SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT BÙI HỮU NGHĨA
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Bài thi: TOÁN Lần 1
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Hãy chọn mệnh đề sai.
A. Tứ diện là đa diện lồi
B. Hình hộp là đa diện lồi
C. Hình tạo bởi hai tứ diện ghép với nhau là đa giác lồi
D. Hình lập phương là đa diện lồi
y = ( x 2 − 3x + 2 )
Câu 2. Tập xác định của hàm số
A.
¡
B.
[ 1;2]
C.
2
là
( 1; 2 )
D.
( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
Câu 3. Một hình hộp có thể chia được thành tối đa bao nhiêu tứ diện có đỉnh là đỉnh của hình hộp
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Hình chóp tam giác đều là đa diện đều
C. Hình lập phương là đa diện đều loại
Câu 5. Phương trình
A.
{ 3; 4}
log 2 ( x + 1) + log 2 x = 1
x = −2; x = 3
D. Hình lập phương là đa diện đều loại
m
m ≤1
thì
x =1
C.
D.
( C ) : y = x3 + 3x 2 + 3 ( 2m − 1) x − m 2 + 2
B.
{ 4;3}
có nghiệm là
B. Vô nghiệm
Câu 6. Với giá trị nào của
phương với trục hoành
A.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là đa diện đều
∀m ∈ ¡
C.
m ∈∅
x = 1; x = −2
có tiếp tuyến cùng
D.
m >1
Câu 7. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 3
B. 6
Câu 8. Với giá trị nào của
A.
m ∈ ( −3;1)
m
B.
thì phương trình:
x3 − 3 x 2 − m + 1 = 0
m ∈ ( −∞; − 3)
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
A. 1
C. 5
B. 3
62 x
2
−5 x + 2
C.
=1
D. 4
có 3 nghiệm phân biệt ?
m ∈ ( −∞; − 3 ) ∪ ( 1; + ∞ )
D.
m ∈ ( 1: + ∞ )
là
C. 0
D. 2
1/4
y = ln
Câu 10. Cho hàm số
A.
1
x +1
xy′ + 1 = − e y
B.
ta có
xy ′ + 1 = e y
2
A. 4
C.
D.
xy′ − 1 = −e y
2
4 x − 3.2 x − 4 = 0
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
xy′ − 1 = e y
B. 3
là
C. 0
D. 2
Câu 12. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 3; 4; 5 và diện tích xung quanh bằng
60. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó là
A. 720
B. 120
C. 30
D. 50
Câu 13. Cho hình lập phương có thể tích bằng 64. Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là
A. 64
B. 32
Câu 14. Số nghiệm của phương trình
A. 1
10log x = x 2 + 3 x
B. 3
C. 48
D. 96
C. 2
D. 0
C. 8
D. 16
là
Câu 15. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12
B. 10
Câu 16. Cho (H) là khối chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a và tạo
với đáy một góc
A.
300
. Thể tích (H) bằng
2a 3
3
B.
Câu 17. Tiếp tuyến của
A.
y = x+2
Câu 18. Hàm số
A.
a3 3
4
( C ) : y = − x3 + 3x
B.
B.
tại điểm có hoành độ
y=2
y = ( x2 − 2x + 2) ex
2x − 2 + ex
C.
C.
C.
x
A.
{ 1, − 2}
B.
{ −1, 2}
x =1
y = −2
D.
a3 3
12
có phương trình là
y = −x + 2
D.
có đạo hàm cấp 1 là
( 2x − 2) ex
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình
a3 3
2
x2 + e x
D.
x 2 .e x
2− x 2
2 3
÷ = ÷
3 2
C.
∅
D.
{ −1, 0}
2/4
Câu 20. Hàm số nào sau đây có cực trị ?
A.
y = x3 + 1
Câu 21. Phương trình
A.
B.
y = ln ( x + 1)
{
}
B.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
¡ \ { 1}
B.
bằng
( 1; 2 )
A.
90 2 cm3
B.
D.
( −∞;1) ∪ ( 2; + ∞ )
C.
và tạo với mặt phẳng đáy một góc
{ −1, − 4}
là
Câu 23. Đáy của một hình hộp có đáy là hình thoi cạnh bằng
10 cm
D.
{ 4, − 4}
C.
x−2
1− x
y = ex
có tập nghiệm là
∅
y = log
A.
C.
log 2 log ( x 2 − 7 ) + 8 = 0
{ 1, 4}
y = x.e x
450
6 cm
¡ \ { 1, 2}
D.
và góc nhọn bằng
300
, cạnh bên
. Tính thể tích của khối hộp là
60 2 cm3
60 3 cm3
C.
( a r ) = a r .s
D.
90 3 cm3
s
Câu 24. Xét khẳng định “Với số thực a và 2 số hữu tỷ r, s ta có
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A.
a≠0
B.
a>0
C.
a
”. Với điều kiện nào trong
bất kỳ
D.
0 < a <1
Câu 25. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 3 lần
Câu 26. Biết
B. 8 lần
log 6 a = 2
thì
log 6 a
A. 6
Câu 27. Cho hình chóp
hai khối chóp
A.
1
4
S . AB ' C '
và
, gọi
S . ABC
B.
1
3
D. 2 lần
C. 4
D. 36
bằng
B. 108
S . ABC
C. 4 lần
B ', C '
là trung điểm của
SB
và
SC
. Khi đó tỉ số thể tích của
bằng
C.
1
6
D.
1
2
3/4
f ( x ) = ln
Câu 28. Trong các hàm số
đạo hàm là
hàm số nào có
1
cos x
g ( x)
A.
1
1 + sin x
1
; g ( x ) = ln
; h ( x ) = ln
sin x
cos x
cos x
B.
h( x)
C. Không có
f ( x)
D.
Câu 29. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. Cơ số của loogarit là một số thực tùy ý
B. Cơ số của loogarit là một số nguyên dương
C. Cơ số của loogarit là một số nguyên
D. Cơ số của loogarit là một số dương khác 1
Câu 30. Cho hình chóp
. Thể tích của
A.
S . ABCD
A.
( SBC )
B.
Câu 33. Cho
A.
S . ABC
a3 3
6
B.
,
3a 3
2
có tam giác
600
f ′ ( 2) = 1
C.
ABC
vuông tại B,
. Tính thể tích
SA ⊥ ( ABCD )
B.
a3
3
a3 2
12
2
B. 5
2a 3
3
C.
D.
C.
D.
a3 3
4
a
a3 3
2
. Tính thể tích
x1 , x2
( H)
bằng
a3 3
12
D.
C. 3
và mặt
bằng
a3 3
3
có 2 nghiệm
f ′ ( −1) = 0
AB = a, SA ⊥ ( ABC )
S . ABC
log 1 ( x 2 − 5 x + 7 ) = 0
Câu 34. Biết phương trình
và
D.
là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a3 2
4
A. 7
a SA = 6a
. Chọn Khẳng định đúng ?
f ′ ( 2) = 0
tạo với đáy một góc bằng
( H)
C.
f ( x ) = ln ( 4 x − x 2 )
f ′ ( 5) = 1
là hình vuông cạnh
2a 3
B.
Câu 32. Cho hình chóp
phẳng
có
ABCD
bằng
a3
3
Câu 31. Cho hàm số
A.
S . ABCD
. Khi đó tổng
x1 + x2
bằng
D. -5
Câu 35. Đồ thị của 2 hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua trục tung
4/4
A.
C.
y = 3x
và
y = 3x
y = log 1 x
y = 3− x
và
y = log 3 x
Câu 36. Giá trị lớn nhất của
A.
Câu 37. Số giao điểm của đường thẳng
B.
C.
d : y = −2 x + 1
y=
A.
(
)
3 −1
x
B.
y = log 3 x
và
D. 2
và đồ thị hàm số
y = x3 − 3x 2 + 1
C. 3
a3
3
Câu 39. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
y = log 2 x
1
8
C.
¡
y = log5 ( x + 1)
là
D. 1
là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a3 2
6
và
là
B. 2
Câu 38. Cho
A.
trên
[ 0; 2]
B. -2
A. 0
y = 3− x
D.
y = 21−2 x
1
4
( H)
2
B.
a
. Tính thể tích của
a3 2
2
D.
(H)
bằng
a3 2
3
?
y=
C.
(
)
3 +1
x
D.
y = log 0,5 ( x + 1)
Câu 40. Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. Hai hình lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai lăng trụ tứ giác đều có diện tích đáy bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai hình chóp ta giác đều có diện tích đáy bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai hình hộp có chu vi đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
5/4