Bài tập
3
1. Trong không gian
cho cơ sở e1 = (1, 2, 3) , e2 = ( 0, 2, 0 ) , e3 = ( 0, 0, 3) . Hãy trực
chuẩn hóa cơ sở này.
ĐS: Dùng phương pháp trực giao hóa Gram-Schmidt, ta xây dựng cơ sở trực giao
k −1 e , v
( vk ) xác đònh bởi v1 = e1 và vk = ek − ∑ vk, v i vi , với k = 2, 3,...
i =1
i
i
Ta có v1 = e1 = (1, 2, 3) ; v2 = e2 −
v3 = e3 −
e3 , v1
v1 −
v1 , v1
e3 , v2
v2 , v2
e2 , v1
v1 , v1
v1 = ( 0, 2, 0 ) −
9
v2 = ( 0, 0, 3) − 14
(1, 2, 3) +
2
7
9
70
(1, 2, 3) = ( − 72 , 107 , − 76 ) ;
( −2,10, −6) = ( − 109 , 0, − 1027 )
Suy ra cơ sở trực chuẩn ( u k ) , với
u1 =
v1
u2 =
v2
v1
v2
và u 3 =
(1, 2, 3) ;
=
1
14
=
7
140
v3
=
v3
(−
10
18
2 , 10 , − 6
7 7
7
(−
)=
9
27
, 0, − 10
10
( −2,10, −6)
) = ( −1, 0, −3)
4
2. Trong không gian
1
2 35
1
2
cho cơ sở e1 = (1, 0,1, 2 ) , e2 = ( −1, 0,1, 2 ) , e3 = ( 0, 0, 2,1) ,
e4 = ( 0,1,1,1) . Hãy trực chuẩn hóa cơ sở này.
ĐS: v1 = e1 = (1, 0,1, 2) ; v 2 = e2 −
v 3 = e3 −
(
e3 , v1
v1 , v1
22 , − 1
= 0, 0, 15
15
v 4 = e4 −
v1 −
)
e4 , v1
v1 , v1
= ( 0,1,1,1) −
(
3
4
v1 −
e3 , v2
v2 , v2
e4 , v 2
v2 , v2
e2 , v1
v1 , v1
v1 = ( −1, 0,1, 2) −
v 2 = ( 0, 0, 2,1) −
v2 −
e4 , v 3
v3 , v3
v3
)
Suy ra cơ sở trực chuẩn ( u k ) , với
v1
u2 =
v2
v1
v2
=
=
1
2
(1, 0,1, 2) ;
3
30
(−
5
, 0, 13 , 23
3
)=
1
30
( −5, 0,1, 2)
1
(1, 0,1, 2) = ( − 53 , 0, 13 , 23 ) ;
(1, 0,1, 2) + 152 ( −5, 0,1, 2)
(1, 0,1, 2) − 101 ( −5, 0,1, 2) − 167 ( 0, 0, 22, −1)
= − 14 ,1, − 758
, 21
80 80
u1 =
2
3
4
6
u3 =
v3
v3
và u 4 =
=
v4
v4
15
485
( 0, 0,
=
80
575.406
22 , − 1
15
15
(−
1
4
)=
1
485
( 0, 0, 22, −1)
)
,1, − 758
, 21 =
80 80
1
575.406
( −20,1, −758, 21)
3. Tìm ma trận trực giao đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc
a) 5x12 + 9x 22 + 9x23 − 12x1 x 2 − 6x1 x 3 .
b) 5x12 + x22 − x23 + 2x1 x2 − 2x1 x 3 − 4x 2 x 3 .
c) 3x12 + 3x 22 + 3x23 + 2x1 x2 − 4x1 x 3 + 4x2 x3 .
(
ĐS: a) Ta có 5x12 + 9x 22 + 9x 32 − 12x1 x 2 − 6x1 x3 = x1
⎛ 5 −6 −3 ⎞ ⎛ x1 ⎞
⎜
⎟⎜ ⎟
x 3 ) ⎜ −6 9 0 ⎟ ⎜ x 2 ⎟
⎜ −3 0 9 ⎟ ⎜ x ⎟
⎝
⎠⎝ 3 ⎠
x2
5 − λ −6
−3 5 − λ
−6
2
0
−6 9 − λ
−6 9 − λ = ( 5 − λ )( 9 − λ ) − 9 ( 9 − λ ) − 36 ( 9 − λ )
0
9 − λ −3
0
−3
(
= ( 9 − λ ) ⎡⎣( 5 − λ )( 9 − λ ) − 45⎤⎦ = ( 9 − λ ) λ 2 − 14λ
)
cho các trò riêng λ = 0 , λ = 9 và λ = 14 .
⎛ 5 −6
⎛ 5 −6 −3 ⎞
6
⎜
⎟
( 2 ) : = ( 2 ) + 5 (1 ) ⎜
9
λ = 0 cho ⎜ −6 9 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜0
5
( 3):= ( 3) + 53 (1) ⎜
⎜
⎟
⎜ 0 − 18
⎝ −3 0 9 ⎠
5
⎝
(
)
(
⎛ 5 −6 −3 ⎞
−3 ⎞
⎟
3 ) := ( 3 ) + 2 ( 2 )
⎜
⎟
(
18
− 5 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 1 −2 ⎟
2):= 59 ( 2)
(
⎟
⎜
⎟
36 ⎟
⎝0 0 0 ⎠
5 ⎠
)
cho nghiệm 3m, 2m, m và vectơ riêng 3, 2,1 .
⎛ − 4 −6 − 3 ⎞
⎛ −4 −6 −3 ⎞
⎛ −4 − 6 − 3 ⎞
⎟
6
⎜
⎟
⎟
( 2 ) : = ( 2 ) − 4 (1 ) ⎜
( 3):= ( 3) − 12 ( 2) ⎜
9
λ = 9 cho ⎜ −6 0 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→⎜ 0 9
→⎜ 0 2 1 ⎟
⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
2
2 ): = 2 ( 2 )
(
( 3):= ( 3) − 43 (1) ⎜
9
⎟
⎜
⎟
⎜ 0 0 0⎟
9
9 ⎟
⎜ 0
⎝ −3 0 0 ⎠
⎝
⎠
⎝
2
4 ⎠
(
)
(
)
cho nghiệm 0, m, −2m và vectơ riêng 0,1, −2 .
⎛ −9 − 6 − 3 ⎞
⎛ −3 0 −5 ⎞
⎛ −3 0 − 5 ⎞
1) ∼ ( 3)
2 ) : = ( 2 ) − 2 (1 )
⎜
⎟
⎜
⎟
⎜
⎟
(
(
→ 0 −5 10 ⎟
⎜ −6 −5 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯→ ⎜ −6 −5 0 ⎟ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
( 3 ) : = ( 3 ) − 3 (1 ) ⎜
⎜ −3 0 −5 ⎟
⎜ −9 −6 −3 ⎟
⎜ 0 −6 12 ⎟
⎝
⎠
⎝
⎠
⎝
⎠
λ = 14 cho
⎛ −3 0 −5 ⎞
⎟
( 3):= ( 3) − 65 ( 2) ⎜
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ ⎜ 0 −1 2 ⎟
1
( 2 ): = 5 ( 2 )
⎜0 0 0⎟
⎝
⎠
(
)
(
)
(
)
cho nghiệm − 5 m, 2m, m và vectơ riêng − 5 , 2,1 hay −5, 6, 3 .
3
3
2
{
(
)
(
)
(
Với cơ sở u1 = 3, 2,1 , u 2 = 0,1, −2 , u 3 = −5, 6, 3
)} . Chéo hóa cơ sở này, ta nhận được cơ
sở trực chuẩn các vectơ riêng và suy ra ma trận trực giao đưa dạng toàn phương về dạng
chính tắc.
(
b) Ta có 5x12 + x22 − x 23 + 2x1 x 2 − 2x1 x 3 − 4x2 x3 = x1
⎛ 5 1 −1 ⎞ ⎛ x1 ⎞
⎜
⎟⎜ ⎟
x 3 ) ⎜ 1 1 −2 ⎟ ⎜ x 2 ⎟
⎜ −1 −2 −1 ⎟ ⎜ x ⎟
⎝
⎠⎝ 3 ⎠
x2
5−λ
1
−1 5 − λ
1
1
1−λ
−2
1
1 − λ = ( 5 − λ ) λ 2 − 1 + 2 + 2 − ( 1 − λ ) − 4 ( 5 − λ ) + (1 + λ )
−1
−2 −1 − λ −1
−2
(
)
= −λ 3 + 5λ 2 + 7λ − 21
(
c) Ta có 3x12 + 3x 22 + 3x32 + 2x1 x2 − 4x1 x 3 + 4x2 x3 = x1
3−λ
1
1
3−λ
−2
2
−2 3 − λ
2
1
x2
⎛ 3 1 −2 ⎞ ⎛ x1 ⎞
⎜
⎟⎜ ⎟
x3 ) ⎜ 1 3 2 ⎟ ⎜ x2 ⎟
⎜ −2 2 3 ⎟ ⎜ x ⎟
⎝
⎠⎝ 3 ⎠
3
3 − λ = (3 − λ ) − 4 − 4 − 4 (3 − λ ) − 4 (3 − λ ) − (3 − λ )
1
3 − λ −2
2
= −λ 3 + 9λ 2 − 27λ + 27 − 12 − 27 + 9λ
(
= −λ 3 + 9λ 2 − 18λ − 8 = ( λ − 4 ) −λ 2 + 5λ + 2
)
4. Dùng thuật toán Lagrange, đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc
a) x12 + 2x 22 + 2x1 x2 + 4x 2 x 3 .
b) x12 + 4x 22 + x23 − 4x1 x 2 + 2x2 x 3 .
c) x12 + x22 + x 23 − 2x1 x 2 + 2x1 x3 + 2x2 x3 .
d) 2x12 + x22 + 3x 23 − 4x1 x 2 − 4x 2 x 3 .
e) x1 x2 + 3x1 x3 − 8x2 x3 .
f) −5x1 x2 + 4x1 x 3 − 2x 2 x 3 .
ĐS: a)
(
)
x12 + 2x 22 + 2x1 x 2 + 4x 2 x 3 = x12 + 2x1 x 2 + 2x 22 + 4x 2 x 3
2
= ⎡⎢( x1 + x 2 ) − x22 ⎤⎥ + 2x22 + 4x2 x 3
⎣
⎦
2
= ( x1 + x2 ) + x 22 + 4x 2 x 3
2
2
= ( x1 + x2 ) + ( x 2 + 2x3 ) − 4x 23
Đặt y1 = x1 + x 2 ; y 2 = x2 + 2x 3 ; y 3 = x3 . Ta được dạng chính tắc
3
x12 + 2x22 + 2x1 x 2 + 4x2 x 3 = y12 + y 22 − 4y 23
b)
(
)
x12 + 4x 22 + x 23 − 4x1 x2 + 2x2 x3 = x12 − 4x1 x2 + 4x22 + x23 + 2x 2 x3
2
= ⎡⎢( x1 − 2x2 ) − 4x22 ⎤⎥ + 4x 22 + x 23 + 2x 2 x 3
⎣
⎦
2
= ( x1 − 2x 2 ) + x23 + 2x 2 x 3
2
2
= ( x1 + x 2 ) + ( x 3 + x 2 ) − x 22
Đặt y1 = x1 + x 2 ; y 2 = x2 ; y 3 = x2 + x 3 . Ta được dạng chính tắc
x12 + 4x 22 + x 23 − 4x1 x2 + 2x 2 x 3 = y12 − y 22 + y 23
c)
(
)
x12 + x22 + x23 − 2x1 x2 + 2x1 x3 + 2x 2 x 3 = x12 − 2x1 x 2 + 2x1 x 3 + x 22 + x 23 + 2x2 x3
2
2
= ⎡⎢( x1 − x 2 + x 3 ) − ( x2 − x 3 ) ⎤⎥ + x 22 + x23 + 2x 2 x 3
⎣
⎦
2
= ( x1 − x2 + x3 ) + 4x 2 x 3
Đặt x′2 = x 2 + x 3 ; x′3 = x 2 − x3 ; Ta có x 2 =
x′2 + x′3
2
; x3 =
x′2 − x′3
2
x12 + x22 + x32 − 2x1 x 2 + 2x1 x 3 + 2x 2 x3 = ( x1 − x2 + x 3 ) +
và
2
(
1 2
x′ − x′32
4 2
)
Đặt y1 = x1 − x2 + x 3 ; y 2 = x′2 = x2 + x 3 ; y 3 = x′3 = x2 − x3 . Ta được dạng chính tắc
x12 + x22 + x32 − 2x1 x 2 + 2x1 x 3 + 2x 2 x 3 = y12 +
d)
1
4
(
y 22 −
1
4
y 32
)
2x12 + x22 + 3x 32 − 4x1 x2 − 4x 2 x 3 = 2 x12 − 2x1 x2 + x22 + 3x 32 − 4x 2 x 3
2
= 2 ⎡⎢( x1 − x2 ) − x22 ⎤⎥ + x22 + 3x 32 − 4x2 x3
⎣
⎦
2
= 2 ( x1 − x 2 ) − ⎡⎢ x22 + 4x2 x3 − 3x 32 ⎤⎥
⎣
⎦
2
2
= 2 ( x1 − x 2 ) − ⎡⎢( x2 + 2x 3 ) − 7x 32 ⎤⎥
⎣
⎦
(
)
Đặt y1 = x1 − x2 + x 3 ; y 2 = x2 + 2x 3 ; y 3 = x3 . Ta được dạng chính tắc
2x12 + x 22 + 3x 23 − 4x1 x2 − 4x2 x3 = 2y12 − y 22 + 7y 23
e) Đặt x1′ = x1 + x 2 ; x′2 = x1 − x2 ; Ta có x1 =
4
x1′ + x′2
2
; x2 =
x1′ − x′2
2
và
x1 x 2 + 3x1 x 3 − 8x2 x3 = x1′2 − x′22 +
3
2
( x1′ + x′2 ) x3 − 4 ( x1′ − x′2 ) x3
= x1′2 − x′22 + 23 x1′ x3 + 23 x′2 x 3 − 4x1′ x 3 + 4x′2 x 3
= x1′2 − x′22 − 52 x1′ x3 +
(
)
11
2
= x1′2 − 52 x1′ x 3 − x′22 +
(
⎡
= ⎢ x1′ −
⎣
(
= ( x′ −
= x1′ −
1
(
= x1′ −
Đặt y1 = x1′ −
5
4
5
4
5
4
x3
5
4
x3
5
4
x3
x3 = x1 + x 2 −
)
x3
5
4
2
−
25
16
11
2
x′2 x 3
⎤
x 23 ⎥ − x′22 +
⎦
) − ( x′ −
) − ⎢⎣⎡( x′ −
2
x′2 x3
2
2
2
2
) − ( x′ −
2
2
)
11
2
x′2 x 3 −
11
4
11
4
11
2
x3
x3
)
)
25
16
x 23
⎤
− 121
x2 −
16 3 ⎥
⎦
2
2
x′2 x 3
+
96
16
25
16
x 23
x23
x3 ; y 2 = x′2 − 11
x = x1 − x 2 − 11
x ; y 3 = x3 . Ta được
4 3
4 3
dạng chính tắc
x1 x 2 + 3x1 x 3 − 8x 2 x 3 = y12 − y 22 +
96
16
y 23
f) Đặt x1′ = x1 + x 2 ; x′2 = x1 − x 2 ; Ta có x1 =
x1′ + x′2
2
; x2 =
x1′ − x′2
2
và
−5x1 x 2 + 4x1 x 3 − 2x 2 x3 = −5x1′2 + 5x′22 + 2 ( x1′ + x′2 ) x3 − ( x1′ − x′2 ) x3
= −5x1′2 + 5x′22 + 2x1′ x3 + 2x′2 x3 − x1′ x 3 + x′2 x3
= −5x1′2 + 5x′22 + x1′ x 3 + 3x′2 x 3
(
)
= −5 x1′2 + 15 x1′ x3 + 5x′22 + 3x′2 x 3
(
⎡
= −5 ⎢ x1′ +
⎣
(
= −5 ( x ′ +
= −5 x1′ +
1
(
= −5 x1′ +
1
10
x3
)
2
1 x 2 ⎤ + 5x′2 + 3x′ x
− 100
3⎥
2
2 3
⎦
(
)
2
+ 5 x′22 + 53 x′2 x 3 +
x3
)
)
2
⎡
+ 5 ⎢ x′2 +
⎣
x3
)
2
1
10
x3
1
10
1
10
Đặt y1 = x1′ +
1
10
(
(
+ 5 x′2 +
3
10
3
10
x3
x3 = x1 + x 2 +
)
x3
)
2
1
10
2
1
20
x 23
⎤
9
x23 ⎥ −
− 100
⎦
−
111
80
25
16
x 23
x32
x 3 ; y 2 = x′2 +
dạng chính tắc
−5x1 x2 + 4x1 x 3 − 2x 2 x 3 = −5y12 + 5y 22 − 111
y2
80 3
5
3
10
x 3 = x1 − x 2 +
3
10
x 3 ; y 3 = x 3 . Ta được