ĐỀ SỐ 1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, TH TƯ THỤC Á CHÂU, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
ĐỀ BÀI: Cho ΔABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E và HF vuông góc v ới AC t ại F.
a) Chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia FH lấy điểm M sao cho FH = FM. Trên tia đối c ủa tia EH l ấy đi ểm N sao cho
EH = EN. Chứng minh tứ giác AEFM là hình bình hành.
c) Chứng minh A, M, N thẳng hàng.
d) Kẻ trung tuyến AI của ΔABC. Chứng minh AI vuông góc MN.
ĐỀ SỐ 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS CHU VĂN AN, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bài 1: (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) và AB < CD. Gọi I, K, E lần lượt là trung đi ểm của BD,
AC, BC. Chứng minh rằng:
a) Ba điểm I, K, E thẳng hàng.
c) IK = (CD – AB) : 2
Bài 2: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). D là điểm trên cạnh AC. Các đi ểm M, N, E l ần
lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BD, BC, CD.
a) Chứng minh DMNE là hình bình hành.
b) Chứng minh AENM là hình thang cân.
c) Xác định vị trí điểm D để DMNE là hình thoi.
ĐỀ SỐ 3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS ĐỒNG KHỞI, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC vẽ tam giác BCD vuông cân t ại B.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang vuông.
b) Biết AB = 5cm. Tính CD.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AEFD là hình thoi.
b) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành.
c) Gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng t ứ giác
EMFN là hình chữ nhật.
ĐỀ SỐ 4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS ĐỨC TRÍ, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bài 1: (3đ) Cho hình thang MNPQ (MN // PQ) có I là trung điểm của MQ, từ I kẻ đường thẳng song song
với PQ cắt NP tại J.
a) Chứng minh rằng: IJ là đường trung bình của hình thang MNPQ.
b) Biết IJ = 12cm, MN = 10cm. Tính PQ?
Bài 2: (7đ) Cho ΔABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm AB, E là điểm đối x ứng
M qua D.
a) Chứng minh: MD // AC rồi suy ra E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEBM, AEMC là hình gì? Vì sao?
c) Cho AB = 8cm, AC = 6cm. Tính chu vi tứ giác AEBM?
d) Gọi H là giao điểm EC với AM. N là giao điểm của DH với AC. Chứng minh r ằng: ADMN là hình
chữ nhật.
ĐỀ SỐ 5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bài 1: Cho hình thang ABCD có AB // CD và có góc A gấp đôi góc D, góc B = 40 độ.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, AB, AC. Lấy đi ểm G đối x ứng
của điểm D qua F.
a) Chứng minh tứ giác ABDF là hình thang, tứ giác BEFC là hình thang cân.
b) Chứng minh tứ giác ABDG là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác AFDE là hình thoi.
d) Chứng minh tứ giác ADCG là hình chữ nhật.
e) Gọi H, K lần lượt là trung điểm BE, CF. Cho HK = 12cm, AD = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD
và chu vi hình thang BEFC.
ĐỀ SỐ 6. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS LƯƠNG THẾ VINH, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bài 1: (4đ) Cho ΔABC vuông tại A, trung tuyến AM, BN,
1
Cˆ = 65 0
.
a) Tứ giác ANMB là hình gì? Vì sao?
b) Tính số đo các góc của tứ giác ANMB.
Bài 2: (6đ) Cho ΔABC cân tại A, AC = 16cm, M là trung điểm của BC. Qua M kẻ MN // AB, MP // AC (N
∈
AC, P AB).
a) Chứng minh NP // BC. Tính NP?
b) Tứ giác BPNC, APMN là hình gì? Vì sao?
c) AM cắt PN tại I. Gọi K là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh C, I, K th ẳng hàng.
∈
ĐỀ SỐ 7. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS MINH ĐỨC, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
ĐỀ BÀI: Cho ΔABC cân tại A, D là điểm đối xứng của A qua BC.
1) Gọi F là giao điểm của AD và BC. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
⊥
2) Gọi E là điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh EB BC.
3) Tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao?
1
GA = GB
2
4) Đường thẳng EF cắt AB tại G. Chứng minh
.
5) Đường thẳng CG cắt AF tại I. Chứng minh IA = IF.
ĐỀ SỐ 8. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS NGUYỄN DU, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bài 1. (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại B (AB > BC). Gọi N là trung điểm của AC. Từ N, vẽ NM vuông góc AB
tại M, NK vuông góc BC tại K.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác BMNK là hình chữ nhật.
b) Tính BK, BN biết AB = 12cm, BC = 9cm.
Bài 2. (6 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi D, E, F lần l ượt là trung
điểm của các cạnh AB, AC, BC.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác AEFD là hình bình hành.
AC
IJ = HE =
2
b) AF cắt DE tại I. Gọi J là trung điểm của FC. Chứng minh:
, rồi suy ra tứ giác HIEJ
là hình thang cân.
AK
CK
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm O sao cho CO = CF; DO cắt AC tại K. Tính tỉ số
?
Bài 3. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CB và trên tia đối c ủa tia DC lần l ượt l ấy các
điểm M và N sao cho DN = BM. Vẽ hình bình hành NAME (với E là đ ỉnh thứ t ư c ủa hình bình hành).
Tính góc ACE?
ĐỀ SỐ 9. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS TRẦN VĂN ƠN, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Câu 1 (4đ): Cho hình thang ABCD (AB // DC). Qua trung điểm M của AD vẽ đường thẳng song song với
AB cắt AC tại N và cắt BC tại K.
a) Chứng minh: N là trung điểm của AC và K là trung điểm của BC.
1
AB = DC
2
b) Cho
và DC = 20cm. Tính độ dài AB, MN, NK, MK.
Aˆ = Dˆ = 90 0
Câu 2 (6đ): Cho tứ giác ABCD có
và AC = BD.
a) Chứng minh: ABCD là hình chữ nhật.
b) M là điểm nằm giữa A và C. Vẽ MK vuông góc AB tại K, MH vuông góc AD tại H. Chứng minh: HK
song song BD.
c) Tia HM cắt BC tại E, tia KM cắt CD tại F, MB cắt KE tai J, MD cắt HF t ại I. Chứng minh: HK + EF =
2IJ.
ĐỀ SỐ 10. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS VĂN LANG, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
2
AB =
1
AC
2
ĐỀ BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại A có
. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC và
AC.
a) Với DE = 5cm. Tính độ dài AB.
b) Chứng minh tứ giác ABDE là hình thang vuông.
c) Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA. Chứng minh rằng tứ giác ABFC là hình ch ữ
nhật.
d) Gọi M là điểm đối xứng của D qua E. Chứng minh rằng tứ giác AMCD là hình thoi.
1
BN = BF
4
e) Trên cạnh BF lấy điểm N sao cho
. Đường thẳng qua F vuông góc với đường thẳng
AN tại K. Chứng minh rằng tứ giác BKFC là hình thang cân.
ĐỀ SỐ 11. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8, THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN, QUẬN 1, TPHCM, 2017-2018
Bˆ − Cˆ = 400
Aˆ = 3Dˆ
Câu 1. (3 điểm) Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Biết
và
. Tính các góc
của hình thang ABCD.
Aˆ = Dˆ = 90 0
⊥
Câu 2. (6 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có
, CD = 2AB. Từ B vẽ BE CD tại E.
a) Chứng minh tứ giác ABED là hình chữ nhật? (2 điểm)
b) Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành? (2 điểm)
c) Gọi I là giao điểm của BD và AE, J là giao điểm của AC và BE. Chứng minh CD = 4IJ? (2 đi ểm)
BKˆ D = 90 0
⊥
d) Vẽ EK AC tại K. Chứng minh
? (1 điểm)
3