Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CHUONG 5 KHONG GIAN EUCLIDE VA DANG TOAN PHUONG (LOI GIAI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.26 KB, 5 trang )

Bài tập
3

1. Trong không gian

cho cơ sở e1 = (1, 2, 3) , e2 = ( 0, 2, 0 ) , e3 = ( 0, 0, 3) . Hãy trực

chuẩn hóa cơ sở này.
ĐS: Dùng phương pháp trực giao hóa Gram-Schmidt, ta xây dựng cơ sở trực giao
k −1 e , v
( vk ) xác đònh bởi v1 = e1 và vk = ek − ∑ vk, v i vi , với k = 2, 3,...
i =1
i
i
Ta có v1 = e1 = (1, 2, 3) ; v2 = e2 −
v3 = e3 −

e3 , v1

v1 −

v1 , v1

e3 , v2
v2 , v2

e2 , v1
v1 , v1

v1 = ( 0, 2, 0 ) −


9
v2 = ( 0, 0, 3) − 14
(1, 2, 3) +

2
7

9
70

(1, 2, 3) = ( − 72 , 107 , − 76 ) ;
( −2,10, −6) = ( − 109 , 0, − 1027 )

Suy ra cơ sở trực chuẩn ( u k ) , với
u1 =

v1

u2 =

v2

v1

v2

và u 3 =

(1, 2, 3) ;


=

1
14

=

7
140

v3

=

v3

(−

10
18

2 , 10 , − 6
7 7
7

(−

)=

9

27
, 0, − 10
10

( −2,10, −6)

) = ( −1, 0, −3)

4

2. Trong không gian

1
2 35
1
2

cho cơ sở e1 = (1, 0,1, 2 ) , e2 = ( −1, 0,1, 2 ) , e3 = ( 0, 0, 2,1) ,

e4 = ( 0,1,1,1) . Hãy trực chuẩn hóa cơ sở này.
ĐS: v1 = e1 = (1, 0,1, 2) ; v 2 = e2 −
v 3 = e3 −

(

e3 , v1
v1 , v1

22 , − 1
= 0, 0, 15

15

v 4 = e4 −

v1 −

)

e4 , v1
v1 , v1

= ( 0,1,1,1) −

(

3
4

v1 −

e3 , v2
v2 , v2

e4 , v 2
v2 , v2

e2 , v1
v1 , v1

v1 = ( −1, 0,1, 2) −


v 2 = ( 0, 0, 2,1) −

v2 −

e4 , v 3
v3 , v3

v3

)

Suy ra cơ sở trực chuẩn ( u k ) , với
v1

u2 =

v2

v1

v2

=
=

1
2

(1, 0,1, 2) ;

3
30

(−

5
, 0, 13 , 23
3

)=

1
30

( −5, 0,1, 2)
1

(1, 0,1, 2) = ( − 53 , 0, 13 , 23 ) ;

(1, 0,1, 2) + 152 ( −5, 0,1, 2)

(1, 0,1, 2) − 101 ( −5, 0,1, 2) − 167 ( 0, 0, 22, −1)

= − 14 ,1, − 758
, 21
80 80

u1 =

2

3

4
6


u3 =

v3

v3

và u 4 =

=
v4
v4

15
485

( 0, 0,

=

80
575.406

22 , − 1
15

15

(−

1
4

)=

1
485

( 0, 0, 22, −1)

)

,1, − 758
, 21 =
80 80

1
575.406

( −20,1, −758, 21)

3. Tìm ma trận trực giao đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc
a) 5x12 + 9x 22 + 9x23 − 12x1 x 2 − 6x1 x 3 .
b) 5x12 + x22 − x23 + 2x1 x2 − 2x1 x 3 − 4x 2 x 3 .
c) 3x12 + 3x 22 + 3x23 + 2x1 x2 − 4x1 x 3 + 4x2 x3 .


(

ĐS: a) Ta có 5x12 + 9x 22 + 9x 32 − 12x1 x 2 − 6x1 x3 = x1

⎛ 5 −6 −3 ⎞ ⎛ x1 ⎞

⎟⎜ ⎟
x 3 ) ⎜ −6 9 0 ⎟ ⎜ x 2 ⎟
⎜ −3 0 9 ⎟ ⎜ x ⎟

⎠⎝ 3 ⎠

x2

5 − λ −6
−3 5 − λ
−6
2
0
−6 9 − λ
−6 9 − λ = ( 5 − λ )( 9 − λ ) − 9 ( 9 − λ ) − 36 ( 9 − λ )
0
9 − λ −3
0
−3

(

= ( 9 − λ ) ⎡⎣( 5 − λ )( 9 − λ ) − 45⎤⎦ = ( 9 − λ ) λ 2 − 14λ


)

cho các trò riêng λ = 0 , λ = 9 và λ = 14 .

⎛ 5 −6
⎛ 5 −6 −3 ⎞
6


( 2 ) : = ( 2 ) + 5 (1 ) ⎜
9
λ = 0 cho ⎜ −6 9 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0
5
( 3):= ( 3) + 53 (1) ⎜


⎜ 0 − 18
⎝ −3 0 9 ⎠
5


(

)

(

⎛ 5 −6 −3 ⎞
−3 ⎞


3 ) := ( 3 ) + 2 ( 2 )


(
18
− 5 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 −2 ⎟
2):= 59 ( 2)
(



36 ⎟
⎝0 0 0 ⎠
5 ⎠

)

cho nghiệm 3m, 2m, m và vectơ riêng 3, 2,1 .

⎛ − 4 −6 − 3 ⎞
⎛ −4 −6 −3 ⎞
⎛ −4 − 6 − 3 ⎞

6



( 2 ) : = ( 2 ) − 4 (1 ) ⎜

( 3):= ( 3) − 12 ( 2) ⎜
9
λ = 9 cho ⎜ −6 0 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜ 0 9
→⎜ 0 2 1 ⎟
⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
2
2 ): = 2 ( 2 )
(
( 3):= ( 3) − 43 (1) ⎜
9



⎜ 0 0 0⎟
9
9 ⎟
⎜ 0
⎝ −3 0 0 ⎠



2
4 ⎠

(

)

(


)

cho nghiệm 0, m, −2m và vectơ riêng 0,1, −2 .

⎛ −9 − 6 − 3 ⎞
⎛ −3 0 −5 ⎞
⎛ −3 0 − 5 ⎞
1) ∼ ( 3)
2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 )






(
(
→ 0 −5 10 ⎟
⎜ −6 −5 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ −6 −5 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( 3 ) : = ( 3 ) − 3 (1 ) ⎜
⎜ −3 0 −5 ⎟
⎜ −9 −6 −3 ⎟
⎜ 0 −6 12 ⎟







λ = 14 cho
⎛ −3 0 −5 ⎞

( 3):= ( 3) − 65 ( 2) ⎜
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 −1 2 ⎟
1
( 2 ): = 5 ( 2 )
⎜0 0 0⎟



(

)

(

)

(

)

cho nghiệm − 5 m, 2m, m và vectơ riêng − 5 , 2,1 hay −5, 6, 3 .
3

3

2



{

(

)

(

)

(

Với cơ sở u1 = 3, 2,1 , u 2 = 0,1, −2 , u 3 = −5, 6, 3

)} . Chéo hóa cơ sở này, ta nhận được cơ

sở trực chuẩn các vectơ riêng và suy ra ma trận trực giao đưa dạng toàn phương về dạng
chính tắc.

(

b) Ta có 5x12 + x22 − x 23 + 2x1 x 2 − 2x1 x 3 − 4x2 x3 = x1

⎛ 5 1 −1 ⎞ ⎛ x1 ⎞

⎟⎜ ⎟
x 3 ) ⎜ 1 1 −2 ⎟ ⎜ x 2 ⎟
⎜ −1 −2 −1 ⎟ ⎜ x ⎟


⎠⎝ 3 ⎠

x2

5−λ
1
−1 5 − λ
1
1
1−λ
−2
1
1 − λ = ( 5 − λ ) λ 2 − 1 + 2 + 2 − ( 1 − λ ) − 4 ( 5 − λ ) + (1 + λ )
−1
−2 −1 − λ −1
−2

(

)

= −λ 3 + 5λ 2 + 7λ − 21

(

c) Ta có 3x12 + 3x 22 + 3x32 + 2x1 x2 − 4x1 x 3 + 4x2 x3 = x1

3−λ


1

1

3−λ

−2

2

−2 3 − λ
2

1

x2

⎛ 3 1 −2 ⎞ ⎛ x1 ⎞

⎟⎜ ⎟
x3 ) ⎜ 1 3 2 ⎟ ⎜ x2 ⎟
⎜ −2 2 3 ⎟ ⎜ x ⎟

⎠⎝ 3 ⎠

3

3 − λ = (3 − λ ) − 4 − 4 − 4 (3 − λ ) − 4 (3 − λ ) − (3 − λ )

1


3 − λ −2

2

= −λ 3 + 9λ 2 − 27λ + 27 − 12 − 27 + 9λ

(

= −λ 3 + 9λ 2 − 18λ − 8 = ( λ − 4 ) −λ 2 + 5λ + 2

)

4. Dùng thuật toán Lagrange, đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
a) x12 + 2x 22 + 2x1 x2 + 4x 2 x 3 .
b) x12 + 4x 22 + x23 − 4x1 x 2 + 2x2 x 3 .
c) x12 + x22 + x 23 − 2x1 x 2 + 2x1 x3 + 2x2 x3 .
d) 2x12 + x22 + 3x 23 − 4x1 x 2 − 4x 2 x 3 .
e) x1 x2 + 3x1 x3 − 8x2 x3 .
f) −5x1 x2 + 4x1 x 3 − 2x 2 x 3 .
ĐS: a)

(

)

x12 + 2x 22 + 2x1 x 2 + 4x 2 x 3 = x12 + 2x1 x 2 + 2x 22 + 4x 2 x 3
2
= ⎡⎢( x1 + x 2 ) − x22 ⎤⎥ + 2x22 + 4x2 x 3



2

= ( x1 + x2 ) + x 22 + 4x 2 x 3
2

2

= ( x1 + x2 ) + ( x 2 + 2x3 ) − 4x 23
Đặt y1 = x1 + x 2 ; y 2 = x2 + 2x 3 ; y 3 = x3 . Ta được dạng chính tắc

3


x12 + 2x22 + 2x1 x 2 + 4x2 x 3 = y12 + y 22 − 4y 23
b)

(

)

x12 + 4x 22 + x 23 − 4x1 x2 + 2x2 x3 = x12 − 4x1 x2 + 4x22 + x23 + 2x 2 x3
2
= ⎡⎢( x1 − 2x2 ) − 4x22 ⎤⎥ + 4x 22 + x 23 + 2x 2 x 3


2

= ( x1 − 2x 2 ) + x23 + 2x 2 x 3
2


2

= ( x1 + x 2 ) + ( x 3 + x 2 ) − x 22
Đặt y1 = x1 + x 2 ; y 2 = x2 ; y 3 = x2 + x 3 . Ta được dạng chính tắc

x12 + 4x 22 + x 23 − 4x1 x2 + 2x 2 x 3 = y12 − y 22 + y 23
c)

(

)

x12 + x22 + x23 − 2x1 x2 + 2x1 x3 + 2x 2 x 3 = x12 − 2x1 x 2 + 2x1 x 3 + x 22 + x 23 + 2x2 x3
2
2
= ⎡⎢( x1 − x 2 + x 3 ) − ( x2 − x 3 ) ⎤⎥ + x 22 + x23 + 2x 2 x 3


2

= ( x1 − x2 + x3 ) + 4x 2 x 3
Đặt x′2 = x 2 + x 3 ; x′3 = x 2 − x3 ; Ta có x 2 =

x′2 + x′3
2

; x3 =

x′2 − x′3


2

x12 + x22 + x32 − 2x1 x 2 + 2x1 x 3 + 2x 2 x3 = ( x1 − x2 + x 3 ) +



2

(

1 2
x′ − x′32
4 2

)

Đặt y1 = x1 − x2 + x 3 ; y 2 = x′2 = x2 + x 3 ; y 3 = x′3 = x2 − x3 . Ta được dạng chính tắc

x12 + x22 + x32 − 2x1 x 2 + 2x1 x 3 + 2x 2 x 3 = y12 +

d)

1
4

(

y 22 −


1
4

y 32

)

2x12 + x22 + 3x 32 − 4x1 x2 − 4x 2 x 3 = 2 x12 − 2x1 x2 + x22 + 3x 32 − 4x 2 x 3
2
= 2 ⎡⎢( x1 − x2 ) − x22 ⎤⎥ + x22 + 3x 32 − 4x2 x3


2
= 2 ( x1 − x 2 ) − ⎡⎢ x22 + 4x2 x3 − 3x 32 ⎤⎥


2
2
= 2 ( x1 − x 2 ) − ⎡⎢( x2 + 2x 3 ) − 7x 32 ⎤⎥



(

)

Đặt y1 = x1 − x2 + x 3 ; y 2 = x2 + 2x 3 ; y 3 = x3 . Ta được dạng chính tắc

2x12 + x 22 + 3x 23 − 4x1 x2 − 4x2 x3 = 2y12 − y 22 + 7y 23
e) Đặt x1′ = x1 + x 2 ; x′2 = x1 − x2 ; Ta có x1 =


4

x1′ + x′2
2

; x2 =

x1′ − x′2
2




x1 x 2 + 3x1 x 3 − 8x2 x3 = x1′2 − x′22 +

3
2

( x1′ + x′2 ) x3 − 4 ( x1′ − x′2 ) x3

= x1′2 − x′22 + 23 x1′ x3 + 23 x′2 x 3 − 4x1′ x 3 + 4x′2 x 3
= x1′2 − x′22 − 52 x1′ x3 +

(

)

11
2


= x1′2 − 52 x1′ x 3 − x′22 +

(


= ⎢ x1′ −


(
= ( x′ −

= x1′ −
1

(

= x1′ −
Đặt y1 = x1′ −

5
4

5
4

5
4

x3


5
4

x3

5
4

x3

x3 = x1 + x 2 −

)

x3

5
4

2



25
16

11
2


x′2 x 3


x 23 ⎥ − x′22 +


) − ( x′ −
) − ⎢⎣⎡( x′ −
2

x′2 x3

2
2

2

2

) − ( x′ −
2

2

)

11
2

x′2 x 3 −


11
4

11
4

11
2

x3

x3

)

)

25
16

x 23


− 121
x2 −
16 3 ⎥


2


2

x′2 x 3

+

96
16

25
16

x 23

x23

x3 ; y 2 = x′2 − 11
x = x1 − x 2 − 11
x ; y 3 = x3 . Ta được
4 3
4 3

dạng chính tắc

x1 x 2 + 3x1 x 3 − 8x 2 x 3 = y12 − y 22 +

96
16


y 23

f) Đặt x1′ = x1 + x 2 ; x′2 = x1 − x 2 ; Ta có x1 =

x1′ + x′2
2

; x2 =

x1′ − x′2
2



−5x1 x 2 + 4x1 x 3 − 2x 2 x3 = −5x1′2 + 5x′22 + 2 ( x1′ + x′2 ) x3 − ( x1′ − x′2 ) x3
= −5x1′2 + 5x′22 + 2x1′ x3 + 2x′2 x3 − x1′ x 3 + x′2 x3
= −5x1′2 + 5x′22 + x1′ x 3 + 3x′2 x 3

(

)

= −5 x1′2 + 15 x1′ x3 + 5x′22 + 3x′2 x 3

(


= −5 ⎢ x1′ +



(
= −5 ( x ′ +

= −5 x1′ +
1

(

= −5 x1′ +

1
10

x3

)

2

1 x 2 ⎤ + 5x′2 + 3x′ x
− 100
3⎥
2
2 3


(

)


2

+ 5 x′22 + 53 x′2 x 3 +

x3

)
)

2


+ 5 ⎢ x′2 +


x3

)

2

1
10

x3

1
10
1
10


Đặt y1 = x1′ +

1
10

(

(

+ 5 x′2 +

3
10

3
10

x3

x3 = x1 + x 2 +

)

x3

)

2


1
10

2

1
20

x 23


9
x23 ⎥ −
− 100




111
80

25
16

x 23

x32

x 3 ; y 2 = x′2 +


dạng chính tắc

−5x1 x2 + 4x1 x 3 − 2x 2 x 3 = −5y12 + 5y 22 − 111
y2
80 3

5

3
10

x 3 = x1 − x 2 +

3
10

x 3 ; y 3 = x 3 . Ta được



×