Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kế hoạch chuyên môn sử 12 PPCT Sử 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.81 KB, 4 trang )

SỞ GD – ĐT QUẢNG NAM
KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN NĂM HỌC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC
2017 – 2018
TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD
MÔN: SỬ - GDCD
1.Họ và tên giáo viên: Đào Thị Hà
2. Lớp được phân công giảng dạy: Sử 12/1,8.; GDCd 12/5,6,7,8.
3. Kế hoạch giảng dạy: Môn Lịch Sử 12
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (35 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I

Tuần

Nội dung kiến thức đã thống nhất
theo PPCT của tổ

Nội dung kiến thức có điều chỉnh
phù hợp với từng đối tượng học
sinh

PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN NĂM 2000

Chương I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945-1949)
Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới
Mục III.Sự hình thành hai hệ thống
Tiết 1
mới sau chiến tranh thế giới thứ hai từ xã hội đối lập


năm (1945 -1949)
(Không dạy)
Chương II. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000)
- Mục I. 2.Các nước Đông Âu
-Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các
nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu
- Mục II.1. Sự khủng khoảng của chế
Tiết 2, 3 (1945-1991) Liên Bang Nga (1991độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
2000) (Tiếp)
- Mục II.2.Sự khủng khoảng của chế
độ xã hội chủ nghĩa ở các nước
Đông Âu
(Hướng dẫn HS đọc thêm)
Chương III. Các nước Á, Phi và Mĩ la- tinh (1945-2000)
- Mục I. Sự thành lập nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa và thành
tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ
mới (1949 - 1959) (Không dạy
thành tựu 10 năm đầu xây dựng
Tiết 4
Bài 3. Các nước Đông Bắc Á
chế độ mới (1949 - 1959), chỉ cần
nắm được Sự thành lập nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa)
- Mục II.2. Trung Quốc những năm
không ổn định (1959 -1978) (Không
dạy)
Mục 2.b. Nhóm các nước Đông
Dương;

Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn
Tiết 5, 6
Mục 2.c. Các nước khác ở Đông
Độ
Nam Á
( Hướng dẫn HS đọc thêm)


Tiết 7

Bài 5.Các nước Châu phi và Mĩ Latinh

Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945-2000)
Bài 6. Nước Mĩ
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10

Bài 7. Tây Âu
Bài 8. Nhật Bản

- Mục I.2. Tình hình phát triển kinh
tế- xã hội (Không dạy)
- Mục II.2. Tình hình phát triển kinh
tế, xã hội (Không dạy)
Nội dung chính trị - xã hội các giai
đoạn (Không dạy)
Nội dung chính trị các giai đoạn
(Không dạy)
Nội dung chính trị các giai đoạn

(Không dạy)

Chương V. Quan hệ quốc tế (1945- 2000)
Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau Mục II. Sự đối đầu Đông -Tây và
Tiết 11,
thời kỳ Chiến tranh lạnh
các cuộc chiến tranh cục bộ (Không
12
dạy)
Chương VI. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá
Bài 10.Cách mạng khoa học - Công Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu
Tiết 13 nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau thế (Hướng dẫn HS đọc thêm)
kỉ XX
Tiết 14 Bài 11. Tổng kết
Tiết 15 Kiểm tra 1 tiết
PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 2000
Chương I. Việt nam từ 1919-1930
- Mục I.2. Chính sách chính trị, văn
hoá, giáo dục của thực dân Pháp.
Tiết 16, Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ
- Mục II.1. Hoạt động của Phan Bội
17
1919 – 1925
Châu, Phan Châu Trinh và một số
người Việt Nam sống ở nước ngoài
(Hướng dẫn HS đọc thêm)
Tiết 18, Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng
19
1925 - 1930
(Hướng dẫn HS đọc thêm)

Chương II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945
Bài 14.Phong trào cách mạng 1930 - Mục III. Phong trào cách mạng
Tiết 20,
1935
trong những năm 1932 – 1935
21
(Không dạy)
Mục II.2.
phần b. Đấu tranh nghị trường
Tiết 22 Bài 15.Phong trào dân chủ 1936 - 1939 (Hướng dẫn HS đọc thêm);
c. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
(Không dạy)
Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc Mục II.2. Những cuộc đấu tranh ở
Tiết 23, và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - đầu thời kì mới
24, 25, 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng (Hướng dẫn HS đọc thêm)
26
hoà ra đời
Chương III. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954


Tiết 27,
28

Tiết 29,
30, 31

Tiết 32

Tiết 33,
34

Tiết 35

Bài 17. Nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa từ ngày 2 - 9-1945 đến trước ngày
19 - 12-1946
- Mục II.2.Tích cực chuẩn bị cho
Bài 18. Những năm đầu của cuộc
cuộc kháng chiến lâu dài
kháng chiến toàn quốc chống thực dân - Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến
Pháp (1946 - 1950)
toàn diện
(Hướng dẫn HS đọc thêm)
Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc Mục IV. Những chiến dịch tiến công
kháng chiến toàn quốc chống thực dân giữ vững quyền chủ động trên chiến
Pháp (1951-1953)
trường (Không dạy)
Bài 20.Cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp kết thúc (19531954)

Mục III.1.Hội nghị Giơnevơ
(Không dạy hoàn cảnh, diễn biến
của hội nghị, chỉ cần nắm nội
dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp
định Giơnevơ)

Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II

Chương IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (7 tiết)
- Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế hàn

gắn vết thương chiến tranh.
- Mục II.2.Cải tạo quan hệ sản xuất,
Bài 21.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
bước đầu phát triển kinh tế - xã hội
Tiết 36, 37, miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc
(1958 - 1960)
38
Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền
- Mục III.1. Đấu tranh chống chế độ
Nam (1954 - 1965)
Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực
lượng cách mạng (1954- 1959)
(Hướng dẫn HS đọc thêm)
Tiết 39, 40
- Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và
41
nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
(Không dạy bối cảnh lịch sử, diễn
Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc
chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm
tổng tiến công và nổi dậy Xuân
lược. Nhân dân Miền Bắc vừa chiến Mậu Thân 1968)
đấu vừa sản xuất (1965 - 1973).
-Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại, vừa sản
xuất vừa làm nghĩa vụ hậu phương
(Chỉ cần cho HS nắm được vai trò
hậu phương của miền Bắc)
- Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và
phát triển kinh tế - xã hội ( Không

dạy)
- Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973
về chấp dứt chiến tranh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam (Không dạy hoàn
cảnh, diễn biến của hội nghị Pa ri,


chỉ cần cho HS nắm được nội dung
và ý nghĩa của Hiệp định Pari)
Tiết 42

Ôn tập

Tiết 43

Kiểm tra 1 tiết

- Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát
triển kinh tế - xã hội, ra sức chi viện
Bài 23.Khôi phục và phát triển kinh cho miền Nam (Không dạy).
tế - xã hội miền ở Bắc, giải phóng - Mục II. Miền Nam đấu tranh chống
Tiết 44, 45 hoàn toàn miền Nam (1973-1975)
địch bình định – lấn chiếm, tạo thế
và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn
(Chỉ cần nắm được 2 sự kiện Hội
nghị 21 Ban chấp hành Trung
ương và Chiến thắng Phước Long)
Tiết 46, 47 Lịch sử địa phương
ChươngV. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng Mục II. Khắc phục hậu quả

lợi của kháng chiến chống Mĩ cứu nước chiến tranh, khôi phục và
Tiết 48
năm 1975.
phát triển kinh tế - xã hội ở
hai miền đất nước (Không
dạy)
Bài 25. Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã Cả bài :Không dạy
hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (19761986).
Mục II. Quá trình thực hiện
đường lối đổi mới (1986 Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên 2000) (Chỉ cần nắm được
Tiết 49
CNXH (1986-2000)
thành tựu và hạn chế của kế
hoạch 5 năm 1986 – 1990);
các kế hoạch khác (hướng
dẫn HS đọc thêm)
Bài 27. Tổng kết
Tiết 50
Ôn tập và làm bài tập
Tiết 51
Tiết 52

Kiểm tra học kì II



×