Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

CHUONG 3 KHONG GIAN VECTO (LOI GIAI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.62 KB, 14 trang )

Bài tập
1. Hỏi các tập dưới đây có là một không gian con của hay không ?

{( a, 0, 0) a ∈ } .
= {( a,1,1) a ∈ } .

a) W1 =
b) W2

ĐS: a) W1 là một không gian con của

( a, b ∈

) và với k ∈

3

bất kỳ, ta có u + v = ( a + b, 0, 0) , ku = ( ka, 0, 0 ) ∈ W1 .

b) W2 không là một không gian con của
( a, b ∈

) và với k ∈

vì với u = ( a, 0, 0 ) , v = ( b, 0, 0 ) ∈ W1
3

vì với u = ( a,1,1) , v = ( b,1,1) ∈ W2

, k ≠ 1 , bất kỳ, ta có u + v = ( a + b, 2, 2 ) , ku = ( ka, k, k ) ∉ W2 .


2. Cho không gian vectơ V và a là một vectơ cố đònh thuộc V. Chứng minh rằng tập
là một không gian vectơ con của V.
hợp W = ka k ∈

{

}

ĐS: Với u = ha, v = ka ∈ W ( h, k ∈
u + v = ( h + k ) a, αu = ( αh ) a ∈ W .

3. Trong

3

) và α ∈

bất kỳ, ta có

, cho các vectơ u1 = (1, −2, 3) , u 2 = ( 0,1, −3) . Xét xem vectơ u = ( 2, −3, 3)

có phải là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 hay không ?
⎧ k1

ĐS: Xét hệ ⎨−2k1
⎪ 3k
⎩ 1

=
+


k2

2

= −3 , ta có

− 3k 2

=

3

⎛1 0 2⎞
⎛1 0 2 ⎞
⎛1 0 2 ⎞




2
:
=
2
+
2
1
3
:
=

3
+
2
( ) ( ) ( ) → 0 1 1 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( ) ( ) ( ) →⎜0 1 1 ⎟ .
⎜ −2 1 −3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯




( 3 ) : = ( 3 ) − 3 (1 )
⎜ 3 −1 3 ⎟
⎜ 0 −1 −3 ⎟
⎜ 0 0 −2 ⎟






Hệ vô nghiệm : u không là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 .

4. Trong

3

, xét xem vectơ u có phải là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 không

a) u1 = (1, 0,1) , u 2 = (1,1, 0 ) , u 3 = ( 0,1,1) , u = (1, 2,1) .


b) u1 = ( −2,1, 0 ) , u 2 = ( 3, −1,1) , u 3 = ( 2, 0, −2 ) , u = ( 0, 0, 0) .

⎧ k1

ĐS: a) Xét hệ ⎨
⎪k
⎩ 1

+ k2

k2

= 1
+ k3

+ k3

= 2 , ta có
= 1

⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1





3 ) : = ( 3 ) − (1 )
3 ): = ( 3 ) + ( 2 )

(
(
→ ⎜ 0 1 1 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0 1
⎜ 0 1 1 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜1 0 1 1⎟
⎜ 0 −1 1 0 ⎟
⎜0 0





Hệ có nghiệm ( 0,1,1) : u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3

1

0 1⎞

1 2⎟ .
2 2 ⎟⎠
( u = 0u1 + u 2 + u 3 ).


b) Xét hệ
⎛ −2 3

⎜ 1 −1
⎜ 0 1



⎧−2k1 + 3k 2 + 2k 3 = 0

− k2
= 0 , ta có
⎨ k1

k 2 − 2k 3 = 0

⎛ 1 −1 0 0 ⎞
⎛ 1 −1 0 0 ⎞
2 0⎞





1) ∼ ( 2 )
2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 )
(
(
0 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ −2 3 2 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 2 0 ⎟
⎜ 0 1 −2 0 ⎟
⎜ 0 1 −2 0 ⎟
−2 0 ⎟⎠






⎛ 1 −1 0

⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0 1 2
⎜ 0 0 −4


( 3 ): = ( 3) − ( 2 )

0⎞

0⎟
0 ⎟⎠

Hệ có nghiệm ( 0, 0, 0) : u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 ( u = 0u1 + 0u 2 + 0u 3 ).

5. Trong không gian vectơ các ma trận vuông cấp hai M2 (

) , cho bốn vectơ

⎛ 1 3⎞
⎛1 0⎞
⎛1 1⎞
⎛ 0 1⎞
u=⎜
⎟ , u1 = ⎜
⎟ , u2 = ⎜
⎟ , u3 = ⎜

⎝ 2 2⎠

⎝1 0⎠
⎝ 0 0⎠
⎝ 1 1⎠
Hỏi vectơ u có phải là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 không ?

⎧ k1 + k 2
= 1

k2 + k3 = 3

ĐS: Xét hệ ⎨
, ta có
+ k3 = 2
⎪ k1

k3 = 2

⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1 0 1⎞




( 3 ) : = ( 3 ) − (1 ) → ⎜ 0 1 1 3 ⎟
⎜ 0 1 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜1 0 1 2⎟
⎜ 0 −1 1 1 ⎟





⎜ 0 0 1 2⎟
⎜ 0 0 1 2⎟




⎛1 1 0 1⎞
⎛1 1 0 1⎞




0 1 1 3⎟
3 ): = ( 3) + ( 2 )
( 4 ):= ( 4 ) − 12 ( 3) ⎜ 0 1 1 3 ⎟
(

⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
⎜0 0 2 4⎟
⎜0 0 2 4⎟




⎜0 0 1 2⎟
⎜ 0 0 0 0⎟





Hệ có nghiệm ( 0,1, 2 ) : u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 , u 3 ( u = 0u1 + u 2 + 2u 3 ).

6. Trong

3

, cho các vectơ u1 = (1, −2, 3) , u 2 = ( 0,1, −3) . Tìm m để vectơ u = (1, m, −3)

là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 .

2


⎧ k1

ĐS: Xét hệ ⎨−2k1
⎪ 3k
⎩ 1

+

k2

− 3k 2

=


1

=

m , ta có

= −3

⎛1 0 1⎞
⎛1 0
1 ⎞



( 2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 ) ⎜
→ ⎜ 0 1 m + 2⎟
⎜ −2 1 m ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
3
3
1
=

( ) ( ) ()
⎜ 3 −3 − 3 ⎟
⎜ 0 −3 −6 ⎟





⎛1 0
⎞ ⎛1 0 1 ⎞
1

⎟ ⎜

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1
m+2
⎟ = ⎜ 0 1 m + 2⎟
⎜ 0 0 −6 + 3 ( m + 2) ⎟ ⎜ 0 0 3m ⎟

⎠ ⎝

Khi m = 0 thì u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 . Khi m ≠ 0 thì u không là một

( 3):= ( 3) + 3( 2)

tổ hợp tuyến tính của u1 , u 2 .
7. Trong 3 , các hệ vectơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
a) u1 = (1,1, 0 ) , u 2 = ( 0,1,1) , u 3 = (1, 0,1) .

( )
( )
(
)
c) u1 = (1,1,1) , u 2 = (1,1, 2) , u 3 = (1, 2, 3) .
d) u1 = (1,1, 2 ) , u 2 = (1, 2, 5 ) , u 3 = ( 0,1, 3) .

b) u1 = 1,1, 0 , u 2 = 0,1,1 , u 3 = 2, 3,1 .


⎧ k1

ĐS: a) Xét hệ ⎨k1



+ k2
k2

+ k3

= 0

+ k3

= 0

= 0.

⎛1 0 1⎞
⎛1 0 1 ⎞
⎛1 0 1 ⎞
2):= ( 2) − (1)
3) := ( 3 ) − ( 2 )







(
(
→ ⎜ 0 1 −1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 −1 ⎟ : Hệ độc lập tuyến
Ta có ⎜ 1 1 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯






⎝0 1 1⎠
⎝0 1 1 ⎠
⎝ 0 0 −2 ⎠
tính.

⎧ k1

b) Xét hệ ⎨k1



+ k2
k2

+ 2k 3

= 0


+ 3k 3

= 0.

+

k3

= 0

⎛1 0 2⎞
⎛ 1 0 1⎞
⎛ 1 0 1⎞




( 2):= ( 2) − (1) ⎜
( 3) := ( 3 ) − ( 2 ) ⎜
Ta có ⎜ 1 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 1 ⎟ : Hệ phụ thuộc tuyến
⎜0 1 1⎟
⎜ 0 1 1⎟
⎜ 0 1 1⎟







tính.

⎧ k1

c) Xét hệ ⎨k1
⎪k
⎩ 1

+

k2

+

+

k2

+ 2k 3

+ 2k 2

k3

+ 3k 3

= 0
= 0.
= 0


3


⎛1 1 1 ⎞
⎛1 1 1⎞
⎛1 1 1⎞




( 2 ) : = ( 2 ) − (1 ) ⎜
( 2 ) ∼ ( 3) ⎜
Ta có ⎜ 1 1 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ 0 0 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 2 ⎟ : Hệ độc lập tuyến tính.
( 3 ) : = ( 3 ) − (1 ) ⎜
⎜1 2 3⎟
⎜ 0 1 2⎟
⎜0 0 1⎟






⎧ k1

d) Xét hệ ⎨ k1
⎪2k
⎩ 1


k2

+

= 0

+ 2k 2

k3

+

+ 5k 2

+ 3k 3

= 0.
= 0

⎛1 1 0⎞
⎛1 1 0⎞
⎛ 1 1 0⎞
2 ) : = ( 2 ) − (1 )
3 ): = ( 3 ) − 3( 2 )







(
(
Ta có ⎜ 1 2 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 ⎟ : Hệ phụ thuộc
( 3 ) : = ( 3 ) − 2 (1 )
⎜ 2 5 3⎟
⎜ 0 3 3⎟
⎜ 0 0 0⎟






tuyến tính.

8. Chứng minh rằng hệ vectơ v1 , v2 ,..., v r phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi có

một vectơ v i , i ∈ {1, 2,..., r} là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn lại.

ĐS: Chiếu thuận : Khi hệ vectơ v1 , v2 ,..., v r phụ thuộc tuyến tính, ta có các hệ số
không đồng thời bằng 0 sao cho k1 v1 + k 2 v 2 + ... + k r v r = 0 . Bấy giờ,

k1 , k 2 ,..., k r ∈

( )

( )

k


k

nếu k1 ≠ 0 thì v1 = − k 2 v2 + ... + − k r v r , nghóa là v1 là một tổ hợp tuyến tính của
2

2

các vectơ v 2 ,..., v r .
Chiều đảo. Giả sử v1 là một tổ hợp tuyến tính của các vectơ v 2 ,..., v r , nghóa là tồn
tại các hệ số k 2 ,..., k r ∈

sao cho v1 = k 2 v2 + ... + k r v r . Do v1 − k 2 v2 − ... − k r v r = 0

với các hệ số 1, k 2 ,..., k r không đồng thời bằng 0, ta suy ra hệ vectơ v1 , v 2 ,..., v r phụ
thuộc tuyến tính.
9. Trong không gian các ma trận vuông cấp hai M2 (

) , cho bốn vectơ

⎛1 0⎞
⎛1 1⎞
⎛1 1 ⎞
⎛1 1⎞
e1 = ⎜
⎟ , e2 = ⎜
⎟ , e3 = ⎜
⎟ , e4 = ⎜

⎝ 0 0⎠

⎝ 0 0⎠
⎝1 0⎠
⎝1 1⎠
Chứng minh rằng hệ {e1 , e2 , e3 , e4 } độc lập tuyến tính.
⎧ k1


ĐS: Xét hệ ⎨




+ k2
k2

+ k3

+ k4

= 0

k3

+ k3

+ k4

= 0

+ k4


= 0

k4

= 0

. Ta suy ra hệ độc lập tuyến tính.

10. Mỗi hệ vectơ sau đây có sinh ra 3 không ?
a) v1 = (1,1,1) , v 2 = ( 2, 2, 0 ) , v 3 = ( 3, 0, 0 ) .

(

)

(

)

(

)

b) v1 = 2, −1, 3 , v2 = 4,1, 2 , v3 = 8, −1, 8 .

⎧ k1

ĐS: a) Xét hệ ⎨k1
⎪k

⎩ 1

+ 2k 2
+ 2k 2

+ 3k 3

= a
= b . Ta có
= c

4


⎛1 2 3 a ⎞
⎛1 2 3 a ⎞
⎛1 2 3 a ⎞






2 ) : = ( 2 ) − (1 )
2 ) ∼ ( 3)
(
(
→ ⎜ 0 0 −3 b − a ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 −2 −3 c − a ⎟ .
⎜ 1 2 0 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3

:
=
3

1
( ) ( ) ()
⎜1 0 0 c ⎟
⎜ 0 −2 −3 c − a ⎟
⎜ 0 0 −3 b − a ⎟






3

Hệ phương trình luôn luôn có nghiệm : hệ vectơ có sinh ra

⎧2k1 + 4k 2 + 8k 3

b) Xét hệ ⎨− k1 + k 2 − k 3
⎪ 3k + 2k + 8k
2
3
⎩ 1
⎛ 2 4 8 a⎞
⎛ −1 1




1) ∼ ( 2 )
(
⎜ −1 1 −1 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 2 4
⎜ 3 2 8 c⎟
⎜ 3 2




.

= a
= b . Ta có
=

c

⎛ −1 1 −1 b ⎞
−1 b ⎞



2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 )
(
8 a ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 6 6 a + 2b ⎟
3
:
=

3
+
3
1
( ) ( ) ()
⎜ 0 5 5 c + 5b ⎟
8 c ⎟⎠



⎛ −1 1 −1
⎞ ⎛ −1 1 − 1

b
b
⎟ ⎜

( 3):= ( 3) − 56 ( 2) ⎜
a + 2b
a + 2b ⎟
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 6 6
⎟=⎜ 0 6 6
⎜ 0 0 0 c + 5b − 5 ( a + 2b ) ⎟ ⎜ 0 0 0 c + 10 b − 5 a ⎟
6
3
6 ⎠

⎠ ⎝
Hệ phương trình không luôn luôn có nghiệm : hệ vectơ không sinh ra


3

.

.

3

11. Hệ vectơ nào trong các hệ vectơ sau đây là cơ sở của
a) B1 = (1, 2, 3) , ( 0, 2, 3) .

{
}
b) B = {(1, 2, 3) , ( 0, 2, 3) , ( 0, 0, 5 )} .
c) B = {(1,1, 2 ) , (1, 2, 5 ) , ( 0,1, 3)} .
d) B = {( −1, 0,1) , ( −1,1, 0 ) , (1, −1,1) , ( 2, 0, 5 )} .
2

3

4

3

ĐS: a) B1 không là một cơ sở của

1 2 3
b) 0 2 3 = 10 ≠ 0 . B2 là một cơ sở của
0 0 5
1 1 2


3

( B1 không sinh ra
3

).

.

1 1 2
3

c) 1 2 5 = 0 1 3 = 0 . B3 không là một cơ sở của
0 1 3 0 1 3
d) B4 không là một cơ sở của

3

.

( B4 không độc lập tuyến tính).

12. Tìm hạng của các hệ vectơ sau (trong không gian vectơ
a) u1 = ( −1, 2, 0,1) , u 2 = (1, 2, 3, −1) , u 3 = ( 0, 4, 3, 0 ) .

(

)


(

)

(

)

(

4

)

)

b) v1 = −1, 4, 8,12 , v 2 = 2,1, 3,1 , v 3 = −2, 8,16, 24 , v 4 = 1,1, 2, 3 .

ĐS: a) Biến đổi
⎛ −1 2 0 1 ⎞
⎛ −1 2 0 1 ⎞
⎛ −1 2 0 1 ⎞




( 2 ) : = ( 2 ) + (1 ) ⎜
( 3) := ( 3 ) − ( 2 ) ⎜
→ ⎜ 0 4 3 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 4 3 0 ⎟ . Rank = 2

⎜ 1 2 3 −1 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
⎜0 4 3 0⎟
⎜ 0 4 3 0⎟
⎜ 0 0 0 0⎟






5


b) Biến
⎛ −1 4

⎜ 2 1
⎜ −2 8
⎜⎜
⎝1 1

đổi
⎛ −1
8 12 ⎞
( 2 ) : = ( 2 ) + 2 (1 ) ⎜

3 1⎟
( 3 ) : = ( 3 ) − 2 (1 ) ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯⎯⎯


( 4 ) : = ( 4 ) + (1 )
⎜0
16 24 ⎟
⎟⎟
⎜⎜
2 3⎠
⎝0
⎛ −1 4 8 12 ⎞


9
( 3):= ( 3) − 5 ( 2) ⎜ 0 5 10 15 ⎟
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
⎜ 0 0 1 −2 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝0 0 0 0⎠

⎛ −1
4 8 12 ⎞


9 19 25 ⎟
( 3) ∼ ( 4 ) ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯→
( 2 ) ∼ ( 3) ⎜ 0
0 0 0⎟
⎟⎟
⎜⎜
5 10 15 ⎠

⎝0

4 8 12 ⎞

5 10 15 ⎟
9 19 25 ⎟

0 0 0 ⎟⎠

.

Rank = 3.

13. Tìm số chiều và một cơ sở cho không gian vectơ con của 4 sinh bởi các vectơ
v1 = (1, 2, 0, −1) , v 2 = ( 0,1, 3, −2 ) , v 3 = ( −1, 0, 2, 4 ) , v 4 = ( 3,1, −11, 0 ) .
ĐS: Biến đổi

⎛1

⎜0
⎜ −1
⎜⎜
⎝ 3

2
1
0

0
3

2

⎛1 2
⎛ 1 2 0 −1 ⎞
0 −1 ⎞
−1 ⎞





0 1
3 −2 ⎟
−2 ⎟
( 3 ) : = ( 3 ) + (1 )
( 3):= ( 3) − 2( 2) ⎜ 0 1 3 −2 ⎟

⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
( 4 ) : = ( 4 ) − 3 (1 ) ⎜ 0 2
( 4 ):= ( 4 ) + 5( 2) ⎜ 0 0 −4 7 ⎟
4⎟
2
3⎟
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟

1 −11 0 ⎠
⎝ 0 −5 −11 3 ⎠
⎝ 0 0 4 −7 ⎠
⎛ 1 2 0 −1 ⎞


0 1 3 −2 ⎟
4 ) : = ( 4 ) + ( 3)
(

⎯⎯⎯⎯⎯⎯

⎜ 0 0 −4 7 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝0 0 0 0 ⎠

{

}

dim = 3 và một cơ sở là e1 = (1, 2, 0, −1) , e2 = ( 0,1, 3, −2 ) , e3 = ( 0, 0, −4,7 ) .

14. Xác đònh số chiều
⎧2x1 + x 2 +

a) ⎨ x1 + 2x 2

x2 +


⎧ x1 − 3x 2 +

b) ⎨2x1 − 6x 2 +
⎪3x − 9x +
2
⎩ 1
⎧ x1

⎪2x
c) ⎨ 1
⎪3x1
⎪2x
⎩ 1

− 2x 2
+

x2

− 2x 2
− 5x 2

và tìm một cơ sở cho không gian nghiệm của các hệ sau
3x3 = 0
= 0

x3

= 0


x3

= 0

2x3

= 0

3x 3

+ x3
− x3

− x3
+ x3

= 0


x4

+

x5

= 0

x4

+ 2x 4

+

− 2x 4

− 3x5

= 0

− 2x5

= 0

+ 2x5

= 0

6


⎧3x1

⎪6x
d) ⎨ 1
⎪9x1
⎪3x
⎩ 1

+ 2x 2

+


x3

+ 3x4

+ 5x5

= 0

+ 6x 2

+ 5x3

+ 7x4

+ 4x 2

+ 3x3

+ 2x 2

+ 4x 3

+ 5x4
+ 4x 4

+ 7x5

= 0


+ 9x5

= 0

+ 8x5

= 0

ĐS: a) Biến đổi

⎛ 2 1 3⎞
⎛ 1 2 0⎞
⎛ 1 2 0⎞
1) ∼ ( 2 )
2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 )






(
(
( 2 ) ∼ ( 3) →
⎜ 1 2 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 2 1 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 −3 3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
( ) = ( 3 ) + 3( 2 )
⎜0 1 1⎟
⎜0 1 1⎟

⎜0 1 1⎟






⎛1 2 0⎞


⎜0 1 1⎟
⎜ 0 0 6⎟



dim = 0
b) Biến đổi
⎛ 1 −3 1 ⎞
⎛ 1 −3 1 ⎞



( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜
→ ⎜ 0 0 0 ⎟ cho nghiệm
⎜ 2 −6 2 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3
:
=
3


3
1
( ) ( ) ()
⎜ 3 −9 3 ⎟
⎜ 0 0 0⎟




Không gian nghiệm

{

(

)

⎧k1 = 3m − n

⎨ k 2 = m , với m, n ∈
⎪ k =n
3


.

{( 3m − n, m, n ) m, n ∈ } = ( 3,1, 0) , ( −1, 0,1) . dim = 2 và một cơ
(

)}


sở là e1 = 3,1, 0 , e2 = −1, 0,1 .

c) Biến đổi
⎛ 1 −2 1 −1 1 ⎞
⎛ 1 −2
( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜


( 3):= ( 3) − 3(1) ⎜ 0 5
⎜ 2 1 −1 2 −3 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯

( 4 ):= ( 4 ) − 2(1) ⎜ 0 4
⎜ 3 −2 −1 1 −2 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎜⎜
⎝ 2 −5 1 −2 2 ⎠
⎝ 0 −1
⎛ 1 −2 1 −1 1 ⎞
⎛ 1 −2



( 3):= ( 3) + 4 ( 2) ⎜ 0 −1
⎜ 0 −1 −1 0 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
( 4 ): = ( 4 ) + 5 ( 2 ) ⎜ 0 0
⎜ 0 4 −4 4 −5 ⎟
⎜⎜
⎟⎟

⎜⎜
⎝ 0 5 −3 4 −5 ⎠
⎝0 0

1 −1 1 ⎞

−3 4 −5 ⎟
( 2) ∼ ( 4 )
⎯⎯⎯⎯→
−4 4 −5 ⎟

−1 0 0 ⎟⎠
1 −1 1 ⎞

−1 0 0 ⎟
( 4 ): = ( 4 ) − ( 3 ) →
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
−8 4 −5 ⎟

−8 4 −5 ⎟⎠

⎛ 1 −2 1 −1 1 ⎞


⎜ 0 −1 −1 0 0 ⎟
⎜ 0 0 −8 4 −5 ⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝0 0 0 0 0 ⎠


k1 = − 12 m + 78 n

⎪k 2 = − 18 ( 4m − 5n ) = − 12 m + 58 n

cho nghiệm ⎨ k = 1 ( 4m − 5n ) = 1 m − 5 n , với m, n ∈
3
8
2
8

k4 = m


k5 = n

Không gian nghiệm

7

.


{( −
=

1
2

)


m + 78 n, − 12 m + 58 n, 12 m − 58 n, m, n m, n ∈

( −1,1,1, 2, 0) , (7, 5, −5, 0, 8)

} = (−

1 , 1 , 1 ,1, 0
2 2 2

{

) , ( 78 , 58 , − 58 , 0,1)

.

}

dim = 2 và một cơ sở là e1 = ( −1,1,1, 2, 0 ) , e2 = ( 7, 5, −5, 0, 8 ) .

d) Biến đổi
⎛3 2 1

⎜6 4 3
⎜9 6 5
⎜⎜
⎝3 2 4

⎛3

⎜0

⎜0
⎜⎜
⎝0

⎛3
3 5⎞
( 2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 ) ⎜

5 7⎟
( 3 ) : = ( 3 ) − 3 (1 ) → ⎜ 0
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( 4 ) : = ( 4 ) − (1 )
⎜0
7 9⎟
⎟⎟
⎜⎜
4 8⎠
⎝0
⎛3
3 5⎞


0
−1 −3 ⎟
3) ∼ ( 4 )
(
⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜
1
( 3 ): = 4 ( 3 ) ⎜ 0

0 0⎟
⎟⎟
⎜⎜
4 12 ⎠
⎝0

2 1
0 1
0 0
0 0

2 1

0 1 −1
0 2 −2
0 3 1
2 1

3

0 1 −1
0 0 1
0 0 0

⎧ k1 = − 2 m + 4 n
3
3

k2 = m



cho nghiệm ⎨
, với m, n ∈
k3 = 0

k 4 = −3n


k5 = n

Không gian nghiệm

{( −
=

2
3

)

m + 43 n, m, 0, −3n, n m, n ∈

( −2, 3, 0, 0, 0) , ( 4, 0, 0, −9, 3)

3

5⎞

−3 ⎟
( 3) := ( 3) − 2 ( 2 ) →

⎯⎯⎯⎯⎯⎯
4 ): = ( 4 ) − 3( 2 )
(
−6 ⎟
⎟⎟
3⎠
5⎞

−3 ⎟
3⎟

0 ⎟⎠

.

} = (−

2 ,1, 0, 0, 0
3

),(

4 , 0, 0, −3,1
3

{

)

.


}

dim = 2 và một cơ sở là e1 = ( −2, 3, 0, 0, 0 ) , e2 = ( 4, 0, 0, −9, 3) .

15. Tìm tọa độ của vectơ u trong cơ sở chính tắc B và trong cơ sở B ′ = {f1 , f2 , f3}

với f1 = (1, 0, 0 ) , f2 = (1,1, 0 ) , f3 = (1,1,1) .

(

)

(

a) u = 3,1, −4 .

ĐS: a) ⎣⎡ u ⎦⎤
B

b) ⎣⎡ u ⎦⎤
B

16. Trong

⎧ k1
⎛ 3⎞

⎜ ⎟
= ⎜ 1 ⎟ . Hệ ⎨


⎜ −4 ⎟
⎝ ⎠


⎧ k1
⎛1⎞

⎜ ⎟
= ⎜ 3 ⎟ . Hệ ⎨

⎜1⎟
⎝ ⎠

4

)

b) u = 1, 3,1 .

+ k2
k2

+ k2
k2

+ k3
+ k3

k3


+ k3
+ k3
k3

3

⎧ k1 = 2
⎛ 2⎞

⎜ ⎟
= 1 cho ⎨ k 2 = 5 và ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ = ⎜ 5 ⎟ .
B
⎪ k = −4
⎜ −4 ⎟
= −4
⎝ ⎠
⎩ 3

=

= 1

⎧k1 = −2
⎛ −2 ⎞

⎜ ⎟
= 3 cho ⎨ k 2 = 2 và ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ = ⎜ 2 ⎟ .
B
⎪ k =1

⎜1⎟
= 1
⎝ ⎠
⎩ 3

, xét tập
W = ( a1 , a 2 , a 3 , a 4 ) : a1 + a 2 + a 3 + a 4 = 0

{

}

a) Kiểm chứng rằng W là một không gian vectơ con của
8

4

.


b) Kiểm chứng các vectơ sau nằm trong W
v1 = (1, 0, 0, −1) , v 2 = ( 0,1, 0, −1) , v 3 = ( 0, 0,1, −1) , v 4 = (1,1, −1, −1)
c) Xác đònh số chiều và tìm một cơ sở cho W.
ĐS: W là không gian nghiệm của phương trình tuyến tính thuần nhất
x1 + x 2 + x 3 + x 4 = 0 nên là một không gian vectơ con của 4 .

b) 1 + 0 + 0 + ( −1) = 0 nên v1 ∈ W ; 0 + 1 + 0 + ( −1) = 0 nên v 2 ∈ W ;

0 + 0 + 1 + ( −1) = 0 nên v 3 ∈ W ; 1 + 1 + ( −1) + ( −1) = 0 nên v 4 ∈ W .


c) Với x 2 = m , x 3 = n , x 4 = p , m, n, p ∈
W=

bất kỳ, ta được x1 = − m − n − p . Suy ra

{( −m − n − p, m, n, p ) m, n, p ∈ } . Vì

( −m − n − p, m, n, p ) = m ( −1,1, 0, 0) + n ( −1, 0,1, 0) + p ( −1, 0, 0,1)
ta suy ra W = ( −1,1, 0, 0 ) , ( −1, 0,1, 0 ) , ( −1, 0, 0,1) . Do đó, dim W = 3
B = {e1 = ( −1,1, 0, 0 ) , e2 = ( −1, 0,1, 0) , e3 = ( −1, 0, 0,1)}



là một cơ sở cho W.
17. Trong 3 , cho cơ sở chính tắc
B = e1 = (1, 0, 0 ) ,e2 = ( 0,1, 0) ,e3 = ( 0, 0,1)
và cơ sở

{

}

{

}

B ′ = f1 = ( 2,1,1) ,f2 = (1, 2,1) ,f3 = (1,1, 2 ) .

Tìm ma trận đổi
⎛2


ĐS: PB →B′ = ⎜ 1
⎜1


cơ sở từ B qua B ′ và ma trận đổi
⎛ 3
1 1⎞
−1

1⎜
2 1 ⎟ ; PB′ →B = ( PB →B′ ) = ⎜ −1
4⎜
1 2 ⎟⎠
⎝ −1

{

cơ sở từ B ′ qua B .
−1 −1 ⎞

3 −1 ⎟
−1 3 ⎟⎠

}

18. Trong, cho hai cơ sở B = u1 = (1,1, 0 ) ,u 2 = ( 0,1,1) ,u 3 = (1, 0,1) và

{


}

B ′ = v1 = ( 2,1,1) ,v2 = (1, 2,1) ,v3 = (1,1, 2 ) .

Tìm ma trận đổi cơ sở từ B qua B ′ và ma trận đổi cơ sở từ B ′ qua B .
ĐS: Gọi C là cơ sở chính tắc của 3 . Ta có
⎛1 0 1⎞
⎛ 1 1 −1 ⎞
−1



1⎜
= ⎜ −1 1 1 ⎟
PC →B = ⎜ 1 1 0 ⎟ ; PB →C = PC →B
2⎜
⎜0 1 1⎟



⎝ 1 −1 1 ⎠

(

PC →B′

)

⎛2 1 1⎞



= ⎜ 1 2 1 ⎟ ; PB′ →C = PC →B′
⎜1 1 2⎟



(

)

−1

⎛ 3 −1 −1 ⎞
1⎜

= ⎜ −1 3 − 1 ⎟
4⎜

⎝ −1 − 1 3 ⎠

9


⎛1 1
1⎜
Suy ra PB →B′ = PB →C ⋅ PC →B′ = ⎜ −1 1
2⎜
⎝ 1 −1
⎛ 3 −1 −1 ⎞ ⎛ 1
⎟⎜

1⎜
PB′ →B = PB′ →C ⋅ PC →B = ⎜ −1 3 −1 ⎟ ⎜ 1
4⎜
⎟⎜
⎝ −1 − 1 3 ⎠ ⎝ 0
19. Trong

−1 ⎞ ⎛ 2 1 1 ⎞ ⎛ 1
⎟⎜
⎟ ⎜
1 ⎟⎜1 2 1⎟ = ⎜0
1 ⎟⎠ ⎜⎝ 1 1 2 ⎟⎠ ⎜⎝ 1
⎛ 1 −1
0 1⎞
⎟ 1⎜
1 0⎟ = ⎜ 1 1
2⎜
1 1 ⎟⎠
⎝ −1 1

1 0⎞

1 1⎟ ;
0 1 ⎟⎠
1⎞

−1 ⎟ .
1 ⎟⎠

3


, cho hai cơ sở
B = u1 = (1, 2, 0 ) ,u 2 = (1, 3, 2 ) ,u 3 = ( 0,1, 3)

{
}
B ′ = {v = (1, 2,1) ,v = ( 0,1, 2 ) ,v = (1, 4, 6 )}
1

2

và vectơ u = ( a, b, c ) ∈

3

3

.

a) Tìm tọa độ của vectơ u trong cơ sở B và cơ sở B ′ .
b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ B qua B ′ và ma trận đổi cơ sở từ B ′ qua B .
c) Kiểm chứng ⎡⎣ u ⎤⎦ = PB → B ′ ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ và ⎡⎣ u ⎤⎦ ′ = PB ′→ B ⎡⎣ u ⎤⎦ .
B

B

B

B


ĐS: a) Ta có
⎛ k1 ⎞
⎧ k1 + k 2
⎜ ⎟

⎣⎡ u ⎦⎤B = ⎜ k 2 ⎟ ⇔ u = k1u1 + k 2u 2 + k 3u 3 ⇔ ⎨2k1 + 3k 2 + k 3

⎜k ⎟
2k 2 + 3k 3
⎝ 3⎠

Biến đổi
⎛1 1 0 a ⎞
⎛1 1 0 a ⎞
⎛1 1





2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 )
3 ): = ( 3 ) − 2 ( 2 )
(
(
⎜ 2 3 1 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1 1 b − 2a ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 1
⎜0 2 3 c ⎟
⎜0 2 3 c ⎟
⎜0 0







= a
= b
=

c


0
a

1 b − 2a ⎟
1 c − 2b + 4a ⎟⎠

ta được k 3 = 4a − 2b + c ; k 2 = −6a + 3b − c ; k1 = 7a − 3b + c . Vậy
⎛ 7a − 3b + c ⎞


⎣⎡ u ⎦⎤B = ⎜ −6a + 3b − c ⎟
⎜ 4a − 2b + c ⎟


Tương tự,
⎧ k1
⎛ k1 ⎞
+ k3
⎜ ⎟


⎡⎣ u ⎤⎦ = ⎜ k 2 ⎟ ⇔ u = k1u1 + k 2u 2 + k 3u 3 ⇔ ⎨2k1 + k 2 + 4k 3
B′
⎪k
⎜k ⎟
⎝ 3⎠
⎩ 1 + 2k 2 + 6k 3
Biến đổi
⎛1 0 1 a ⎞
⎛1 0 1 a ⎞
⎛1 0




2
:
=
2

2
1
3
:
=
3

2
2
( ) ( ) ( ) → 0 1 2 b − 2a ⎯⎯⎯⎯⎯⎯

( ) ( ) ( ) →⎜0 1
⎜ 2 1 4 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯



( 3 ) : = ( 3 ) − (1 )
⎜1 2 6 c ⎟
⎜0 2 5 c − a ⎟
⎜0 0






10

= a
= b
=

c


1
a

2 b − 2a ⎟
1 c − 2b + 3a ⎟⎠



ta được k 3 = 3a − 2b + c ; k 2 = −8a + 5b − 2c ; k1 = −2a + 2b − c . Vậy
⎡⎣ u ⎤⎦
B′

⎛ −2a + 2b − c ⎞


= ⎜ −8a + 5b − 2c ⎟
⎜ 3a − 2b + c ⎟



cơ sở chính tắc của 3 . Ta có
⎛ 7 −3 1 ⎞
1 0⎞
−1



= ⎜ −6 3 −1 ⎟
3 1 ⎟ ; PB →C = PC →B
⎜ 4 −2 1 ⎟
2 3 ⎟⎠


⎛1 0 1⎞
⎛ −2 2 −1 ⎞
−1





PC →B′ = ⎜ 2 1 4 ⎟ ; PB′ →C = PC →B′
= ⎜ −8 5 −2 ⎟
⎜1 2 6⎟
⎜ 3 −2 1 ⎟




⎛ 7 −3 1 ⎞ ⎛ 1 0 1 ⎞ ⎛ 2 −1 1 ⎞

⎟⎜
⎟ ⎜

Suy ra PB →B′ = PB →C ⋅ PC →B′ = ⎜ −6 3 −1 ⎟ ⎜ 2 1 4 ⎟ = ⎜ −1 1 0 ⎟ ;
⎜ 4 −2 1 ⎟ ⎜ 1 2 6 ⎟ ⎜ 1 0 2 ⎟

⎠⎝
⎠ ⎝

⎛ −2 2 −1 ⎞ ⎛ 1 1 0 ⎞ ⎛ 2 2 −1 ⎞

⎟⎜
⎟ ⎜

PB′ →B = PB′ →C ⋅ PC →B = ⎜ −8 5 −2 ⎟ ⎜ 2 3 1 ⎟ = ⎜ 2 3 −1 ⎟ .
⎜ 3 −2 1 ⎟ ⎜ 0 2 3 ⎟ ⎜ − 1 − 1 1 ⎟


⎠⎝
⎠ ⎝

b) Gọi C là
⎛1

PC →B = ⎜ 2
⎜0


(

(

)

)

c) Kiểm chứng
⎛ 7a − 3b + c ⎞ ⎛ 2 −1 1 ⎞ ⎛ −2a + 2b − c ⎞

⎟ ⎜
⎟⎜

⎜ −6a + 3b − c ⎟ = ⎜ −1 1 0 ⎟ ⎜ −8a + 5b − 2c ⎟ ; và
⎜ 4a − 2b + c ⎟ ⎜ 1 0 2 ⎟ ⎜ 3a − 2b + c ⎟

⎠ ⎝
⎠⎝


⎛ −2a + 2b − c ⎞ ⎛ 2 2 −1 ⎞ ⎛ 7a − 3b + c ⎞

⎟ ⎜
⎟⎜

⎜ −8a + 5b − 2c ⎟ = ⎜ 2 3 −1 ⎟ ⎜ −6a + 3b − c ⎟
⎜ 3a − 2b + c ⎟ ⎜ −1 −1 1 ⎟ ⎜ 4a − 2b + c ⎟

⎠ ⎝
⎠⎝

20. Trong


3

, cho các hệ vectơ
B1 = u1 = (1,1,1) ,u 2 = (1,1, 2 ) ,u 3 = (1, 2, 3)

{

}

{

}

B2 = v1 = ( 2,1, −1) ,v2 = ( 3, 2, 5 ) ,v3 = (1, −1, m )
3


a) Chứng minh rằng B1 là cơ sở của

.

b) Tìm tọa độ của vectơ u = ( a, b, c ) trong cơ sở B1 .

c) Tìm m để B2 là một cơ sở của

3

.

11


⎛ 2 1 −1 ⎞
⎛ 1 −1 m ⎞
⎛1



(1 ) ∼ ( 3 ) ⎜
( 2):= ( 2) − 3(1) ⎜
→ 0
⎜ 3 2 5 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 3 2 5 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( 3 ) : = ( 3 ) − 2 (1 ) ⎜
⎜ 1 −1 m ⎟
⎜ 2 1 −1 ⎟
⎜0






⎛ 1 −1
⎞ ⎛ 1 −1
m
⎟ ⎜
( 3):= ( 3) − 53 ( 2) ⎜
5 − 3m
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎜ 0 5
⎟ = ⎜0 5
⎜ 0 0 −1 − 2m − 3 ( 5 − 3m ) ⎟ ⎜ 0 0
5

⎠ ⎝

−1

m



5 5 − 3m ⎟
3 −1 − 2m ⎟⎠

m

5 − 3m ⎟
−4 − 15 m ⎟⎠


d) Với m = 0 , tìm các ma trận đổi cơ sở PB → B và PB → B .
1

2

2

1

1 1 1
ĐS: a) 1 1 2 = −1 ≠ 0
1 2 3
b) Ta có
⎧ k1 + k 2
⎛ k1 ⎞
⎜ ⎟

⎡⎣ u ⎤⎦ = ⎜ k 2 ⎟ ⇔ u = k1u1 + k 2u 2 + k 3u 3 ⇔ ⎨k1 + k 2
B1
⎪k + 2k
⎜k ⎟
2
⎝ 3⎠
⎩ 1
Biến đổi
⎛1 1 1 a ⎞
⎛1 1 1 a ⎞
⎛1






2 ) : = ( 2 ) − (1 )
3) ∼ ( 2 )
(
(
0
0
1
b
a
0


⎯⎯⎯⎯→
⎜ 1 1 2 b ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯



( 3 ) : = ( 3 ) − (1 )
⎜1 2 3 c ⎟
⎜0 1 2 c − a ⎟
⎜0







+

k3

+ 2k 3
+ 3k 3

= a
= b
=

c

1 1 a ⎞

1 2 c − a⎟
0 1 b − a ⎟⎠
⎛ a+b−c ⎞


ta được k 3 = b − a ; k 2 = c − 2b + a ; k1 = −c + b + a . Vậy ⎣⎡ u ⎦⎤ = ⎜ a + 2b − c ⎟ .
B
⎜ b−a ⎟


cơ sở chính tắc của 3 . Ta có
⎛ 1 1 −1 ⎞
1 1⎞
−1




= ⎜ 1 −2 1 ⎟
1 2 ⎟ ; PB →C = PC →B
1
1
⎜ −1 1 0 ⎟
2 3 ⎟⎠


⎛2 3 1⎞
⎛ 5 5 −5 ⎞
−1

1 ⎜


=
PC →B = ⎜ 1 2 −1 ⎟ ; PB →C = PC →B
1 1
3⎟

2
2
2
20 ⎜

⎜ −1 5 0 ⎟
⎝ 7 −13 1 ⎠



⎛ 1 1 −1 ⎞ ⎛ 2 3 1 ⎞ ⎛ 4 0 0 ⎞

⎟⎜
⎟ ⎜

Suy ra PB →B = PB →C ⋅ PC →B = ⎜ 1 −2 1 ⎟ ⎜ 1 2 −1 ⎟ = ⎜ −1 4 3 ⎟ ;
1
2
1
2
⎜ − 1 1 0 ⎟ ⎜ − 1 5 0 ⎟ ⎜ − 1 − 1 −2 ⎟

⎠⎝
⎠ ⎝

⎛ 5 5 −5 ⎞ ⎛ 1 1 1 ⎞
⎛ 5 0
0 ⎞
⎟⎜


1 ⎜
1 ⎜
PB →B = PB →C ⋅ PC →B =
1 1
3 ⎟ ⎜1 1 2⎟ =
5 8 12 ⎟ .



2
1
2
1
20 ⎜
⎟ ⎜ 1 2 3 ⎟ 20 ⎜ −5 −4 −16 ⎟
7
13
1


⎠⎝



c) Gọi C là
⎛1

PC →B = ⎜ 1
1
⎜1


(

)

(


)

21. Cho hai hệ vectơ trong không gian 4
B : a1 = ( 0,1, 0, 2 ) , a 2 = (1,1, 0,1) , a 3 = (1, 2, 0,1) , a 4 = ( −1, 0, 2,1) ,
12


B ′ : b1 = (1, 0, 2, −1) , b2 = ( 0, 3, 0, 2) , b3 = ( 0,1, 3,1) , b4 = ( 0, −1, 0,1) .
a) Chứng minh chúng là hai cơ sở của 4 .
b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ B qua B ′ .
c) Tìm tọa độ của v = ( 2, 0, 4, 0) đối với cơ sở B ′ .
ĐS: a)

0

1 0 2

1

1 0 1

1

2 0 1

= −4 ;

−1 0 2 1

b) Gọi C là

⎛0

1
PC →B = ⎜
⎜0
⎜⎜
⎝2


1
1
0
1

⎛1

0
=⎜
⎜2
⎜⎜
⎝ −1

0

PC →B′

3
0
2


1

0

2 −1

0

3

0

2

0

1

3

1

0 −1 0

1

= 15 .

chính tắc của 4 . Ta có
⎛ 2 0

−1 ⎞


−1
0⎟
1 ⎜ −6 4
; P
= PC →B
=
−4 ⎜ 2 −4
2 ⎟ B →C
⎜⎜
⎟⎟
1⎠
⎝ 0 0
⎛ 15
0 0⎞


−1
1 −1 ⎟
1 ⎜ 7
; PB′ →C = PC →B′
=
15 ⎜ −10
3 0⎟
⎟⎟
⎜⎜
1 1⎠
⎝ 11


sở
1
2
0
1

(

)

(

)

2
−2
0
−2
0
3
0
−6

−2 ⎞

−2 ⎟
2⎟

0 ⎟⎠

0 0⎞

−2 3 ⎟
5 0⎟

−1 9 ⎟⎠

Suy ra
PB →B′ = PB →C ⋅ PC →B′

PB′ →B = PB′ →C ⋅ PC →B

⎛ 2

1 ⎜ −6
=
−4 ⎜ 2
⎜⎜
⎝ 0
⎛ 15

1 ⎜ 7
=
15 ⎜ −10
⎜⎜
⎝ 11

0

2


4 −2
−4 0
0

−2

0

0

3

−2

0

5

−6 −1

⎛ 8 −4
−2 ⎞ ⎛ 1 0 0 0 ⎞
⎟⎜


− 2 ⎟ ⎜ 0 3 1 −1 ⎟
1 ⎜ −8 8
=
2 ⎟ ⎜ 2 0 3 0 ⎟ −4 ⎜ 0 −8

⎟⎜

⎜⎜
0 ⎟⎠ ⎜⎝ −1 2 1 1 ⎟⎠
⎝ −4 0
⎛ 0 15
0 ⎞ ⎛ 0 1 1 −1 ⎞
⎟⎜


3 ⎟ ⎜ 1 1 2 0 ⎟ 1 ⎜ 9 13
=
0 ⎟ ⎜ 0 0 0 2 ⎟ 15 ⎜ 0 −10
⎟⎜

⎜⎜
9 ⎟⎠ ⎜⎝ 2 1 1 1 ⎟⎠
⎝ 12 14

4
−4
−2
−6
15
16
−10
8

−2 ⎞


−6 ⎟
;
6⎟

0 ⎟⎠
−15 ⎞

−8 ⎟
20 ⎟

−4 ⎟⎠

.
⎛ 2⎞
⎛ 15
⎛ 30 ⎞
0 0 0⎞ ⎛ 2⎞
⎜ ⎟

⎟⎜ ⎟
⎜ ⎟
0⎟
3 −2 3 ⎟ ⎜ 0 ⎟ 1 ⎜ 6 ⎟
1 ⎜ 7

c) ⎡⎣ v ⎤⎦ =
; ⎡ v ⎤ = PB′→C ⋅ ⎡⎣ v ⎤⎦ =
=
C
C

⎜ 4 ⎟ ⎣ ⎦B′
15 ⎜ −10 0 5 0 ⎟ ⎜ 4 ⎟ 15 ⎜ 0 ⎟
⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜ ⎟⎟
⎝ 0⎠
⎝ 11 −6 −1 9 ⎠ ⎝ 0 ⎠
⎝ 18 ⎠
d) Tìm tọa độ của v đối với cơ sở B .
⎛ 2 0 2 −2 ⎞ ⎛ 2 ⎞
⎛ 12 ⎞

⎟⎜ ⎟


1 ⎜ −6 4 −2 −2 ⎟ ⎜ 0 ⎟
1 ⎜ −20 ⎟
⎡⎣ v ⎤⎦ = PB →C ⋅ ⎡⎣ v ⎤⎦ =
=
B
C
−4 ⎜ 2 −4 0 2 ⎟ ⎜ 4 ⎟ −4 ⎜ 4 ⎟
⎜⎜
⎟⎟ ⎜⎜ ⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝ 0 0 −2 0 ⎠ ⎝ 0 ⎠
⎝ −8 ⎠
22. Xác đònh số chiều và tìm một cơ sở của không gian con W sinh bởi hệ vectơ sau

a) u1 = (1, 0, 0, −1) , u 2 = ( 2,1,1, 0 ) , u 3 = (1,1,1,1) , u 4 = (1, 2, 3, 4 ) , u 5 = ( 0,1, 2, 3) trong
4

.

13


b)

u1 = (1,1,1,1, 0 ) ,

u 5 = (1, 1, 1, 0, 0) trong

u 3 = ( 2, 2, 0, 0, 1) ,

u 2 = (1,1, 1, 1, 1) ,
5

u 4 = (1,1, 5, 5, 2 ) ,

.

ẹS: a) Bieỏn ủoồi

1

2
1


1
0


1
0 0 1


( 2 ) : = ( 2 ) 2 (1 ) 0
1 1 0
( 3 ) : = ( 3 ) (1 )
1 1 1
0
( 4 ) : = ( 4 ) (1 )


2 3 4
0

0
1 2 3


1

0
3) ( 5 )
(
0


0
0


1
0 0 1


( 3) := ( 3 ) ( 2 )
1 1 2
0
4 ): = ( 4 ) 2 ( 2 )
(

0
1 1 2
( 5 ) := ( 5 ) ( 2 )


2 3 5
0

0
1 2 3


1
0 0 1



1 1 2
0
4 ) : = ( 4 ) ( 3)
(

0
0 1 1


0 1 1
0

0
0 0 0


0 0 1

1 1 2
0 0 0

0 1 1
0 1 1

0 0 1

1 1 2
0 1 1

0 0 0

0 0 0

{

}

dim = 3 vaứ moọt cụ sụỷ laứ B = e1 = (1, 0, 0, 1) ; e2 = ( 0,1,1, 2 ) ; e3 = ( 0, 0,1,1)
b) Bieỏn ủoồi

1 1 1 1 0
1 1



( 2):= ( 2) (1)
1 1 1 1 1
0 0
3 ) : = ( 3 ) 2 (1 )
(
2 2 0 0 1 0 0
( 4 ) : = ( 4 ) (1 )



( 5 ) : = ( 5 ) (1 )
1 1 5 5 2
0 0
1 1 1 0 0
0 2




1 1 1 1 0
1 1



0 2 2 1 0
0 2
4 ): = ( 4 ) + 2 ( 3 )
(
0 0 2 2 1 0 0
( 5 ): = ( 5 ) ( 3 )



0 0 4 4 2
0 0
0 0 3 2 1
0 0




{

1

1


0

3 2 1
( 2) ( 5)
2 2 1

4 4 2
2 1 0
1

1

0

2 1 0
2 2 1

0 0 0
0 0 0

}

dim = 3 vaứ moọt cụ sụỷ laứ B = e1 = (1,1,1,1, 0) ; e2 = ( 0, 2, 2, 1, 0 ) ; e3 = ( 0, 0, 2, 2, 1)

14



×