Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.23 KB, 25 trang )

TUẦN 9
Thứ hai, ngày 06 tháng 11
SHĐT

năm 2017

--------------------------------------------------TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh : Biết phép công với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số
đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bộ Thực hành – Vẽ Bài tập 4 trên bảng phụ
- HS: Bộ thực hành, bảng con, Vở BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định :
- Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào ? 0 - Chính số đó.
cộng với 1 số kết quả thế nào ?
+ Học sinh lên bảng : H1
- HS lên bảng làm.
+ Giáo viên nhận xét
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV


3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố các phép cộng 1 số
với 0
Mt :Học sinh nắm được yêu cầu bài học.
-Giáo viên hỏi lại các phép cộng một số với 0 - Nhắc lại theo yêu cầu GV.
- Gọi HS đọc các công thức đã học
- HS đọc
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Thực hành luyện tập
Mt : Củng cố 1 số cộng với 0 , làm tính cộng
với các số đã học . Nắn tính chất của phép
cộng
-Cho học sinh mở SGK
-Cho học sinh mở sách
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm -Học sinh nêu cách làm bài – tự làm bài và chữa
toán
bài
o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm :
-Nêu
-Cho học sinh nêu cách làm bài
-Học sinh tự nêu cách làm rồi tự làm bài và chữa
bài
- Cho học sinh bài


-Giáo viên xem xét, sửa sai học sinh yếu
o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ
chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập

- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính để
thấy được tính giao hoán trong phép cộng
o Bài 3 : Điền dấu <, > = vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
4.Củng cố
- Hôm nay em Vừa học bài gì ?
- Cho HS thi đua làm toán
- Giáo dục HS : tính toán cẩn thận, chính
xác; trình bày sạch đẹp
5. Dặn dò :
- Dặn học sinh về ôn lại bài. Làm bài tập còn
thiếu.
- Chuẩn bị bài cho ngày hôm sau
- Nhận xét tiết học.

- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
-Trong phép cộng nếu đổi chỗ các số cộng thì

kết quả không thay đổi
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- Luyện tập
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV

- Lắng nghe và ghi nhớ

---------------------------------------------------------HỌC VẦN

uôi ươi
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
B – ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC:
-GV: Các tranh minh họa ở trang 72 và 73 SGK
-HS: Bộ thực hành, bảng con, vở TV
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài SGK.
- 2 HS đọc

-Chọn 1 nhóm viết từ: Cái túi, vui vẻ.
- Nhóm viết
-GV nhận xét cụ thể
- HS nhận xét
- Nhận xét chung KTBC
III. Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài:
Hôm nay tôi dạy các em 2 vần mới là uôi, ươi
GV ghi bảng: uôi, ươi
Đọc mẫu: uôi, ươi
2/ Dạy vần :
* Dạy vần : uôi
uôi
- GV viết lại vần uôi trên bảng và nói đây là vần: uôi
- GV hỏi: Vần uôi có mấy âm ghép lại
-GV chốt lại vần uôi
- GV HD HS đánh vần: u – ô – i – uôi

- HS lắng nghe.

- 3 HS đọc
HS TL uôi gồm: uô và i
- HS thực hành đánh vần: uôi
-5 HS đánh vần u – ô – i - uôi
tổ, nhóm, cả lớp
? Có vần uôi rồi ta lấy thêm âm ch trước vần uôi ta TL ta được tiếng chuôi
được tiếng gì ?
-Các em thêm vào dấu sắc trên ô

Ta được tiếng chuối
-GV chốt lại chuối
HS nhẫn ét thực hành của nhau
-Hỏi: Vị trí âm, vần, dấu thanh trong tiếng chuối
TL: ch đứng trước, uôi đứng sau và dấu
sắc trên ô
-GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét
-GV viết từ khoá trên bảng lớp: Nải chuối
-GV đọc mẫu và đánh vần: u – ô – i – uôi
chờ - uôi – chuôi - sắc - chuối
-10 HS đánh vần đọc theo
-GV chỉnh sữa nhịp đọc của HS
* Dạy vần: ươi
ươi
Quy trình tương tự vần uôi
So sánh uôi với ươi
-Giống nhau: đều kết thúc bằng i
-Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô
ươi bắt đầu bằng ươ
GV nhận xét tuyên dương
-HS nhận xét
* Đánh vần: ư – ơ – i - ươi
- 1 HS đánh vần - đọc
bờ - ươi – bươi - hỏi - bưởi
múi bưởi
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
-2 HS đọc từ ứng dụng

tuổi thơ
túi lưới
buổi tối
tươi cười
( Giải thích nhanh nghĩa của từ )
Các em hãy tìm tiếng có chứa vần vừa học
4 HS tìm và gạch dưới: tuổi, buổi, lưới,
tươi, cười
-GV nhận xét tuyên dương
- HS nhận xét
- 4 HS đọc lên tiếng vừa tìm
- Gọi HS đọc cả bài
- 5 HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu
- HS theo dõi đọc theo
* Viết:
GV hướng dẫn viết mẫu ( trên bảng) lần lượt:
-HS chú ý
Uôi
ươi
-HS lần lượt viết vào bảng con: vần,
chuối
bưởi
tiếng, từ


Nải chuối múi bưởi
GV nhận xét chữa lỗi cho HS sau mỗi lượt viết
IV. Củng cố
- Gọi HS đọc bài trên bảng lớp

- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 2
I. Ổn định:
II. Kiểm tra:
-Gọi HS đọc – GV chỉ bảng không thứ tự
-GV nhận xét tuyên dương
III. Phần luyện tập:
a) Luyện đọc:
- GV lần lượt chỉ bảng tiếng, từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS thảo luận SGK
-Có câu ứng dụng hôm nay các em học: Buổi tối chị
Kha rũ bé chơi trò đố chữ
-GV viết bảng câu ứng dụng
-GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
- GV đọc mẫu câu ứng dụng

-2 HS đọc lại bài
- Lắng nghe
-Hát vui
-5 HS đọc vần, tiếng
-7 HS đọc câu nhóm, tổ

-HS thảo luận nhóm tranh minh hoạ của
câu ứng dụng
-5 HS đọc câu ứng dụng ( tổ, nhóm )
- 5 HS đọc lại theo GV


b) Luyện viết:
GV hướng dẫn cách viết vào vở, nhắc nhở HS - HS lắng nghe.
cách ngồi và cách cầm bút khi viết
- Thu 5 vở chữa bài
- 5 HS nộp bài
c) Luyện nói:
- Hướng dẫn HS xem tranh minh hoạ
- HS quan sát tranh, đọc tên bài luyện
nói: chuối, bưởi, vú sữa
- GV nêu câu hỏi gợi ý thích hợp:
-HS thảo luận để trả lời
- Trong tranh vẽ gì?
- HS trả lời
- Trong ba thứ quả này em thích loại nào nhất?
- Chuối chin có màu gì ?
- Vú sữa chín có màu gì ?
- Nhận xét.
IV/ Củng cố
- Tiết Học vần hôm nay chúng ta học bài gì?
- uôi-ươi
-Gọi HS lên chỉ bảng đọc lại bài
-2 HS lên bảng đọc bài
- Lồng ghép nội dung giáo dục theo mục tiêu bài học
V.Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe.
- Dặn HS ôn lại bài xem trước bài 36.

BUỔI CHIỀU:



GDNGLL
AN TOÀN GIAO THÔNG

ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG (2 tiết)
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức
Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.
- Đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát mép đường( nơi không có vĩa hè).
- Không chơi, đùa dưới lòng đường.
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
2/ Kỷ năng:
- Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ ( Trên đường phố gần nhà , gần trường ).
- Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi.
3/ Thái độ:
Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.
II/ CÁC NỘI DUNG CHÍNH:
TIẾT 1
Hoạt động 1: Trò chơi đi trên sa bàn
GV giới thiệu
- Cho HS quan sát trên sa bàn ( Hoặc trên hình vẽ ) thể hiện một ngã tư đường phố.
- GV yêu cầu 1 nhóm 4 HS, giao cho mỗi em phụ trách 1 PTGT.
+ GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đặt hình vào đúng vị trí.
HOẠT ĐỘNG GV

HOẠT ĐỘNG HS

+ Xe ô tô, xe máy, xe đạp đi ở đâu

+ Dưới lòng đường


+ Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi
ở đâu ?
+ Trẻ em có được chơi, đùa đi bộ dưới lòng
đường không ?
+ Người lớn và trẻ em cần phải qua đường ở
chỗ nào ?
+ Trẻ em khi qua đường cần phải làm gì ?
+ Đường nông thôn em phải đi như thế nào?

+ Đi trên vỉa hè bên phải nếu đường không có
viả đi sát mép đường
+ Không
+ Nơi có vạch đi bộ qua đường
+ Nắm tay người lớn
+ Đi sát lề đường phía tay phải của mình

Hoạt động 2: Trò chơi đóng vai
GV chọn vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân để chia thành đường đi và hai vỉa
hè, yêu cầu một số HS đứng làm người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hè để ngây cản trở
cho việc đi lại, hai HS ( 1 HS đóng làm người lớn ) nắm tay nhau và đi trên vỉa hè bị lấn chiếm
- GV đặt câu hỏi để HS thảo luận xem làm thế nào để người lớn và bạn nhỏ đó có thể đi bộ
trên vỉa hè bị lấn chiếm
* Kết Luận: Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua được thì người đi bộ đi xuống lòng đường
nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

LT TIẾNG VIỆT

uôi - ươi



I. MỤC TIÊU:
- Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
- Tích cực học tập, hăng say phát biểu bài.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK
- HS : Bảng con, phấn, VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Theo dõi
1. GTB:
2. Hoạt động 1: Luyện đọc
HS phát âm: CN – N- L
B1: Luyện đọc uôi, nải chuối
HS trả lời
. Sáng nay các em học vần gì?
HS Phát âm
GV viết lên bảng , yêu cầu HS phát âm,
- yêu cầu HS phân tích tiếng , HS đánh vần, đọc trơn: HS: phân tích tiếng chuối
HS: đánh vần, đọc trơn
chuối , nải chuối . GV chỉnh sửa cho HS
CN-N-ĐT
GV chỉnh sửa cho HS.
B2: Luyện đọc ươi, múi bưởi
HS đọc bài trên bảng: CN- N- ĐT
-y/c hs phát âm vần ươi
- yêu cầu HS phân tích tiếng, đv: bưởi, HS đọc trơn: HS: phân tích tiếng

HS: đánh vần, đọc trơn
múi bưởi. GV chỉnh sửa cho HS
CN-N-ĐT
B3: Luyện đọc từ, câu ứng dụng
- Viết bảng từ ư d, y/c hs luyện đọc.
HS: đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS nhắc lại câu ứng dụng, yêu cầu HS đọc
CN-N-ĐT
câu ứng dụng. GV chỉnh sửa cho HS
GV yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng lớp
GV nhận xét, chỉnh sửa.
Hát
* Nghỉ giữa tiết.
Tiết 2:
HĐ2: Luyện viết
GV yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo vần uôi, ươi GV viết
mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cấu tạo chữ . GV
nhận xét bảng con.
HD viết chữ ghi từ: nải chuối, múi bưởi
. GV viết mẫu lên bảng nải chuối, múi bưởi.
GV nhận xét và chữa lỗi.
B2: GV HDHS viết và làm bài tập trong VBT
GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
* Nghỉ giữa tiết.

HS nhắc lại cấu tạo
HS viết bảng con
HS quan sát, theo dõi, viết bảng
HS viết và làm bt trong VBT
Hát


HĐ3: Luyện nói: Treo tranh, cho HS quan sát, nêu
Quan sát tranh
tên chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS luyện nói
- Hd - HS luyện nói. GV nhận xét , khen ngợi nhóm
- HS trả lời, luyện nói theo chủ đề
nói hay
Vài nhóm trình bày trước lớp.
* Củng cố - dặn dò: GV chỉ SGK
- Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có vần HS đọc bài trong SGK..
mới học trong sách báo bất kì..Dặn HS chuẩn bị bài sau Lắng nghe , ghi nhớ

LT TOÁN
LUYỆN TẬP


I.MỤC TIÊU:
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
- Thích làm tính.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:4’ - Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập sau
1+…=1 ;
1+…=2 ;
…+3=3 ;
2+…=2 ;

0+…=0 ;
4 + ... = 4
- GV Nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy- học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài - Ghi - HS lắng nghe.
đề.
- Đọc yêu cầu bài1: “ Tính”.
2.2. Hướng dẫn HS làm các bài tập:
*Bài 1:Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.

- 3HS lên bảng làm bài .

GV nhận xét bài làm của HS.

HS đọc to kết quả phép tính. Cả lớp đổi vở để
chữa bài cho nhau.

*Bài 2:
Hướng dẫn HS nêu cách làm .
GV nhận xét bài làm của HS.

-1HS đọc yêu cầu bài 2:
“Tính”
-4HS làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm bảng con. Đọc bài
và chữa bài:


KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết - HS lắng nghe.
quả không thay đổi.
* Nghỉ giữa tiết:

- Vui hát giữa tiết.

*Bài 3:GV nêu và hướng dẫn HS làm từng - HS nêu yêu cầu của bài tập: Điền dấu < > =
bài:
Chẳng hạn chỉ vào 3 + 2 … 4 rồi nêu:Lấy
3 cộng với 2 bằng 5,sau đó lấy 5 so sánh với 4,
viết dấu< vào chỗ chấm : 3 + 2 > 4 )

- HS lắng nghe


- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi.

- HS làm bài theo nhóm đôi.

GV nhận xét kết quả HS làm.
Bài 4: Viết kết quả phép công:

- 3HS làm bảng lớp.

Gv hỏi cách làm và nx nhanh kết quả hs làm

- HS đổi bài để kiểm tra nhau.

1. Củng cố: Trò chơi” Ai nhanh ai đúng”


+ Cách tiến hành: GV hỏi: “2 cộng 3 bằng
mấy?”

hoặc “ 1 cộng mấy bằng - Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng

4 ?”,”… .Sau đó chỉ định bất kì HS nào trả
lời.

Lắng nghe , ghi nhớ

GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Dặn dò - Nhận xét :
-Xem lại các bài tập đã làm.Nhận xét tiết học

----------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba, ngaøy 07 thaùng 11 naêm 2017

HỌ C V Ầ N

ay , â - ây
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được: ay – â – ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay – â – ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các tranh minh họa ở trang 74 và 75 SGK
-HS: Bộ thực hành, bảng con.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS

I. Ổn định:
Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài 35 SGK
- 2 HS đọc
Nhóm viết: tuổi thơ, túi lưới.
-Cho nhóm viết từ
- HS nhận xét


-GV nhận xét tuyên dương
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Hôm nay tôi dạy các em 2 vần mới: ay, ây
- Chú ý.
-GV ghi bảng ay – â - ây
- GV đọc mẫu
- 3 HS đọc
2/ Dạy vần:
ay
GV viết lại vần ay trên bảng và nói đây là vần ay
TL: 2 âm a và y
GV hỏi: Vần ay có mấy âm ghép lại?
HS thực hành đánh vần ay
GV chốt lại vần
5 HS đánh vần a – y – ay
GV hướng dẫn đánh vần: a – y – ay
( Tổ, nhóm, cả lớp )
? Có vần ay rồi ta đặt thêm chữ b trước vần ay ta HSTL: Ta được tiếng bay
được tiếng gì?

HS thực hành đánh chữ: Bay
GV nhận xét tuyên dương
? Vị trí âm, vần trong tiếng bay
HSTL: b đứng trước
ay đứng sau
GV viết từ lên bảng: Máy bay
5 HS đọc tổ, nhóm
GV đánh vần, đọc, tiếng từ:
a – y – ay
bờ - ay – bay
Máy bay
10 HS đánh vần, đọc
GV chỉnh sữa nhịp đọc của HS
* Dạy vần:
ây
Quy trình tương tự vần ay
So sánh ây với ay
Giống nhau:
kết thúc bằng y
Khác nhau:
ay bắt đầu bằng a
GV nhận xét tuyên dương
ây bắt đầu bằng â
Đánh vần, đọc trơn tiếng từ
â – y - ây
dờ - y – dây
10 HS đánh vần, đọc theo GV
Nhảy dây
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* Đọc viết từ ngữ ứng dụng

GV viết từ ứng dụng lên bảng
cối xay
vây cá
ngày hội
cây cối
( giải thích từ )
Các em tìm cho tôi tiếng có chứa vần vừa học
GV nhận xét tuyên dương
-Gọi HS đọc cả bài
-GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết:
GV HD viết mẫu trên bảng lớp vừa viết vừa nói quy
trình viết
Các em viết vào bảng con

- 2 HS đọc từ ứng dụng
- 4 HS tìm và gạch dưới: Xay, ngày, vây,
cây
-HS nhận xét
- 4 HS đọc tiếng vừa tìm
5 HS đọc
-HS theo dõi đọc theo
-HS theo dõi
-Cả lớp lần lượt viết: Vần, tiếng


Sau mỗi lượt HS viết – GV nhận xét bảng con sữa
chữa cho HS
IV. Củng cố
-Gọi HS đọc bài trên bảng lớp

-2 HS đọc
- Nhận xét
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Lắng nghe
Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2
I. Ổn định
Hát vui
II. Kiểm tra:
-Gọi HS đọc – GV chỉ bảng không thứ tự
-3 HS đọc
-GV nhận xét tuyên dương
III. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- GV chỉ bảng:Từ ứng dụng
-HS đọc vần, tiếng từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS tham khảo SGK
- HS thảo luận nhóm tranh minh hoạ của
câu ứng dụng
Tôi có câu ứng dụng hôm nay các em học giờ ra
chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- GV viết bảng câu ứng dụng
- 5 HS đọc câu ứng dụng ( tổ, nhóm )
- GV chỉnh sữa đọc cho HS
* GV đọc mẫu câu ứng dụng
- 5 HS đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết:
Gv hướng dẫn cách viết. Nhắc nhở HS cách ngồi, -HS viết vào vở tập viết

cách cầm bút
Thu 5 vở chấm điểm
-5 HS nộp bài
c) Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Chạy, bay, đi
Cho HS thảo luận tranh luyện nói
bộ, đi xe
GV nêu câu hỏi gợi ý theo tranh:
- Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong
tranh
- Khi nào thì phải đi máy bay?
- Hằng ngày các em đi xe hay đi bộ đến lớp?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì ?
IV Củng cố :
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi
- HS theo dõi bảng và đọc
- HS tìm chữ có vần vừa học trong các văn bản
- HS thi đua
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Dặn HS học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà.
- Xem trước bài 37

TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG



I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh củng cố về :
- Làm được tính cộng các số trong phạm vi đã học
- Phép cộng một số với 0
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Các bài tập thực hành.
- Học sinh : SGK, VBT, bảng con, sự chuẩn bị bài…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
- Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập ghi - 3HS lên bảng
trên bảng.
+ Học sinh nhận xét sửa bài . Giáo viên bổ
sung, sửa bài .
+ Giáo viên nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng từ 0→5
Mt :Học sinh nắm được tên bài học.Củng cố
bảng cộng và tính giao hoán trong phép
cộng

-Học sinh nêu lại đầu bài
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài
-1 em
-Hỏi: Đọc bảng cộng phạm vi 3
-1 em
Bảng cộng phạm vi 4
-1 em
Bảng cộng phạm vi 5
-Một số cộng với 0; 0 cộng với 1 số thì kết -… bằng chính số đó.
-Vd: 5 + 0 =5
0 + 5 =5
quả thế nào? Cho Ví dụ.
-Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết -… không thay đổi.
quả thế nào?
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt :Làm được tính cộng trong phạm vi các
số đã học
-Học sinh mở sách
-Cho học sinh mở Sách GK
-Hướng dẫn lần lượt từng bài tập.
o Bài 1:Tính (theo cột dọc)
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài
- Cho HS làm bài
- HS lên làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét bạn

- Nhận xét.
o Bài 2:Tính
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.


- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
o Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
4.Củng cố
- Tiết học Toán hôm nay các em học bài gì?
- Cho HS thi đua làm toán
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
5. Dặn dò :
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục làm các bài tập
còn lại.
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau: Phép trừ trong
phạm vi 3
- Nhận xét tiết học.

- HS làm bài
- HS lên làm bài

- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- Luyện tập chung.
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV
- Lắng nghe và ghi nhớ

-----------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU
LT TIẾNG VIỆT

ay, â - ây
I. MỤC TIÊU:

- Đọc được :ay, â - ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :ay, â - ây, máy bay, nhảy dây .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Tích cực học tập, hăng say phát biểu bài.

II. Đồ dùng:
- GV: SGK
- HS : Bảng con, phấn, VBT, SGK

III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
3. GTB:
4. Hoạt động 1: Luyện đọc
B1: Luyện đọc ay, máy bay

GV viết lên bảng , yêu cầu HS phát âm,
- yêu cầu HS phân tích , đv tiếng bay
- Y/c HS đọc trơn: máy bay
. GV chỉnh sửa cho HS
B2: Luyện đọc â - ây, nhảy dây
-y/c hs phát âm vần â - ây
- yêu cầu HS phân tích tiếng, đv: dây,

Hoạt động của HS
Theo dõi
HS phát âm: CN – N- L
HS: phân tích tiếng bay
HS: đánh vần, đọc trơn
CN-N-ĐT
hs phát âm
HS đọc bài trên bảng: CN- N- ĐT


đọc trơn: nhảy dây . GV chỉnh sửa HS
B3: Luyện đọc từ, câu ứng dụng
- Viết bảng từ ư d, y/c hs luyện đọc.
- u cầu HS nhắc lại câu ứng dụng,
u cầu HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh
sửa cho HS GV u cầu HS đọc tồn bài
trên bảng lớp. GV nhận xét, chỉnh sửa.
* Nghỉ giữa tiết.

HS: phân tích tiếng HS: đánh vần, đọc trơn
CN-N- ĐT
HS: đánh vần, đọc trơn

CN-N-ĐT
Hs đọc bài
Hát

Tiết 2:
HĐ2: Luyện viết
-Y/c HS nhắc lại cấu tạo vần ay, â ây .. GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa
nhắc lại cấu tạo chữ . GV nhận xét b/c
HD viết chữ ghi từ máy bay, nhảy
dây . GV viết mẫu lên bảng. GV nhận
xét
B2: GV HDHS viết và làm bài tập trong
VBT GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
* Nghỉ giữa tiết.

HS nhắc lại cấu tạo
HS viết bảng con
HS quan sát, theo dõi, viết bảng
HS viết và làm bt trong VBT
Hát
Quan sát tranh

HĐ3: Luyện nói: Treo tranh, cho HS
- HS luyện nói HS trả lời, luyện nói theo chủ đề.
quan sát, nêu tên chủ đề : : Chạy, bay,
Vài nhóm trình bày trước lớp.
đi bộ, đi xe. Hd - HS luyện nói. GV
- HS tìm ngồi bài: xay lúa, ớt cay, tay, ...
nhận xét , khen ngợi nhóm nói hay
- HS đọc lại tồn bài.

* Củng cố - dặn dò: GV tổ chúc cho
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
HS tìm từ có vần ay – ây.
- GV tổ chức cho HS đọc lại tồn bài.
- Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm
tiếng có vần mới học trong sách báo bất
kì..Dặn HS chuẩn bị bài sau

-------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 08 tháng 11 năm 2017

Tốn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Tốn – Lớp 1
Thời gian : 40 phút

* Mục tiêu :
- Tập trung vào đánh giá .
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các
hình đã học.

ĐỀ


Bài 1:
a)Viết số
2

0

4


b) Đọc số theo mẫu : 3: ba
Bài 2:

5
; 7:…..

a) Tính: 2 + 1 = …..
1 + 2 = …...

7

8

10

; 10:…..

2 + 3 = …..
5 + 0 = …..

2 + 2 = …..
3 + 0 = …..

b) Tính:
+3
1

.......


+ 2
3

+

......

1
2

+

.......

0
4

......

Bài 3: Điền ( >, <, = ) ?
>
<
=

4……5

2 + 2……4

3…….2


3 + 2.. …..3

?

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

Bài 5: Viết số: ?



hình tròn ;



hình vuông ;

HỌ C V Ầ N
ÔN TẬP



hình tam giác;


A - MỤC TIÊU :
- HS đọc được các vần kết thúc bằng i và y
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, tưg ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn ( trang 76 SGK )
- Tranh ảnh minh họa các đọa thơ ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể cây khế
- HS : Bộ thực hành, bảng con, vở BT.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
-Hát
II. Kiểm tra bài cũ:
-GV hỏi tuần qua chúng ta đã học được những vần -HS lần lượt nêu ra
gì mới?
-Cho nhóm viết vần vừa nêu
-HS viết bảng con các vần
-GV nhận xét tuyên dương
-HS nhận xét nhau
III. Dạy –học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Hôm nay tôi sẽ giúp các em ôn lại các bài đã học - HS kiểm tra bảng ôn với các vần mà GV
trong tuần
đã ghi ở góc bảng
- GV ghi tên bài lên bảng: Ôn tập
- HS phát biểu bổ sung ( nếu thiếu )
2/ Ôn tập:
a) Các vần vừa học:
-GV đọc âm
-HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong
b) Ghép chữ thành vần:

tuần
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột
-GV nhận xét, sữa cho HS
dọc với chữ ở dòng ngang
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
-GV chỉnh sữa phát âm giải thích thêm các từ ngữ ( nhóm, cá nhân, cả lớp )
này
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV đọc cho HS viết
-HS viết bảng con: tuổi thơ
-GV chỉnh sữa chữ viết cho HS
IV. Củng cố
- Gọi HS đọc lại bài
- HS đọc
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho bài tiếp theo. - Lắng nghe
Tiết 2
I. Ổn định:
- Hát vui.
II. Kiểm tra kiến thức vừa học
- Chỉ bảng cho HS đọc lại
- HS đọc lại theo GV chỉ bảng.


- Nhận xét, sửa chữa.
III. Phần luyện tập:

a) Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
GV chỉnh sữa phát âm cho HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV giới thiệu các đoạn thơ
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
Cho HS thảo luận về tranh

- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn
và các từ ngữ ứng dụng
( nhóm, bàn, cá nhân )

- HS thảo luận về tranh minh hoạ bài ứng
dụng
- HS đọc đoạn thơ

Các em hãy đọc đoạn thơ
- GV chỉnh sữa phát âm, khuyến khích HS đọc trơn
b) Luyện viết:
HD HS tập viết vào vở
- HS tập viết nốt các từ còn lại của bài
c) Kể chuyện: Cây khế
Nội dung chuyện ( xem trang 127 SGV )
- HS đọc tên câu chuyện:

GV hướng dẫn vào câu truyện
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài

- GV kể lại diễn cảm có kèm theo các tranh minh
họa
Sau đây là nội dung của từng tranh trong SGK:
Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho
Tranh 1
em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người
em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày
chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to
và ngọt
Một hôm, có một con đại bàng từ đâu
Tranh 2
bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa
người em ra một hòn đảo có rất nhiều
vàng bạc, châu báo
Người em theo đại bàng bay đến hòn
Tranh 3
đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy
một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên
giàu có
Người anh, sau khi nghe chuyện của
Tranh 4
em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa
ruộng vườn của mình
Rồi một hôm, con đại bàng lại đến ăn
khế
Nhưng khác với em, người anh lấy rất
Tranh 5
nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển,
đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả
cánh người anh rơi xuống biển

-Nêu


* Ý nghĩa câu truyện: Không nên tham lam
IV.Củng cố
-GV chỉ bảng ôn
- Cho HS thi tìm chữ có vần vừa học
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà, xem trước bài 38

-HS theo dõi và đọc bài trên bảng ôn
-HS tìm chữ có vần vừa học ( trong bất kì
văn bản )
- Lắng nghe và ghi nhớ

------------------------------------------------------------------Thöù naêm, ngaøy 09

thaùng 11

naêm 2017

HỌC VẦN

eo ao
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:
Gió, mây, mưa, bão, lũ
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các tranh minh họa ở trang 78 và 79 SGK
-HS: Bộ thực hành, bảng con, vở TV.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc từ ứng dụng trang 76 SGK
- 3 HS đọc
-Cho nhóm viết từ: tuổi thơ, mây bay
Nhóm viết bảng con
-GV nhận xét tuyên dương
- HS nhận xét
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Hôm nay tôi dạy các em 2 vần mới: eo, ao
- Chú ý.
-GV ghi bảng tên bài: eo, ao
- 3 HS đọc: eo, ao
-GV đọc mẫu
2/ Dạy vần:
eo
GV viết lại vần eo trên bảng và nói đây là vần eo
TL: 2 âm e và o
GV hỏi: Vần eo có mấy âm ghép lại?

HS thực hành đánh: eo
GV chốt lại vần: e đứng trước, o sau
5 HS đánh vần e – o - eo
Hướng dẫn đánh vần: e – o – eo
( Tổ, nhóm, cả lớp )
-HS thực hành đánh theo yêu cầu của
GV rồi TL
- Có vần eo rồi ta đặt thêm âm m trước vần eo ta -Ta có tiếng: mèo


được tiếng gì?
-GV nhận xét tuyên dương
- Vị trí âm, vần trong tiếng mèo
GV viết từ khoá: ( b ) Con mèo
GV đánh vần và đọc mẫu:
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* Dạy vần:
ao
Quy trình tương tự vần eo
So sánh ao với eo
Giống nhau:
Khác nhau:
Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ:
GV hướng dẫn mẫu
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV viết từ ứng dụng lên bảng
Cái kéo
trái đào
Leo trèo

chào cờ
-Các em tìm cho tôi tiếng có chứa vần vừa học
GV nhận xét tuyên dương
Gọi HS đọc cả bài ->
GV đọc mẫu

HSTL: m đứng trước
eo đứng sau, dấu huyền trên eo
-HS nhận xét
5 HS đọc tổ, nhóm
10 HS đánh vần, đọc theo
e – o - eo
mờ - eo – meo - huyền - mèo
Con mèo

Đều kết thúc bằng o
eo bắt đầu bằng e
ao bắt đầu bằng a
10 HS đánh vần, đọc theo GV
a – o - ao
sờ - ao - sao
ngôi sao
- 2 HS đọc từ ứng dụng
- 4 HS tìm và gạch dưới: kéo, leo trèo,
đào, chào
- 4 HS đọc tiếng vừa tìm
5 HS đọc
HS theo dõi đọc lại bài

* Hướng dẫn viết chữ:

-GV HD viết mẫu trên bảng lớp vần, tiếng, từ ( vừa -HS theo dõi
viết vừa nói quy trình viết )
-Cho các em viết vào bảng con
-Cả lớp lần lượt viết: Vần, tiếng
Sau mỗi lượt HS viết – GV nhận xét, sữa sai
IV. Củng cố
- Gọi HS đọc bài trên bảng lớp
- 2 HS đọc bài trên bảng
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
- Lắng nghe
Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2
I. Ổn định
-Hát vui
II. Kiểm tra:
-Gọi HS đọc – GV chỉ bảng không thứ tự
-3 HS đọc
-GV nhận xét tuyên dương
III. Luyện tập:
a) Luyện đọc lại bài ở tiết 1


GV chỉ bảng
- GV chỉ tiếng, từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS tham khảo SGK

5 HS đọc vần, tiếng

7 HS đọc nhóm, tổ
- HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ
của câu

Tôi có câu ứng dụng hôm nay các em học:
- GV viết bảng câu ứng dụng
- 5 HS đọc câu ứng dụng ( tổ, nhóm )
- GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* GV đọc mẫu bài ứng dụng
- 5 HS đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết:
Gv hướng dẫn cách viết. Nhắc nhở HS cách ngồi, -HS viết bài trong vở tập viết eo, ao, chú
cách cầm bút
mèo, ngôi sao
Thu 5 vở chấm điểm
5 HS nộp bài
c) Luyện nói:
Cho HS quan sát tranh, thảo luận
- HS quan sát đọc tên bài luyện nói: Gió,
mây, mưa, bão, lũ
GV nêu câu hỏi gợi ý:
HS thảo luận để trả lời câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
- Khi nào em thích có gió ?
- Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên
bầu trời ?
- Em biết gì về bảo và lũ ?
-HS lần lượt luyện nói
-GV nhân xét chốt ý – HD cho HS

IV. Củng cố
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- HS theo dõi và đọc bảng
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Dặn HS học lại bài.
- Xem trước bài 39

-----------------------------------------------------------------------

BUỔI CHIỀU :

Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV+ Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
+ Tranh như SGK phóng to
-HS: Bảng con, vở BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Giáo viên nhận xét vở bài tập toán, Nêu
những sai chung trong các bài tập tiết trước
+ Gọi học sinh lên bảng sửa bài : (Học sinh
sai nhiều )
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính so sánh “
tìm kết quả của 2 phép tính sau đó lấy kết
quả vừa tìm được so sánh với nhau từ trái
qua phải “
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- GV ghi bảng tựa bài
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 3
Mt :Giới thiệu Khái niệm ban đầu về phép
trừ, quan hệ giữa cộng trừ
-Hướng dẫn học sinh xem tranh – Tự nêu bài
toán
- Giáo viên hỏi :
- 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con ong?
- Vậy 2 bớt 1 còn mấy ?
-Giáo viên : hai bớt 1 còn 1. Ta viết như sau.
-Giáo viên viết : 2 – 1 =1 ( hai trừ 1 bằng 1)
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh tiếp theo
để hình thành phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2
=1 Tương tự như trên

-Giúp học sinh nhận biết bước đầu về mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-Treo hình sơ đồ lên cho học sinh nhận xét và
nêu lên được.
-Giáo viên hướng dẫn : 2 + 1 = 3 nếu lấy
3 – 1 ta sẽ được 2, Nếu 3 trừ 2 ta sẽ được
1.Phép trừ là phép tính ngược lại với phép
tính cộng
Hoạt động 2 : Thực hành .
Mt : Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi
3.
- Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn phần
bài học
- Cho học sinh làm bài tập
o Bài 1 : Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài

- Hát vui
- Lắng nghe.
- HS lên bảng làm

- HS lắng nghe
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV

-“Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa sau
đó 1 con ong bay đi.Hỏi còn lại mấy con ong ? “
- Còn 1 con ong

- 2 bớt 1 còn 1
-Gọi học sinh lần lượt đọc lại 2 – 1 = 1
-Học sinh lần lượt đọc lại :

3–1=2
3–2=1

-Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm
tròn : 2 + 1 = 3 . Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm
tròn là 3 chấm tròn 1 + 2 = 3. Có 3 chấm tròn
bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn :
3 - 1 = 2 . Có 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn
còn 1 chấm tròn : 3 – 2 = 1

- Học sinh mở SGK
-Học sinh làm bài vào vở bài tập
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn


- Nhận xét.
- Nhận xét.
o Bài 2 : Tính ( theo cột dọc )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài

- Nhận xét.
o Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Khuyến khích học sinh đặt bài toán có lời
văn gọn gàng, mạch lạc và ghi phép tính phù
hợp với tình huống của bài toán
- Giáo viên nhận xét, sửa bài
4.Củng cố
- Tiết toán hôm nay học gì?
- Cho HS thi đua làm toán
- Giáo dục HS : tính toán cẩn thận, chính
xác; trình bày sạch đẹp
5. Dặn dò
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong
vở bài tập .
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau
- Nhận xét tiết học.

- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài

- Nhận xét bạn

- Phép trừ trong phạm vi 3
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV

- Lắng nghe và ghi nhớ

LT TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
A- MỤC TIÊU:
Sau bài học:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập toán.
C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
I- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.

Hoạt động của học sinh

- Tính


- Hng dn v giao vic
- GV nhn xột.
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm

- Cho HS nờu yờu cu ca bi.
- Hng dn HS cỏch tớnh tr theo ct dc:
Vit cỏc s thng nhau, lm tớch ri vit kt
qu thng ct vi cỏc s trờn.
- GV nhn xột, chnh sai.
Bi 3 : Ni phộp tớnh vi s thớch hp
- Cho HS nờu yờu cu.
- CHo HS lm bi. Cha bi
- GV nhn xột.
Bi 4:
- Cho HS nờu yờu cu bi hc.
- Cho HS quan sỏt tranh, t toỏn v ghi
phộp tớnh.
- Gi HS nhn xột
III- Cng c - dn dũ:
- Trũ chi: Tỡm kq' nhanh v ỳng
- NX chung gi hc.

Thửự saựu, ngaứy 10

- HS lm bi, 4 HS lờn bng.
- Di lp nhn xột, sa sai
- 1 HS nờu.
- HS lm bng con, mi t lm mt phộp
tớnh.

- HS nờu.
- HS lm bi, cha bi trờn bng

- Vit phộp tớnh thớch hp.

- HS quan sỏt tranh, t toỏn v ghi phộp
tớnh: 3 - 1 = 2

- HS thi ua chi
- HS nghe.
thaựng 11

naờm 2017

Tp vit

xa kia, mựa da, ng voi, g mỏi
A- MC TIấU:
- HS vit ỳng cỏc ch: xa kia, mựa da, ng voi, g mỏi kiu ch vit c thng, c va
theo v Tp vit 1, tp mt.
- HS khỏ, gii vit s dũng quy inh trong v Tp vit 1, tp 1.
B- DNG DY HC:
- Giỏo viờn: SGK, Ch vit mu, phn mu
- Hc sinh: SGK, v tp vit, bng con, bỳt, phn
C- CC HOT NG DY HC:
HOT NG GIO VIấN
HOT NG HC SINH
I- n nh t chc
-Lp hỏt
II- Kim tra bi c:
- Vit ch: nho khụ, nghộ
-Hc sinh vit bng con.
-GV: nhn xột



III- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu tên bài
mới
-GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu
trên bảng.
-GV: Treo chữ mẫu trên bảng
? Những nét nào được viết với độ cao 5 li
? Em hẵy nêu cách viết chữ mùa dưa
3- Hướng dẫn viết chữ.
-GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
- Chữ “xưa kia “gồm chữ xưa viết đều
viên cao 2 li. Chữ kia gồm chữ k cao 5 li
nối liền chữ I và a cao 2 li
- Chữ “mùa dưa gồm chữ mùa viết đều 2
li, dấu huyền trên chữ u. Chữ dưa gồm chữ
d cao 5 li nối liền chữ ư và a cao2 li.
- Chữ “ngà voi” chữ “ngà” gồm chữ nh
cao 5 li nối liền với chữ a và dấu huyền
trên chữ a. Chữ voi viết đều2 li
GV nhận xét, sửa sai.
- Chữ “gà mái” : Chữ gà gồm chữ g cao 5
li nối niền chữ a cao 2 li, dấu huyền trên
chữ a. Chữ mái viết đều 2 li và dấu sắc
trên chữ a.
-GV nhận xét, sửa sai.
4- Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
IV- Củng cố

- Hôm nay học bài gì ?
- Cho HS thi đua viết chữ
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư
thế, có ý thức tự giác học tập.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm
- Xem trước bài tiếp theo.

xöa
- Lắng nghe

- Nhắc lại theo yêu cầu GV.

-Học sinh quan sát.
-Các chữ cao 5 li: k, ng, h, l, b, y
-Học sinh nêu cách viết.
-Học sinh quan sát, viết bảng
Học sinh viết bảng con chữ “xưa kia”

muøa
döa
ngaø
voi
gaø
maùi

Học sinh viết bảng chữ “mùa dưa”


Học sinh viết bảng chữ “ngà voi”

Học sinh viết bảng chữ “gà mái”

-Học sinh viết vào vở tập viết
- Trả lời.
- HS thi đua viết chữ
- Lắng nghe
-

Lắng nghe và ghi nhớ

BUỔI CHIỀU

LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC VIẾT: AY, ÂY


I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm chắc vần ay, ây, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ôi, ơi.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn tập: ay, ây
- GV ghi bảng: ay, ây, náy bay, nhảy dây,
cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối,...
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây.

- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài

Hoạt động của giáo viên
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả → nhận xét.

- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: máy bay ( 1 dòng)
nhảy dây ( 1 dòng)


- HS nghe và ghi nhớ.

SINH HOẠT LỚP

I/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
II/ Kế hoach tuần 10
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
P.HIỆU TRÖÔÛNG


Nguyễn Thu Phong


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×