π
+ k 2π
2

sin x = 1 ⇔ x =

sin x = 0 ⇔ x = k 2π

D.

C.
sin 2x =

Câu 4: Phương trình :
A. 1

−1
2

có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn :

B. 3

Câu 5: Phương trình :

A.


+ kπ

3

x=±

B.
sin x =

Câu 6: Phương trình :
x=

A.


+ k 2π
6

1
2

0< x <π

x=±

C.

π
6

C.
sin x + cos x = 1


B. 1

π
+ kπ
6

−π
π
≤ x≤
2
2
x=

Câu 8: Nghiệm của phương trình lượng giác :

D. 4

có nghiệm là :

π
+ kπ
3

Câu 7: Số nghiệm của phương trình
A. 0

3
=0
4


có nghiệm thỏa mãn

x=

B.

π
+ k 2π
2

C. 2

cos 2 2 x + cos 2 x −

x=±

sin x = 0 ⇔ x = kπ

B.

D.

là :

π
+ k 2π
3

trên khoảng


C. 2
sin 2 x − 2sin x = 0

1

x=±

x=

D.

( 0; π )


D. 3

có nghiệm là :

π
3

π
+ k 2π
6


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.


x = k 2π

B.

x=

x = kπ

C.

y=

Câu 9: Tập xác định của hàm số
x≠

A.

π
+ k 2π
2

x≠

B.

1 − sin x
cos x

π

+ kπ
2

x=

D.

π
+ k 2π
2



π
+ kπ
2

x≠−

C.

π
+ k 2π
2

D.

x ≠ kπ

Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

2 cos 2 x − cos x − 1 = 0

A. sin x + 3 = 0

B.

C. tan x + 3 = 0

D. 3sin x – 2 = 0
y=

Câu 11: Tập xác định của hàm số

A.

x ≠ k 2π

Câu 12: Phương trình :
x=±

A.

5π k 3π
+
2
2

B.

 2x


sin 
− 600 ÷ = 0
 3


B.

A.

π
+ k 2π
15

x=±

B.

A.

B.

π
+ kπ
2

x≠

C.


x≠

π
+ k 2π
2

x=

π k 3π
+
2
2

x=

π k 2π
+
45
3

D.

có nhghiệm là :
x=

x = kπ

C.
cos 3x = cos120


π k 2π
+
45
3

Câu 14: Điều kiện để phương trình
 m ≤ −4
m ≥ 4




x ≠ π + k 2π

Câu 13: Phương trình lượng giác :
x=±

2sin x + 1
1 − cos x

π
+ kπ
3

có nghiệm là :
−π k 2π
+
45
3


x=

C.

3sin x + m cos x = 5

m>4

D.

C.

D.

vô nghiệm là

m < −4

D.

−4 < m < 4

Câu 15: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :

A.

x = k 2π

B.


 x = k 2π

 x = π + k 2π

2

x=

C.

2

π
+ k 2π
4

D.

π

 x = 4 + k 2π

 x = − π + k 2π

4


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

Câu 16: Tập xác định của hàm số

x≠

A.

π kπ
+
6 2

x≠

B.

π

y = tan  2x − ÷
3



+ kπ
12
y=

Câu 17: Tập xác định của hàm số
x≠

A.

π
+ k 2π

2

B.


x≠

C.

1 − sin x
sin x + 1

π
+ kπ
2

x≠

D.


π
+k
12
2


x≠

x ≠ k 2π


C.


+ k 2π
2

D.

x ≠ π + k 2π

Câu 18: Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình
1

A. sinx = 0 v sinx =

2

.

B. sinx = 0 v sinx = 1.
1

C. sinx = 0 v sinx = - 1.
Câu 19: Tập giá trị của hàm số

[ −4; −2]

D.. sinx = 0 v sinx = y = s inx − 3


.

là:

[ −3;1]

A.
B.
C.
Câu 20: Phương trình sinx = m+1 có nghiệm khi:
m ∈ [ −1;1]
A.
C.

2

[ −2; 2]

D.

B.

m ∈ [ −2; 2]

D.

[ −4; 2]

m ∈ [ −2;0]
m ∈ [ 0; 2]


Câu 21: Trong các hàm số sau hàn số nào là hàm số chẵn?
A.

y = sin 2 x

B.

y = cos3x

C.

Câu 22: Gía trị lớn nhất của hàm số
A. 1

y = cot 4 x

y = 1 − cos2 x

B. 2

C.

Câu 24: Hàm số
A. Hàm số chẵn

B. -3 và -1
y = sin x cos3 x

2


y = cos 2 x − 2

C. 2 và -2


B. Hàm số lẻ
3

y = tan 5x

là:

Câu 23. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 3 và -2

D.

D. 3
lần lượt là:
D. 3 và -1


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
C. Hàm số không chẵn

D. Hàm số không lẻ
II- TỔ HỢP- XÁC SUẤT

Câu 1. Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số

đó?
A. 36

B. 18

C. 256

D. 216

Câu 2. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ
6 chữ số đó?
A. 120

B. 180

C. 256

D. 216

Câu 3. Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 chữ số đó là số chẵn là
A. 15

B. 16

C. 18

D. 20

Câu 4. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số
đó:

A. 36

B. 18

C. 256

D. 108

Câu 5. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập
thành từ 6 chữ số đó:
A. 60

B. 180

C. 256

D. 216

Câu 6. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác
nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 64

B. 16

C. 32

D. 20

Câu 7. Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số chia hết cho 10:
A. 4536


B. 9000

C. 90000

D. 15120

Câu 8. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà
và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A. 45

B. 90

C. 100

D. 180

Câu 9. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được
dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:

A.

5!
2!

B. 8

C.

5!

3!.2!

D.

53

Câu 10. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35

B. 120

C. 240

D. 720

Câu 11. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất
2 nữ?

(C

2
7

) (

)

+ C 65 + C 71 + C 63 + C 64

A.

Đáp số khác

B.

(C

2
7

) (

)

.C 62 + C 71 .C 63 + C 64

C.

C112 .C122

Câu 12. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là:
4

D.


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.

C102 + C103 + C105


B.

C102 .C83 .C 55

C.

C102 + C83 + C 55

D.

C105 + C 53 + C 22

Câu 13. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một
thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:

A. 4

16!
4

B.

16!
4!.12!

C.

D.


16!
12!

Câu 14. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nằng,
Quy
Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc Nha
Trang sẽ biểu diễn đầu tiên.
A. 4

B. 20

C. 24

D. 120

Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ
sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7!

B. 2.5!.7!

C. 5!.8!

D. 12!

Câu 16. Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 120

B. 216


C. 312

D. 360

Câu 17. Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?
A. 288

B. 360

C. 312

D. 600

Câu 18. Một đội xây dựng có 3 kỹ sư, 7 công nhân, lập tổ công tác có 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1công nhân làm tổ phó và 3 công nhân
tổ viên
A. 360

B. 120

C. 240

D. 420

Câu 19. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng
liền giữa hai chữ số 1 và 3
A. 3204

B. 2942


Câu 20. Số nguyên dương n thỏa mãn:
A. n = 5;n =12

B. 15

Câu 22. Biểu thức :
A.

( 2 x + 1) 6

C. n = 6

D. n = 6;n =12

3C n3+1 − 3 An2 = 52( n − 1)

C. 14

D. 13

32x 5 + 80 x 4 + 80 x 3 + 40x 2 + 10 x + 1

B.

D. Đáp án khác

An2 − 3C n2 = 15 − 5n

B. n = 5; n = 6


Câu 21. Số nguyên dương n thỏa mãn:
A. 16

C. 7440

( 2 x + 1) 5

Câu 23. Số hạng chính giữa của khai triển:

( x + 2) 6

C.

(1 + x ) 2 n

5

là khai triển của:

là:

D.

( x + 2) 5


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.


C 2nn .x n

B.

C 2nn+1 .x n +1

C.

C 2nn−1 .x n −1

D.

C 2nn .x n +1

Câu 24: Một bình đựng 4 viên bi trắng, 3 viên bi vàng và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất chọn được 3 viên bi khác màu?

A.

1
5

B.

3
5

C.


2
5

D.

3
10

Câu 25: Một bình đựng 4 viên bi trắng, 3 viên bi vàng và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất chọn được 3 viên bi cùng màu?

A.

3
20

B.

1
20

C.

3
40

D.

1
40


Câu 25: Gieo bốn đồng xu phân biệt, không gian mẫu có bao nhiêu phần tử
A. 16

B. 8

C. 32

D. Đáp số khác

Câu 27: Có 5 tấm bìa giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên lần lượt 3 tấm bìa và
xếp theo tứ tự từ trái sang phải. Xác suất của biến cố A: “Số tạo thành là số lẻ” là?

A.

3
5

B.

2
5

C.

4
5

D.


1
10

Câu 28: Có 5 tấm bìa giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên lần lượt 3 tấm bìa và
xếp theo tứ tự từ trái sang phải. Xác suất của biến cố B: “Số tạo thành chia hết cho 3” là?

A.

4
5

B.

3
5

C.

2
5

D. Đáp số khác

Câu 29: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất của biến cố A: “Số chấm xuất hiện trên hai mặt
khác nhau” là?

A.

1
6


B.

2
3

C.

1
3

D.

5
6

Câu 30: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất của biến cố B: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai
mặt không lớn hơn 10” là?

A.

8
9

B.

5
6

C.


11
12

D.

1
9

Câu 31: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 41. Gọi A là biến cố “Số được chọn là
số nguyên tố lớn hơn 10”. Xác suất của A là?

A.

3
5

B.

1
5

C.

6

2
5

D. Đáp số khác



BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
Câu 32: Một hộp đựng 12 bóng đèn trong đó có 4 bóng hỏng. Chọn ngẫu nhiên 3 bóng. Xác
suất của biến cố A: “Không có bóng đèn nào hỏng” là?

A.

7
55

B.

28
55

C.

14
55

D. Đáp án khác.

Câu 33: Một hộp đựng 12 bóng đèn trong đó có 4 bóng hỏng. Chọn ngẫu nhiên 3 bóng. Xác
suất của biến cố B: “Chỉ có một bóng hỏng” là?

A.

14
55


B.

28
55

C.

7
55

D.

8
55

Câu 34: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có
được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?

A.

28
55

B.

14
55

C.


41
55

D.

42
55

Câu 35: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có
được nhiều nhất hai viên bi đỏ là bao nhiêu?

A.

54
55

B.

9
55

C.

41
55

D. Đáp số khác.

Câu 36: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 4 học sinh.

Gọi A là biến cố “trong bốn học sinh có một học sinh nữ” và B là biến cố “trong bốn học sinh có
ít nhất một học sinh nữ”. Câu nào sau đây là sai?
A. Biến cố đối của biến cố A không phải là biến cố B
B. Biến cố đối của biến cố B là biến cố “có bốn học sinh được chọn toàn là nam”

P ( A) =

2
11

P( B) =

1
22

C.

D.

Câu 37: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc lớn
hơn 8?

A.

11
36

B.

1

6

C.

5
18

D.

5
12

Câu 38: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tích số chấm trên hai mặt không nhỏ
hơn 9?

7


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.

4
9

B.

1
3


C.

17
36

D.

1
2

Câu 39: Một bình đựng 5 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên lần lần
lượt 3 viên bi và mỗi viên lấy ra được bỏ lại vào bình. Tính xác suất để lấy được viên thứ nhất
đỏ, viên thứ hai trắng và viên thứ ba vàng?

A.

3
100

B.

1
10

C.

1
24

D.


3
10

Câu 40: Trong 100 vé số có 2 vé trúng. Một người mua 12 vé số. Xác suất để người đó không
trúng số là bao nhiêu?
A.

75%

B.

76%

C.

77%

D.

78%

Câu 41: Trong 100 vé số có 2 vé trúng. Một người mua 12 vé số. Xác suất để người đó trúng
một vé là bao nhiêu?
A.

21%

B.


22%

C.

23%

D. Đáp số khác.

Câu 42: Một lớp 11 có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ học giỏi Toán. Giáo viên chọn 4 học
sinh để dự thi học sinh giỏi Toán cấp trường. Xác xuất để chọn được số học sinh nam và nữ bằng
nhau là bao nhiêu?

A.

9
35

B.

3
7

C.

18
35

D.

4

7

Câu 43: Một lớp 11 có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ học giỏi Toán. Giáo viên chọn 4 học
sinh để dự thi học sinh giỏi Toán cấp trường. Xác xuất để có đúng 3 học sinh nam được chọn
bằng bao nhiêu?

A.

5
7

B.

4
7

C.

6
7

D.

3
7

Câu 44: Gieo một con súc sắc 3 lần. Tính xác suất để mặt ba chấm xuất hiện ở lần thứ hai?

A.


1
6

B.

1
3

C.

1
2

D. Đáp số khác

Câu 45: Giao ba con súc sắc. TÍnh xác suất để được nhiều nhất hai mặt ba chấm?

A.

1
216

B.

215
216

C.

1

72

D.

71
72

Câu 46: Có ba hộp: Hộp A đựng 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, hộp B đựng 3 viên bi đỏ và 4
viên bi trắng, hộp C đựng 2 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên một hộp và từ hộp
này lấy một viên bi. Tính xác suất để lấy được viên bi đỏ?

8


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.

31
70

B.

83
210

C.

9
10


D.

17
35

Câu 47: Có ba hộp: Hộp A đựng 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ, hộp B đựng 3 viên bi đỏ và 4
viên bi trắng, hộp C đựng 2 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên một hộp và từ hộp
này lấy hai viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu?

A.

51
105

B.

203
315

C.

193
315

D. Đáp số khác.

Câu 48: Ba chữ cái A, H, O xếp một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để xếp được một chữ có
nghĩa?


A.

1
6

B.

1
2

C.

2
3

D.

1
3

Câu 49: Bốn quyển sách Toán và ba quyển sách Lý được xếp ngẫu nhiên trên một kệ sách. Tính
xác suất để sách cùng môn được xếp kề nhau?

A.

3
35

B.


3
14

C.

3
28

D.

2
35

Câu 50: Bốn quyển sách Toán và ba quyển sách Lý được xếp ngẫu nhiên trên một kệ sách. Tính
xác suất để các quyển sách của hai môn được xếp xen kẽ nhau?

A.

2
35

B.

3
35

C.

1
35


D.

4
35

III- DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào thõa mãn
u0 = 1, u1 = 2, un = 3un −1 − 2un−2 , n = 2,3, 4......
un = 2n + 1

A. 1;2;4;8;16;36….. B.1;2;8;16;24;54… C.

u1 = 1

*
un = 2un−1 + 3u n− 2 ( n ∈ N )

Câu 2: Cho dãy số có

D.

un = 2 n

( n=0;1;2….)

.Khi đó số hạng thứ n+3 là?

un +3 = 2un + 2 + 3un
un +3 = 2un − 2 + 3un +1 un +3 = 2un + 2 + 3un −1

B.
C.
u1 = 1

2n
un +1 = un + ( −1)
Câu 3: Cho dãy số
Số hạng tổng quát của dãy số trên là?

A.

un +3 = 2un+ 2 + 3un+1

un = 1 + n

A.

B.

un = 1 − n

C.
9

un = 1 + ( −1)

2n

D.


un = n


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
u1 = u2 = 1
n>2

un = un −1 + un − 2

Câu 4: Dãy số (Un) xác định bởi :
A.8

B.11

C.19
sin

Câu 5: Cho dãy số (Un) với Un =

A. -1

B. 0


2

C.

, Số hạng U6 của dãy số là :


D.27

, khi đó số hạng U2009 của dãy số là :
1
2

D.1

Câu 6: Dãy số nào có số hạng tổng quát sau đây là dãy tăng ?
Un =

A.

n+3
n

Un =

B.

2n + 1
n+2

U n = (−1) n

C.

n
n +1


D.

Un

= cosnx

Câu 7: Dãy số nào có số hạng tổng quát sau đây là dãy giảm

A.

U n = n2 − 2

B.

n2
Un =
n +1

C.

n

3n
Un =
n!

D.

Un


=

 1
− ÷
 2

Câu 8: Dãy số nào có số hạng tổng quát sau đây là dãy tăng ?
Un =

A.

n+2
n +1

B.

U n = (−5)

Un =

n

C.
n+k
n

Un =

Câu 9: Cho dãy số (Un) xác định bởi
A.1

B.0
C.k<0
Câu 10: Dãy số (Un) với
A.-2

B.

U n = cosn + sinn

− 2

Câu 11:Dãy số (Un) với

A.

−1
2

n2
n2 + 1

B.0

Câu 12: Dãy số (Un) với

n!
2n

D.


n−2
n +1

. Để dãy (Un) là dãy số tăng ta chọn k là:
D. k>0

2

D. không bị chặn trên

bị chặn dưới bởi số nào :

C.
Un =

Un =

bị chặn trên bởi số nào :
C.

Un =

1
n2

1
2

D. 1


bị chặn dưới bởi số nào:

10


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.0

B.1

C.

Câu 13 : Cho dãy số
số cộng
A.
B.
C.

D.

( an )

1
2

D. 2

là một cấp số cộng .Các dãy số sau đây dãy số nào không phải là cấp


3a1 ,3a2 ,3a3 ,3a4 ,.....3an ,......

a1 , a3 , a5 ,.....a2 n −1 ,......
a1 + 2, a2 + 2,.....an + 2,......
1 1
1
, ,........ ,...
a1 a2
an

Câu 14: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định: Nếu a,b,c(khác không) lập thành CSC
A .Nghịch đảo của chúng cũng lập thành một CSC
CSC
C .c,b,a theo thứ tự đó cúng lập thành CSC

B .Bình Phương của chúng cũng lập thành
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai

Câu 15 : Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định: Nếu a,b,c lập thành CSN (khác không)
A Nghịch đảo của chúng cũng lập thành một CSN B Bình Phương của chúng cũng lập thành
CSN
C c,b,a theo thứ tự đó cúng lập thành CSC

D. Tất cả các khẳng định trên đều sai

Câu 16: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Cho

A.u + u = u + u
B.u + u = u + u
2 17

3 16
2 17
4 15

CSC ( un )

có d khác khôngkhi đó:

C.u + u = u + u
2 17
6 13

D.u + u = u + u
2 17 1 19

Câu 17 : Cho cấp số cộng S10 = - 85, S15 = - 240, khi đó S20 là
A.-325

B.-170

C.-335

D. -470

Câu 18: Tổng tất cả các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 555 là
A.77145

B.77284

Câu 19: Cho CSC có

s5 =

A.

5
4

1
1
u1 = , d = −
4
4
s5 =

B.

C.76450

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

4
5

Câu 20: Cho CSC có d=-2 và

D. 77006

s5 = −

C.

s8 = 72

5
4

s5 = −

D.

4
5

, khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu?
11


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

A.

u1 = 16

Câu 21: Cho CSC có
A. n=20

u1 = −16
B.
u1 = −1, d = 2, sn = 483

B. n=21


Câu 22: Cho CSC có

u1 =

C.

1
16

u1 = −

D.

1
16

. Hỏi số các số hạng của CSC?

C. n=22

u1 = 2, d = 2, s = 8 2

D. n=23
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. S là tổng của 5 số hạng đầu tiên của CSC

B.S là tổng của 6 số hạng đầu tiên của CSC


C .S là tổng của 7 số hạng đầu tiên của CSC
D. Tất cả đều sai
2
1 − x, x ,1 + x
Câu 23: Xác định x để 3 số
lập thành một CSC.
A. Không có giá trị nào của x
Câu 24: Xác đinh a để 3 số
A. a = 0

B. a = ±1

B. x=2 hoặc x= -2

1 + 3a, a 2 + 5,1 − a

C. x=1 hoặc -1

D. x=0

lập thành CSC.

C. a = ± 2

D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Cho a,b,c lập thành CSC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a 2 + c 2 = 2ab + 2bc

Cho CSC có


B.a 2 + c 2 = 2ab − 2bc
u4 = −12, u14 = 18

Câu 26:
A. u1 = −20, d = −3 B.u1 = −22, d = 3

Câu 27: Cho CSC có
A. 24

B. -24

Câu 28: Cho CSC có
A 200

u4 = −12, u14 = 18

D. a 2 − c 2 = ab − bc

. Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
C.u1 = −21, d = 3

D.u1 = −21, d = −3

. Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên CSC là?

C. 26
u5 = −15, u20 = 60

B -200


C. a 2 − c 2 = 2ab − 2bc

D. – 26
. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của CSC là?

C 250

D -25

Câu 29: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
A. un = 3n

B. un = ( −3)

n +1

C. un = 3n + 1

D. Tất cả đều là CSC
Câu 30: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là CSC?
u1 = −1
A. 
un +1 = 2un + 1

u1 = −1
B. 
un +1 = un + 1

C . un = n 2


Câu 31: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN.

12

D.un = ( n + 1)

3


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
1

u1 =
2

u = u 2
n
 n +1

un +1 = nun
A.
B.
C.
Câu 32: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN.
A. un =

1
−1
3n


B. un =

Câu 33: Cho CSN có
±

A.

1
2

B.

C . un = n +

3

1
u1 = − , u7 = −32
2

±2

C.

Câu 34: Cho CSN có

A.

1
n−2


1
−1
q = , un = n −1
10
10

Câu 35: Cho CSN có
1
1
q = ; u1 =
2
2

±4

D.un = n 2 −

un +1 = un +1 − 3

1
3

D. Tất cả đều sai
. Khi đó q và số hạng tổng quát là?

−1
q = , un = −10n −1
10


1
u2 = ; u5 = 16
4

1
3

D.

. Khi đó q là ?

u1 = −1, u6 = 0, 00001

B.

u1 = 2

un +1 = −5un

C.

( −1)
−1
q = , un = n −1
10
10

n

−1

1
q = , un = n −1
10
10

D.

. Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?

1
1
q = − , u1 = −
2
2

q = 4, u1 =

1
16

q = −4, u1 = −

1
16

A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho CSN -2;4;-8………………..tổng của n số hạng đầu tiên của CSN này là?

A/

(

−2 1 − ( −2 )
1 − ( −2 )

n

)

B.

(

−2 1 − ( 2 )

n

1− 2

)

C.

u1 = −1; q =

Câu 37: Cho CSN có
A số hạng thứ 103
Câu 38: Cho CSN có


. Số

1 − ( −2 )

1
10103

u1 = 3; q = −2

Câu 39: Cho dãy số

B. b=1

)

D.

(

−2 1 − ( 2 )

2n

1− 2

)

C số hạng thứ 105


D Đáp án khác

. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?

B. số hạng thứ 6
−1
; b, 2
2

2n

là số hạng thứ bao nhiêu?

B số hạng thứ 104

A. số hạng thứ 5

A. b=-1

−1
10

(

−2 1 − ( −2 )

C. số hạng thứ 7

. Chọn b để ba số trên lập thành CSN
C. b=2


D. Đáp án khác

Câu 40: Xác định x để 3 số 2x-1;x; 2x+1 lập thành CSN?
13

D. Đáp án khác


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
x=±

A.

1
3

B.

x=± 3

Câu 41: Cho CSN có
1
1
q = ; u1 =
2
2

A.


x=±

C.

1
u2 = ; u5 = 16
4

B.

1
3

D. Không có giá trị nào của x

. Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?

1
1
q = − , u1 = −
2
2

q = 4, u1 =

C.

1
16


q = −4, u1 = −

D.

1
16

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I _MÔN TOÁN 11
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1

I.TRẮC NGHIỆM:

y=
Câu 1. Tập xác định của hàm số
π

¡ \  + kπ ; k ∈ ¢ 
2
.
A.

sin x − 1
cos x

là:
B.

π


 + kπ ; k ∈ ¢ 
.
C.  2
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x , là

¡ \ { kπ ; k ∈ ¢}

π

 + k 2π ; k ∈ ¢ 
.
D.  2

2
ymax =
y
=
1
y
=
2
y
=
2
2 .
A. max
. B. max
.
C. max
.

D.
tan x
y=
1 + tan x không xác định tại các điểm:
Câu 3. Hàm số

π
+ kπ , k ∈ Z
4
B.
.
π
π
x = − + kπ , x = + kπ , k ∈ Z
4
2
D.
.

π
+ kπ , k ∈ Z
4
A.
.
π
x = + kπ ; k ∈ ¢
2
C.
.
x=−


x=

2
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x − 4sin x + 3 = 0 , là:

A.

x=

.

π
+ k 2π , k ∈ Z
2
.

x=

π
+ kπ , k ∈ Z
2
.

B.
x
=
k
π
,

k

Z
C.
.
D. x = k 2π , k ∈ Z .
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin 2 x + cos 2 x = 1 , là:
π
π


x = + k 2π
x = + kπ


x
=
k
π
x
=
k
2
π


4
4
;k ∈¢





3
π
3
π
π
π
x =
x =
 x = + kπ
 x = + k 2π
+ k 2π
+ kπ


4
4

4

4
A.
B.
C.
. D. 
.
14



BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
2
3
Câu 6. Nghiệm của phương trình sin x + sin x + sin x = 0 , là:

x=

π
+ kπ ; k ∈ ¢
2
.

A. x = π + k 2π .
B. x = kπ .
C. x = k 2π .
D.
Câu 7. Ban văn nghệ của lớp có 15 thành viên gồm 6 nữ và 9 nam. Có bao nhiêu cách chia thành hai
nhóm tập luyện sao cho nhóm thứ nhất có 7 em và có ít nhất 4 em nữ ?
A. 1485 .
B. 6435 .
C. 1260 .
D. 11664 .
6
4
( x − 2 ) là:
Câu 8. Hệ số của x trong khai triển
A. 60 .
B. –60 .
C. 240 .

D. –240 .
Câu 9. Công thức nào sau đây là công thức nhị thức Niu-Tơn ?
A.
C.

( a + b)
( a + b)

n

n

= ∑ Ckn a n − k b k
k =1

n

n

= ∑ Ckn a k b n − k

.

B.

( a + b)

n

= ∑ Ckn a n − k b k


n

( a + b)

k =0

n

.

n

= ∑ Cnk a n − k bk

k =0
.
D.
.
1
2
2017 2017
T
=
1
+
2C
+
4C
+

...
+
2
C
2017
2017
2017 ?
Câu 10 Tính tổng
2017
2017
2016
2017
A. T = 3 .
B. T = 2017 .
C. T = 2 .
D. T = 3 .
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : “số được chọn
là số nguyên tố” ?
11
10
1
1
P ( A) =
P ( A) =
P ( A) =
P ( A) =
30 .
29 .
3.
2.

A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó
xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là:
8
2
3
9
11
A. 11 .
B. 11 .
C.
D. 11 .
uuur . uuur
ABCD , phép tịnh tiến vectơ BC biến AB thành:
Câu 13. Cho uhình
uur bình hành
uuur
uuur
uuu
r
AD
.
CD
AB .
A.
B.
.

C. DC .
D.
r
v = ( 1; −3)
Oxy
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phép tịnh tiến theo
, biến đường tròn
2
2
( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 1 = 0 , thành đường tròn ( C ') có phương trình:
2
2
2
2
C ' : x − 2 ) + ( y + 1) = 6
C ' : x − 2) + ( y + 5) = 9
A. ( ) (
.
B. ( ) (
.
2
2
2
2
C ' : x − 1) + ( y + 2 ) = 36
C ' : x − 1) + ( y + 2 ) = 6
C. ( ) (
.
D. ( ) (

.
0
Q ( O; −180 )
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay
biến đường thẳng AD thành
đường thẳng:
A. CD .
B. BC .
C. BA .
D. AC .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x − y + 1 = 0 , ảnh d ’ của đường thẳng
k =1

d qua phép quay tâm O , góc quay 900 là:

A. d ' : x + y + 1 = 0 .
C. d ' : 3 x − y + 2 = 0 .

B. d ' : x + 3 y + 1 = 0 .
D. d ' : x − y + 2 = 0 .

Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song. AC cắt
BD tại O, AD cắt BC tại I . Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là :
A. SI .

B. SB .

C. SC .
15


D. SO .


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh
đề nào sau đây là đúng ?
A. GE / / CD .
B. GE và CD chéo nhau.
C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .
Câu 19. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC ; biết PR cắt

AC tại I . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( PQR ) và ( ACD ) là:
A. Qx / / AB .

B. Qx / / BC .

C. Qx / / AC .
D. QI .
Câu 20. Cho mặt phẳng (α ) và 2 đường thẳng song song a, b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai ?
A. Nếu (α ) / / a thì (α ) // b .

B. Nếu (α ) cắt a thì (α ) cắt b .
C. Nếu (α ) chứa a thì (α ) có thể chứa b .
D. Nếu (α ) chứa a thì (α ) có thể song song với b .
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Vị trí tương đối
( BCD ) là:
của đường thẳng MN và mp
( BCD ) .

( BCD ) .
A. MN nằm trong
B. MN không song song
MN / / ( BCD )
( BCD ) .
C.
.
D. MN cắt
Câu 22. Cho dãy số (an ) là một cấp số cộng .Các dãy số sau đây dãy số nào không phải là cấp số
cộng
A. 3a1 ,3a2 ,3a3 ,3a4 ,.....3an ,......

B. a1 , a3 , a5 ,.....a2 n−1 ,......

C. a1 + 2, a2 + 2,.....an + 2,......

1 1
1
, ,........ ,...
an
D. a1 a2

Câu 23. Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định: Nếu a,b,c(khác không) lập thành CSC
A .Nghịch đảo của chúng cũng lập thành một CSC
CSC
C .c,b,a theo thứ tự đó cúng lập thành CSC

B .Bình Phương của chúng cũng lập thành
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai


Câu 24. Trong các dãy số sau, dãy số nào thõa mãn u0 = 1, u1 = 2, un = 3un −1 − 2un − 2 , n = 2,3, 4......
A. 1;2;4;8;16;36…..

B.1;2;8;16;24;54…

B. un +3 = 2un + 2 + 3un

C. un +3 = 2un − 2 + 3un +1

Bài 1. Giải các phương trình sau:
a,

n
D. un = 2 ( n=0;1;2….)

u1 = 1

*
un = 2un−1 + 3un −2 ( n ∈ N ) .Khi đó số hạng thứ n+3 là?

Câu 25. Cho dãy số có
A. un + 3 = 2un + 2 + 3un +1
II. Tự luận

un = 2 n + 1

C.

3
+ 2 3 tan x − 6 = 0

cos 2 x

b, 2 − 6sin x.cos x = cos 4 x
16

D. un + 3 = 2un + 2 + 3un −1


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
A = { 0,1, 2,3, 4,5}
Bài 2. Cho tập
.Lập số có ba chữ số đôi một khác nhau từ tập A .Tính xác suất để
lập được số có ba chữ số khác nhau và là số chẵn.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC , M và N lần lượt là trung điểm của SB , AB . G là trọng tâm tam giác
ABC
a.Tìm giao tuyến của (CMN) và (SAC) .
b.Tìm giao điểm của MG và (ABC).
c.Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua G , song song với SA và BC.

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I _MÔN TOÁN 11
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 – 4sinx
A. -1

B. 7

C. 1


D. 2

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A.

y = tan 3 x. cos x

B.

y = sin 2 x + cos x

C.

y = sin 2 x + sin x

D.

y = sin 2 x + tan x

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và
(SBC) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song AB

B. Đường thẳng đi qua S và song song AD

C. Đường thẳng đi qua S và song song AC

D. Đường thẳng đi qua B và song song SD

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x − 1 là :

A. y =-1
Câu 5: Phương trình
x=±
A.

B. y = 3

2 2 cos x + 6 = 0


+ k 2π
6

Câu 6: Phương trình sin2x =
A. 1

x=±
B.
1
2

C. y = 17

D. giá trị khác

chỉ có các nghiệm là:

π
+ k 2π
6


x=±
C.

có số nghiệm thuộc khoảng
B. 2


+ k 2π
3

( 0; 2π )

D.

π
+ k 2π
3

là:

C. 4

17

x=±

D. giá trị khác



BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

Câu 7: Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;−4), B(1;0), phép tịnh tiến theo
khi đó B’ có tọa độ là :
A. ( −1; 4)

B. (−3; −4)

uuur
OA

biến điểm B thành B’ ,

C. (3; −4)

D. kết quả khác

Câu 8: Chọn mệnh đề đúng sau: Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó:
A. qua 3 điểm

B. qua một điểm và một đường thẳng

C. qua 2 đường thẳng cắt nhau

D. qua 4 điểm

d : y = 3x

Câu 9: Trong mp Oxy , cho đường thẳng
. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay

1
1

a = 90o
3
3
A. y = x
B. y =
x
C. y = −3x
D. một phương trình
khác
Câu 10: Trong khai triển (a+b)n , số hạng tổng quát của khai triển là:
A.

Cnk a n− k b n− k

B.

C nk a n − k b k

C.

C nk +1 a k +1 b n − k +1

D.

C nk +1 a n − k +1 b k +1

Câu 11: Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm A( 2; -4), phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành :

A. A’( -4; 2)

B. ( 4; -2)

C. (-2; 4)

D. ( 2; 4)

Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách
tuyển chọn là:
A. 240

B. 260.

C.126

D. 120

Câu 13: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; π ] là :
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.


B. Hai tam giác đều bất kỳ luôn đồng dạng.

C. Hai tam giác vuông bất kỳ luôn đồng dạng.

D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.

Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI:
A. Phép vị tự là phép đồng dạng

B. Phép dời hình là phép đồng dạng

C. Phép dời hình là phép vị tự

D. Phép quay là phép dời hình

Câu 16: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số
đó:
A. 36

B. 18

C. 256

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
18


D 216


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm.

A.

m∈ R

B.

2≤m≤4

−1 ≤ m ≤ 3

C.

D.

m > 1
 m < −1


Câu 19: Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o là:
A. N’(3; 1)

B. N’(1; 3)

C. N’(-1; 3)


[ 0; π ]

Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.y=sinx

B. y=sinx và y= cosx

D. N’(-3;- 1).

.
C.y=sinx và y=tanx

D.y=cosx

Câu 21: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung điểm cạnh BC. Khi đó I là ảnh của G qua
phép vị tự nào dưới đây?

A. Phép vị tự tâm A tỉ số

1
3

C. Phép vị tự tâm A tỉ số Câu 22: Hệ số của

x5

B. Phép vị tự tâm A tỉ số
1
3


D. Phép vị tự tâm A tỉ số -

trong khai triển

A. 792

3
2

(1 − x )12

3
2

là?

B. - 792

C. – 924

D. 495

Câu 23: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6

B. 4

C. 3


D.2

Câu 23: Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác
nhau mà số đó chia hết cho 10.
A. 4

D. 36
r
( ∆) : x − y + 1 = 0
a = (1;1)
Câu 24: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo
. Tọa độ
(d1 ) : 2 x − y + 3 = 0
giao điểm M của (d) và
là?
A. M = (-2;1)

B.16

C. 20

B. M = (2;-1)

Câu 25: Với giá trị nào của m thì phương trình
A.

− 2 ≤m≤ 2


B.

C. M = (2;1)
sin x + cos x = m

m≥ 2

Câu 26: Nghiệm của phương trình lượng giác :

C.

có nghiệm:

−1 ≤ m ≤ 1

sin 2 x − 2sin x = 0

19

D. M = (-2;-1)

có nghiệm là :

D.

m≤2


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11


A.

x = k 2π

B.

x=

x = kπ

C.

π
+ kπ
2

x=
D.

π
+ k 2π
2

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và
(SBC) là:
A. SK với
C. SK với

K = AB ∩ CD


B. SK với

K = AD ∩ BC

K = AC ∩ BD
Sx / / AB

D. Sx với

Câu 28: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
A. 4

B. 10

C. 6

D. 8

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng
(α)
và AD, thiết diện tạo bởi
và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành

B. Hình thang

(α)

C. Tứ giác.


qua M song song với SB

D. Ngũ giác

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M
là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
A. I , với
C. I , với

I = AM ∩ BC

B. I , với

I = AM ∩ SB

I = AM ∩ SO

D. I , với

I = AM ∩ SC

…………………HẾT…………………

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I _MÔN TOÁN 11
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 3
cos 2 2 x + cos 2 x −
Câu 1.

Phương trình:

π
x = ± + kπ
6
A.
.

B.

3
=0
4

có nghiệm là :

π
x = ± + kπ
3

x=±
.

20

C.

π
+ kπ2
6

x=±

.

D.


+ kπ
3

.


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

a
5
song song với nhau . Trên đường thẳng có điểm phân
10
biệt và trên đường thẳng có
điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác
b
a
có các đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thẳng
và đã cho ?

225
425
100
325
A.
tam giác .
B.
tam giác.
C.
tam giác.
D.
tam giác.
Cho hai đường thẳng

a


b

b

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
5
5
1
1
A. và .
B. và .
A = { 0;1; 2;3; 4;5; 6}


Cho tập
. Từ tập
năm chữ số khác nhau ?
1260
8232
A.
.
B.
.

A

π

y = −2 cos  x + ÷+ 3
3

−1

C.



5

.

lần lượt là :
−5
1

D.
và .

có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có
C.

1230

.

D.

2830

.

3
4
2
Trên giá sách có quyển sách toán , quyển sách lý , quyển sách hóa . Lấy ngẫu nhiên
3
3
quyển sách . Tính xác xuất để quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán ?
37
1
2
5
42
21
7

42
A.
.
B.
.
C. .
D.
.

O
O
k >1
R
I I
Câu 6. Cho đường tròn tâm bán kính . Phép vị tự tâm ( khác ), tỉ số
biến đường
( C)
( C ')
tròn
thành đường tròn
. Phát biểu nào sau đây là SAI?
( C ')
( C)
A. Đường tròn
có chu vi lớn hơn chu vi đường tròn
.
( C ) , ( C ')
B. Đường tròn
đồng tâm.
( C ')

k .R
C. Bán kính đường tròn
bằng
.
( C ')
( C)
D. Diện tích đường tròn
lớn hơn diện tích đường tròn
.
7
5
bi khác nhau(cân đối và đồng chất) gồm bi xanh và bi vàng. Xác suất
2
để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất bi vàng là:
617
149
491
671
792
198
198
792
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

12

Câu 7.

Một hộp có

Câu 8.

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó.
3
4
2
A. .
B. .
C. .

Câu 9.

Biết hệ số của

x2

trong khai triển

( 1+ 4x)

21

n




3040

. Số nguyên dương

D.
n

1

.

bằng bao nhiêu?


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
A.

26

.

B.

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị
m≤3
A.
.


m

28

.

C.

để phương trình
m≤6
B.
.

24

.

D.

m sin x + 5cos x = m + 1

C.

m ≤ 24

.

20

.


có nghiệm?
m ≤ 12
D.
.

O
k k
0
M
M’
Câu 11. Cho phép vị tự tâm , tỉ số ( khác ) biến điểm
thành
. Đẳng thức nà sau đây
là đẳng thức ĐÚNG:
uuuur 1 uuur
uuuur
uuur
uuur
uuuur
OM ' = OM
OM ' = kOM
OM = kOM '
OM = OM '
k
A.
B.
C.
D.


Câu 12. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hang ngang. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau?
2!.3!
2.2!.3!
5!
4!.2!
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Xác suất bắn trúng mục tiêu của vận động viên khi bắn một viên là 0,6. Người đó bắn hai
viên một cách độc lập. Xác suất để hai viên bắn trượt mục tiêu là:
0,16
0,84
0, 36
0, 24
A.
B.
C.
D.
A
B
Ω
Câu 14. Cho và là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào
dưới đây là sai?
A
A
A. Nếu là biến cố không thể thì là biến cố chắc chắn.
A B
B=A

B. Nếu =
thì
A B
A∪ B = Ω
C. Nếu , đối nhau thì
A∩ B = ∅
A B
D. Nếu
thì , đối nhau

8
12A 5
12B
2
Câu 15. Đội văn nghệ của nhà trường gồm
học sinh
, học sinh lớp

học sinh lớp
12C
5
. Chọn ngẫu nhiên học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
1386
1443
5280
1500
A.
B.
C.

D.

( C)

I ( 3; −2 )

R= 3
Câu 16. Trong mặt phẳng
, cho đường tròn
có tâm
và bán kính
. Gọi
( C)
I ′, R '
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vec
r
u = ( −2;3)

. Chọn câu đúng:
I ′ = ( −1;1) , R ' = 3
I ′ ( 1;1) , R ' = 3
I ′ ( 5; −5 ) , R ' = 3
K. A.
B.
C.
D.
I ′ ( 1; −1) , R ' = 3

Oxy


Câu 17. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
MN
SA
SC
KM
A.

B.

22

C.

MN



SB

D.

SO



KH

.



BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11
( MNK )

( SAB )

Câu 18. Giao tuyến của
với
là đường thẳng
đúng nhất trong 4 phương án sau
KN
T
AB
A. là giao điểm của

.
KN
SB
T
B. là giao điểm của

.
MN
SB
T
C. là giao điểm của

.
MN
T

AB
D. là giao điểm của

.
Câu 19. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
định đúng.
( H)
A.
là một hình thang.
H
( )
B.
là một hình tam giác.
( H)
C.
là một hình ngũ giác.
( H)
D.
là một hình bình hành.
SO

( MNK )

Câu 20. Giao điểm của
với
KN
E
A. là giao điểm của
với
MN

E
B. là giao điểm của
với
E
KM
C. là giao điểm của
với
E
KH
D. là giao điểm của
với

là điểm
SO
.
SO
.
SO
.
SO
.

E

( MNK )

KT

. Hãy cho cách xác định điểm


là một đa giác

(H)

T

. Hãy chọn khẳng

. Hãy chọn khẳng định đúng.

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I _MÔN TOÁN 11
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 4

Phần I (Trắc nghiệm khách quan – 6 điểm): Hãy khoanh vào phương án trả lời
đúng trong các câu sau:
1/ Phép tịnh tiến theo
a
c

uuuuuur r
M 'M = v

uuuuur
r
MM ' = 2v

r
v


là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho
b
d

23

uuuuur r
MM ' = v

uuuuuu
r
r
M ' M = 2v


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

2/ Ảnh của điểm A(1; -2) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
độ bằng:
a

(-1;-2)

b (1; 2)

r
v = (2; 0)

c (-3; 2)


là điểm A’ có tọa
d

(3; -2)

3/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không có tính chất “Bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kì ”?
a

Phép quay

b Phép tịnh tiến

c

Phép vị tự

d Phép dời hình

4/ Cho tam giác đều ABC như hình vẽ sau:

Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến điểm B thành điểm C?
a

Phép quay tâm C góc 600

b Phép quay tâm B góc 600

c


Phép quay tâm A góc -600

d Phép quay tâm A góc 600

5/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây biến tam giác thành tam giác
đồng dạng với tỉ số k=3?
a

Phép quay

b Phép tịnh tiến

c

Phép dời hình tùy ý

d Phép đồng dạng tỉ số bằng 3

6/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không có tính chất “Biến
một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính ” ?
a

Phép quay

b Phép đồng dạng

7/ Phương trình cosx =
x=

a


π
4

2
2

d Phép dời hình

có một nghiệm là:

x=
b

c Phép tịnh tiến

π
6

x=
c

π
3

x=

d

π

2

8/ Phương trình sin(x+200) =1 có một nghiệm là
a

x = 700

b

x = −700

c

9/ Phương trình sinx = -2 là phương trình:
a Có nghiệm

x = −2 + k 2π , k ∈ Z

24

x = 900

d

x = −900


BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 11

b Có nghiệm

c Có nghiệm

x = arcsin( − 2) + k 2π , k ∈ Z
x = π − arcsin( − 2) + k 2π , k ∈ Z

d Vô nghiệm
3

10/ Phương trình tanx x=

a

x=
c

= 0 có nghiệm là:

π
+ k 2π , k ∈ Z
4

a
D = R \{

c
12/ Hàm số

π
+ k 2π , k ∈ Z
2


có tập xác định là:


, k ∈ Z}
2

D = R \ {2}

b

π
π
+ k , k ∈ Z}
4
2

f ( x) = cosx

x=

d

f ( x ) = sin 2 x

D = R \{

π
+ k 2π , k ∈ Z
6


b

π
+ k 2π , k ∈ Z
3

11/ Hàm số

x=

D=R

d

là:

a

Hàm số chẵn

b Hàm số vừa lẻ, vừa chẵn

c

Hàm số không chẵn, không lẻ

d Hàm số lẻ

13/ Lấy ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:

a

132600

b 156

c 22100

d

Một số khác

14/ Gieo một con xúc sắc hai lần. Xác suất để mặt ba chấm xuất hiện ít nhất một lần
là:

a

6
36

b

11
36

c

12
36


d

8
36

15/ Trong một chiếc hộp có 4 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh. Lấy ngẫu nhiên hai
quả. Xác suất để lấy được 2 quả bóng khác màu là:

a

4
7

b

5
7

c
25

6
7

d

1



×