Đề kiểm tra chương 1 đại số 9
Đề số 1
Bài 1 ( 2đ) : Tính
a) .
b) .
Bài 2 ( 3đ)
a) Tính : - . + 2.
b) Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy .
với x;y < 0
c) Tính: +
Bài 3 ( 4đ): Cho biểu thức P = ( + ). với x > 0 và x ≠ 4
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P > 3
Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥
ab + bc + ca
Đáp án và biểu điểm
Bài
Bài 1
Nội dung đáp án
Điểm
a) . = . 0,4 =
1
b) . = =
1
a) - . + 2. = - 3 +2.13 = 26
1
b) -7xy . = = 7
Bài 2
1
c) + = =
1
P = ( + ). = .
= =
1
Bài 3
2
b) Để P > 3 ⇔ > 3 ⇔ x > 9
Bài 4
2
= 4028 + 2 = 4028+2
1
0,25
= 4.2014 = 8056 = 4028+2
0,25
Vì < nên <
⇒ + <2
0,25
0,25
Đề 2
Bài 1 ( 1,5đ): Với giá trị nào của x thì các căn sau có nghĩa ?
a)
b)
bài 2 ( 3đ): Tính:
a) . b) 3 - 3 + 5
c) - -2
Bài 3 ( 2đ) Rút gọn:
(
a)
7 −4
)
2
+
b) - + với a ≥ 0
2 x
x
3x + 3 2 x − 2
:
x − 3 − 1
+
−
Bài 4 ( 2,5đ) Cho biểu thức: P =
x −3 x−9
x +3
a) Nêu ĐKXĐ
b) Rút gọn P
c) Tìm x để P < -
1
2
Bài 5 ( 1đ) Tìm GTNN của A = x -2 +3
3) Đáp án và biểu điểm
Bài
Nội dung đáp án
Điểm
Bài
1
a) có nghĩa ⇔ x ≥
0,75
b) có nghĩa ⇔ 6-3x ≤ 0 ⇔ x ≥ 2
0,75
Bài
a) . = = 4.3 = 12
1
2
Bài
3
Bài
4
b) 3 - 3 + 5 = 2 - 12 + 25 = 15
1
c) - -2 = 3 - 4 -2.2 = -5
1
a)
(
7 −4
)
2
+ = + =4
b) - + = 9 -12 + 6 a = 3
1
a) ĐKXĐ: x ≥ 0 : x ≠ 9
0,5đ
b) Rút gọn được P =
−3
x +3
c) Tìm được 0 ≤ x < 9
Bài
5
1
ĐK: x ≥ 2
A=
(
1
1
2
( x − 2) − 1) +4 ≥ 4
Vậy GTNN của A = 4 khi và chỉ khi x = 3 ( tm)
0,75
0,25