Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 33 dieu che khi hidro phan ung the (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.5 KB, 14 trang )

CÂU HỎI
Người
tadụng
nói
Hiđro

tính
khử
vìtrong
đã
Sự
tác
của
oxi
với
một
chất
được
gọi
là………
Phản
ứng
hoá
học
nào
được
dùng
đểchất
điều
Đây


chất
khí
nhẹ
nhất
trong
các
khí?
Đây
Năng

một
lượng
loại

phản
sinh
ứng
ra
khi
hóa
đốt
học
cháy
các
đó
chất
chỉ
?
có một
……….là

sự
oxi
hóa

tỏa
nhiệt

phát
sáng.
……..của
chất
đồngtừ
oxit.
chếmới
khí được
ôxihợp
trong
phòng
thí
chất
tạo
thành
2nghiệm?
hay nhiều chất?
1
2
3
4
5
6

7

P

H I Đ R O
S Ư O X I H O A
N H I Ê T
H Â N H U Y
S Ư C H Á Y
H O A
C H I

H Ơ P
Ê M O X

I


TRƯỜNG THCS BÌNH NGHỊ

BỘ MÔN: HÓA HỌC 8
TỔ: HÓA- SINH
GV: PHẠM THỊ NGỌC CHI
Ứng dụng của hiđro


Người soạn: Nguyễn Thị Nga


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ

I. Điều chế khí hiđro
1. Trong phòng thí nghiệm
 Nguyên liệu:
• Kim loại: kẽm, sắt, nhôm ….
• Axit: axit clohiđric, axit sunfuric
loãng
 Phương pháp:
Cho kim loại tác dụng với dung dịch axit


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
I. Điều chế khí hiđro
1. Trong phòng thí nghiệm
 Nhận xét:
- Có các bọt khí xuất hiện, mảnh kẽm
tan dần.
- Khí không làm cho tàn đóm búng cháy
- Khí cháy cho ngọn lửa màu xanh
- Cô cạn dung dịch được chất rắn
màu trắng: Kẽm clorua (ZnCl2)
 PTHH:
Zn + 2HCl

ZnCl2 + H2

H2


 Cách thu khí hiđro:


H2
HCl
Zn

HCl
Zn

H2

Thu khí hiđro
bằng pp đẩy
nước

Thu khí hiđro
bằng pp đẩy
không khí


Em hãy so sánh ưu
điểm, nhược điểm
của hai cách thu khí?


So sánh

Ưu điểm

Thu khí bằng pp
đẩy nước


Thu khí bằng pp
đẩy không khí

Biết được khi
nào khí đầy

Khí thu được
khô

Khí
thu
được
bị
ẩm
Không
biết
được
Nhược điểm
có lẫn hơi nước
khi nào khí đầy


Bài tập 1: Viết PTPƯ xảy ra khi cho:
- Sắt tác dụng với dd axit clohidric
- Nhôm tác dụng với axit sunfuric
Lời giải
Fe + 2HCl
2Al + 3H2SO4

FeCl2 + H2

Al2(SO4)3 + 3H2


Thảo luận
Nguyên tử Zn của đơn chất kim loại đã
thay thế nguyên tử nào của hợp chất axit?
Fe + 2HCl

Fe

+

FeCl2 + H2
H Cl
H
H Cl



+

Nguyên tử Zn của đơn chất kim loại đã
thay thế nguyên tử Hidro của hợp chất axit

Phản ứng thế


II. Phản ứng thế là gì?
- Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn
chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn

chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố
trong hợp chất.
VD: Zn + H2SO4
Fe + CuSO4
2Al + 6HCl

ZnSO4 + H2
FeSO4 + H2
2AlCl3 + 3H2


Bài tập 2: Em hãy hoàn thành PTPƯ sau và
cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
a) Mg + O2
MgO.
0
t
b) KMnO
K MnO + MnO + O .
4

c) Fe + CuCl2
Lời giải
a) 2Mg + O2

2

4

2


2.

FeCl2 + Cu.
to

2MgO.

Phản ứng hóa hợp
to

b) 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2..
Phản ứng phân hủy
c) Fe + CuCl2
Phản ứng thế

FeCl2 + Cu.


Củng cố
Bài tập 2:
a. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hiđro từ
Zn và dung dịch axit sunfuric loãng.
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc khi cho
13(g) Zn tác dụng với H2SO4
Lời giải
a. Zn + H2SO4

ZnSO4 + H2


nZn = m/M = 13/65 = 0,2 (mol)
Theo pt: nZn = nH2 = 0,2 (mol)
Vậy VH2 = n. 22,4 = 4,48 (l)


Chân th
ành cảm
ơn các
thầy cô
giáo và
các em.



×