Trêng ®¹i häc Giao th«ng VËn t¶i
Bé m«n KÕt cÊu
Môc lôc :
1.6. TÝnh to¸n néi lùc do ho¹t t¶i.............................................................12
Sinh viªn:
Trang 1
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Danh sách hình vẽ
1.6. Tính toán nội lực do hoạt tải.............................................................12
Sinh viên:
Trang 2
Trêng ®¹i häc Giao th«ng VËn t¶i
Bé m«n KÕt cÊu
Danh s¸ch b¶ng biÓu
1.6. TÝnh to¸n néi lùc do ho¹t t¶i.............................................................12
Sinh viªn:
Trang 3
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
BàI TậP LớN CƠ HọC KếT CấU
1.1. Sơ đồ kết cấu tính toán
6m
10m
8m
10m
Hình 1.1 - Sơ đồ tính toán kết cấu
1.2. Các số liệu giả định
Số liệu
Ký hiệu
Giá trị
Diện tích mặt cắt ngang
A
0.55 m2
Diện tích lớp phủ bản mặt
cầu
ADW
0.34 m2
Tỷ trọng của vật liệu làm
dầm
c
24 kN/m3
Tỷ trọng của vật liệu làm
lớp phủ
22 kN/m3
Hệ số phân bố ngang mô
men
mgM
0.62
Hệ số phân bố ngang lực
cắt
mgV
0.64
Trọng lợng bản thân rải
đều
WDC = A* c
13.2 kN/m
Trọng lợng lớp phủ rải đều
WDW = ADW*
7.48 kN/m
Hoạt tải
HL- 93
1.3. Phân chia mặt cắt
Để đơn giản tính toán, ta chia thành 17 mặt cắt, khoảng cách mỗi
đoạn là 2m, kết quả nh hình vẽ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
Hình 1.2 - Sơ đồ phân chia mặt cắt
Sinh viên:
Trang 4
17
18
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
1.4. Đờng ảnh hởng của nội lực tại tất cả mặt cắt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
đah M1
4.15
1.33
3.32
đah M2
8.34
1.33
đah M3
6.67
đah M4
10
10
đah M5
8
7.5
đah M6
6
Sinh viên:
Trang 5
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
5
đah M7
4
2.5
đah M8
2
đah M9
1.5
đah M10
2.5
2
đah M11
5
1.5
đah M12
7.5
đah M13
10
đah M14
8
đah M15
6
đah M16
4
2
đah M17
đah M18
Hình 1.3 - Đờng ảnh hởng của mô men tại các mặt cắt
Sinh viên:
Trang 6
Trêng ®¹i häc Giao th«ng VËn t¶i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bé m«n KÕt cÊu
1
11
12
13
14
15
16
17
18
2.08
1
®ah V1
1.67
0.67
2.08
®ah V2
1.67
0.33
2.08
0.33
®ah V3
1.67
0.67
2.08
1
1.67
1
1
1.25
1
1
1
®ah V5
1.25
1
1
®ah V6
1.25
1
1
®ah V7
1.25
1
1.25
1
®ah V8
®ah V9
1.25
0.75
®ah V10
1.25
0.25
0.5
®ah V11
1.25
0.5
Sinh viªn:
Trang 7
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
0.25
đah V12
1.25
0.75
đah V13 trai
1.25
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
đah V13 phai
đah V14
đah V15
đah V16
đah V17
đah V18
Hình 1.4 - Đờng ảnh hởng của lực cắt tại tất cả mặt cắt
1.5. Tính nội lực do tĩnh tải
Tĩnh tải bao gồm trọng lợng bản thân của kết cấu và trọng lợng
tĩnh tải phần 2, cả hai loại tải trọng này đều đợc quy về tải trọng phân
bố đều. Khi xếp tĩnh tải lên đờng ảnh hởng thì tải trọng phân bố
đều trải dài hết chiều dài đờng ảnh hởng. Nội lực ở một mặt cắt bất
kỳ đợc tính bằng tải trọng phân bố đều nhân diện tích đờng ảnh hởng.
Bảng 1.1 - Mô men do tĩnh tải
Mt ct
Din tớch ah
dng (m2)
Din tớch ah
õm (m2)
1
2
3
4
5
6
7
8
0
24,74
45,69
62,5
50
37,5
25
12,5
0
-29,88
-60,03
-90
-64
-42
-24
-10
Sinh viên:
Tng din tớch
MDC =
ah
A Mi*WDC
(A Mi)
(kN.m)
0
-5,14
-14,34
-27,5
-14
-4,5
1
2,5
0
-67,848
-189,288
-363
-184,8
-59,4
13,2
33
MDW =
AMi*WDw
(kN.m)
0
-38,447
-107,263
-205,7
-104,72
-33,66
7,48
18,7
Trang 8
Trêng ®¹i häc Giao th«ng VËn t¶i
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
0
6
8
6
0
0
0
0
0
0
Bé m«n KÕt cÊu
0
-12,5
-25
-37,5
-50
-32
-18
-8
-2
0
B¶ng 1.2 - Tæ hîp m«
0
0
-6,5
-85,8
-17
-224,4
-31,5
-415,8
-50
-660
-32
-422,4
-18
-237,6
-8
-105,6
-2
-26,4
0
0
men do tÜnh t¶i
0
-48,62
-127,16
-235,62
-374
-239,36
-134,64
-59,84
-14,96
0
Mặt cắt
MDC
MDW
1.25*MDC+1.5*MDW
1*MDC+1*MDW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
0
-67,848
-189,288
-363
-184,8
-59,4
13,2
33
0
-85,8
-224,4
-415,8
-660
-422,4
-237,6
-105,6
-26,4
0
0
-38,447
-107,263
-205,7
-104,72
-33,66
7,48
18,7
0
-48,62
-127,16
-235,62
-374
-239,36
-134,64
-59,84
-14,96
0
0
-142,481
-397,505
-762,3
-388,08
-124,74
27,72
69,3
0
-180,18
-471,24
-873,18
-1386
-887,04
-498,96
-221,76
-55,44
0
0
-106,295
-296,551
-568,7
-289,52
-93,06
20,68
51,7
0
-134,42
-351,56
-651,42
-1034
-661,76
-372,24
-165,44
-41,36
0
Sinh viªn:
Trang 9
Trờng đại học Giao thông Vận tải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bộ môn Kết cấu
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
1386
887.04
873.18
762.3
498.96
471.24
397.51
388.08
142.48
221.76
180.18
124.74
0
55.44
0
27.72
0
69.3
Hình 1.5 - Biểu đồ mô men do tĩnh tải ở TTGH cờng độ I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
1034
651.42
661.76
568.7
296.55
106.3
372.24
351.56
289.52
165.44
134.42
93.06
41.36
0
0
20.68
51,7
Hình 1.6 - Biểu đồ mô men do tĩnh tải ở TTGH sử dụng
Bảng 1.3 - Lực cắt do tĩnh tải
Mt ct
Din tớch ah
dng (m2)
Din tớch ah
õm (m2)
Tng din tớch
ah
(A Vi)
VDC =
A Vi*WDC
(kN.m)
VDW =
AVi*WDw
(kN.m)
1
2
3
4 trỏi
13,4
11,74
10,73
10,4
-15,03
-15,36
-16,37
-18,03
-1,63
-3,62
-5,64
-7,63
-21,516
-47,784
-74,448
100,71
-12,192
-27,078
-42,187
-57,072
Sinh viên:
Trang 10
0
Trêng ®¹i häc Giao th«ng VËn t¶i
4 phải
5
6
7
8
9
10
11
12
13 trai
13 phai
14
15
16
17
18
14
12
10
8
6
4
2,25
1
0,25
0
10
8
6
4
2
0
-6,25
-6,25
-6,25
-6,25
-6,25
-6,25
-6,5
-7,25
-8,5
-10,25
0
0
0
0
0
0
B¶ng 1.4 - Tæ
Bé m«n KÕt cÊu
6
102,3
7,75
75,9
5,75
49,5
3,75
23,1
1,75
-3,3
-0,25
-29,7
-2,25
-56,1
-4,25
-82,5
-6,25
-108,9
-8,25
-135,3
-10,25
132
10
105,6
8
79,2
6
52,8
4
26,4
2
0
0
hîp lùc c¾t do tÜnh t¶i
57,97
43,01
28,05
13,09
-1,87
-16,83
-31,79
-46,75
-61,71
-76,67
74,8
59,84
44,88
29,92
14,96
0
Mặt cắt
MDC
MDW
1.25*MDC+1.5*MDW
1*MDC+1*MDW
1
2
3
4 trái
4 phải
5
6
7
8
9
10
11
12
13 trai
13 phai
14
15
16
17
18
-21,516
-47,784
-74,448
-100,716
102,3
75,9
49,5
23,1
-3,3
-29,7
-56,1
-82,5
-108,9
-135,3
132
105,6
79,2
52,8
26,4
0
-12,192
-27,078
-42,187
-57,072
57,97
43,01
28,05
13,09
-1,87
-16,83
-31,79
-46,75
-61,71
-76,67
74,8
59,84
44,88
29,92
14,96
0
-45,18
-100,35
-156,34
-211,50
214,83
159,39
103,95
48,51
-6,93
-62,37
-117,81
-173,25
-228,69
-284,13
277,20
221,76
166,32
110,88
55,44
0,00
-33,71
-74,86
-116,64
-157,79
160,27
118,91
77,55
36,19
-5,17
-46,53
-87,89
-129,25
-170,61
-211,97
206,80
165,44
124,08
82,72
41,36
0,00
Sinh viªn:
Trang 11
Trờng đại học Giao thông Vận tải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bộ môn Kết cấu
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
277.2
221.76
214.83
166.32
159.39
110.88
103.95
55.44
48.51
0
6.93
45.18
62.37
100.35
117.81
156.34
173.25
211.5
228.69
284.13
Hình 1.7 - Biểu đồ lực cắt do tĩnh tải ở TTGH cờng độ I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
206.8
165.44
160.27
124.08
118.91
82.72
77.55
41.36
36.19
0
5.17
33.71
46.53
74.86
87.89
116.64
129.25
157.79
170.61
211.97
Hình 1.8 - Biểu đồ lực cắt do tĩnh tải ở TTGH sử dụng
1.6. Tính toán nội lực do hoạt tải
Để xác định nội lực do hoạt tải tại một mặt cắt bất kỳ, trớc tiên ta
xếp hoạt tải lên đờng ảnh hởng. Tìm vị trí bất lợi nhất của tải trọng, từ
Sinh viên:
Trang 12
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
đó xác định đợc nội lực do hoạt tải gây ra. Hoạt tải đợc lấy giá trị bất lợi
hơn giữa 2 trờng hợp: Trờng hợp 1 xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết
kế, trờng hợp 2 xe hai trục thiết kế và tải trọng làn thiết kế. Khi tính
toán đến nội lực do hoạt tải cần xét đến hệ số phân bố ngang và lực
xung kích.
1.6.1. Tính toán mô men do hoạt tải
* Mặt cắt 2 - Mô men dơng:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
9.3kN/m
4.3m
4.3m
145kN
35kN
145kN
hinh a
4.15
1.33
3.32
0.56
đah M2
2.38
4.3m
145kN
4.3m
145kN
35kN
hinh b
4.15
1.33
3.32
đah M2
2.38
Hình 1.9- Các trờng hợp xếp xe 3 trục, trục nặng nằm đỉnh đởng ảnh hởng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
9.3kN/m
1.455m
4.3m
35kN
145kN
Vi tri hop luc
4.3m
145kN
hinh c
4.15
1.33
3.32
1.76
đah M2
3.56
Hình 1.10 - Xếp xe 3 trục, hợp lực rơi vào đỉnh đờng ảnh hởng
Sinh viên:
Trang 13
Trờng đại học Giao thông Vận tải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bộ môn Kết cấu
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
9.3kN/m
1.2m
110kN
110kN
hinh d
4.15
1.33
3.32
đah M2
3.66
1.2m
110kN
110kN
hinh e
4.15
1.33
3.32
3.92
Hình 1.11 - Các trờng hợp xếp xe 2 trục
Bảng 1.5 - Bảng tổng hợp tính mô men dơng tại mặt cắt 2 do
hoạt tải
Hình vẽ
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
Hình e
Trục xe (Pi)
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
4,15
601,75
145 kN
2,38
345,1
35 kN
0,56
19,6
145 kN
4,15
601,75
145 kN
2,38
345,1
35 kN
0
0
145 kN
3,56
516,2
145 kN
0
0
35 kN
1,76
61,6
110 kN
4,15
456,5
i
966,45
946,85
577,8
859,1
3,66
402,6
110 kN
3,92
431,2
Sinh viên:
i
m)
110 kN
110 kN
P * y (kN.
431,2
0
0
Trang 14
đah M2
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
966,45
kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng dơng AM (m2)
24,74 m2
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
230,08
kN.m
* Mặt cắt 2 - Mô men âm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
145kN
145kN
1.33
4.3m
35kN
1.9
3.32
4.15
1.54
hinh a
đah M2
1.455m Vi tri hop luc
35kN
1.33
4.3m
2.84
1.42
4.3m
145kN
145kN
hinh b
4.15
đah M2
4.15
hinh c
đah M2
2.14
3.32
Hình 1.12 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
1.2m
110kN
1.33
110kN
2.94
3.32
1.2m
110kN
110kN
hinh d
4.15
1.33
đah M2
3.32
3.14
3.08
Hình 1.13 - Các trờng hợp xếp xe hai trục
Bảng 1.6 - Bảng tổng hợp tính mô men âm tại mặt cắt 2 do hoạt
tải
Hình vẽ
Trục xe (Pi)
Sinh viên:
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
P * y (kN.
i
Trang 15
i
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
m)
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
145 kN
145 kN
35 kN
145 kN
145 kN
35 kN
110 kN
110 kN
-3,32
-1,9
-1,54
-2,84
-2,14
-1,42
-3,32
-481,4
-275,5
-53,9
-411,8
-310,3
-49,7
-365,2
-2,94
-323,4
110 kN
-3,14
-345,4
110 kN
-3,08
-338,8
-810,80
-771,80
-688,60
-684,20
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
-810,8kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
-29,88
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
-277,88
kN.m
* Mặt cắt số 3 - Mô men dơng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
9.3kN/m
4.3m
35kN
4.3m
145kN
145kN
8.34
1.33
hinh a
đah M3
4.74
1.16
6.67
1.2m
110kN
110kN
8.34
1.33
hinh b
đah M3
7.32
6.67
Hình 1.14 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Sinh viên:
Trang 16
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Bảng 1.7 - Bảng tổng hợp tính mô men dơng tại mặt cắt 3 do
hoạt tải
Hình vẽ
Trục xe (Pi)
Hình a
Hình b
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
8,34
1209,3
145 kN
4,74
687,3
35 kN
1,16
40,6
110 kN
8,34
917,4
110 kN
7,32
805,2
P * y (kN.
i
i
m)
1937,20
1722,60
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
1937,2
kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
45,69
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
424,92
kN.m
* Mặt cắt số 3 - Mô men âm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
145kN
1.33
4.3m
145kN
8.34
35kN
3.8
hinh a
3.08
đah M3
6.67
1.2m
110kN
1.33
8.34
110kN
hinh b
5.86
đah M3
6.67
Hình 1.15 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Sinh viên:
Trang 17
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Bảng 1.8 - Bảng tổng hợp tính mô men âm tại mặt cắt 3 do hoạt
tải
Hình vẽ
Hình a
Hình b
Trục xe (Pi)
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
-6,67
-967,15
145 kN
-3,8
-551
35 kN
-3,08
-107,8
110 kN
-6,67
-733,7
110 kN
-5,86
-644,6
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
i
i
m)
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
P * y (kN.
-1625,95
-1378,30
-1625,95
kN.m
-60,03
-558,28
kN.m
* Mặt cắt số 4 - Mô men dơng
Sinh viên:
Trang 18
Trờng đại học Giao thông Vận tải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bộ môn Kết cấu
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
35kN
4.3m
145kN
145kN
12.5
hinh a
đah M4
1.74
7.1
1.2m
110kN
10
110kN
12.5
hinh b
đah M4
10.98
10
Hình 1.16 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Bảng 1.9 - Bảng tổng hợp tính mô men dơng tại mặt cắt 4 do
hoạt tải
Hình vẽ
Hình a
Hình b
Trục xe (Pi)
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
12,5
1812,5
145 kN
7,1
1029,5
35 kN
1,74
60,9
110 kN
12,5
1375
110 kN
10,98
1207,8
Sinh viên:
i
i
m)
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
P * y (kN.
2902,90
2582,80
2902,9
kN.m
62.5
Trang 19
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
518,25
kN.m
* Mặt cắt số 4 - Mô men âm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
145kN
4.3m
145kN
12.5
35kN
5.7
hinh a
đah M4
4.64
10
12.5
1.2m
110kN
110kN
hinh b
đah M4
8.8
10
Hình 1.17 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Sinh viên:
Trang 20
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Bảng 1.10 - Bảng tổng hợp tính mô men âm tại mặt cắt 4 do
hoạt tải
Hình vẽ
Trục xe (Pi)
Hình a
Hình b
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
-10
-1450
145 kN
-5,7
-826,5
35 kN
-4,64
-162,4
110 kN
-10
-1100
110 kN
-8,8
-968
P * y (kN.
i
i
m)
-2438,9
-2068
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
-2438,9
kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
-90
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
-837 kN.m
* Mặt cắt số 5 - Mô men dơng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
35kN
4.3m
145kN
145kN
10
hinh a
1.38
8
đah M5
1.2m
5.68
110kN
110kN
10
8.78
8
Sinh viên:
Trang 21
hinh b
đah M5
Trêng ®¹i häc Giao th«ng VËn t¶i
Bé m«n KÕt cÊu
H×nh 1.18 - C¸c trêng hîp xÕp xe thiÕt kÕ
Sinh viªn:
Trang 22
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Bảng 1.11 - Bảng tổng hợp tính mô men dơng tại mặt cắt 5 do
hoạt tải
Hình vẽ
Trục xe (Pi)
Hình a
Hình b
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
10
1450
145 kN
5,68
823,6
35 kN
1,38
48,3
110 kN
10
1100
110 kN
8,78
965,8
P * y (kN.
i
i
m)
2321,9
2065,8
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
2321,9
kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
50
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
465 kN.m
* Mặt cắt số 5 - Mô men âm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
4.3m
145kN
35kN
10
145kN
3.7
hinh a
3.7
đah M5
8
10
1.2m
110kN
110kN
hinh b
6.8
đah M5
8
Hình 1.19 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Sinh viên:
Trang 23
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Bảng 1.12 - Bảng tổng hợp tính mô men âm tại mặt cắt 5 do
hoạt tải
Hình vẽ
Trục xe (Pi)
Hình a
Hình b
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
-8
-1160
145 kN
-3,7
-536,5
35 kN
-3,7
-129,5
110 kN
-8
-880
110 kN
-6,8
-748
P * y (kN.
i
i
m)
-1826
-1628
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
-1826 kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
-64
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
-595 kN.m
* Mặt cắt số 6 - Mô men dơng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
35kN
4.3m
145kN
145kN
7.5
hinh a
đah M6
1.04
4.26
6
1.2m
110kN
110kN
7.5
hinh b
đah M6
6.58
6
Hình 1.20 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Sinh viên:
Trang 24
Trờng đại học Giao thông Vận tải
Bộ môn Kết cấu
Bảng 1.13 - Bảng tổng hợp tính mô men dơng tại mặt cắt 6 do
hoạt tải
Hình vẽ
Trục xe (Pi)
Hình a
Hình b
Tung độ
(yi)
Pi*yi (kN.m)
145 kN
7,5
1087,5
145 kN
4,26
617,7
35 kN
1,04
36,4
110 kN
7,5
825
110 kN
6,58
723,8
P * y (kN.
i
i
m)
1741,6
1548,8
Mô men lớn nhất do xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết
kế
1741,6
kN.m
Diện tích phần đờng ảnh hởng âm AM (m2)
37,5
Mô men do tải trọng làn : Mlan = 9.3*AM
348,75
kN.m
* Mặt cắt số 6 - Mô men âm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
11
12
13
14
15
16
17
18
9.3kN/m
4.3m
35kN
4.3m
145kN
145kN
7.5
hinh a
đah M6
2.78
1.7
6
1.2m
110kN
7.5
hinh b
đah M6
110kN
5.1
6
Hình 1.21 - Các trờng hợp xếp xe thiết kế
Sinh viên:
Trang 25