Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ly thuyet peptit HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.92 KB, 4 trang )

LÝ THUYẾT VỀ PEPTIT VÀ PROTEIN

3
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
B.Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C.Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-amino axit được gọi là đipeptit.
D.Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.
Câu 2.Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất
A.mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau.
C.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
Câu 3.Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A.H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH
C.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
B.H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH
D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 4.Tripeptit X có công thức H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Tên gọi của X là?
A.Glyxylalanylglyxyl
B.Glyxylalanylglyxin
C.Alanylglyxylglyxin
D.Glyxinalaninglyxin
Câu 5.Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: X-T, Z-Y, T-Z, Y-E và T-Z-Y (X, Y, Z, T, E
là kí hiệu các gốc α-amino axit).Trình tự các amino axit trên là:
A.X-T-Z-Y-E
B.X-Y-Z-T-E
C.X-Z-T-Y-E
D.X-E-Z-Y-T
Câu 6.Arg, Pro và Ser có trong thành phần cấu tạo của nonapeptit brađikinin. Thủy phân brađikinin sinh ra Pro-Pro-Gly, SerPro-Phe, Gly-Phe-Ser, Pro-Phe-Arg, Arg-Pro-Pro, Pro-Gly-Phe, Phe-Ser-Pro. Cho biết trình tự các amino axit trong phân tử
brađikinin ?


A.Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
C.Pro-Phe-Arg-Gly-Phe-Ser-Arg-Pro-Pro
B.Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro-Pro-Gly-Phe
D.Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro
Câu 7.Nhận xét nào sau đây sai ?
A.Từ các dung dịch glyxin, alanin, valin có thể tạo tối đa 9 tripeptit.
B.Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C.Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit.
D.Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào các dung dịch polipeptit đều cho hợp chất màu tím xanh.
Câu 8.Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?
A.Tơ tằm
B.Lipit
C.Mạng nhện
D.Tóc
Câu 9.Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng ?
A.Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn tới vài triệu.
B.Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
C.Tất cả các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
D.Đặc tính sinh lý của protein không phụ thuộc vào cấu trúc của protein mà chỉ phụ thuộc vào số lượng , trật tự sắp xếp các
gốc α-amino axit trong phân tử.
Câu 10.Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác ?
A.Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
B.Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.
C.Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
D.Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Câu 11.Có 4 dd không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng gà. Hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt cả 4 dd
trên ?
A.dd HNO3 đặc, to
B.dd AgNO3/NH3
C.dd I2

D.CuSO4, dd NaOH
Câu 12.Một số bệnh nhân cần phải tiếp đạm. Đó là đạm nào ?
A.Đạm 1 lá
B.Đạm 2 lá
C.α-amino axit
D.β-amino axit
Câu 13.Enzim có bản chất là
A.Polisaccarit
B.Protein
C.Monosaccarit
D.Photpholipit


Câu 14.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của enzim?
A.Hầu hết có bản chất protein.
B.Đóng vai trò xúc tác cho các quá trình hóa học.
C.Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn.
D.Mỗi enzim có thể xúc tác cho 1 hoặc 1 số sự chuyển hóa trong cơ thể sinh vật.
Câu 15.Polieste của axit photphoric và pentozơ được gọi là gì ?
A.Axit nucleic
B.Nucleoprotein
C.Lipit
D.Đường
Câu 16.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A.Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
B.Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
C.Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
D.Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
Câu 17.Phát biểu đúng là:
A.Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoni clorua quì tím chuyển màu đỏ.

B.Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C.Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
D.Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử NaOH.
Câu 18.Hãy chọn nhận xét đúng:
A.Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
B.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
C.Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương.
D.Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 19.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B.Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)
C.Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D.Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 20.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Trong mỗi phân tử protein, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B.Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C.Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D.Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit
Câu 21.Thuỷ phân hợp chất
H2N-CH2CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2C6H5)-CO-NH-CH2-COOH
thu được các aminoaxit
A.H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C.H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
Câu 22.Câu nào sau đây không đúng ?
A.Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B.Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C.Các amino axit đều tan trong nước.
D.Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.

Câu 23.Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết
thúc thu được sản phẩm là:
A.H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
B.H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
D.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 24.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B.Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.


C.Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D.Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 25.Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit
axetic, ancol etylic là
A.Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B.nước brom.
C.AgNO3/dung dịch NH3.
D.Na.
Câu 26.Cho peptit: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH. Tên gọi của peptit trên là:
A.Val – Gly – Ala.
B.Ala – Gly – Val.
C.Val – Ala – Gly.
D.Gly – Ala – Val.
Câu 27.Kết luận nào sau đây là sai ?
A.Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
B.Protein bền với nhiệt, với axit, với kiềm.
C.Protein là chất cao phân tử còn lipit không phải là chất cao phân tử.
D.Phân tử protein do các chuỗi polipeptit tạo nên, còn phân tử polipeptit tạo thành từ các mắt xích amino axit.
Câu 28.Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.Phân tử đipetit có hai liên kết peptit.
B.Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n − 1.
Câu 29.Để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn: axit axetic, glixerol, glucozơ, fomalin, propan-1,3-điol, anbumin ta chỉ
cần dùng
A.Na.
B.dd AgNO3/NH3.
C.Cu(OH)2/NaOH.
D.dung dịch Na2CO3.
Câu 30.Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B.Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
C.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D.Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Câu 31.Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là:
A.Val-Ala.
B.Ala-Val.
C.Ala-Gly.
D.Gly-Ala.
Câu 32.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu tím xanh
B.Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C.Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D.axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
Câu 33.Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ
phân là
A.His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
C.Phe-Val-Asp-Glu-His.
B.Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.

D.Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Câu 34.Nhận định nào sau đây là chính xác ?
A.Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7
B.pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng độ
C.Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl
D.Trùng ngưng các amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit
Câu 35.Chọn phát biểu đúng
A.Đipeptit mạch hở là peptit chứa hai liên kết peptit.
C.Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit thu được α-aminoaxit.
B.Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D.Hemoglobin của máu thuộc loại protein dạng sợi.


Câu 36.Thủy phân không hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X là
A.Ala-Ala-Gly.
B.Gly-Gly-Ala.
C.Ala-Gly-Gly.
D.Gly-Ala-Gly.
Câu 37.Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện
thích hợp là
A.(1), (4).
B.(1), (2).
C.(1), (2), (3), (4), (5).
D.(1), (2), (4).
Câu 38.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B.Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.
C.C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C 3H9N.
D.Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzylamin.
Câu 39.Tên gọi cho peptit:H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

A.alanylglyxylalanyl.
B.glixinalaninglyxin.
C.glixylalanylglyxin.
D.alanylglixylalanin.
Câu 40.Một đipeptit có khối lượng mol bằng 146. Đipeptit đó là:
A.Ala-Ala
B.Gly-Ala
C.Gly-Val.
D.Gly-Gly.
Câu 41.Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
A.8.
B.6.
C.9.
D.4.
Câu 42.Octapetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala. Khi thủy phân X thì thu được tối đa bao nhiêu
tripeptit có chứa Gly ?
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
Câu 43.X là: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Số liên kết peptit có trong một phân
tử X là:
A.3.
B.2.
C.4.
D.1.
Câu 44.Thủy phân octapetit mạch hở X: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly
A.4.
B.3.
C.5.

D.6.
Câu 45.Cho các amino axit sau: H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
Có tối đa bao nhiêu tetrapeptit được tạo ra từ các amino axit trên ?
A.9.
B.16.
C.24.
D.81.
Câu 46.Thuỷ phân hoàn toàn 1,0 mol hợp chất:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao
nhiêu mol α-amino axit ?
A.3.
B.5.
C.2.
D.4.
Câu 47.Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit công thức là:Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A.8.
B.5.
C.6.
D.7.
Câu 48.Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số
tripeptit thỏa mãn ?
A.1.
B.3.
C.2.
D.4.
Câu 49.Có bao nhiêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc aminoaxit khác nhau ?
A.6.
B.4.
C.3.

D.2.
Câu 50.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B.Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C.Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D.Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×