Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Website Sở Kế Hoạch Đầu Tư Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.5 KB, 15 trang )

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
( Kèm theo Quyết định số

/QĐ-UBND ngày

/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương)

Phần thứ nhất
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.1
1
2
3
4
5

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân


Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh
doanh
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty
cổ phần đại chúng
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo
uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Bán doanh nghiệp tư nhân
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
Hợp nhất doanh nghiệp

18


6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

18
25
33
42
53
62
135
187
193
196
208
233
246
249


254
257
278
299

3


20
21
22
23
24
25

Sáp nhập doanh nghiệp
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Thông báo tạm ngừng kinh doanh

26

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

27

Giải thể doanh nghiệp
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký

doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên
hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp
hợp tác xã
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

28
29
30
31
I.2
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50
I.3
51
52
53
54

321
329
336
343
349
360
368
375
382
384
390
393
400
400
408
413

420
427

434
441
448
451
454
457
460
463
469
476
480
483
487
490
493
493
498
502
505

4


55
56
57
I.4
58
59
60

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

I.5
85
86

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản
tiếp nhận viện trợ, tài trợ.
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải Dương (Ngoài khu công nghiệp)
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Chuyển nhượng dự án đầu tư
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Giãn tiến độ đầu tư
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
Áp dụng ưu đãi đầu tư
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do UBND tỉnh lập
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia
thực hiện dự án

508
511
512
516
516
527
537
547
553

559
567
577
582
588
594
600
612
617
621
622
623
624
628
631
635
639
641
645
646
648
655
657
657
665

5


87

88
69

Công bố dự án
Thẩm định, trình phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

90

Thẩm định, trình phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

I.6

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
Lĩnh vực đấu thầu
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu:
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư:
Thẩm định, trình phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư (Công bố
danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư)
Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
Thẩm định, trình phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn
Nhà đầu tư
Thẩm định, trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà
đầu tư

Thẩm định, trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
trong lựa chọn Nhà đầu tư
Thẩm định, trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

91
I.7
*
92
*
93
94
95
96
97
98
99
100

668
669
677
688
690
690
697
697
702
703
704
705

706
707
708
709

6


II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND huyện, thị xã, thành phố
STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

II.1
1
2
3
4
5
II.2
6

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
Đăng ký hợp tác xã
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
Đăng ký khi hợp tác xã chia
Đăng ký khi hợp tác xã tách
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi
bị mất)
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Lĩnh vực đấu thầu
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

710
710
715
718
720
722
724
724
731

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
II.3
25
26
27

736

743
750
757
764
771
774
777
780
783
786
792
779
803
806
810
813
816
816
823

824

7


III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND xã, phường, thị trấn
STT
1
2
3

Tên thủ tục hành chính
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Trang
826
833
824

8


B. DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải

quyết
của
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Theo Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011
của UBND tỉnh Hải Dương)
STT

I.1
1
2

Số HS
TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
T-HDUĐăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
184848-TT
T-HDU184933-TT

3

Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH một thành viên
Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp tư
nhân

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư
nhân
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

4

T-HDU185361-TT

5

T-HDU116355-TT

6

T-HDU185381-TT

7

T-HDU185382-TT

8

T-HDU185385-TT

9

T-HDU185387-TT

10


T-HDU185390-TT

11

T-HDU185392-TT

12

T-HDU185394-TT

13

T-HDU185397-TT

14

T-HDU185399-TT

15

T-HDU117255-TT

16

T-HDU117264-TT

17

T-HDU116863-TT


Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Doanh nghiệp tư nhân

18

T-HDU117288-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư
nhân

Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký doanh nghiệp của Doanh
nghiệp tư nhân theo quyết định của toà án
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư
nhân
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư
nhân
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh,
VPĐD, địa đỉêm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Doanh nghiệp tư nhân

Tên
VBQPPL
quy định
nội dung
sửa đổi,
bổ sung,
thay thế
- Luật Doanh

nghiệp số
68/2014/QH13
;
- Nghị định số
78/2015/NĐCP;
- Thông tư số
20/2015/TTBKHĐT;
- Nghị định số
172/2013/NĐCP;
- Luật Hợp tác
xã số
23/2012/QH13;
- Nghị định số
193/2013/NĐCP;
- Thông tư số
03/2014/TTBKHĐT;
- Nghị định số
78/2015/NĐCP;
- Thông tư số
20/2015/TTBKHĐT;

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân
Giải thể Doanh nghiệp tư nhân

9


19


T-HDU117299-TT

20

T-HDU117317-TT

21

T-HDU117335-TT

22

T-HDU117357-TT

23

T-HDU186384-TT

24

T-HDU186391-TT

25

T-HDU186393-TT

26

T-HDU186396-TT


27

T-HDU186398-TT

28

T-HDU186401-TT

29

T-HDU186402-TT

30

T-HDU186405-TT

31

T-HDU186407-TT

32

T-HDU186443-TT

33

T-HDU186444-TT

34


T-HDU186438-TT

35

T-HDU186439-TT

36

T-HDU186440-TT

37

T-HDU186439-TT

38

T-HDU186442-TT

39

T-HDU186443-TT

40

T-HDU186444-TT

41

T-HDU186446-TT


42

T-HDU186448-TT

43

T-HDU186450-TT

44

T-HDU-

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư
nhân
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của Doanh nghiệp tư nhân ở
tỉnh ngoài, nước ngoài
Cho thuê Doanh nghiệp tư nhân
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của Doanh nghiệp
tư nhân
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành
Công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với
công ty TNHH một thành viên
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH một
thành viên

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một
thành viên
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH một thành
viên
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty
TNHH một thành viên
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
TNHH một thành viên theo quyết định của toà án
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH một thành
viên
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty TNHH
một thành viên
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty TNHH
một thành viên
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh,
VPĐD, địa đỉêm kinh doanh của Công ty TNHH một thành
viên
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH một
thành viên
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Công ty TNHH một thành viên
Đăng ký giải thể Công ty TNHH một thành viên
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một thành
viên
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty TNHH
một thành viên
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH
một thành viên
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH một

thành viên ở tỉnh ngoài, nước ngoài
Đăng ký thay chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của công ty

10


186454-TT

45

T-HDU186382-TT

46

T-HDU186383-TT

47
T-HDU186387-TT

48

T-HDU186447-TT

49

T-HDU186453-TT

50


T-HDU186455-TT

51

T-HDU186460-TT

52

T-HDU186463-TT

53

T-HDU186466-TT

54

T-HDU186470-TT

55

T-HDU186472-TT

56

T-HDU186475-TT

57

T-HDU186478-TT


58

T-HDU186479-TT

59

T-HDU186481-TT

60

T-HDU186483-TT

61

T-HDU186484-TT

62

T-HDU186476-TT

63

T-HDU186474-TT

64

T-HDU186473-TT

65


T-HDU186469-TT

66

T-HDU186471-TT

67

TNHH một thành viên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên ( đối với trường hợp chia công
ty)
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp tách công
ty)
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp hợp nhất
công ty)
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên
thành Công ty TNHH một thành viên
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên
thành Công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với
công ty TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai
thành viên trở lên

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên do nhận sáp nhập công ty
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của toà án
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH hai thành
viên trở lên
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty TNHH
hai thành viên trở lên
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH
hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh,
VPĐD, địa đỉêm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký giải thể Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty TNHH hai
thành viên trở lên


11


68

T-HDU186464-TT

69

T-HDU186461-TT

70

T-HDU186459-TT

71

T-HDU118529-TT

72

T-HDU186456-TT

73

T-HDU186424-TT

74

T-HDU186423-TT


75

T-HDU186421-TT

76

T-HDU186420-TT

77

T-HDU186419-TT

Chấm dứt hoạt động Địa điểm kinh doanh Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH hai thành
viên trở lên ở tỉnh ngoài, nước ngoài
Thông báo thay đổi người đại diện theo uỷ quyền của thành
viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Thông báo tiến độ góp vốn đăng ký của Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty
TNHH hai thành viên trở lên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH 2
thành viên trở lên
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH
một thành viên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối
với trường hợp chia công ty)

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối
với trường hợp hợp nhất công ty)
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối
với trường hợp tách công ty)
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với
công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty cổ phần

78

T-HDU186417-TT

79

T-HDU186416-TT

80

T-HDU186415-TT

81

T-HDU186414-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

82

T-HDU186413-TT


Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ phần

83

T-HDU186412-TT

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần

84

T-HDU186408-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ
phần
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
cổ phần do nhận sáp nhập công ty
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
cổ phần theo quyết định của toà án
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần

85

T-HDU186406-TT

86

T-HDU186403-TT

87


T-HDU186399-TT

88

T-HDU186397-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty cổ phần

89

T-HDU186394-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần

90

T-HDU186392-TT

91

T-HDU186267-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh,
VPĐD, địa đỉêm kinh doanh của Công ty cổ phần
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty cổ phần

92

T-HDU186264-TT


93

T-HDU186261-TT

94

T-HDU186258-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty cổ phần

95

T-HDU186255-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty cổ phần

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Công ty cổ phần
Đăng ký giải thể Công ty cổ phần

12


96
97
98
99

T-HDU186254-TT

T-HDU186252-TT
T-HDU186251-TT
T-HDU186248-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty cổ phần ở tỉnh
ngoài, nước ngoài
Thông báo về người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức .
Thông báo cổ đông sở hữu 5% tổng số cổ phần trở lên đối
với công ty cổ phần.
Thông báo việc góp vốn cổ phần của Công ty cổ phần

100

T-HDU186247-TT

101

T-HDU186244-TT

102

T-HDU186243-TT

103

T-HDU186178-TT

104


T-HDU186170-TT

105

T-HDU186167-TT

106

T-HDU186165-TT

107

T-HDU186162-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

108

T-HDU186156-TT

Đăng ký thay đổi thành viên Công ty hợp danh

109
110

T-HDU186153-TT
T-HDU186150-TT

Đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập

và họp Đại hội đồng cổ đông
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ
phần
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh
(đối với trường hợp hợp nhất công ty)
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với
công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty hợp danh

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
hợp danh do nhận sáp nhập công ty
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty
hợp danh theo quyết định của toà án
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh

111

T-HDU119154-TT

112

T-HDU119186-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty hợp danh

113

T-HDU119212-TT


Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh

114

T-HDU119229-TT

115

T-HDU186078-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh, VPĐD, địa
điểm kinh doanh của Công ty hợp danh
Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty hợp danh

116

T-HDU186077-TT

117

T-HDU186075-TT

118

T-HDU186098-TT

119
120

T-HDU186096-TT

T-HDU186094-TT

121

T-HDU185985-TT

122

T-HDU185984-TT

123

T-HDU185938-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Công ty hợp danh
Giải thể Công ty hợp danh
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty hợp danh
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp
danh
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty hợp
danh
Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty hợp danh ở tỉnh
ngoài, nước ngoài
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty
hợp danh
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước thành công ty
TNHH một thành viên


13


124
125

T-HDU185895-TT

126

T-HDU185898-TT

127

T-HDU185904-TT

128

T-HDU185932-TT

129

T-HDU185925-TT

130

T-HDU185921-TT

Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
theo mẫu mới
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện tổ chức
khoa học công nghệ
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh tổ chức khoa học
công nghệ
Đăng ký thành lập Hợp tác xã

131

T-HDU202126-TT

132

T-HDU202127-TT

133

T-HDU202128-TT

134

T-HDU202129-TT

Đăng ký thay đổi tên Hợp tác xã


135

T-HDU202130-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên HTX

136

T-HDU202132-TT

137

T-HDU202131-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã,
danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX

138

T-HDU202133-TT

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

139

T-HDU202134-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX


140

T-HDU119888-TT

141

T-HDU202135-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của HTX

142

T-HDU202135-TT

143

T-HDU202138-TT

144

T-HDU202139-TT

144

T-HDU202140-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã tách


146

T-HDU202141-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

147

T-HDU202142-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

I.2
148

Lĩnh vực thẩm định dự án
Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh (uỷ quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
T-HDUphê duyệt)
185749-TT

149
T-HDU185757-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với Hợp
tác xã
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Hợp tác xã

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã

(đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
Hợp tác xã
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia

Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh

Luật ĐT công
49/2014/QH13
;Luật XD
50/2014/QH13
;Các NĐ:
136/2015/NĐCP;59/2015/N
Đ-CP

14


I.3
150
151
I.4
152

153
154
155


156
157
158

159

160

Lĩnh vực đấu thầu
Thẩm định kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư bằng ngân sách
T-HDU115830-TT
nhà nước
T-HDU116488-TT

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
T-HDU186789-TT
lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh
nghiệp/hoặc chi nhánh.
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
T-HDUlĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp
186821-TT
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
T-HDU186825-TT lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có
vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng trở lên và/hoặc dự án thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh

T-HDUnghiệp/hoặc chi nhánh.
186879-TT
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có
vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu
T-HDU120380-TT tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp.
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có
vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu
T-HDUtư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh.
186839-TT
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành
T-HDUlập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh
186873-TT
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập
T-HDUdoanh nghiệp
186740-TT
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
T-HDU120471-TT
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập
chi nhánh

161
T-HDU120514-TT

162
T-HDU186837-TT


163
T-HDU186883-TT

164

Xử lý tình huống trong đấu thầu

T-HDU186886-TT

Luật ĐT
43/2013/QH13
;Nghị định
63/2014/NĐCP; Thông tư
10/2015/TTBKHĐT
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐCP;
- Thông tư số
16/2015/TTBKHĐT;
- Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số
15/2015/NĐCP.

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu
tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với
dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và/hoặc

thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh
nghiệp.
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án
đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh.
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với

15


169

T-HDU186900-TT

trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc
đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu
tư)
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (đối với trường hợp
đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được
cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006).
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh
doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa
đăng ký lại và không đăng ký lại)
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (đối với trường
hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày
01/7/2006).
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp đổi
Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp

tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày
01/7/2006)
Chấm dứt dự án và giải thể chi nhánh

170

T-HDU186903-TT

Giải thể văn phòng đại diện của doanh nghiệp

171

T-HDU186905-TT

165
T-HDU186887-TT

166
T-HDU120564-TT

167
T-HDU186896-TT

168

178

T-HDU116511-TT

Chấm dứt dự án và giải thể doanh nghiệp.

Chuyển đổi hình thức đầu tư quy định tại Điều 21 của Luật
Đầu tư
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam.
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước
có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đầu tư)
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có
quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có
quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có
quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

179

T-HDU116516-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

180

T-HDU116517-TT

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư


181

T-HDU116520-TT

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

182

T-HDU116525-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư

172
173

T-HDU186909-TT

174
T-HDU116500-TT

175
176

T-HDU116506-TT

177
T-HDU116508-TT

16



II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải
quyết
của
UBND huyện, thị xã, thành phố (Theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày
07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
Số HS
TTHC

II.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã
- Luật Doanh
nghiệp số
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã
68/2014/QH13
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã
;
sau khi chia tách
- Nghị định số
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác 78/2015/NĐT-HDU095158-TT xã (do mất hoặc rách nát)
CP;
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của - Thông tư số
T-HDU20/2015/TT201511-TT
hợp tác xã
BKHĐT;
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp
T-HDUNghị

định số
202137-TT
tác xã theo hình thức giải thể tự nguyện
172/2013/NĐCP;
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
T-HDU- Luật Hợp tác
Thủ tục cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

1
2
3
4
5
6
II.2
7

Tên thủ tục hành chính

Tên
VBQPPL
quy định
nội dung
sửa đổi,
bổ sung,
thay thế

STT

095125-TT


8

T-HDU095131-TT

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

9

T-HDU095133-TT

Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

10
11
12

T-HDU095141-TT

Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ
kinh doanh
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (bị
mất hoặc bị trách nát)
Thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh

xã số
23/2012/QH13
;
- Nghị định số
193/2013/NĐCP;

- Thông tư số
03/2014/TTBKHĐT;
- Nghị định số
78/2015/NĐCP;
- Thông tư số
20/2015/TTBKHĐT;

17



×