Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Nghị quyết 75 NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.77 KB, 6 trang )

Công ty Luật Minh Gia
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------Số: 75/NQ-HĐND

/>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2015;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2015 tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2015;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như
sau:
(Đơn vị tính: Đồng)
A. PHẦN THU:


* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 18.731.552.056.794
I. Thu cân đối ngân sách: 12.532.287.260.168
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.098.648.667.573
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.098.534.318.171
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: 1.206.979.672.298
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: 3.519.553.849.193
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện: 372.000.796.680
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 2.081.810.882
* Ngân sách địa phương được hưởng: 12.459.493.778.507

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

/>(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục I)

B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.076.252.193.584
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.049.692.410.912
II. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.132.923.325.917
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.891.554.645.873
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.519.553.849.193
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 372.000.796.680
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 2.081.810.882
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2015: 2.274.796.230.796
(Thu: 16.351.048.424.380 - chi: 14.076.252.193.584)
Bao gồm:

I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: 1.733.312.899.682
II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: 493.772.104.031
III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 47.711.227.083
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục III)
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết
toán ngân sách năm 2015 theo quy định.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
CHỦ TỊCH

Phạm Văn Hiểu
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
STT

Nội dung thu

Dự toán

Quyết toán năm 2015

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169

S



Công ty Luật Minh Gia

/>
S

Q
T
/
D
T

Bộ Tài chính giao
Tổng thu NSNN trên địa bàn (I + II +
*
III + IV)
I Thu cân đối ngân sách nhà nước
1 Thu nội địa:
1.1 Thu từ doanh nghiệp nhà nước
aThu từ DNNN do trung ương quản lý
bThu từ DNNN do địa phương quản lý
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
1.2
ngoài
Thu từ khu vực công thương nghiệp,
1.3
dịch vụ NQD
1.4 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
1.5 Thuế thu nhập cá nhân
1.6 Lệ phí trước bạ
1.7 Thuế bảo vệ môi trường

1.8 Phí - lệ phí
aPhí, lệ phí trung ương
bPhí, lệ phí địa phương
- Thành phố
- Quận, huyện
- Phường, xã
1.9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
1.10 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
1.11 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
aThu trong dự toán được giao
Ghi thu ghi chi tiền thuê mặt đất, mặt
b
nước
1.12 Thu tiền sử dụng đất
aThu trong dự toán được giao
bGhi thu, ghi chi tiền sử dụng đất
Thu tiền thuê nhà, tiền bán nhà ở thuộc
1.13
SHNN
1.14 Thu khác ngân sách
aThu khác ngân sách trung ương
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn
giao thông
bThu khác ngân sách địa phương
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn
giao thông
+ Thu khác tại xã
Thu thuế XK, NK, TTĐB, GTGT
2
hàng NK do Hải quan thu

3 Thu kết dư ngân sách năm trước
4 Thu chuyển nguồn năm trước
5 Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật

(
%
)
B

HĐND TP giao

9.223.383.000.000

10.230.533.000.000

18.731.552.056.794

8.327.000.000.000
7.000.000.000.000
1.670.000.000.000
1.320.000.000.000
350.000.000.000

8.437.000.000.000
7.000.000.000.000
1.670.000.000.000
1.320.000.000.000
350.000.000.000

12.532.287.260.168

7.162.846.090.182
1.546.531.660.035
1.133.045.181.324
413.486.478.711

2.069.000.000.000

2.069.000.000.000

1.693.745.175.143

1.770.000.000.000

1.770.000.000.000

1.472.861.556.711

430.000.000.000
210.000.000.000
205.000.000.000
92.000.000.000
62.000.000.000
30.000.000.000

430.000.000.000
210.000.000.000
205.000.000.000
92.000.000.000
62.000.000.000
30.000.000.000


25.000.000.000

25.000.000.000

87.000.000.000
87.000.000.000

87.000.000.000
87.000.000.000

322.636.620
474.804.627.493
271.290.331.693
482.259.503.331
129.785.296.499
65.950.649.007
63.834.647.492
20.568.107.794
21.604.307.711
21.662.231.987
27.674.041.165
1.694.247.800
121.884.499.432
118.854.863.709
3.029.635.723

250.000.000.000
250.000.000.000


250.000.000.000
250.000.000.000

628.865.260.162
591.035.699.960
37.829.560.202

9.900.000.000

9.900.000.000

27.864.870.192

182.100.000.000
84.000.000.000

182.100.000.000
84.000.000.000

283.262.383.906
105.797.768.652

84.000.000.000

84.000.000.000

69.912.256.435

98.100.000.000


98.100.000.000

177.464.615.254

36.000.000.000

36.000.000.000

29.962.395.615
7.441.013.367

1.327.000.000.000

1.327.000.000.000

1.703.537.411.454

110.000.000.000

2.480.411.056.451
1.092.492.702.081
93.000.000.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

II
1


2
3

III
1
2
3
IV
*

/>
NSNN
Các khoản thu được để lại chi quản lý
qua NSNN
Thu Xổ số kiến thiết
aThu năm nay
bThu chuyển nguồn từ năm trước sang
Học phí
Các khoản khác
a Thu khác
b Thu phí, lệ phí
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
NS thành phố thu bổ sung từ NS trung
ương
NS quận, huyện thu bổ sung từ NS thành
phố
NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

Ngân sách địa phương được hưởng

897.150.000.000

1.098.648.667.573

780.000.000.000
780.000.000.000

896.383.000.000

896.383.000.000

1.013.351.949.732
925.000.000.000
88.351.949.732
47.177.418.170
38.119.299.671
33.863.374.645
4.255.925.026
5.098.534.318.171

896.383.000.000

896.383.000.000

1.206.979.672.298

73.490.000.000
43.660.000.000


3.519.553.849.193
372.000.796.680
2.081.810.882
12.459.493.778.507

PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: Đồng

D

STT

Nội dung chi

Dự toán

t
o
á
n

Bộ Tài chính giao
*
I
1
1.1


1.2
1.3
2
3

Tổng chi NSNN trên địa bàn (I + II +
III + IV)
Chi cân đối ngân sách địa phương
Chi đầu tư XDCB
Trong đó:
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
aCân đối ngân sách địa phương
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
b
đất
Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ Trung
ương
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa
phương
- Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất
Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

Quyết toán năm 2015

HĐND TP giao

SS


Bộ TC

7.200.773.000.000

9.552.379.277.355

14.076.252.193.584

7.200.773.000.000
1.805.200.000.000

7.943.879.277.355
2.329.063.000.000

9.049.692.410.912
2.809.685.184.330

125
15

1.485.000.000.000
1.235.000.000.000

1.300.117.000.000
832.000.000.000

1.219.290.304.590
762.057.961.009

8

6

250.000.000.000

468.117.000.000

457.232.343.581

18

162.400.000.000

162.400.000.000

159.554.034.854

9

27.800.000.000

27.800.000.000

27.698.014.100

9

75.000.000.000

75.000.000.000


75.000.000.000
2.000.000.000

75.000.000.000

2.000.000.000

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169


Công ty Luật Minh Gia

4
5
5.1

5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12

5.13
5.14

5.15
5.16
6
7
8
9
10
11
II
1

2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
III
1

nhà nước
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư
Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Chi thường xuyên
Chi An ninh quốc phòng

- An ninh
- Quốc phòng
Sự nghiệp giáo dục
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
Sự nghiệp y tế
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
Sự nghiệp văn hóa - thông tin
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
Sự nghiệp thể dục thể thao
Chi đảm bảo xã hội
Sự nghiệp kinh tế
Sự nghiệp môi trường
Chi quản lý hành chính
- Quản lý nhà nước
- Đảng
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH
Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ
Chi khác ngân sách
Chi ngân sách xã
Nguồn dành để chi tăng lương và thực
hiện cải cách tiền lương
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia (vốn sự nghiệp)
TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất
chi thường xuyên
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp
tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ
sung có mục tiêu

Chi chuyển nguồn (không kể nguồn
Xổ số kiến thiết)
Các khoản chi từ nguồn thu để lại
đơn vị chi quản lý qua NSNN
Chi đầu tư XDCB
- Từ nguồn Xổ số kiến thiết
- Khác
Chi thường xuyên
Sự nghiệp giáo dục
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
Sự nghiệp thể dục thể thao
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn
thể
Chi An ninh
Chi Quốc phòng
Chi đảm bảo xã hội
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi khác ngân sách
Chi chuyển nguồn Xổ số kiến thiết
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
NS thành phố bổ sung cho NS quận,
huyện

/>
4.671.011.000.000

1.559.145.000.000
187.109.000.000
28.753.000.000


147.000.000.000

418.200.000.000

389.081.936.167

4.885.056.277.355
107.428.307.000
26.358.668.000
81.069.639.000
1.617.376.697.355
187.299.149.000
339.214.000.000
35.353.000.000
45.748.085.000
19.552.128.000
49.599.000.000
420.724.000.000
404.554.710.000
176.292.000.000
602.913.484.000
358.886.824.000
164.596.000.000
79.430.660.000
1.150.000.000
337.322.717.000
440.529.000.000

4.554.629.596.515
146.076.491.914

47.999.880.273
98.076.611.641
1.561.053.775.703
177.729.134.317
337.220.517.368
31.996.216.517
58.905.722.131
19.359.605.776
44.999.425.392
346.188.607.928
470.071.851.079
155.952.357.322
618.072.847.840
378.455.030.048
158.097.947.124
81.519.870.668
1.150.000.000
118.804.853.336
467.048.189.892

9

10
9

11

100.000.000.000
1.380.000.000
145.000.000.000


1.380.000.000
145.000.000.000

1.380.000.000

42.750.000.000

42.750.000.000

43.236.792.138

513.792.100.000

45.430.000.000

19.639.900.000

19.452.086.083
1.157.226.815.679
1.608.500.000.000

1.132.923.325.917

895.500.000.000
895.500.000.000

894.403.325.027
892.756.325.027
1.647.000.000

79.708.914.762
29.046.091.234
19.521.615.550
62.972.024

713.000.000.000

6.312.190.643
8.286.937.652
12.447.691.933
1.527.164.700
1.730.236.469
774.014.557
158.811.086.128
3.891.554.645.873
3.519.553.849.193

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169

10


Công ty Luật Minh Gia

/>
NS quận, huyện bổ sung cho NS xã,
phường, thị trấn
IV Chi nộp ngân sách cấp trên
2


372.000.796.680
2.081.810.882

PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
PHẦN THU
Tổng số thu (A+B)
A Tổng thu cân đối ngân sách (1->7)
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
3. Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
4. Thu kết dư ngân sách năm trước
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
6. Thu chuyển nguồn năm trước sang
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách
- Bổ sung có mục tiêu

Tổng số
16.351.048.424.380
15.252.399.756.807
1.358.973.762.860
5.126.906.106.362
93.000.000.000
2.480.411.056.451
2.081.810.882
1.092.492.702.081

5.098.534.318.171
2.424.113.891.386
2.674.420.426.785

Kết dư NS năm quyết toán (thu-chi)
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
1. Thu Xổ số kiến thiết
- Thu năm nay
- Thu chuyển nguồn
2. Học phí
3. Các khoản khác
- Thu khác
- Phí, lệ phí

2.274.796.230.796
1.098.648.667.573
1.013.351.949.732
925.000.000.000
88.351.949.732
47.177.418.170
38.119.299.671
33.863.374.645
4.255.925.026

LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169



×