Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giải pháp tài chính về đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại công ty Giấy Tissue Sông Đuống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.81 KB, 31 trang )

BÁO CÁO TỔNG HỢP

MỤC LỤC

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

1


BÁO CÁO TỔNG HỢP

1. Tổng quan về công ty
1.1. Thông tin chung
Tên công ty: Công ty giấy TISSUE Sông Đuống
Tên viết tắt: Giấy Sông Đuống
Tên tiếng anh: Song Duong Tissue Paper Company
Địa chỉ: 672 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: 0438271440/ 62610271
Fax: 0438271607
Email:
Website: www.tissued.com.vn
1.2. Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu
Công ty vừa là nhà sản xuất vừa là nhà phân phối các sản phẩm Gỗ dán, giấy vở
tập, giấy Tissue và giấy Tissue thành phẩm với thương hiệu "Watersilk".
1.3. Quá trình hình thành và phát triển
1.3.1. Lịch sử hình thành và các giai đoạn phát triển
- Là một công ty thành viên của Tổng Công ty Giấy Việt Nam, Cơng ty Giấy
Tissue Sơng Đuống có vị trí đặc biệt về lịch sử hình thành và phát triển cũng như vị
trí sản xuất kinh doanh ở ngay trong lòng Hà Nội.
- Được thành lập từ năm 1959 với tên gọi "Nhà máy Gỗ Cầu Đuống", trải qua
nhiều thăng trầm trong chiến tranh cũng như sự biến động của nền kinh tế, Công


ty đã đứng vững và phát triển với sản phẩm truyền thống là Gỗ dán với thương hiệu
"Gỗ Cầu Đuống" nổi tiếng về chất lượng.
- Năm 1997, Nhà máy Gỗ Cầu Đuống được sát nhập vào Công ty Giấy Bãi Bằng,
một chương mới về sự phát triển đã mở ra nhờ sự đầu tư mạnh mẽ vào các sản
phẩm mới như: giấy vở tập thương hiệu Bãi Bằng, dịch vụ kho bãi, giấy Tissue và
giấy Tissue thành phẩm với thương hiệu "Watersilk".
- Trước những thách thức mới khi Việt Nam gia nhập kinh tế quốc tế và khu vực,
Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định sắp xếp lại mơ hình tổ chức và hoạt động
của tồn TCT Giấy Việt Nam theo mơ hình cơng ty mẹ – công ty con(từ ngày
01/02/2005).Công ty Giấy Bãi Bằng được sáp nhập với TCT để trở thành TCT
Giấy Việt Nam.Nhà máy Gỗ Cầu Đuống đổi tên thành Công ty giấy Tissue Sông
Đuống, trở thành công ty con của Tổng công ty giấy Việt Nam.

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

2


BÁO CÁO TỔNG HỢP
1.3.2. Thành tựu đạt được
- Huân chương lao động hạng nhì 2006
- Đơn vị anh hùng lao động thời kì đổi mới
- Hn chương chiến cơng hạng ba 2007
- Các giải thưởng về sản phẩm của công ty:
+ Giải vàng: Giải thưởng chất lượng Việt Nam năm 2006
+ Huy chương vàng: Sản phẩm Hội chợ quốc tế năm 2006
+ Danh hiệu: Hàng Việt Nam chất lượng cao năm 2007
1.3.3. Cam kết
- Cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thoả mãn yêu cầu về chất
lượng, số lượng, thời gian giao hàng theo thoả thuận.

- Cam kết sẽ không ngừng cải tiến chất lượng, phát triển sản phẩm mới để đáp ứng
ngày càng tốt hơn nhu cầu hiện tại cũng như tương lai của quý khách hàng.
- Công ty sẽ tập trung tối đa các nguồn lực để thực hiện mục tiêu và cam kết trên.
- Công ty luôn sẵn sàng lắng nghe và tận tuỵ phục vụ quý khách hàng.
1.3.4. Mục tiêu
Mục tiêu của công ty là trở thành nhà sản xuất và cung cấp các sản phẩm Giấy
Tissue và Gỗ dán uy tín hàng đầu Việt Nam.
1.4. Mơ hình tổ chức quản trị
1.4.1. Sơ đồ tổ chức

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

3


BÁO CÁO TỔNG HỢP

GIÁM ĐỐC

PHỊNG
KINH
DOANH

PHỊNG
VẬT TƯ

PHỊNG
MAR
KETING


PHỊNG
TỔ
CHỨC
HÀNH
CHÍNH

PHÂN XƯỞNG

1.4.2. Chức năng của các vị trí quản trị
1.4.2.1. Giám đốc
Là người chi đạo, điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty,
ban hành các quy định và các quyết định cuối chiụ trách nhiệm trước pháp luật về
mọi hoạt đông của cơng ty.
1.4.2.2. Phịng kinh doanh
Là phịng chun mơn có chức năng làm đầu mối tham mưu giúp việc cho
Giám đốc Cơng ty trong lĩnh vực tìm kiếm, khai thác và phát triển thị trường trong
nước và quốc tế. Thực hiện cơng tác tìm kiếm, mua và cung ứng vật tư, nguyên vật
liệu, phụ tùng thay thế bảo đảm cho công tác sản xuất được liên tục theo đúng kế
hoạch.
1.4.2.3. Phịng vật tư

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

4


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Tổ chức thu mua hàng hoá, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Nhiệm vụ:

- Tạo mối quan hệ với bạn hàng, đảm bảo nguyên liệu và hàng hoá ổn định về chất
lượng và quy cách
- Phối hợp đồng bộ với phòng kinh doanh khi thực hiện các hợp đồng nhằm đáp
ứng kịp thời hàng hố và ngun vật liệu.
1.4.2.4. Phịng marketing
Tìm các biện pháp thúc đẩy tiêu thụ hàng hố
- Tìm kiếm thị trường, tìm bạn hàng mới cho cơng ty
- Tìm hiểu nhu cầu thị trường, phân tích thị trường
- Khuyếch trương sản phẩm, nâng cao uy tín cơng ty.
1.4.2.5. Phịng tổ chức hành chính
Là phịng chun mơn có chức năng làm đầu mối tham mưu giúp việc cho
Giám đốc Công ty trong lĩnh vực quản lý, hoạch định các chính sách đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực, thực hiện các công tác về tổ chức - lao động - tiền lương
- bảo hiểm, an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đảm bảo tốt môi trường làm
việc và đời sống vật chất, tinh thần cho đội ngũ cán bộ công nhân viên. Xây dựng
hệ thống nội quy, quy chế quản lý nội bộ của Công ty, thực hiện lưu giữ các văn
bản của Công ty.
1.4.2.6. Phân xưỏng
Là nơi tổ chức sản xuất các sản phẩm của doanh nghiệp

2. Tổ chức sản xuất của công ty
2.1. Sản phẩm và dịch vụ
Các sản phẩm chính của cơng ty gồm: gỗ dán, hàng mộc, vở tập, giấy tissue(thành
phẩm,cuộn lớn).
Sản phẩm mang thương hiệu Watersilk: bao gồm các loại sản phẩm khăn hộp,
khăn ăn, khăn bỏ túi, giấy vệ sinh,... đã được đơng đảo người tiêu dùng tín nhiệm
sử dụng bởi chất lượng vượt trội tạo ra cảm giác dịu, mát và an toàn cho làn da mỗi
lần tiếp xúc.
2.1.1. Gỗ dán
Tiêu chuẩn gỗ dán khơng ép phủ


Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

5


BÁO CÁO TỔNG HỢP
 Kích thước dung sai và cách ghi kích thước
a. Quy ước cách gọi
+ Chiều dày: Khoảng cách giữa hai bề mặt tấm ván
+ Chiều rộng: Chiều đo dọc theo thớ gỗ của mặt ván
+ Chiều dài: Chiều dài đo theo dọc thớ gỗ của mặt ván
b. Cách ghi và đọc kích thước:
Số đầu ghi chiều dày, số thứ hai ghi chiều rộng, số thứ ba ghi chiều dài, dung sai
kích thước ghi kèm theo từng kích thước.Kích thước vẫn ghi theo đơn vị milimét
(mm)
c. Quy định:
+ Chiều dày ≤ 4 mm, dung sai: ±0,3 mm
+ Chiều dày > 4 mm, dung sai: ±0,5 mm
+ Chiều rộng (1000 -1220) mm, dung sai: ±5 mm
+ Chiều rộng (1000 -2440) mm, dung sai: ±5 mm
 Yêu cầu kỹ thuật:
a. Yêu cầu chung
- Số lớp của tấm ván: Không cố định
- Chiều dày của lớp: Các lớp bằng nhau hoặc không bằng nhau.
- Xếp lớp: Các lớp phải xếp đối xứng nhau qua trục
b. Chất lượng ván:
* Mắt:
- Mắt sống, mắt chết liền mặt không hạn chế.
- Mắt chết thủng (lỗ thủng ở giữa £ 2mm) đối với ván

* Mặt phải ván:
- Đường kính mắt:≤ 10 mm cho phép 3 mắt trên bề mặt tấm ván
- Đường kính mắt: > 10 mm cho phép 2 mắt trên bề mặt tấm ván
* Mặt trái ván:
- Đường kính mắt:≤ 30 mm cho phép 5 mắt trên bề mặt tấm ván
- Đường kính mắt: > 30 mm cho phép 3 mắt trên bề mặt tấm ván

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

6


BÁO CÁO TỔNG HỢP
* Biến màu:
- Mặt phải ván: Cho phép biến màu nhạt rải rác, diện tích biến màu khơng q 5%
diện tích mặt ván.
- Mặt ván trái: Cho phép biến màu nhạt không hạn chế
Cho phép biến màu sẫm khơng q 20% diện tích mặt ván
* Lỗ Mọt: Đường kích lỗ mọt khơng vượt q 2 mm
* Vết nứt: - Nứt không kẽ hở không hạn chế.
- Nứt có kẽ hở.
* Mặt phải ván:
Chiều rộng vết nứt khơng quá 3 mm và chiều dài vết nứt không quá 100 mm
không hạn chế.
Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt từ 100 mm đến
300 mm cho phép 6 vết trên bề mặt tấm ván.
* Mặt trái ván:
Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt không quá 300
mm không hạn chế.
Chiều rộng vết nứt không quá 3 mm và chiều dài vết nứt không quá 300

mm trở lên cho phép 10 vết trên bề mặt tấm ván.
* Vết xước, vết tróc:
+ Chiều sâu vết xước khơng q 0,2 mm
+ Chiều cao vết xước không quá 0,2 mm
Mặt phải ván: Diện tích bị xước khơng vượt q 10% diện tích mặt ván,
diện tích bị tróc khơng vượt q 5% diện tích mặt ván.
Mặt trái ván: Diện tích bị xước khơng vượt q 30% diện tích mặt ván,
diện tích bị tróc khơng vượt quá 10% diện tích mặt ván.
* Vá ép:
- Mặt phải ván: không cho phép và ghép
- Mặt trái ván: Cho phép 7 miếng vá trên bề mặt tấm ván, cho phép ghép dọc 3
tấm thành một tấm hợp quy cách, miếng vá ván mặt phải cùng màu với mặt.
c. Chất lượng độn:
- Rỗng độn suốt chiều dài tấm ván khơng cho phép
d. Bong phồng:

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

7


BÁO CÁO TỔNG HỢP
- Khơng cho phép.
e. Tính chất cơ lý gỗ dán chịu nước
Tính chất cơ lý

Đơn vị tính

Kết quả
Mẫu ướt


Mẫu khô

3,55

2,29

1. Độ bền kéo

N/mm2

2. Độ bền uốn (theo chiều
đứng)

N/mm2

35,5

3. Độ tương phản nở chiều
dày sau 72 giờ

%

3,4

Tiêu chuẩn gỗ dán ép phủ mặt

Ép phủ một mặt
Khuyết tật và cách tính


Mặt ép phủ

Mặt khơng ép
phủ

Ép phủ hai mặt

Khơng hạn chế

Không hạn chế

1. Chất lượng ván mặt
* Mắt:
+ Mắt sống mắt chết liền Khônghạn
mặt.
chế

+ Mắt chết thủng (Lỗ thủng ở
Cho phép 6c/3m2
giữa ≤2 mm)
Khơng hạn Cho phép 3c/3m2
- Đường kính mắt ≤30 mm
chế
- Đường kính mắt > 30 mm
* Biến màu:

Không hạn
chế

+ Biến màu nhạt

+ Biến màu sẫm
* Vết nứt
+ Nứt khơng kẽ hở

Khơng hạn
chế
Khơng hạn
chế

+ Nứt có kẽ hở, chiều rộng

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

Khơng hạn chế
Khơng hạn chế

Khơng hạn chế

Khơng hạn chế

Diện tích biến
màu ≤20% mặt
ván

Khơng hạn chế

Khơng hạn chế

Không hạn chế
Cho phép 6 vết/3m2

8


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Không hạn chế Cho phép 4 vết/3m2

vết nứt ≤ 3 mm
- Chiều dài vết nứt ≤ 300 mm
- Chiều dài vết nứt > 300 mm Không hạn
chế
* Vết xước vết tróc:
+ Diện tích vết xước so với Cho phép 6
vết/3m2
diện tích ván
+ Diện tích vết tróc so với Cho phép 4
vết/3m2
diện tích ván.
* Vá ép

Cho phép 10
vết/3m2

Cho phép 10%

Cho phép 30%

Cho phép 5%

Cho phép 10%


Không cho phép

Cho phép 7
miếng vá/3m2
Cho phép 3
miếng vá/3m2

Cho phép
10%
Cho phép 5%
Không cho
phép
2. Chất lượng độn:
* Rỗng độn suốt chiều dài Không cho Không cho phép
tấm ván
phép
Cho phép chiều
* Lớp độn giáp mặt bị rỗng, Không cho
dài vết
chồng độn
phép
rỗng<10cm

Không cho phép
Không cho phép

3. Chất lượng bề mặt ép phủ:
* Mặt ép phủ kéo lượng keo Không cho
không đều trên mặt ván
phép

* Mặt ép phủ film

5%

+ Nhăn fim diện tích nhăn so
5%
với diện tích ván
Khơng cho
+ Bong film
phép

Bảng thơng số kích cỡ của Gỗ dán

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

9


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Stt

1220

2440

1220

2440

1220


2440

10

1220

2440

18

1220

2440

14

890

1890

12

1220

2440

6

1220


2440

18

1220

2440

15

1220

2440

22

1220

2440

4

1000

2000

8

1220


2440

6

1220

2440

10

1220

2440

12

845

1996

14

1220

2440

17

1220


2440

18

1220

2440

19

1220

2440

20

1220

2440

7

Gỗ dán chịu nước

Chiều dài

9

2


Chiều rộng

7

Gỗ dán thường

Độ dầy
4

1

Tên loại Gỗ dán

1220

2440

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

10


BÁO CÁO TỔNG HỢP
12

18

1220


2440

18

1000

2000

1220

2440

1220

1800

18

1220

2440

12

1220

2440

14


1220

2440

12

1220

1800

12

1220

2440

14

1220

2440

16

1220

2440

17


1220

2440

18

1220

2440

11

1220

1500

11

1220

2440

20

1220

2440

12


1220

2440

17

1220

2440

18

6 Gỗ dán phủ film 1 mặt

2440

12

5 Gỗ dán phủ film 2 mặt

1220

20

4 Gỗ dán phủ keo 1 mặt

2440

14
3 Gỗ dán phủ keo 2 mặt


1220

1220

2440

2.1.2. Giấy cuộn lớn
Các sản phẩm giấy tissue cuộn lớn của Công ty được chia thành 2 dịng chính

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

11


BÁO CÁO TỔNG HỢP
- Virgin Pulp : Sử dụng 100% bột giấy nguyên sinh.
- Pure Pulp : Sử dụng 100% bột giấy nguyên chất.
Hiện nay công ty đang sản xuất 4 loại sản phẩm chính như sau :
1. Bathroom Tissue (BT) : định lượng từ 13 - 20g/m2
2. Napkin Tissue (NT)
3. Facial Tissue (FT)
4. Towel Tissue (TT)

: định lượng từ 13 - 25g/m2
: định lượng từ 11 - 22g/m2
: định lượng từ 20 - 25g/m2

Độ trắng từ 82 ISO - 92 ISO, kích thước đa dạng từ 150mm - 2850mm, số lớp
1, 2, 3 tuỳ theo yêu cầu của quý khách hàng.

Các loại sản phẩm giấy tissue cuộn lớn của Cơng ty có thể đáp ứng cho nhiều
đối tượng khách hàng khác nhau ở trong nước và đã xuất khẩu đi các nước như :
Úc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc...
Bảng thông số kỹ thuật của giấy Tissue cuộn lớn

Stt

Mã sản
phẩm

Độ dãn Độ bền ướt Độ hút
Độ Định
Độ
Nguồn Số
dài (%) (kgf/25mm) nước phút
trắng lượng
ẩm
gốc bột lượng
đầu
(ISO) (g/m2) MD CD
(%)
MD
(mm/phút)

1 PBT1- 8617

Nguyên
chất

1


86

17

≥20 ≥5

-

12-15

7±1

2 PBT2- 8613

||

2

86

13

≥20 ≥5

-

10-12

7±1


3 PBT2- 8617

||

2

86

17

≥20 ≥5

-

12-15

7±1

4 PBT3- 8613

||

3

86

13

≥20 ≥5


-

10-12

7±1

5 PNT1- 8617

||

1

86

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

6 PNT1- 8622

||

1


86

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

7 PNT2- 8613

||

2

86

13

≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1


8 PNT2- 8617

||

2

86

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

12


BÁO CÁO TỔNG HỢP
9 PNT2- 8622

||

2


86

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

10 PTT1- 8625

||

1

86

25

≥25 ≥5

≥0,14

14-16

7±1


11 PTT2- 8622

||

2

86

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

12 PFT2- 8613

||

2

86

13

≥20 ≥5


≥0,08

10-12

7±1

13 PFT2- 8617

||

2

86

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

14 PFT3- 8613

||

3


86

13

≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1

15 PBT1- 9017

||

1

90

17

≥20 ≥5

-

12-15

7±1


16 PBT2- 9013

||

2

90

13

≥20 ≥5

-

10-12

7±1

17 PBT2- 9017

||

2

90

17

≥20 ≥5


-

12-15

7±1

18 PBT3- 9013

||

3

90

13

≥20 ≥5

-

10-12

7±1

19 PNT1- 9017

||

1


90

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

20 PNT1- 9022

||

1

90

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1


21 PNT2- 9013

||

2

90

13

≥20 ≥5

≥0,08

12-15

7±1

22 PBT2- 9017

||

2

90

17

≥20 ≥5


≥0,1

13-15

7±1

23 PBT2- 9022

||

2

90

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

24 PTT1- 9025

||

1


90

25

≥25 ≥5

≥0,14

14-16

7±1

25 PTT2- 9022

||

2

90

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1


26 PFT2- 9013

||

2

90

13

≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1

27 PFT2- 9017

||

2

90

17

≥20 ≥5


≥0,1

12-15

7±1

28 PFT3- 9013

||

3

90

13

≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1

29 VBT1- 8617

Nguyên
sinh


1

86

17

≥20 ≥5

-

12-15

7±1

30 VBT2- 8613

||

2

86

13

≥20 ≥5

-

10-12


7±1

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

13


BÁO CÁO TỔNG HỢP
31 VBT2- 8617

||

2

86

17

≥20 ≥5

-

12-15

7±1

32 VBT3- 8613

||


3

86

13

≥20 ≥5

-

10-12

7±1

33 VNT1-8617

||

1

86

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15


7±1

34 VNT1-8622

||

1

86

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

35 VNT2-8613

||

2

86

13


≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1

36 VNT2-8617

||

2

86

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

37 VNT2-8622

||


2

86

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

38 VTT1- 8625

||

1

86

25

≥25 ≥5

≥0,14

14-16


7±1

39 VTT2- 8622

||

2

86

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

40 VFT2- 8613

||

2

86

13


≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1

41 VFT2- 8617

||

2

86

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

42 VFT3- 8613

||


3

86

13

≥20 ≥5

≥0,08

10-12

7±1

43 VBT1- 9017

||

1

90

17

≥20 ≥5

-

12-15


7±1

44 VBT2- 9013

||

2

90

13

≥20 ≥5

-

10-12

7±1

45 VBT2- 9017

||

2

90

17


≥20 ≥5

-

12-15

7±1

46 VBT3- 9013

||

3

90

13

≥20 ≥5

-

10-12

7±1

47 VNT1-9017

||


1

90

17

≥20 ≥5

≥0,1

12-15

7±1

48 VNT1-9022

||

1

90

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15


7±1

49 VNT2-9013

||

2

90

13

≥20 ≥5

≥0,08

12-15

7±1

50 VBT2- 9017

||

2

90

17


≥20 ≥5

≥0,1

13-15

7±1

51 VBT2- 9022

||

2

90

22

≥25 ≥5

≥0,12

13-15

7±1

52 VTT1- 9025

||


1

90

25

≥25 ≥5

≥0,14

14-16

7±1

2.2. Cơng nghệ sản xuất

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

14


BÁO CÁO TỔNG HỢP
2.2.1. Dây chuyền sản xuất giấy Tissue cuộn lớn
- Cơng ty có dây chuyền xeo giấy khép kín hiện đại nhất Việt Nam.
- Cơng suất 10.000 tấn/năm - Với nguồn nguyên liệu được chọn lựa kỹ lưỡng, qua
hàng chục khâu xử lý bằng máy móc hiện đại nên cho ra đời dịng sản phẩm có chất
lượng đồng đều và đạt tiêu chuẩn.
2.2.2. Dây chuyền sản xuất giấy Tissue thành phẩm
- Công suất máy 2.300 tấn/1năm
- Mẫu mã phong phú, kích thước đa dạng tuỳ theo yêu cầu của quý khách hàng.

2.2.3. Dây chuyền sản xuất gỗ dán
- Gỗ dán mang thương hiệu “Gỗ Cầu Đuống” là sản phẩm truyền thống hơn 50 năm
của Công ty với dây chuyền máy móc của Tiệp Khắc.
- Cơng suất máy 5.000 m3/1năm.
- Gỗ dán mang thương hiệu “Gỗ Cầu Đuống” được sản xuất theo kích thước và tiêu
chuẩn quốc tế.
2.3. Nguồn nhân lực
Công ty Giấy Tissue Sông Đuống với bề dày lịch sử hơn 50 năm đã xây dựng
cho mình một truyền thống và văn hoá doanh nghiệp với bản sắc riêng. Ngày nay,
Công ty Giấy Tissue đã và đang chuẩn bị những điều kiện tốt nhất để hoà nhập với
nền kinh tế thế giới.Hiện nay, với gần 500 CBCNV đang học tập và làm việc.Công
ty Giấy Tissue Sông Đuống không ngừng nâng cao trình độ chun mơn cho
CBCNV trong Cơng ty bằng việc mở nhiều khoá huấn luyện, đào tạo nhằm củng cố
kiến thức và nâng cao tay nghề.

3. Thị trường và khách hàng
3.1. Điạ bàn thị trường và những nhóm khách hàng chính
Giấy Tissue Sơng Đuống vừa là nhà sản xuất vừa là nhà phân phối các sản
phẩm gỗ dán và giấy Tissue .Địa bàn thị trường của Tisue khơng chỉ ở thành phố
Hà Nội mà cịn trên tồn quốc và một số nước có thị trường khó tính .
Khách hàng của Tissue là các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn toàn
quốc và một số nước trên thế giới như Đài Loan, Australia, Hàn Quốc…
3.2. Hệ thống kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ
Qua từng thời kỳ phát triển gắn với những giai đoạn cụ thể của nền kinh tế đất
nước, cơ hội đi liền với thách thức, Giấy Tisue Sông Đuống đã không ngừng lớn
mạnh cả về quy mô và chất lượng dịch vụ.Công ty Giấy Tissue Sơng Đuống có
mạng lưới phân phối rộng khắp tại Hà Nội và các tỉnh thành trong cả nước. Với

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B


15


BÁO CÁO TỔNG HỢP
phương châm mang đến cho khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất với mạng lưới
nhà phân phối và đại lý rộng khắp các tỉnh thành, Công ty Giấy Tissue Sông Đuống
luôn sẵn sàng để phục vụ khách hàng.
Các cửa hàng, nhà phân phối, đại lý của Công ty tại Hà Nội và các tỉnh thành:
Stt

1

Tên đại lý, nhà
Khu vực bán hàng
phân phối
Nguyễn Văn
Ngừng

2 Phan Tiến Dũng

quận Ba Đình, Cầu
Giấy, Từ Liêm

Số điện thoại

Địa chỉ

25A ngách 218/44 Lạc
04.3753.4533 Long Quân, Tây Hồ,
Hà Nội


quận Đống Đa, Thanh
04.38570686
Xuân, Thanh Trì

66 Ngõ 306 Tây Sơn phường Ngã Tư Sở,
quận Đống Đa, Hà Nội

Công ty TNHH quận Hai Bà Trưng,
TM Vương Gia Hoàn Kiếm, Hoàng 04.38633954
3
Mai, Sân Bay Nội Bài

P514 C5 TT Vận tải
đường Sông-Thanh
Nhàn-Hai Bà TrưngHà Nội

Công ty TNHH
Các Công ty, Doanh
4
TM và DV
nghiệp Hà Nội
Ngọc Hà

Số 7 ngõ 2 Nguyễn
Ngọc Nại-Khương
Mai-Thanh Xn-Hà
Nội

04.3565374


5

Cơng ty TNHH Huyện Sóc Sơn, Đơng
04.38838411
TB XD HLG
Anh

Gia Lương- Việt
Hùng- Đông Anh

6

NPP Nguyễn
Thành phố Hà Đông
Thị Việt Thanh

Số 19 Ngơ QuyềnQuang Trung-Hà
Đơng-Hà NỘi

NPP DNTN TM
7
Bình Vinh

8
9

NPP DNTN
Thái Anh
NPP DNTN

Dũng Loan

Vĩnh Phúc

04.3829648

67 Nguyễn Thịnh 0211.3961606 Phường Tích Sơn-TX
Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc

Hải Dương

0320.3856982

Sao Đỏ, Hải Dương

0320.3866719

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

201 Mạc Đĩnh Chiphường Lê Thanh
Nghị- Hải Dương
92 Thái Học 2- Sao
Đỏ-Chí Linh- Hải
16


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Dương
10


NPP Lâm Thị
Hiệp

Công ty TNHH
TM
11
Phương Hải

Hưng Yên

0321.3864355

đường An Vũ -Hiến
Nam-Hưng Yên

Hưng Yên

0321.3994703

Tuấn Dị-Trưng TrắcVăn Lâm-Hưng Yên

12

Công ty TNHH
Hưng Vượng

Lào Cai

020.3829829


163 Lê Hồng PhongDuyên Hải, Lài Cai

13

NPP Phạm
Ngọc Trâm

Lào Cai

020.3871042

49 đường Thạch SơnTT Sa Pa-Lào Cai

14

NPP Lê Văn
Tiến

Yên Bái

029.3876564

Tổ 1 phường Yên NịhYên Bái

15

NPP Đinh Văn
Trọng

16 DNTN Cẩm Đệ


17 NPP Vũ Thị Hải

18

NPP Phạm Thị
Phấn

DNTN Tuấn
19
Minh

Quảng Ninh

212 đường Thanh
Niên-tổ 49D phường
033.3711371
Cẩm Thanh-Cẩm PhảQuảng Ninh

Quảng Ninh

Tổ 38 Khu 4 phường
Hà Khẩu-Hạ LongQuảng Ninh

ng Bí

Bắc Giang

Thái Ngun


033.3840284

Tổ 41B khu 11 phường
033.3856803 Quang Trung-ng
Bí-Quảng Ninh
0240.3824678

79 Lý Thái Tổ-Bắc
Giang

Số 43 Minh Cầu-Phan
0280.3855341
Đình Phùng-Thái
Nguyên

NPP Trần Thị
20
Cam

Lạng Sơn

025.3873253

Số 29 Nguyễn Tri
Phương-Vĩnh TrạiLạng Sơn

21 NPP Nguyễn

Bắc Cạn


0281.3871.632

Tổ 5 phường Đức

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

17


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Xn- Bắc Cạn- Bắc
Cạn

Thị Nga
DNTN Phượng
22
Sáng

Hồ Bình

Số 163 Điện Biên Phủ018.3894769 Tổ 21 phường Phương
Lâm-Hồ Bình

23

NPP Trần Thị
Hương

Sơn La


022.3863054

Tổ 1 phường Chiềng
Lề-Sơn La-Sơn La

24

NPP Đỗ Thị
Thanh Huyền

Điện Biên

023.3810.352

160 số 4 đường 279
Điện Biên-Điện Biên

25

NPP Nguyễn
Thái Vinh

Sơn Tây

034.3833282

Số 82 Hoàng Diệu-Sơn
Tây-Hà Tây

26


NPP Lê Bá
Định

Phú Thọ

0210.3829103

Thị trấn Phong ChâuPhù Ninh-Phú Thọ

27

NPP Trịnh Thị
Bách

Tuyên Quang

027.822.749

Tổ 15 phường Tân
Quang-Tuyên Quang

28

NPP Đinh Thị
Minh

Ninh Bình

030.3871385


89 đường Trần Hưng
Đạo-Ninh Bình

29

NPP Đồn Thị
Hồ

Nam Định

0350.3845872

64 đường Ninh BìnhTX Nam Định

NPP Nguyễn
30
Thanh Hương
NPP Trịnh Đỗ
31
Trí Hướng
NPP Bùi Tiến
32
Vĩnh

Hà Nam

Số 6 tổ 1 phường
0351.3852532 Lương Khánh ThiệnPhủ Lý-Hà Nam


Hải Phịng

Số 8 Đình Đơng-Đơng
Hải
0313.3828597
Lê Chân-Hải Phịng

Hải Phịng

Số 24 Ngun Hồng0313.3835422 Lam Sơn-Lê Chân-Hải
Phịng

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

18


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Công ty TNHH
33 TM và DV Tam
Gia

Hải Phịng

0313.2223548

206E Lê Lợi-Ngơ
Quyền-Hải Phịng

NPP Phạm Thị

Nhung

Thanh Hố

0373.3751689

215 Nguyễn TrãiThanh Hố

Doanh nghiệp
tư nhân
35
Song Thắng

Nghệ An

0983.3520302

Khối Tâm Lâm-Hưng
Dũng-Vinh

36

NPP Phạm Thị
Bân

Hà Tĩnh

039.3881953

đường Nguyễn Chí

Thanh-Hà Tĩnh

37

NPP Ngơ Hồng
Dũng

Thái Bình

036.2250329

Kiốt 21 chợ Bo –Thái
Bình

Cơng ty TNHH
TM
38
Hưng Thịnh

Lai Châu

023.3875776

Hương Phong 2-Tân
Phong-thị xã Lai Châu

Việt Trì

0210.3862954


Số 807 đại lộ Hùng
Vương-Việt Trì-Phú
Thọ

Hà Giang

0219.3866568

Tổ 10 Trần Phú-Hà
Giang-Hà Giang

Quảng Bình

052.3822955

Tiểu khu 8 phường
Nam Lý-Đồng HớiQuảng Bình

34

Chi nhánh
39 TMTh Thanh
Miếu
40

NPP Nguyễn
Duy Hùng

Công ty TNHH
41

Tuấn Việt
42

DNTN Hùng
Vượng

Quảng Trị

053.3852736

43

NPP Nguyễn
Thị Trúc

TP Huế

054.3518119

Công ty Thái
44
Đơng Anh

Tỉnh TT Huế

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

Số 72quốc lộ 9 thị xã
Đông Hà-Quảng Trị
dưới Lầu Chuông-Chợ

Đông Ba-Tp Huế

Tỉnh lộ 10 chợ Mai054.3850194 Lai Khê-Phú ThượngThừa Thiên Huế
19


BÁO CÁO TỔNG HỢP

45

46

Công ty TNHH
Xuân Đào

Chi nhánh Đà
Nẵng

125/27 Ngô Gia Tự

Đà Nẵng

0511.3823817

Đà Nẵng

Lơ H1, đường D3-KCn
Hồ Khánh-quận Liên
0511.3733980
Chiểu-


Đà Nẵng

Đà Nẵng
47

DNTN Lâm
Đào

Quảng Nam

0510.3851323

48

DNTN TM và
DV Vân Hưng

Quảng Ngãi

055.3831515

49

Công ty TNHH
TM Phú Vinh

Bình Định

056.3827379


50

Cơng ty TNHH
Tâm Bi

Phú n

057.3828164

Số 17/2 quốc Lộ 1
phường 2-Quy NhơnPhú n

51

Cơng ty CP
HMP Tự Nhiên

Khánh Hồ

058.3514929

Số 29 Hoa Lư-Nha
Trang-Khánh Hồ

Khánh Hồ

Số 78 Trần Bình
058.3825314
Trọng-Phước TiếnNha Trang-Khánh Hồ


Lâm Đồng

Số 36 đường An Bình
063.3531445 phường 3-Đà Lạt-Lâm
Đồng

DNTN Thương
52
Mại Tâm Trang
NPP Phan Bá
53
Hồng Linh

54

NPP Lê Thị
Vân

Bắc Ninh

408 Phan Chu TrinhTâm Kỳ-Quảng Nam
203 Lê Thánh TơnQuảng Ngãi
132 Đống Đa-Nhị NạiQuy Nhơn-Bình Định

Cầu Cạn đường Hồ
Ngọc Lân-Y Na-Kinh
0241.3820843
BắcBắc Ninh


3.3. Chính sách thâm nhập,duy trì và phát triển thị trường

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

20


BÁO CÁO TỔNG HỢP
 Công ty giấy Tissue Sông Đuống không ngừng nâng cao, và phát triển các

sản phẩm,dịch vụ của mình nhằm đáp ứng một cách tốt nhất những yêu cầu
của khách hàng.
 Xác định rõ tầm quan trọng hàng đầu của công tác marketing trong nền kinh

tế thị trường, có biện pháp điều tra nghiên cứu, đánh giá xu hướng phát triển
của thị trường,trên cơ sở đó xây dựng chiến lược marketing dài hạn,xác định
rõ thị trường chính trước mắt và thị trường tiềm năng,lập kế hoạch phát triển
sản phẩm mới,tổ chức các hoạt động hỗ trợ bán hàng,quảng bá và phát triển
thương hiệu.
 Mở rộng không ngừng hệ thống bán hàng trong phạm vi cả nước, nhanh
chóng tăng thị phần tại các thị trường trọng điểm, đồng thời tạo cơ sở để
thâm nhập vào thị trường tiềm năng.
 Thực hiện đa dạng hoá mặt hàng bằng cách thường xuyên đưa ra các sản
phẩm mới về chủng loại,bao bi,quy cách đóng gói…phù hợp với từng thị
trường,từng thời điểm trong năm.
 Thường xuyên tổ chức những buổi PR giới thiệu sản phẩm tới khách

hàng.Ngồi ra cơng ti cịn tổ chức một số chuơng trình nhiều ý nghĩa như
“Tri ân khách hàng”,”Vầng trăng cho em”…


4. Những tác động của yếu tố bên ngoài đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của cơng ty
4.1. Chính sách của nhà nước
Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đều phải trong khuôn
khổ của pháp luật.Hiện nay nhà nước đang có những chính sách khuyến khích đầu
tư,tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp phát triển.Đặc biệt mơ hình cơng ty
mẹ-con đang được nhà nước quan tâm, chú ý.Với tình hình kinh tế bất ổn hiện nay
vai trò của nhà nước trong việc bình ổn nền kinh tế là rất cần thiết đối với các
doanh nghiệp.
4.2. Các đối thủ cạnh tranh
Cuối năm 2006 Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức kinh tế thế giới WTO,
đến đầu năm 2010 nước ta đã gần như mở cửa hồn tồn chính vì thế mà sự thâm
nhập của các doanh nghiệp và hàng hoá các nước trên thế giới ngày càng tăng.Bản
thân công ti giấy Tisue Sơng Đuống nói riêng và các doanh nghiệp Việt Nam nói
riêng đang phải đứng trước những thách thức to lớn,không chỉ là sự cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp trong nước với nhau nữa mà cịn có cả sự cạnh tranh với các
doanh nghiệp trên toàn thế giới. Điều này địi hỏi doanh nghiệp phải khơng ngừng
nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ phục vụ một cách tốt nhất những yêu cầu

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

21


BÁO CÁO TỔNG HỢP
của thị trường.Bên cạnh đó Tissue ln theo dõi sát sao những hoạt động, chính
sách của các đối thủ để có những chính sách đối phó phù hợp.
4.3. Quan hệ với các tổ chức, hiệp hội ngành nghề
Giấy Tissue chủ trương đẩy mạnh hợp tác song phương và đa phương, trở
thành đối tác chiến lược hiệu quả tin cậy với các đối tác tài chính mạnh trong và

ngồi nước.
Là một thành viên của tổng cơng ty giấy Việt Nam, Tisue Sông Đuống luôn nỗ
lực phấn đấu nhằm góp phần đưa ngành giấy nước ta ngày càng phát triển.

5. Kết quả sản xuất kinh doanh 4 năm trở lại đây của công
ty( Từ năm 2006 đến năm 2009 )
5.1. Một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong 2 năm
2006 và 2007:

Chỉ tiêu

Năm 2006

Năm 2007

% tăng giảm 2007
so với 2006(%)

Tổng giá trị tài sản

236.587

317.070

34.02

Doanh thu thuần

241.431


329.202

36,35

LN từ hoạt động kinh doanh

2.260

8.865

292,26

Lợi nhuận khác

1.058

-460

-143,48

Lợi nhuận trước thuế

3.318

8.405

153,32

Lợi nhuận sau thuế


3.318

7.228

117,84

5.2 Một số chỉ tiêu tài chính
Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

Hệ số thanh tốn ngắn hạn

Lần

0,85

0,91

Hệ số thanh tốn nhanh

Lần

0,38

0,34


1. Khả năng thanh tốn

Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

22


BÁO CÁO TỔNG HỢP
2. Cơ cấu vốn
Hệ số nợ/tổng tài sản

Lần

0,89

0,76

Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu

Lần

7,98

3,2

Lần

2,26


2,58

%

102,05

103,83

Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

%

1,37

2,2

Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu

%

12,60

9,57

Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

%

1,40


2,28

Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh/Doanh thu thuần

%

0,94

2,69

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
Vòng quay hàng tồn kho
Doanh thu thuần/tổng tài sản
4. Khả năng sinh lời

(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2007 đã được kiểm tốn của Cơng ty)
Mặc dù Doanh thu năm 2007 tăng 36,35% so với năm 2006, tuy nhiên nợ
phải thu lại giảm 5,37% so với năm 2006, Cơng ty cũng đã tích cực nâng cao vịng
quay của hàng tồn kho, giảm được việc ứ đọng vốn trong sản xuất kinh doanh, đẩy
mạnh công tác thu hồi công nợ, đặc biệt hệ số nợ/vốn chủ sở hữu, hệ số nợ/tổng tài
sản giảm đã ngày càng thể hiện khả năng tự chủ về mặt tài chính của cơng ty.
Về lợi nhuận: tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu các năm 2006 và năm
2007 như trên là chưa cao do việc tăng vốn đều thực hiện vào cuối năm. Mặt khác
trong năm qua công ty đang tập trung vào công tác đầu tư tài sản cố định cũng như
thực hiện chiến lược chiếm lĩnh thị trường sản phẩm mới.Nếu tính lợi nhuận trên
vốn chủ sở hữu bình quân cả năm đều đạt trên 15 %/năm.
5.3. Bảng báo cáo tài chính của năm 2008, 2009
5.3.1. Bảng báo cáo tài chính năm 2008


Nguyễn Hồng-QTKD CN &XD 48B

23


BÁO CÁO TỔNG HỢP
Đơn vị tính: VNĐ
STT

Chỉ tiêu


số

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(*)

01

2

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp

dịch vụ

10

394,729,344,457 331,645,307,984

Số dư cuối kì

Số dư đầu kì

394,729,344,457 331,645,307,984
-

-

(10=10-11)
4

Giá vốn hàng bán

11

329,096,843,959 287,549,680,874

5

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ

20


65,632,500,498

44,095,627,110

(20=10-11)
6

Doanh thu hoạt động tài chính

21

442,109,531

95,904,367

7

Chi phí tài chính

22

16,363,383,422

12,663,380,428

Trong đó: Chi phí lãi vay

23


15,462,495,329

12,662,969,992

8

Chi phí bán hàng

24

14,090,813,982

10,824,450,975

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

14,885,183,750

11,487,918,094

10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


20,735,228,875

9,215,781,980

{30=20+(21-22)-(24+25)}
11

Thu nhập khác

31

1,406,992,206

1,791,696,781

12

Chi phí khác

32

1,183,044,968

1,939,128,884

13

Lợi nhuận khác

40


223,947,238

(147,432,103)

50

20,959,176,113

9,068,349,877

(40=31-32)
14

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

24


BÁO CÁO TỔNG HỢP
(50=30+40)
15

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành

51


2,842,639,600

16

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn
lại

52

91,645,056

17

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

60

18,024,891,457

7,798,780,992

7,398,780,992

(400,000,000)

(6,828,365,202)

-


(2,056,942,320)

-

Trích lập quỹ dự phịng tài chính

(361,418,260)

-

Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi

(322,836,520)

-

18,595,307,247

7,398,780,992

1,269,568,885

(60=50-51-52)
18

Lợi nhuận năm trước chuyển sang

19

Các khoản giảm trừ vào lợi nhuận sau

thuế
Trích lập quỹ đầu tư phát triển

20

Lợi nhuận luỹ kế

5.3.2. Bảng báo cáo tài chính của năm 2009
STT

Nội dung


số

Số dư đầu kì

Số dư cuối kì

I

Tài sản ngắn hạn

100

357,211,948,933 436,904,625,358

1

Tiền và các khoản tương đương tiền


110

43,600,097,504

2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

3

Các khoản phải thu ngắn hạn

130

84,177,293,041

4

Hàng tồn kho

140

184,496,502,552 298,180,526,789

5

Tài sản ngắn hạn khác


150

44,938,055,836

Nguyễn Hoàng-QTKD CN &XD 48B

7,997,769,398
1,357,489,834
103,504,845,978

25,863,993,359

25


×