HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------
TẠ NGỌC NINH
4G-LTE VÀ PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI TẠI TỈNH HÒA BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI – 2017
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
---------------------------------------
TẠ NGỌC NINH
4G-LTE VÀ PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI TẠI TỈNH HÒA BÌNH
Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 60.52.02.08
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS BÙI TRUNG HIẾU
HÀ NỘI - 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
T
T N
G
N
ớ
T
,
ẫ
ớ M15CQTE02-B
PGS.TS B
T
2015-2017.
Hế .
ộ ộ
ế
ủ
,
“4G-
LTE và phương án triển khai tại tỉnh Hòa Bình . C
.M
ế
ẫ
ở
,
.T
ế
ớ
ộ
.
H Nộ ,
N
2017
ờ
ế
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầ
,
ầ
ờ
,
ử ờ
Q
Tế V S
ớ
ẫ ,
ú
N
ờ
ờ
ớ
ỉ
ú
ơ
ờ
Mộ ầ
B
C
Vễ T
ặ
ã
ờ
.
ẫ ,
ớ
ờ
V
ờ
ử ờ
ử ờ
-H
ế
ế
ờ
ã ế ò
X
Đ H
ơ
ơ
ắ
ế
ầ B
ờ
T
,
ắ
Hế ,
ú
ờ
.
ế
ờ
ã
ế ò
.
ơ !
N
ờ
TẠ NGỌC NINH
ú
ỡ
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN _____________________________________________________ i
LỜI CẢM ƠN ________________________________________________________ ii
MỤC LỤC __________________________________________________________ iii
DANH MỤC HÌNH VẼ________________________________________________v
DANH MỤC BẢNG BIỂU______________________________________________vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT _____________________________________ viii
MỞ ĐẦU ____________________________________________________________ 1
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ 4G – LTE __________________ 2
1.1.Tổng quan về công nghệ 4G-LTE ___________________________________ 2
1.1.1.G ớ
4G-LTE __________________________________________ 2
1.1.2. Các d ch vụ của 4G-LTE_______________________________________ 3
ụ
1.1.3.C
ã
ủ 4G-LTE ______________________ 5
1.2. Mục tiêu thiết kế mạng 4G_ LTE_________________________________6
1.3 Tình hình triển khai 4G-LTE trên thế giới và tại Việt Nam ___________ 13
CHƢƠNG 2: KIẾN TRÚC HỆ THỐNG THÔNG TIN 4G – LTE____________ 14
2.1. Kiến trúc mạng LTE ___________________________________________ 14
2.1.1. K ế ú ơ
____________________________________________ 14
2.1.2. T ế
ờ
E _ _______________________________________20
2.1.3 E-UTRAN NodeB ( eNodeB) __________________________________ 22
2.1.4. T
ý
ộ MME _____________________________ 24
2.1.5 Cổ
ụ ụ S – GW _________________________________________ 27
2.1.6 Cổ
P - GW __________________________________ 28
2.1.7 C
ớ
PCRF _______________ 30
2.1.8 M
ủ
ờ
ú HSS ______________________________ 31
2.2. Một số đặc tính của kênh truyền ________________________________ 31
2.2.1T
ễ
ờ _____________________________________________ 31
2.2.2. Fading ____________________________________________________ 32
2.2.3. D
ầ D
____________________________________________ 32
2.2.4. N ễ MAI
ớ LTE ______________________________________ 33
iii
iv
2.3.Kỹ thuật sử dụng trong mạng LTE ________________________________ 33
2.3.1. Kỹ
ầ
OFDMA __________________ 34
2.3.2. Kỹ
2.3.3. Kỹ
SC – FDMA ________________________________ 40
MIMO _____________________________________________ 44
2.3.4. Mã hóa Turbo ______________________________________________ 48
2.3.5. T
2.3.6. HARQ ớ
ờ
ế
______________________________________ 48
______________________________________ 49
2.4.Thủ tục truy nhập trong LTE _____________________________________ 50
2.4.1. T ủ ụ
_______________________________________________ 50
2.4.2. T
ẫ
_________________________________________ 53
2.4.3 Tìm g i____________________________________________________ 54
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI 4G-LTETẠI TỈNH HÒA BÌNH_ 57
3.1. Khái quát về quá trình triển khai mạng 4G-LTE ____________________ 56
3.1.1. Q
____________________________________________ 56
3.1.2. Một số dự báo cần lƣu ý trong quy hoạch mạng__________________58
3.1.3. C
3.1.4.T
ỹ
______________________________________ 58
ờ
__________________________ 64
ờ
3.2.Một số đặc điểm của tỉnh Hòa Bình ________________________________ 74
3.2.1.V
ý __________________________________________________ 74
3.2.2. Đ
____________________________________________________ 74
ộ
___________________________________________ 75
ế ã ộ _______________________________________________ 75
3.2.3.Dân
3.2.4. K
3.3. Hiện trạng mạng Mobifone Hòa Bình ______________________________ 77
3.4. Phƣơng án triển khai 4G-LTE của Mobifone tại Hòa Bình ____________ 77
3.4.1. L
ủ M f
ỉ Hò B
_________________ 78
3.4.2. P ơ
ỉ Hò B
1 __________________ 78
3.4.3. P
ơ
ỉ
Hò B
2 __________________ 80
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI _________________________ 83
PHỤ LỤC ____________________________________ Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO _________________________________ 90
iv
v
DANH MỤC HÌNH VẼ
H
1.1: Mụ
ế
H
2.1: S
ổ
Hình 2.2: So sánh v
ế LTE __________________________________________ 7
ú
UTRAN
E-UTRAN ________ 14
u trúc gi a UTMS và LTE ___________________________ 15
Hình 2.3: C u trúc cơ b
ủ LTE _______________________________________ 16
Hình 2.4: C u trúc của LTE liên kết vớ các m ng khác _______________________ 18
Hình 2.5: C u trúc h th ng cho m ng truy
H
2.6: C
H
2.7: N
H
2.8: N
ú
p 3GPP và không ph 3 GPP ______ 19
3GPP
ế
ặ
B ế
ẳ
CDMA 2000 ______ 19
ờ
ớ
ủ E-UTRAN ____________ 21
ú
__________ 23
Hình 2. 9: MME kết n i logic tới các nút khác và ch
H
2.10: C
ế
S – GW ớ
Hình 2.11:P – GW ế
ớ
______________ 26
ú
_____ 28
ú
____________ 29
Hình 2. 12: PCRF kết n i logic tới các nút khác và các ch
H
2. 13: B
ễ
ầ
ờ
ủ
ộ
__________ 30
OFDM _________________ 35
Hình 2.14: T o ra chuỗi tín hi u OFDM ___________________________________ 35
Hình 2.15: C
OFDM
OFDMA __________________ 36
Hình 2.16: C u trúc khung lo i 1 _________________________________________ 36
Hình 2. 17: C u trúc khung lo i 2 ________________________________________ 37
H
2. 18: L ớ
ờ
____________________________________ 38
Hình 2.19: Ghép kênh thời gian – tần s OFDMA ___________________________ 39
Hình 2.20: Phát và thu OFDMA _________________________________________ 40
Hình 2.21: Sơ ồ kh i DFT – S – OFDM __________________________________ 42
H
2.22:L ớ
H
2. 23: Đ
ờ
ế SC-FDMA
_____________________________________ 43
ộ
ớ
. _______________ 44
Hình 2. 24: Mô hình SU-MIMO và MU-MIMO _____________________________ 45
Hình 2. 25: Ghép kênh không gian _______________________________________ 46
H
2.26: C
ế ộ
ế _____________________________ 47
v
vi
H
2.27: Đ
ế
Hình 2.28: Tín hi
H
__________________________________________ 49
ồng bộ ơ
2.29:Tổ
p và th c p ______________________________ 53
ủ ụ
ẫ
Hình 2.30:Thu không liên tụ ( DRX)
H
3.1: K
H
3.2: C
H
3.3: Q
________________________ 53
i với tìm g i. ________________________ 55
LTE _______________________ 56
ủ
W f
-Ikegami ________________________ 60
__________ 72
Hình 3.4: B
ồ
N
B
1 ỉ
Hò B
_________ 80
Hình 3.5: B
ồ
N
B
2 ỉ
Hò B
__________ 81
Hình 3.6: B
ồ
N
B2
ỉ
Hò B
__________ 82
vi
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
B
1.1: S
ụ ủ 3G
B
1.2: T
B
1.3: C
B
1.4: Y
B
2.1: T
ú
B
3.1. C
K ử ụ
B
3.3. T
B
3.4. G
ộ ỉ
ủ LTE
ầ
ớ 4G-LTE _______________________ 3
ớ __________________________________ 6
ổ
ầ
ờ
ộ
ỉ
ủ
ờ
______________ 9
, LTE-GSM và LTE-WCDMA _______ 11
ờ
ơ
FDD
TDD _______________ 38
ủ
ớ
ộ
ơ
________________ 70
ã
_____ 71
ớ
73
vii
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
1G
2G
3G
4G
Tiếng Anh
One Generation Mobile
Communication Network
Second Generation Mobile
Communication Network
Third Generation Mobile
Communication Network
Fourth Generation Mobile
Communication Network
Tiếng Việt
M
ộ
ế
M
ộ
ế
M
ộ
ế
M
ộ
ế
AMC
Adaptive Modulation and Coding
Mã
ARQ
Automatic Repeat Request
G
BER
Bit Error Rate
Tỉ
ỗ
BLER
Block Error Rate
Tỉ
ỗ
BS
Base Station
T
CB
Code Block
K
CP
Cyclic Prefix
T
CRC
Cyclic Redundancy Check
Kỹ
CSI
Channel State Information
T
CQI
Channel Quality Information
T
DFT
Discrete Fourier Transform
P é
DL
Downlink
Đ ờ
eNodeB
Enhanced Node B
NodeB nâng cao
EPS
Evolved Packet System
H
E_UTRAN Evolved UTRAN
Fast Fourier Transform
P é
FDD
Frequency Division Duplex
G é
FDMA
Frequency Division Multiple Access
Đ
Global System for Mobile
Communication
ộ
ã
ầ
ỗ
ế
H
FFT
GSM
ế
T
ổ F
CRC
ờ
UTRAN
ế
ổ F
ầ
ầ
ộ
ế
viii
ix
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
HARQ
Hybrid Automatic Repeat Request
G
HSDPA
High Speed Downlink Packet Access
T
ộ
HSPA
High Speed Packet Access
T
ộ
HSUPA
High Speed Uplink Packet Access
T
ộ
HSPA+
An Evolution of HSPA
T
ộ
IDFT
Inverse Discrete Fourier Transform
P é
ế
ổ F
IFFT
Inverse Fast Fourier Transform
P é
ế
ổ F
IP
Internet Protocol
G
I
ISI
Inter-Symbol Interference
X
ễ
LTE
Long Term Evolution
C
MAC
Medium Access Control
Lớ
Max TP
Max Throughput
Kỹ
MCS
Modulation and Coding Scheme
Kỹ
MIMO
Multiple Input Multiple Output
Kỹ
PF
Proportional Fair
T
PRB
Physical Resource Block
K
OFDM
OFDMA
Orthogonal Frequency Division
Multiplexing
Orthogonal Frequency Division
Multiple Access
ộ
ghép lai
ờ
ờ
ế
ờ
các symbol
ế
ã
ế
ằ
ơ
ý
G é
ầ
Đ
PDCP
Packet Data Convergence Protocol
G
PHY
Physical Layer
Lớ
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
Đ
QoS
Quality of Service
C
QPSK
Quadrature Phase Shift Keying
Đ
RAN
Radio Access Network
M
RB
Resource Block
K
RLC
Radio Link Protocol
G
RR
Round Robin
T
RRC
Radio Resource Control
Đ
ầ
ộ ụ
ý
ế QAM
ụ
ế QPSK
ế
ế
R
ế
R
ế
ix
x
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
RTP
Real-time Transport Protocol
G
ờ
SAE
System Architecture Evolution
H
LTE
SC-FDMA
Single Carrier Frequency Division
Multiple Access
Đ
SINR
Signal to Interference Noise Ratio
Tỉ
SNR
Signal to Noise Ratio
Tỉ
SISO
Single Input Single Output
Kỹ
TB
Transport Block
K
TDD
Time Division Duplex
Ghép
TTI
Transmission Time Interval
K
UE
User Equipment
T ế
UL
Uplink
Đ ờ
UMTS
UTRAN
WCDMA
MRC
Universal Mobile Telecommunications
System
UMTS Terrestrial Radio Access
Network
Wideband Code Division Multiple
Access
Maximum Ratio Combiner
ầ
ơ
ễ
ễ
ộ
ộ
ờ
ờ
ờ
H
ộ
ầ
H
ế UMTS
Đ
ã
Kế
ộ
ỉ
x
MỞ ĐẦU
C
4G-LTE
ờ ử ụ
3 (3G). T
ộ
G /G
ũ
,
ộ
ớ
ý
é
ò
ỷ
ế
ờ,
é
ế
ộ
ở
ụ
ộ
I
ộ
ã
ế
ớ
ế 1
ớ.S
I
ế
ế 1.5
ủ 4G-LTE
(I T), kỷ
ế
ế ộ
ỏ , ú
ớ,
,
ế
ế
,
.
T
ế
ế
2016
4G-LTE
ế ớ
ớ.H
ơ
4G-LTE
V
N
é
T
170
.T
ế ớ ã
ộ
4G. H
Bộ T
ễ
4G
Độ V
,T
B C
ế
Q
C
T Vễ T
é ẽ
4G-LTE.
V
ụ
ơ
Nộ
P ầ A: G ớ
P ầ B:Nộ
M
f
,C
1.5 ỷ ớ
ã 521
ồ.Đ
ộ ỗ
4G-LTE
ờ
ã
Vễ T
T Vễ T
V
T
:T Đ
Vễ
N
VNPT, Tổ
Cầ G
ầ
ớ
ủ
4G-LTE
ỉ
ồ 3 ầ :
ủ
4G-LTE và
Hò B
.
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ 4G – LTE
CHƢƠNG 2: KIẾN TRÚC HỆ THỐNG THÔNG TIN 4G – LTE
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG ÁN TRIỂN KHAI 4G-LTE TẠI TỈNH HÒA BÌNH
P ầ C: P ụ ụ
T
,
ò
,
ờ
ế
ý
ế
ủ
ầ
è.
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ 4G – LTE
Tổng quan về công nghệ 4G-LTE
1.1
1.1.1. Giới thiệu về 4G-LTE
ế
4G-LTE
ủ
ẩ UMTS
3GPP
WCDMA ã
ế
ơ
ằ
,
LTE,
L
T
11/2004, 3GPP ã ắ
ầ
ộ
E
(LTE). 3GPP ặ
ồ
ỗ
ơ , ử ụ
ầ
ớ
.C
ế
ụ
ầ
ầ
cao cho
các
ụ
ớ, ơ
ở
ủ
ụở
ế
:
ộ ỉnh t c thời vớ
T
,
ầ
ú
ế
ớ.Đ
ớ
UMTS ớ
ế
. UMTS
20M z:
- T i lên: 50 Mbps.
- T i xu ng: 100 Mbps.
-D
ng d li u truy n t i trung bình của một ng ời dùng trên 1Mhz so
với m ng HSDPA Rel.6:
+T i lên: g
2 ến 3 lần.
+T i xu ng: g
- Ho
ộng t
ộng t t với t
chuy n với t
3 ến 4 lần.
ới t
ộ t 15-120 km/h. Vẫ
ộ t 120-350 km/h (th
- Các chỉ tiêu trên ph
chút ít trong ph
ộ di chuy n của thuê bao là 0-15 km/h. Vẫn ho t
c ho
500
/
ộng khi thuê bao di
tần).
m b o trong bán kính vùng phủ sóng 5km, gi m
ến 30km. T 30-100km thì không h n chế.
2
Độ
ộng vớ
t: có th ho
ần 1.4 Mhz, 3
Mhz, 10Mhz, 15Mhz và 20Mhz c chi u lên và chi u xu ng. Hỗ tr c hai tr ờng
ộ
h
ng bằng nhau hoặc không.
Đ
ĩ
c mục tiêu này, sẽ có r t nhi
ĩ
nổi b t nh t
), ĩ
t vô tuyế OFDMA (
c áp dụ ,
t mớ
truy c p phân chia theo tần s tr c
t anten MIMO (Multiple Input Multiple Output). Ngoài ra h th ng này
sẽ ch y hoàn toàn trên n n IP (all-IP Network), và hỗ tr c hai chế ộ FDD và TDD.
1.1.2. Các dịch vụ của 4G-LTE
Q
ế
ử ụ
ủ
ờ
ổ
ụ
ộ
ờ
ễ
,
,
, 4G-LTE
ẹ
ơ . Khách hàng cá nhân ẽ
ớ ,
ẻ
ụ ẽ ầ
,
ớ
ủ
ờ
ẽ
ớ
LTE ẽ
ặ
ủ “W
ớ
.T
ụ, ặ
TV ộ
ộ
ò
ơ
ủ
ờ
ớ
ụ
các ộ
ơ
ẽ
é
. Khách hàng doanh
,
ộ
2.0
ộ
ớ
…4G-
.
Bảng 1.1: So sánh các dịch vụ của 3G so với 4G-LTE
Dịch vụ
T
T
P2F
Môi trƣờng 3G
Â
ắ
Môi trƣờng 4G-LTE
V IP,
ờ
.
P
SMS, MMS,
T
WAP
3G
ắ , IM,
ộ
ụ
L ớ w
ộ
ế ,
GPRS
D
,
ắ
.
êu nhanh,
ộ
ã ộ.
3
Dịch vụ
Thông tin
Môi trƣờng 3G
N
ờ
ặ
ớ
ớ
Môi trƣờng 4G-LTE
ng
ẩ . C ủ ế
T
ế , dòng âm
.
.
C ủ
ế
(
R
), ũ
ờ (
ồ
màn hình
)
ờ (
tone).
Â
(
ờ
âm
ĩ),
web cá nhân.
K
Tò
ơ
T
ơ
ế
ế .
ắ
ộ
.
Video/
TV
theo C
C
.
ụ
.
ầ
T
N
ầ
ủ
ụ
L
thanh.
Nộ
ắ
và
cross
media
ơ
T
ắ
ầ
ồ
ử
ũ
ơ
khác.
ụ
3
P
.
ủ
ụ
,
ơ
Đ
ộ
ộ
,
ớ
ộ
T
ỷ
.
ầ
ế
, ớ
ết
.
4
1.1.3 Các ứng dụng đã tạo nên ƣu điểm của 4G-LTE
ụ
4G-LTE
ờ
ơ
ơ
ớ 3G
:
-H
ổ ủ 4G-LTE cao.
- OFDM ở DL: C
ễ
ờ , ầ
- SC-FDMA ở UL: PAPR
-T
ộ
ộ
: Do
)
ờ
-G
ắ
ẻ: C
MIMO).
ờ
ã
ơ
ụ
ụ: LTE ử ụ
ế
ắ ,
RRC ơ
,
ầ
ắ .T ễ
.
ủ
.
: Sử ụ
ầ
é
ầ
: 2100 MHZ, 1900 MHZ, 1700MHZ,
2600 MHZ, 900 MHZ, 800 MHZ, 700 MHZ. L
ễ
.
g song qua các
(ử ụ
ắ : TTI
ú
-C
ộ
ặ
ờ
.
ầ
ò
ẽ
- Độ ễ
ờ ử
ờ
:P
ẻ
HO (
.N
ế
ế
ộ ễ
ử
ờ
ồ (roundtrip delay).
- Tần s tái sử dụng linh ho t.
- Gi m nhiễu liên cell với tần s tái sử dụ g lớn hơn 1.
- Sử ụ
ầ
ơ
C
2:
ở
:D
ổ ò
1:
.C
: ử ụ
ở
ớ
ơ 1 ẫ
: Sử ụ
ộ
-D
ộ
ủ ủ WCDMA UL
ễ
ễ
ễ
inter-
ử ụ
ằ
ộ
ử ụ
ụ
ộ,
1
SIR
.
.
ớ
.N
ế
ở
ễ :
ớ LTE
é
ế
ễ
ễ .
5
Bảng 1.2: Tốc độ đỉnh của LTE theo lớp
xx
1.2. Mục tiêu thiết kế mạng 4G-LTE
ộng của 3GPP trong vi c c i tiến m ng 3G vào ầ
Nh ng ho
ã
ng,
nh nh ng yêu cầu và mục tiêu cho LTE. Nh ng
mục tiêu và yêu cầ
c dẫn ch ng bằng tài li
25.913. Nh ng yêu cầ
- Ti
2005
LTE
và
c chia thành 7 phầ
n 3GPP TR
sau:
ng.
-Hi u su t của h th ng.
-Các v
ến vi c tri n khai trong th c tế
- Kiến trúc và s d ch chuy n (migration).
- Qu n lí nguồn tài nguyên vô tuyến.
- Độ ph c t p.
- Nh ng v
chung gặp ph i.
6
Hình 1.1: Mục tiêu thiết kế LTE
Yêu cầu tốc độ dữ liệu:Y
ờ
100M
ầ
/
.D
2.5
ờ
.N
TDD. Rõ rà
,
ờ
5
ẽ
ỉ
FDD, ặ
ớ
ờ
ũ
ồ
ỉ
ầ
é
ý
Yêu cầu về độ trễ:Y
ẳ
, LTE ỗ
ẫ
ờ
ầ
ờ . Mặ
,
ồ
ờ
ớ
ầ
ộ
2
ễ
ặ
ẳ
ờ
. Y
.C
R
ế
ặ
ầ
ộ
ặ
ễ
ầ
ầ
ú(
,
ờ
ộ ễ
ộ
:
ế
6I
ầ
ế
,
ờ
ờ
ộ
ộ ễ ủ
ử
ế
.
ầ
ẳ
ẽ ỉ
ờ
ờ.D
trình p
ế ở
ũ
/ /Hz
TDD,
ồ
ủ LTE
ỉ
ớ
ĩ
ộ
ộ
ộ
ễ
ỉ
/,
ơ
ặ
/ /Hz
ộ FDD
50M
ổ ẹ
,
ộ
ờ
ổ 20 M z. K
phân
ặ
ủ ụ
ế
ế
)
ẳ
100ms.C
ủ
ẳ
7
thái Release 6 Cell-PCH. K
ộ ễ
6
ế ộ
ủ ụ
ủ
ế
ế ,
ế
ế
ế
.T ế
ầ
ụ
ế ộ
.T
ế
ế
ỉ ắ
R ease 6 Cell-PCH là
ầ
ế
ủ
ộ
ớ
ầ
ở
ế
ầ
ế
ú
ầ
ộ
ế ộ
ộ ễ
IP
ặ
ẳ
ỏ
ế
ớ
ộ
(
w
ế
Xé
),
ú
ớ
RAN
ặ
ẽ
ĩ
ử ụ
5
ộ
ế
ầ
.
ặ
ầ
ế
ớ
ầ
ộ ễ
ộ
ầ 5M z. T
ỗ
ờ
ầ
.
ủ).
ờ
ớ IP. T ờ
200
ỉ
ở
ế
Y
ộ
ũ
ầ
ế .T
ầ
ớ
ế
ầ
ế
T ế
ủ ụ
ầ
ờ
ế
.T
. (C ế ộ R
ĩ
ế
n
50
-RAN
1
ủ
ế
ẳ
ỗ
ộ
ộ
ế
ơ 5M z,
400
ầ
ộ
Yêu cầu về hiệu suất hệ thống: C
ờ
ế
ở
ầ
ế
ơ
rõ là bao nhiêu nh
LTE ẽ
, LTE
ở
ỗ
.S
ặ
.
ụ
,
ế
ế
ổ, ộ
ộ
,
ủ
,
và MBMS nâng cao.
N
,
ụ
ầ
6 HSPA. Đ
,
Tuy n
ế
,
ộ
ặ
ớ
LTE
ế
,
ầ
ẩ
ử
ộ
ộ
ầ
uý
.
ặ
ộ
8
ầ
ủ
ế,
ặ
ộ
ế HSPA
ế
ộ
ồ
ầ
ẫ
ụ
ụ
.T ơ
,
:
ờ
ờ
5(
95%
ổ ũ
s
ỉ
ờ
ờ
ơ ). Mụ
,
ộ
ĩ
ổ
ế
ế
ế
ép kênh không gian
ẩ .
Yêu cầu về lưu lượng người dùng:Yêu ầ
rõ t
ẩ .V
ẩ
RAKE ơ
ũ
ế
ổ
/ /M z/
.N
ụ
1.3.
Bảng 1.3: Các yêu cầu về hiệu suất phổ và lƣu lƣợng ngƣời dùng
Phƣơng pháp đo hiệu suất
L
Mục tiêu đƣờng
Mục tiêu đƣờng lên
xuống so với cơ bản
so với cơ bản
3 lần - 4 lần
2 lần - 3 lần
2 lần - 3 lần
2 lần - 3 lần
3 lần - 4 lần
2 lần - 3 lần
ời dùng trung bình
( trên 1MHz)
L
ời dùng t i biên tế
bào ( trên 1MHz, phân v th 5 )
Hi u su t phổ
( bit/s/Hz/cell)
Yêu cầu v
b
ầu cu
ộ
ộng chủ yếu t p trung vào t
ộng. T i t
cho phép gi
ộ th p, 0-15 km/h thì hi u su
ột ít mỗi khi t
vẫn cung c p hi u su
ộ
ơ .T iv nt
c là t
,
ến 120 km/h, LTE
i với v n t c trên 120 km/h thì h th ng vẫn ph i
c kết n i trên toàn m ng tế bào. T
h th ng LTE có th
ộ di chuy n của các thiết
c thiết l
ột
ến 350 km/h (hoặc th
qu
i với một
ến 500 km/h
9
ần). Một yếu t quan tr
tùy thuộ
c p bởi LTE sẽ ngang bằng với ch
ặc bi t là d ch vụ tho
c cung
ng mà WCDMA/HSPA hỗ tr .
Yêu cầu về vùng phủ sóng: chủ yếu t p trung vào ph m vi tế bào (bán kính),
ĩ
ng cách t
(
vùng tế
. Đ i với ph m vi tế
ời dùng, hi u su t phổ
) ến thiết b
ộng
ến 5 km thì nh ng yêu cầu v
ộ
ộng vẫ
ng
m b o trong giới h n không
ởng bởi nhiễ . Đ i với nh ng tế bào có ph
b
ầu cu
ến 30 km thì có gi m
ời dùng và hi u su t phổ gi m mộ
nhẹ cho phép v
ng vẫn có th ch p nh
ộd
c. Tuy nhiên, yêu cầu v
ộng vẫ
ến 100 km thì không có yêu cầu kỹ thu t
ng. Khi mà ph m vi tế
c
c p trong tr ờng h p này.
Những yêu cầu MBMS:N ằ
(
)
.N
, LTE ẽ
6. Y
bit/ /Hz,
ơ
/
ầ
ớ
ụ
ớ
16
ỗ
MBMS ớ
ế ộ:
ộ
ụ
TV
ổ1
ộ
ằ
ờ
ĩ
ổ,
ổ,
ủ
ộ
ớ WCDMA/HSPA
ẩ
ế
ồ
ầ
ã
ế
GSM và
ờ
ờ
ặ GSM. D
LTE
ầ
ế.
ộ
ơ
3GPP
ồ :
ộ
ớ
V
ớ
ầ
LTE
ẽ
ồ
ế
ờ
ủ LTE
ồ
4G-LTE ớ
ồ
ụ
ụ MBMS.
Các yêu cầu liên quan đến việc triển khai:
WCDMA/HSPA.N
ế
ặ
ụ
ế, ộ
300
ụ
, ũ
ơ
ồ
ử ụ
,
ộ
.V
non-MBMS
ớ
ờ
ổ ầ 5 M z. Hơ
ỉ
ơ
ớ
ng 3GPP
ộ
10
LTE
GSM,
LTE
ỗ
WCDMA/HSPA
.B
1.4
ế
ế
ờ
.C
,
ộ
ồ
ầ
ặ
ế
khi
ớ
ũ
GSM
LTE thành
ặ
ẽ
.
ồ
ổ
ờ
ầ
ằ
Y
,
ụ
ớ
ơ
ộ
ế
úý
ẽ
ầ
ầ
là ờ
công ng
ế
ặ WCDMA,
ớ .
Bảng 1.4: Yêu cầu về thời gian gián đoạn, LTE-GSM và LTE-WCDMA
Yêu cầu về kiến trúc và sự dịch chuyển (migration):Mộ
ế
- Một kiế
ế
ú
ế
ú LTE RAN
ơ LTE RAN
c ch p nh n.
ng lớp tho i
c hỗ tr .
- Kiến trúc LTE RAN có th t i thi u hóa s hi n di n củ “
cục bộ (“
ỉ
ở 3GPP:
- Kiến trúc LTE RAN ph i d a trên gói (packet), tuy v
và thời gian th c vẫn ph i
ắ
ff
)
ầ
hỏng
ờng truy n
(backhaul).
- Kiến trúc LTE RAN có th
ơ
n hóa và t i thi u hóa s
ng giao tiếp.
- Kiến trúc LTE RAN có th hỗ tr QoS End-To-End.
11
-C
ơ
ến các d
u QoS có th
ồn t i khác
:
mang l i hi u su t sử dụ
khi ,
ờ
ng mặt phẳ
- LTE RAN có th
)
variation-j
ng mặt phẳ
,…
ổi trễ (delay
c thiết kế theo l i làm gi m biế
i vớ
u
ộ jitter th p, ví dụ
ng cầ
TCP/IP.
Yêu cầu về quản lí tài nguyên vô tuyến:Nh ng yêu cầu v qu n lí tài nguyên
vô tuyế
sau: Hỗ tr nâng cao cho QoS End-To-End, hỗ tr hi u
qu cho truy n dẫn ở lớ
ơ ,
ỗ tr cho vi c chia sẻ t
ũ
là qu n lí
chính sách thông qua các công ngh truy c p vô tuyến khác nhau.
Vi c hỗ tr nâng cao cho QoS End-To-End yêu cầu c i thi n s thích ng
gi a d ch vụ, ng dụ
u ki n v các giao th c (bao gồm báo hi u lớp cao
ơ ) ới tài nguyên RAN v
ặc tính vô tuyến.
Vi c hỗ tr hi u qu cho truy n dẫn ở lớ
kh
ơ
giao th c ở lớ
ơ
ơ
ò
ỏi LTE RAN ph i có
ộng của các
hỗ tr truy n dẫnhi u su t cao và ho
ếp vô tuyến, chẳng h
quá trình nén
IP (IP header).
V
ỗ
ẻ
ế
ò
ớ
ế
ỏ
ầ
ã
é
ế
ơ
ộ
ũ
ế
ỗ
Q S End-To-End trong quá trình
ế .
Yêu cầu về độ phức tạp:Trong 4G-LTE
ũ
ộ
ủ
ế
ầ
ộ
ộ .V
ế
ắ
ủ
ơ
ầ
ớ
ặ
ộ .
Những vấn đề chung:P ầ
ế
ế
ầ
ụ. R
,
LTE
ặ
12
ẫ
C
ờ
,
.N
ầ
ộ
ỉ
ỡ
ế
ũ
ế
ế ,
. Mộ
f
-
ế
ế
ũ
(
ụ.
và
ầ
) ũ
ế
ộ
ầ
.
1.3 Tình hình triển khai 4G-LTE trên thế giới và tại Việt Nam
Tính ế
ỷ
V
ế
2016
ờ
ã
ế
T
V
N
N
ộ
4G
, T
M
18/10/2016 Bộ
ã
4
: T
chính v ễ thông V
,C
ễ
N
ễ
4G
V ễ thông Quân ộ
ễ
.
ộ V
Q
ớ 36,000
é
(VNPT), Tổ
ầ G
Ngày 18/04/2017 T
ơ
1.5
4G.
B
f
4G
170
4G,
m thu phát s
ủ
95%
.
H
ò
4G-LTE
ộ
V
M
f
ỉ
ã ế
ú
ử
ớ
ớ
ụ.
Tổng kết chƣơng 1.
C
ơ
1 ã
é
c nh
ặ
các d ch vụ của 4G - LTE, các ng dụng t
ủa công ngh 4G - LTE
m của 4G - LTE. Các mục
ũ
tiêu thiết kế và tình hình tri n khai 4G - LTE trên thế giớ
ũ
ã
c trình bày chi tiết t
ơ
i Vi t Nam
1.
Đ tìm hi u v kiến trúc h th ng 4G - LTE ta sẽ
ơ
2.
13