Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.83 MB, 38 trang )


-Nước
có mấy
Vùngta
Trung
du vùng
và miền
kinhBắc
tế?Bộ
Hãy
tên.
núi
cókể
bao
nhiêu
tỉnh, cóVùng
diệnTrung
tíchduvàvàdân
núi Bắc
số là baomiền
nhiêu
? bộ
Vùng Đồng bằng sông
Hồng
Vùng Bắc trung bộ
Vùng Duyên hải nam
trung bộ
Vùng Tây nguyên
Vùng Đông nam bộ
Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long




- Diện tích: 100.965 km2.
- Dân số: 11.5 triệu người (2002).

- Gồm 15 tỉnh thành:
+ Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng
Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên
Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.
+ Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.


STT
1
2
3
4
5
6
7

Vùng
Trung du,miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng Sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Tung Bộ
Tây Nguyên
Đông nam bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước


Diện tích (%) Số dân (%)
30,7
14,4
4,5
22,0
15,6
12,9
13,4
10,5
16,5
5,5
7,2
13,7
12,4
21,0
100
100


VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ


Diện trung
tích, dân
số miền
của
- -Vùng
du và
vùng

chiếm
bao
nhiêu
%
núi Bắc Bộ nằm ở phía
so với
tích, dân số
nào
củadiện
Tổ quốc?
của cả nước ?


LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với các quốc gia
và vùng kinh tế nào ?


LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

- Xác định giới hạn đường bờ biển của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ?


-Nêu ý nghĩa của vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ đối
với sự phát triển kinh tếxã hội của vùng?



ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN


Đông
Bắc

Tây Bắc

Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc
Bộ


NHÓM 1: Phân tích những thuận lợi, khó khăn
của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Địa hình - Đất
- Khí hậu
- Sông ngòi
đối với việc phát triển kinh tế- xã hội của vùng
NHÓM 2: Phân tích những thuận lợi, khó khăn
của các tài nguyên thiên nhiên
-KS
-Rừng
- Biển
đối với việc phát triển kinh tế- xã hội của vùng


Đông
Bắc

Tây Bắc


Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc
Bộ


Dựa vào lược đồ hình 17.1 xác định vị trí các mỏ : than, sắt, thiếc,
apatit và các dòng sông có giá trị về thuỷ điện: sông Đà, sông Lô,
sông Gâm, sông Chảy?


A

Vị trí các mỏ : than, sắt, thiếc, apatit


CƠ CẤU TÀI NGUYÊN THEO LÃNH THỔ
Khoáng
sản

Tổn ĐBS
g số Hồng
(%)

Trung
du và
miền
núi Bắc
Bộ

Than

Quặng
sắt
Bô xít
Dầu khí

100
100

-

99,9
38,7

-

0,1
61,3

-

100
100

10

30
-

90


-

70
-

Đá vôi
Apatít
Trữ
năng
thuỷ

100
100
100

8

50
100
56

6,2

40
7,8

2
30

GIÀU TÀI NGUYÊN

NHẤT NƯỚC TA

Đông
Bắc
Các
Nam Trung vùng
Bộ
Bộ
khác


Sôn
g

S. Gâm


S.

S. C
hảy

Đà

Các dòng sông có giá trị về thuỷ điện:
sông Đà, sông Lô, sông Gâm, sông Chảy



NÔNG NGHIỆP



Khai thác than

Khai thác apatit

CÔNG NGHIỆP

Nhà máy nhiệt điện

Nhà máy sản xuất phân lân


Sơn La

Tuyên Quang

THỦY ĐIỆN

Hòa Bình

Thác Bà


KINH TẾ BIỂN


Đền Hùng

Cầu Bãi Cháy


DU LỊCH

Sa Pa

Hồ Ba Bể


Địa hình

Khí hậu


Chặt phá rừng



Sạt lở đất


×