Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------Số: 4827/QĐ-STC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI
TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ
THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ
Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy
quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ các loại tài sản như: Tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên
địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787/UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban
hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ Văn bản 5270/UBND-KT ngày 29/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy
quyền ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 17/9/2015 về việc thống
nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố
Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy,
giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự
trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 18/9/2015,
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT
Loại tài sản
Năm
SX
Giá đề
xuất xe
mới 100%
(Triệu
VNĐ)
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài
NHÃN HIỆU AUDI
1
Audi TT Coupe 2.0 TFSI; 4 chỗ
2015
2.030
2
Audi TT Coupe 2.0 TFSI Sline; 4 chỗ
2015
2.140
3
Audi A3 1.8 TFSI; 5 chỗ
20132015
1.220
4
Audi A3 1.8T; 5 chỗ
20132015
1.220
5
Audi A4 1.8 TFSI; 5 chỗ
2014,
2015
1.310
6
Audi A4 1.8 TFSI Sline; 5 chỗ
2014,
2015
1.350
7
Audi A5 SPORTBACK 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ
2014,
2015
1.940
8
Audi A5 SB 2.0 TFSI Quattro; 4 chỗ
2014,
2015
1.940
9
Audi A6 1.8 T; 5 chỗ
2015
2.120
10
Audi A6 1.8 TFSI; 5 chỗ
2015
2.120
11
Audi A6 2.0T; 5 chỗ
2014,
2015
2.030
12
Audi A6 2.0 TFSI; 5 chỗ
2014,
2015
2.030
13
Audi A7 3.0 SPORTBACK T Quattro; 4 chỗ
2014,
2015
3.150
14
Audi A7 3.0 SPORTBACK TFSI Quattro; 4 chỗ
2014,
2015
3.150
15
Audi A8L 3.0TFSI QUATTRO; 5 chỗ
2014,
4.480
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
2015
16
Audi A8L 3.0T QUATTRO; 5 chỗ
2014,
2015
4.480
17
Audi A8L 3.0T QUATTRO; 4 chỗ
2014,
2015
5.380
18
Audi A8L 3.0TFSI QUATTRO, 4 chỗ
2014,
2015
5.380
19
Audi A8L 4.0TFSI QUATTRO, 4 chỗ
2014,
2015
5.850
20
Audi A8L 4.0T QUATTRO, 4 chỗ
2014,
2015
5.850
21
Audi A8L 4.0TFSI QUATTRO, 5 chỗ
2014,
2015
4.840
22
Audi A8L 4.0T QUATTRO; 5 chỗ
2014,
2015
4.840
23
Audi Q3 2.0T Quattro, 5 chỗ
2014,
2015
1.670
24
Audi Q3 2.0TFSI Quattro, 5 chỗ
1.670
25
Audi Q5 2.0T Quattro, 5 chỗ
26
Audi Q5 2.0 TFSI Quattro, 5 chỗ
27
Audi Q7 3.0T Quattro, 7 chỗ
28
Audi Q7 3.0 TFSI Quattro, 7 chỗ
29
Audi Q7 3.0 TFSI Quattro Sline, 7 chỗ
30
Audi Q7 3.0T Quattro Sline, 7 chỗ
2014,
2015
2014,
2015
2014,
2015
2014,
2015
2014,
2015
2014,
2015
2014,
2015
2.000
2.000
2.900
2.900
3.020
3.020
NHÃN HIỆU BMW
1
BMW 420i Cabrio (1.997 cm3); 4 chỗ
2014,
2015
2.419
2
BMW M3 (2.979 cm3); 5 chỗ
2014,
2015
3.418
3
BMW M4 Coupe (2.979 cm3), 4 chỗ
2014,
2015
3.598
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
4
BMW X4 xDrive28i X-Line (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
2.428
5
BMW X3 xDrive20i (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.843
6
BMW X3 xDrive20i Xline (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.939
7
BMW X3 xDrive20d (1.995 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.843
8
BMW X3 xDrive20d Xline (1.995 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.939
9
BMW X3 xDrive28i Xline (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
2.231
10
BMW X3 xDrive30D (2.993 cm3), 7 chỗ
2014,
2015
3.211
11
BMW 428i Cabrio (1.997 cm3), 4 chỗ
2014,
2015
2.608
12
BMW 420i Coupe (1.997 cm3), 4 chỗ
2014,
2015
1.700
13
BMW 420i Coupe Sport (1.997 cm3), 4 chỗ
2014,
2015
1.826
14
BMW M6 Gran Coupe (4.395 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
5.578
15
BMW 428i Gran Coupe (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.888
16
BMW Z4 sDrive20i (1.997 cm3), 2 chỗ
20142015
2.203
17
BMW 116i (1.598 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.123
18
BMW 320i (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.259
19
BMW 328i (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.528
20
BMW 320i Gran Turismo (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.708
21
BMW 328i Gran Turismo (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.843
22
BMW 428i Coupe (1.997 cm3), 4 chỗ
2014,
1.888
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
2015
23
BMW 428i Coupe Sport (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
2.013
24
BMW 520i (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.832
25
BMW 528i (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
2.249
26
BMW 528i Gran Turismo (1.997 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
2.518
27
BMW 528i Gran Turismo Luxury (1.997 cm3); 5 chỗ
2014,
2015
2.607
28
BMW 535i Gran Turismo (2.979 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
2.968
29
BMW 640i Gran Coupe (2.979 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
3.276
30
BMW 750i (4.395 cm3), 5 chỗ
20142015
4.669
31
BMW 730Li (2.996 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
3.391
32
BMW 760Li (5.972 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
5.578
33
BMW X1 xDrive28i (2.996cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.519
34
BMW X5 xDrive35i (2.979cm3), 7 chỗ
2014,
2015
3.283
35
BMW X5 xDrive50i (4.395 cm3), 7 chỗ
2014,
2015
4.489
36
BMW X6 xDrive35i (2.979cm3), 5 chỗ
2014,
2015
3.049
37
BMW X6 xDrive30d (2.993 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
3.050
38
BMW 218i (218i Active Tourer) Luxury (1.499 cm3), 5
chỗ
2014,
2015
1.376
39
BMW 218i (218i Active Tourer) (1.499 cm3), 5 chỗ
2014,
2015
1.231
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của
tài sản cùng loại tương tự:
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài
NHÃN HIỆU LAND ROVER
1
LAND ROVER RANGE ROVER EVOQUE
PRESTIGE S14; 1999 cm3; 5 chỗ
2015
2.875
2
LAND ROVER DISCOVERY SPORT HSE LUXURY;
1999 cm3; 7 chỗ
2015
2.761
3
LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE; 2.995 cm3;
5 chỗ
2015
4.376
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT
Loại tài sản
Năm
SX
Giá xe mới
100%
(Triệu
VNĐ)
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài
1
YAMAHA 2SD300-010A
67.5
2
YAMAHA MT09A, 847 cc
404.5
3
HONDA VARIO 150
68.95
2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước
1
HONDA JF422 SH125i
66.99
2
HONDA KF143 SH150i
80.99
3
ESPERO 50SI
10.00
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được
áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định
tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế,
các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
www.luatminhgia.com.vn
Phạm Công Bình
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169