Tuyn chn luyn vo 10
Đề S 2
x x 1 x x 1 2 x 2 x 1
x x x x :
x 1
Bài 1. Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Bài 2. Cho phng trình: x2-( 2m + 1)x + m2 + m 6 = 0 (*)
a) Tìm m để phng trình (*) có 2 nghiệm âm.
b) Tìm m để phng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn
x1 x2
3
3
=50
Bài 3. Cho phng trình: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dng phân biệt x1, x2 .
Chứng minh:
a) Phng trình ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm dng phân biệt t1 và t2.
b) Chứng minh: x1 + x2 + t1 + t2 4
Bài 4. Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp ng tròn tâm O . H là trực
tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.
a) Xác định vị trí của im D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Gọi P và Q lần lt là các điểm đối xứng của điểm D qua các ng thẳng
AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
Bài 5. Cho a, b là các số thực dng. Chứng minh rằng:
a b
2
ab
2a b 2b a
2
/C Lp nhúm 10-11-12 ca thy Phm Quc Vng ti H Ni: C s 1: Cu Giy (HSP)- H Ni. C s 2: Gia
Lõm (ng C Bi)- H Ni. C s 3: Ph T Quang Bu (H Bỏch Khoa)- H Ni. T: 0985.368.767
Page 1
“Tuyển chọn đề luyện vào 10”
§¸p ¸n §Ò SỐ 2
Bµi 1.
§K: x 0; x 1
a) Rót gän: P
b) P =
2x x
1
x x
1
x 1
1
x 1
:
2
x
x
1
2
( x
1
1)( x
1)
1)2
( x
x
1
x
1
2
x 1
§Ó P nguyªn th× 2 phải chia hết cho √
hay √
là ước của 2.
Từ đó ta có:
x
1
x
1
x
1
x
1
1
x
1
2
2
x
x
2
x
0
3
x
4
x
x
0
9
1 (Loai)
VËy víi x= 0;4;9 th× P cã gi¸ trÞ nguyªn.
Bµi 2.
a) §Ó phương tr×nh cã hai nghiÖm ©m th×:
2m 12 4 m 2 m 6 0
25 0
2
(m 2)(m 3) 0 m 3
x1 x 2 m m 6 0
x x 2m 1 0
1
2
1
m
2
b) Giải phương tr×nh ta được: [
Khi đó: x13
x2 3
50
m 23 (m 3) 3
50
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở 2: Gia
Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 2
“Tuyển chọn đề luyện vào 10”
5(3m 2 3m 7) 50 m 2 m 1 0
1 5
m1
2
m 1 5
2
2
Bµi 3.
a)
+) V× x1 lµ nghiÖm cña phương tr×nh: ax2 + bx + c = 0 nªn ax12 + bx1 + c =0 (*)
2
V× x1> 0 nên chia cả 2 vế của (*) cho
Chøng tá
1
x1
ta được:
1
1
c. 1 b. a 0.
x1
x
lµ mét nghiÖm dương cña phương tr×nh: ct2 + bt + a = 0; t1 =
1
x1
(1)
+) V× x2 lµ nghiÖm cña phương tr×nh: ax2 + bx + c = 0 => ax22 + bx2 + c =0.
2
V× x2> 0 nªn c.
1
1
b. a 0
x2
x2
tr×nh ct2 + bt + a = 0 ; t2 =
1
x2
Chøng tá
1
x2
lµ mét nghiÖm dương cña phương
(2)
Từ (1) và (2) ta có nÕu phương tr×nh: ax2 + bx + c =0 cã hai nghiÖm dương ph©n
biÖt x1; x2 th× phương tr×nh: ct2 + bt + a =0 còng cã hai nghiÖm dương ph©n biÖt
t1 =
1
x1
; t2 =
1
x2
b) Do x1; x1; t1; t2 ®Òu lµ nh÷ng nghiÖm dương nªn ta có:
+) t1+ x1 =
+) t2 + x2 =
1
x1
1
x2
+ x1 2
+ x2
2
Cộng vế với vế ta được: x1 + x2 + t1 + t2
4
Bµi 4.
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở 2: Gia
Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 3
Tuyn chn luyn vo 10
a). Giả sử đã tìm c điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình
hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H là trực tâm tam giácAABC nên
CH
và BH AC => BD AB và CD AC .
AB
ABD
Do đó:
0
= 90 và
ACD
Q
0
= 90 .
H
Vậy AD là ng kính của ng tròn tâm O
Ngc lại nếu D là đầu ng kính AD
O
P
C
B
của ng tròn tâm O thì
D
tứ giác BHCD là hình bình hành.
b). Vì P đối xứng với D qua AB nên
ADB
M:
Do đó:
=
ACB
AHB
ACB
+
= 1800 =>
APB
Tứ giác APBH nội tiếp c ng tròn nên
Mà
PAB
=
DAB
do đó:
PHB
Chứng minh tng tự ta có:
Vậy
PHQ
ADB
=
= ACB
APB
Mặt khác:
APB
=
PHB
+
=
CHQ
BHC
+
AHB
PAB
=
= 1800
PHB
DAB
=
DAC
+ CHQ =
BAC
+
BHC
= 1800
Ba điểm P; H; Q thẳng hàng
c). Ta thấy
APQ là tam giác cân đỉnh A
Có AP = AQ = AD và
PAQ
=
2BAC
không đổi nên cạnh đáy PQ
đạt giá trị lớn nhất AP và AQ là lớn nhất hay AD là lớn nhất
D là đầu ng kính kẻ từ A của ng tròn tâm O
Bài 5.
2
2
1
1
Ta cú: a 0; b 0
a a
2
2
a,b>0
1
1
0; b b 0
4
4
/C Lp nhúm 10-11-12 ca thy Phm Quc Vng ti H Ni: C s 1: Cu Giy (HSP)- H Ni. C s 2: Gia
Lõm (ng C Bi)- H Ni. C s 3: Ph T Quang Bu (H Bỏch Khoa)- H Ni. T: 0985.368.767
Page 4
“Tuyển chọn đề luyện vào 10”
1
1
(a a ) (b b ) 0
4
4
ab
1
a b 0
2
a,b>0
(1)
Mặt khác: a b 2 ab 0
(2)
Nhân vế với vế (1) và (2) ta được: a b a b 1 2
a b
2
a b 2a
2
2
ab
a b
b 2b a
Đ/C Lớp nhóm “10-11-12” của thầy Phạm Quốc Vượng tại Hà Nội: Cơ sở 1: Cầu Giấy (ĐHSP)- Hà Nội. Cơ sở 2: Gia
Lâm (Đường Cổ Bi)- Hà Nội. Cơ sở 3: Phố Tạ Quang Bửu (ĐH Bách Khoa)- Hà Nội. ĐT: 0985.368.767
Page 5