Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
II. ÁNH XẠ VÀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP
1. ÁNH XẠ
VD1 : Cho ánh xạ f : R R xác định bơi f(x)=2x3+1. Tìm f(0), f(1), f 1 (1),
f 1 ([1;17]), f([0;1]).
Giải :
3
3
-1
f(0)=2.0 +1=1; f(1)=2.1 +1=3; f (1)= x R / f (x) 1 = x R / 2x 3 1 1 0
f 1 ([1;17])=
x R /1 f (x) 7 = x R /1 2x 3 1 17 =
x R / 0 2x
3
16 x R / 0 x 3 8 = x R 0 x 2 [0;2]
f([0;1])= f (x) / 0 x 1 Ta có: 0 x 1 0 x 3 1 0 2x 3 2
1 2x 3 1 3 Vây f([0;2])=[1;3]
VD 2 : Chứng minh rằng ánh xạ f : R R xác định bởi f(x)=2x3+1 là song ánh và tìm
ánh xạ ngược.
Giải :
x 1 , x 2 R mà x1 x 2 2x13 1 2x 32 1 2x13 2x 32 f (x1 ) f (x 2 )
f là đơn ánh.(1)
y R,f (x) y 2x 3 1 y 2x 3 y 1 x 3
Vậy, y R, x 3
y 1
2
y 1
y 1
x 3
2
2
f là toàn ánh (2)
Từ (1) và (2), suy ra f là song ánh.
Ánh xạ ngược : f 1 R R
y 1 là ánh xạ ngược của f.
Cách 2 :
2
y 1
. Như vậy y R,
y R, xét phương trình y=f(x) y 2x 3 1 x 3
2
y 1
phương trình y=f(x) có nghiệm duy nhất là x 3
nên f là song ánh.
2
VD3 : cho ánh xạ f : R R
y
x
x
f (x) 3x 2 x 2
3
a) f có phải làm song ánh không ?Tại sao ?
b) Tìm f(0), f(1),f([0,1]) ; f 1 ([0;2])
Giải :
b
1
1 1
1
) f ( 3. 2 2 3
2a
6
36 6
12
2
Với y= -3, xét phương trình f(x)=-3 3x x 2 3 3x 2 x 1 =0
a) Ta có : f (
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
1
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
1 4.3 0 pt vô nghiêm
Như vậy với y=-3, pt f(x)=-3 vô nghiệm nên f không phải làm toàn ánh f cũng
không phải làm song ánh.
+ Xét tính đơn ánh :
x1 0
Ta có : f(x)=-2 3x x 2 2 3x x 0 x(3x 1) 0
x2 1
3
1
Như vậy với x1 0, x 2 ta có x1 x 2 nhưng f (x1 ) f (x 2 ) 2 . Vậy f không
3
2
2
phải làm đơn ánh.
b) f (0) 2, f (1) 0 , f (0,1) min f (x), max f(x)
0;1
0;1
25 25
1
Trong đó : min(fx)=min f (0), f (1), f ( ) = min 2,0,
0,1
6
12
12
1
Max f(x)=max f (0), f (1), f ( ) =0
25
Vậy f( 0;1)
;0
12
0,1
6
f 1 (0; 2) x R / f (x) 0, 2 x R / 0 f (x) 2
2
x 3 x 1
3x 2 x 2 0
2 1
Ta có : 0 f (x) 2 2
x 1; 1;
3 4
3x x 2 2
1 x 4
3
2
4
Vậy f 1 (0; 2) 1; 1;
3 3
VD4 : Ánh xạ f :R R xác định bởi f(x)=
3x
có phải là đơn ánh, toàn ánh không
x2 1
?
Giải
+ Xét tính đơn ánh :
3x1
3x 2
3x1 (x 2 2 1) 3x 2 (x12 1)
2
2
x1 1 x 2 1
x1x 2 2 x1 x 2 x12 x 2 (x1 x 2 ) x1x 2 (x 2 x1 ) =0
(x1 x 2 ) x1x 2 (x 2 x1 ) 0
x1 , x 2 , ta có: f (x1 ) f (x 2 )
x1 x 2
(x 2 x1 ) x1x 2 (x 2 x1 ) 0 (x 2 x1 )(1 x1x 2 ) 0
x1x 2 1
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
2
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
1
Chọn x1=3 x2= , ta có x1 x 2 nhưng
3
9
1
9
f (x1 ) f (3) , f (x 2 ) f ( ) f (x1 ) f (x 2 ) nên f không phải là đơn ánh.
10
3 10
+ Xét tính toàn ánh :
3x
yx 2 3x y 0
y , xét phương trình y = f(x) y 2
x 1
+ Nếu y = 0 phương trình có nghiệm x = 0
+ Nếu y 0 thì 9 4y 2 , chọn y = 2 ta có 0 nên pt vô nghiệm. Vậy với y = 2 pt
f(x) = 2 vô nghiệm. Nên f không phải là toàn ánh.
Bài tập :
Bài 1 : Cho f : R R,f (x) x 3x 1
a) Hỏi f có phải làm đơn ánh, toàn ánh, song ánh không ? Tại sao ?
1
b) Tìm f ( 1; 2);f 1 ( 1; 2) , f ( 1;1)
Giải ( Phú làm)
2
2
3
b
3
3
9 9
5
a) Ta có : f ( ) f ( ) ( ) 3. 1 = 1 2
2a
2
2
4 2
4
2
Với y = -2, xét phương trình f(x)=-2 x 2 3x 1 2 x 2 3x 3 0
32 4.1.3 3 0 pt vô nghiệm
Như vậy với y =-2 pt f(x)=-2 vô nghiệm nên f không phải làm toàn ánh. Suy ra, f
cũng không phải làm song ánh.
+ Xét tính đơn ánh :
x1 0
x 2 3
Với y=1, Ta có : f(x)=1 x 2 3x 1 1 x 2 3x 0 x(x 3) 0
Như vậy với x1 0, x 2 3 Ta có x1 x 2 nhưng f (x1 ) f (x 2 ) . Vậy f không phải làm đơn
ánh.
b) + f([-1 ;2])=[min f(x);max f(x)]
1; 2 1; 2
3
5
5
Trong đó : min f(x)= min f (1), f (2), f ( ) = 5, 1,
1; 2
4 4
2
3
5
Max f(x)= max f (1), f (2), f ( ) = 5, 1, 5
2
4
1; 2
5
Vậy f([-1;2])=[ ;5 ]
4
1
+ f ( 1; 2) = x R / f (x) 1; 2 x R / 1 f (x) 2
x 1 x 2
2
2
x 3x 1 1 x 3x 2 0
2
Ta có 1 f (x) 2 2
3 13
3 13
x
x 3x 1 2
x 3x 1 0
2
2
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
3
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
3 13 3 13
x
;1 2;
2
2
3 13 3 13
Vậy f 1 ( 1; 2)
;1 2;
2
2
+ f ( 1;1) = x R / f (x) 1;1 x R / 1 f (x) 1
1
x 2 3x 1 1 x 2 3x 2 0
x 1 x 2
Ta có 1 f (x) 2 2
2
0 x 3
x 3x 1 1
x 3x 0
x 0;1 2;3
Vậy f 1 ( 1; 2) 0;1 2;3
Bài 2 : Cho ánh xạ f :R
ánh và tìm ánh xạ ngược
R , xác định bởi f(x)= 5x 3 2 . Chứng minh f là song
Giải
y , xét phương trình y=f(x)
y2
y2
3
3
x 3
. Như vậy y , phương
Ta có : y= 5x 2 x
5
5
y2
trình y=f(x) có nghiệm duy nhất là x 3
nên f là song ánh.
5
Ánh xạ ngược :
f 1 :R R
y2
5
3
Bài 3 : Cho ánh xạ f : R R với f (x) 3x 2. chứng minh f là một song ánh.
1
Tìm f (0;2),f (0;2) , f ( 2; )
y
x
3
Giải
y , xét phương trình y=f(x)
y2
y2
3
3
x 3
. Như vậy y , phương
Ta có : y= 3x 2 x
3
3
y2
trình y=f(x) có nghiệm duy nhất là x 3
nên f là song ánh.
3
+ f ( 0;2) f (x) / 0 x 2
3
3
3
Ta có : 0 x 2 0 x 8 0 3x 24 2 3x 2 26
Vậy f (0;2) 2;26
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
4
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
+ f (0;2) x
1
x
/ 0 f (x) 2 =
/ 0 3x 3 2 2 x
/ 2 3x 3 0 x
/
2
x 3 0
3
2
2
x / 3 x 0 3 ;0
3
3
1
3
+ f ( 2; ) x / 2 f (x) x / 2 3x 2
x / 0 3x 3 x / 0 x 0;
R , xác định bởi f(x)= x 3 1 . Chứng minh f là song ánh
Bài 4 : Cho ánh xạ f :R
và tìm ánh xạ ngược
Giải
y , xét phương trình y=f(x)
3
3
Ta có : y= x 1 x y 1 x 3 y 1 . Như vậy y , phương
trình y=f(x) có nghiệm duy nhất là x
Ánh xạ ngược :
3
y 1 nên f là song ánh.
f 1 :R R
x 3 y 1
Bài 5 : Cho f :R R x
f ( 2;1),f 1 (0;3)
y
y 3x 2 1. f có là một song ánh không ? Tìm
Giải
a) Ta có : f (
b
) f (0) 1 >0
2a
Với y = 0, xét phương trình f(x)=0 3x 2 1 0
02 4.1.3 12 0 pt vô nghiệm
Như vậy với y =0 pt f(x)=0 vô nghiệm nên f không phải làm toàn ánh. Suy ra, f cũng
không phải là song ánh.
+ Xét tính đơn ánh :
Với y=1, Ta có : f(x)=1 3x 2 1 1 3x 2 0 x 0
Như vậy với x1 0, x 2 1 Ta có x1 x 2 và f (x1 ) f (x 2 ) . Vậy f là đơn ánh.
+ f([-2 ;1])=[min f(x);max f(x)]
2;1
2;1
Trong đó : min f(x)= min f (2), f (1), f (0) = 13, 4,1 1
2;1
Max f(x)= max f (2), f (1), f (0) = 13, 4,1 13
2;1
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
5
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
Vậy f([-2;1])=[1;13 ]
+ f 1 ( 0;3) = x R / f (x) 0;3 x R / 0 f (x) 3
x
3x 2 1 0
3x 2 1 0
Ta có 0 f (x) 3 2
2
2
3x 1 3
3x 2 0
x
3
2 2
x ;
3 3
2 2
Vậy f 1 (0;3) ;
3 3
Bài 6 : Cho ánh xạ f : R R với f (x) 2x 7 chứng minh f là một song ánh.
3
Tìm f ( 0;2) , f ( 5;11)
1
Giải
y , xét phương trình y=f(x)
y7
y7
3
3
x 3
. Như vậy y , phương
Ta có : y= 2x 7 x
2
2
y7
trình y=f(x) có nghiệm duy nhất là x 3
nên f là song ánh.
2
+ f ( 0;2) f (x) / 0 x 2
3
3
3
Ta có : 0 x 2 0 x 8 0 2x 16 7 2x 7 23
Vậy f (0;2) 7;23
1
+ f ( 5;11) x / 5 f (x) 11 =
x / 5 2x 3 7 11 x / 12 2x 3 4 x / 6 x 3 2
x
/ 3 6 x 3 2 3 6; 3 2
R , xác định bởi f(x)=3 x 3 1 . Chứng minh f là song ánh
Bài 7 : Cho ánh xạ f :R
1
và tìm ánh xạ ngược. Tìm f (1;2)
Giải
y , xét phương trình y=f(x)
y 1
y 1
3
3
x 3
. Như vậy y , phương
Ta có : y= 3x 1 x
3
3
y 1
trình y=f(x) có nghiệm duy nhất là x 3
nên f là song ánh.
3
Ánh xạ ngược :
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
6
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
f 1 :R R
f 1 :R R
y 1 hay
x 1
y x
x
y 3
3
3
1
f (1;2) = x / f (x) 1;2 = x /1 f (x) 2
3
x 0
3
3x
1
1
Ta có : 1 f (x) 2 3
1
3
x
3x 1 2
3
1
1
Vậy f (1;2) = 0; 3
3
Bài 8 : Ánh xạ f :R \ 2 R xác định bởi f(x)=
không ? song ánh không ?
3x 1
có phải là đơn ánh, toàn ánh
x2
Giải
+ Xét tính đơn ánh :
x1 , x 2
\ 2, mà : f (x1 ) f (x 2 )
3x1 1 3x 2 1
x1 2 x 2 2
(3x1 1)(x 2 2) (3x 2 1)(x1 2)
3x1x 2 6x1 x 2 2 3x 2 x1 6x 2 x1 2
6x 2 x 2 6x1 x1 7x 2 7x1 x 2 x1
Do đó f là đơn ánh.
+ Xét tính toàn ánh :
Với y =3,xét pt f(x)=3
3x 1
3 3x 1 3x 6 0x 7 ( vô nghĩa)
x2
Vậy f không là toàn ánh, nên f cũng không phải là song ánh.
Bài 9 : f :
\ 1 ,f (x)
5x 2
, xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh.
x 1
Giải
+ Xét tính đơn ánh :
x1 , x 2
\ 1, mà : f (x1 ) f (x 2 )
5x1 2 5x 2 2
x1 1
x2 1
(5x1 2)(x 2 1) (5x 2 2)(x1 1)
5x1x 2 5x1 2x 2 2 5x 2 x1 5x 2 2x1 2
5x 2 2x 2 5x1 2x1 3x 2 3x1 x 2 x1
Do đó f là đơn ánh.
+ Xét tính toàn ánh :
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
7
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
Với y =5,xét pt f(x)=5
5x 2
5 5x 2 5x 5 0x 3 ( vô nghĩa)
x 1
Vậy f không là toàn ánh, nên f cũng không phải là song ánh.
Bài 10 : f :
: f (x) x 2 1 1. Xét tính đơn anh, toàn ánh, song ánh.
Giải
- Xét tính đơn ánh : Ta có x1 1, x 2 1, x1 x 2 nhưng f(x1)=f(x2)
f không là đơn ánh, nên f cũng không là song ánh.
- Xét tính toàn ánh : y=-1, xét pt f(x)=-1
2 1 do đó
x 2 1 1 1 x 2 1 0 x 2 1 0 x 2 1 ( vô nghiệm). vậy f
không là toàn ánh.
Bài 11 : f :
: f (x) x 2 2 . Xét tính đơn anh, toàn ánh, song ánh.
Giải
- Xét tính đơn ánh : Ta có x1 1, x 2 1, x1 x 2 nhưng f(x1)=f(x2) 3 do đó f
không là đơn ánh, nên f cũng không là song ánh.
- Xét tính toàn ánh : y=1, xét pt f(x)=1
x 2 2 1 x 1 0 ( vô nghiệm). vậy f cũng không là toàn ánh.
Bài 12 : f :
: f (x) x 2 1 . Xét tính đơn anh, toàn ánh, song ánh.
Giải
- Xét tính đơn ánh : Ta có x1 1, x 2 1, x1 x 2 nhưng f(x1)=f(x2) 2 do đó f
không là đơn ánh, nên f cũng không là song ánh.
- Xét tính toàn ánh : y ,
x y 1
pt luôn có nghiệm
x2 1 y x2 y 1 x y 1
x
1
y
x . vậy f cũng không là toàn ánh.
2
f(x,y)=(2x-y)+(2y+x).i. f có là song ánh không ?
Bài 13 : f :
Lấy α x 0 iy 0 bất kỳ
(x0,y0
Giải
). Xét pt f(x,y)=
α (2x y) (2y x) x 0 iy 0
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
8
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
2x y x 0
y 2x x 0
y 2x x 0
2y x y0
2(2x x 0 ) x y 0
5x 2x 0 y 0
2x 0 y 0
x
2x 0 y 0
x
5
5
y 2( 2x 0 y 0 ) x
0
y 2y 0 x 0
5
5
Vậy pt f(x,y)= α = x 0 iy 0 duy nhất (x,y) = (
một song ánh ?
Bài 14 :
2x 0 y 0 2y 0 x 0
,
)
5
5
2
vậy f là
f : 2π;2π 1;1
f (x) cosx
x
a) f có là đơn ánh, toàn ánh, song ánh ?
1 3
)
2
2
b) Tìm f ( ,
1
Giải
a) Xét x1 0, x 2 2π x1 , x 2 2π,2π , x1 x 2 nhưng f(x1)=f(x2)=1 nên
không là đơn ánh, và cũng không là song ánh
+ m 1;1 xét pt f(x)=m cosx=m , pt này luôn có nghiệm
x 0,2π 2π;2π nên là toàn ánh.
b) Ta có :
1
f
(x)
1 3
1 3
2
1
f ( ; ) x 2π;2π / f (x) ; x 2π;2π /
2
2
2
2
3
f (x)
2
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
9
Ôn thi ĐHTX- Phần toán cao cấp
1
π
cosx=
cos
2
3
2π x 2π /
=
3
π
cosx=
cos
2
6
π
π
x=
2kπ
2π
x
2kπ
2π
3
3
2π x 2π /
k
π
π
x= 2kπ 2π x 2kπ 2π
6
6
π π π
π
π π π
π
= 2π, , , 2π, 2π, , , 2π
3 3 3
6
6 6 6
3
π π π π 5π 5π 11π 11π
, ,
,
= , , , ,
6
6
3 3 6 6 3 3
Bài 15 : f :
:f (x) x . Xét tính đơn ánh, toàn ánh, song ánh.
Giải
+ Lấy x1=1, x2=-1, x1 , x 2 , x1 x 2 nhưng f(x1)=f(x2)=1 nên f không là đơn ánh
và cũng không là song ánh.
+ m , xét pt f(x)=m x m vì m
m 0 , suy ra pt trên luôn có
nghiệm x nên là toàn ánh.
Bài 16 : Cho ánh xạ f từ [2; ) vào R xác định bởi f(x) = x 2 . f có phải là đơn
ánh? Toàn ánh? Song ánh?
Người soạn : Trương Thành Phú-K8
10