Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Đề cương bài giảng kế toán thương mại dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.11 KB, 90 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG
KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

Hưng Yên


Ch-ơng 1
Tổ chức hạch toán kế toán trong doanh nghiệp THNG
MI DCH V
1.1 Những vấn đề chung
1.1.1 Khái niệm, nguyên tắc, nhiệm vụ
1.1.1.1

Khái niệm

Tổ chức hạch toán kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh th-ơng mại là việc
tạo ra mối liên hệ qua lại theo một trật tự xác định giữa các yếu tố chứng t ừ đối ứng
tài khoản, tính giá tổng hợp cân đối kế toán trong từng phần hành kế toán cụ thể
nhằm thu thập, xử lý thông tin cần thiết nhằm phục vụ cho quản trị và điều hành
doanh nghiệp.
1.1.1.2. Nguyên tắc
- Nguyên tắc phù hợp: Tổ chức hạch toán kế toán phụ thuộc vào quy mô và
khối l-ợng nghiệp vụ kinh tế phát sinh của từng doanh nghiệp, cũng nh- điều kiện
về cán bộ, ph-ơng tiện kỹ thuật tính toán.
- Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả : Bảo đảm gọn nhẹ, tiết kiệm chi phí, bảo
đảm thu thập thông tin kịp thời, chính xác.
- Nguyên tắc bất kiêm nhiệm: Cần phải tổ chức phân công lao động hợp lý


giữa các phần hành kế toán. Tức là phải tách rời chức năng duyệt chi, duyệt thu với
chức năng thực hiện chi, thực hiện thu của cán bộ kế toán. Điều này tạo ra sự kiểm
soát lẫn nhau giữa 2 hai cán bộ đó. Đây là điều kiện tạo ra sự chuyên môn hoá của
cán bộ kế toán, góp phần nâng cao hiệu quả của lao động kế toán trong mỗi doanh
nghiệp.
1.1.1.3. Nhiệm vụ
Để thực hiện đ-ợc chức năng thông tin và kiểm tra của mình, tổ chức hạch toán
kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh th-ơng mại phải thực hiện một số chức năng
sau:
- Lựa chọn hình thức tổ chức kế toán phù hợp với quy mô và trình độ cán bộ
của đơn vị
- Xác định ph-ơng thức tổ chức bộ máy kế toán và xây dựng mô hình tổ chức
bộ máy kế toán phù hợp với điều kiện và đặc điểm kinh doanh của doanh
nghiệp.
1


- Phân công lao động kế toán hợp lý.
- Vận dụng hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống
báo cáo kế toán vào công tác kế toán hàng ngày một cách hiệu quả nhất.
- Xây dựng quy trình thu thập và xử lý thông tin khoa học, cung cấp cho việc
ra quyết định kinh doanh kịp thời, chính xác.
1.1.2. Nôi dung tổ chức công tác kế toán
Với vai trò và chức năng thu thập, cung cấp thông tin kinh tế tài chính trong
doanh nghiệp nên công tác tổ chức kế toán có ảnh h-ởng trực tiếp đến chất l-ợng và
hiệu quả của công tác quản lý ở một doanh nghiệp.
Nội dung tổ chức công tác kế toán đ-ợc tổ chức:
- Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán
- Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
- Tổ chức vận dụng hình thức kế toán và sổ kế toán

- Tổ chức vận dụng chế độ báo cáo kế toán
1.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán, hệ thống tài khoản kế toán,
hệ thống sổ kế toán.
1.2.1 Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán
- Chứng từ kế toán: là những minh chứng bằng giấy tờ về những nghiệp vụ
kinh tế phát sinh và thực sự đã hoàn thành.
- Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phản ánh vào các chứng từ kế toán.
- Theo quy định hiện hành hệ thống chứng từ kế toán gồm 5 chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu lao động tiền l-ơng
+ Chỉ tiêu hàng tồn kho
+ Chỉ tiêu bán hàng
+ Chỉ tiêu tiền tệ
+ Chỉ tiêu TSCĐ
* Ni dung tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán
- Tổ chức vận dụng hệ thống biểu mẫu kế toán: Doanh nghiệp đ-ợc chủ động
xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và
yêu cầu quản lý của mình nh-ng phải đáp ứng đ-ợc các yêu cầu của luật kế toán và
đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối
chiếu. Tr-ờng hợp DN không tự xây dựng và thiết kế biểu mẫu chứng từ cho riêng
2


mình, doanh nghiệp có thể áp dụng hệ thông biểu mẫu và h-ớng dẫn nội dụng ghi
chép chứng từ kế toán theo h-ớng dẫn của Bộ Tài chính.
- Lập chứng từ kế toán:
+ Mỗi nghiệp vu kinh tế phát sinh phản ánh vào một chứng từ kế toán.
+ Nội dung trên chứng từ kế toán phản ánh đầy đủ, chính xác, gắn gọn.
+ Phải lập đủ số liên của chứng từ kế toán, nội dung các liên phải đảm bảo tính
thống nhất và tính pháp lý.


- Ký chứng từ kế toán:
+ Mọi chứng từ kế toán phải có đầy đủ chữ ký ( Kế toán viên, Kế toán tr-ởng,
Giám đốc )
+ Chữ ký trên chứng từ phải hợp pháp, có giá trị ( không dùng bút chì, bút đỏ ).
+ Doanh nghiệp cần mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của toàn bộ nhân viên phòng
kế toán
+ Giám đốc, kế toán tr-ởng hoặc thủ quỹ khi ký phải giống chữ ký đã đăng ký
tại ngân hàng
- Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán: Gồm các b-ớc:
+ Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán
+ Phân loại, xắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán
+ Kiểm tra, ký chứng từ
+ Tr-ờng hợp chứng từ ghi bằng tiếng n-ớc ngoài phải dịch ra tiếng Việt toàn
bộ nội dung chứng từ. ( Chứng từ phát sinh nhiều lần có thể dịch một số nội dung
cần thiết: Tên chứng từ, tên chứng từ và cá nhân lập, tên đơn vị, cá nhân nhận, nội
dung trên chứng từ, chức danh ng-ời ký trên chứng từ . )

Hệ thống danh mục chứng từ kế toán
TT

Số hiệu
chứng từ

Tên chứng từ
3


I
1
2

3
4
5
6
7
8
9
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

IV
1
2
3
4
5
6

Lao động tiền lơng
Bảng chấm công
Bảng thanh toán tiền lơng
Giấy chứng nhận nghỉ việc hởng BHXH
Danh sách ngời lao động hởng trợ cấp BHXH
Bảng thanh toán tiền thởng
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hành thành
Phiếu báo làm thêm giờ
Hợp đồng giao khoán
Biên bản điều tra tai nạn lao động
Hàng tồn kho
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất vật t theo hạn mức
Biên bản kiểm nghiệm
Thẻ kho
Phiếu báo vật t còn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê vật t, sản phẩm, hàng hoá
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Bán hàng
Giá đơn giá trị gia tăng

Giá đơn giá trị gia tăng
Hoá đơn bán hàng
Hoá đơn bán hàng
Hoá đơn cho thuê tài chính
Hoá đơn bán lẻ ( sử dụng cho máy tính tiền )
Hoá đơn thu phí bảo hiểm
Hoá đơn thu mua hàng nông, lâm, thuỷ sản
Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi
Thẻ quầy hàng
Bảng kê mua lại cổ phiếu
Bảng kê bán cổ phiếu
Tiền Tử
Phiếu thu
Phiếu chi
Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Biên lai thu tiền
Bảng kê vàng, bạc, đá quý
4

01-LĐTL
02-LĐTL
C03-LĐTL
C04-LĐTL
05-LĐTL
06-LĐTL
07-LĐTL
08-LĐTL
09-LĐTL
01 - VT

02 - VT
03/VT - 3LL
04 - VT
05 - VT
06 - VT
07 - VT
08 - VT
09 - VT
01/GTKT-3LL
01/GTKT-2LL
01/GTKT-3LL
01/GTKT-2LL
05/TTC
07/MTT
05 - BH
06/TMH
14 - BH
15 - BH
01 - CK
02 - CP
01 - TT
02 - TT
03 - TT
04 - TT
05 - TT
06 - TT


7
8

V
1
2
3
4
5

Bảng kiểm kê quỹ
Bảng kiểm kê quỹ
Tài sản cố định
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Thẻ tài sản cố định
Biên bản thanh lý tài sản cố định
Biên bản giao nhận tài sản cố định
sửa chữa lớn hoàn thành
Biên bản đánh giá lại tài sản cố định

07a - TT
07b - TT
01 - TSCĐ
02 - TSCĐ
03 - TSCĐ
04 - TSCĐ
05 - TSCĐ

1.2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán đ-ợc quy định chung cho nhiều loại hình doanh
nghiệp khác nhau. Căn cứ vào nội dung và quy mô nghiệp vụ kinh tế phát sinh của
từng doanh nghiệp, kế toán lựa chọn các tài khoản phù hợp.
- Theo chế độ hiện hành hệ thống tài khoản kế toán bao gồm 9 loại

- Trong các doanh nghiệp th-ơng mại chủ yếu là hoạt động mua bán hàng
hoá, các TK phản ánh chi phí và kết quả sản xuất nh-: Chi phí nguyên liệu, vật liệu
trực tiếp (TK 621); Chi phí nhân công trực tiếp ( TK 622 ); Chi phí sản xuất chung (
TK 627 ); Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ( TK 154 ); và tài khoản phản ánh
thành phẩm ( TK 155 ) không cần sử dụng.

DANH MC H THNG TI KHON K TON DOANH NGHIP
(Ban hnh kốm theo Thụng t s 200/2014/TT-BTC ngy 22/12/2014 ca B Ti
chớnh)
5


Số SỐ HIỆU TK
TT Cấp 1 Cấp 2
1
2
3

TÊN TÀI KHOẢN
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111
1111
1112
1113

02


112
1121
1122
1123

03

113
1131
1132

04

121

05

128

Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
1281
1282
1283
1288

06

07

131
133
1331
1332

08

136

Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ

Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Trái phiếu
Cho vay
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Phải thu của khách hàng
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
6


1368 Phải thu nội bộ khác
09

138

10
11
12

141
151
152

13

153

14

154


15

155

16

156

17
18
19

157
158
161

Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác

1531
1532
1533
1534

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
1551

Thành phẩm nhập kho
1557
Thành phẩm bất động sản
Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản

1611
1612
20
21

Tạm ứng
Hàng mua đang đi đƣờng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế

171
211
2111
2112
2113
2114

Hàng gửi đi bán

Hàng hoá kho bảo thuế
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
7


22

212

23

213

2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
Tài sản cố định thuê tài chính
2121
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
2122
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
2131
2132

2133
2134
2135
2136
2138

24

214
2141
2142
2143
2147

25
26
27

217
221
222

28

228

2281
2288

29


229

2291
2292
2293
2294

30

241

Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vô hình khác
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tƣ
Đầu tƣ vào công ty con
Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tƣ khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
8


2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
31
32
33

242
243
244

34
35

331
333
3331
33311
33312

3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339

36

334
3341
3348

37
38

335
336
3361
3362
3363
3368

39
40


337
338
3381

Chi phí trả trƣớc
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cƣợc
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Phải trả cho ngƣời bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả ngƣời lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
9


3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
41

341

42

343

43
44

344
347

45


352

46

353

Vay và nợ thuê tài chính
3411
Các khoản đi vay
3412
Nợ thuê tài chính
Trái phiếu phát hành
3431
Trái phiếu thường
34311
Mệnh giá trái phiếu
34312
Chiết khấu trái phiếu
34313
Phụ trội trái phiếu
3432
Trái phiếu chuyển đổi

3521
3522
3523
3524

3531

3532
3533
3534
47

356

48

357

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác

Nhận ký quỹ, ký cƣợc
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
Quỹ khen thƣởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
Quỹ bình ổn giá
10


49

411
4111
41111
41112
4112
4113
4118

50
51

412
413
4131
4132

52
53
54

55
56

414
417
418
419
421
4211
4212

57
58

441
461

59

466

60

511

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi

Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
Quỹ đầu tƣ phát triển
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

Nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản
Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

5111
5112
5113
5114
5117

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
11


5118 Doanh thu khác
61
62

515
521
5211
5212
5213

63

611
6111
6112

64
65
66

621
622

623
6231
6232
6233
6234
6237
6238

67

627
6271
6272
6273
6274
6277
6278

68
69
70
71

631
632
635
641
6411
6412


Doanh thu hoạt động tài chính
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Giá thành sản xuất
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
12


6413
6414
6415
6417
6418
72

642
6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428

73

711

74
75

811
821

8211
8212

76

911

Chi phớ dng c, dựng
Chi phớ khu hao TSC
Chi phớ bo hnh
Chi phớ dch v mua ngoi
Chi phớ bng tin khỏc
Chi phớ qun lý doanh nghip
Chi phớ nhõn viờn qun lý
Chi phớ vt liu qun lý
Chi phớ dựng vn phũng
Chi phớ khu hao TSC
Thu, phớ v l phớ
Chi phớ d phũng
Chi phớ dch v mua ngoi
Chi phớ bng tin khỏc
LOI TI KHON THU NHP KHC
Thu nhp khỏc
LOI TI KHON CHI PH KHC
Chi phớ khỏc
Chi phớ thu thu nhp doanh nghip
Chi phớ thu TNDN hin hnh
Chi phớ thu TNDN hoón li
TI KHON XC NH KT QU KINH DOANH
Xỏc nh kt qu kinh doanh


1.2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán
Doanh nghiệp đ-ợc tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán cho riêng mình nh-ng
phải đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đâỳ đủ,
dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu. Tr-ờng hợp không tự xây dựng biểu mẫu kế
13


toán, doanh nghiệp có thể áp dụng biểu mẫu kế toán theo h-ớng dẫn của Bộ Tài
chính.
Tùy theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý, doanh nghiệp đ-ợc tự xây
dựng các hình thức ghi sổ kế toán cho riêng mình trên cơ sở đảm bảo thông tin về
các giao dịch phải đ-ợc phản ánh một cách đầy đủ, kịp thời, dễ kiểm tra, kiểm soát
và đối chiếu. Tr-ờng hợp không tự xây dựng đ-ợc hình thức ghi sổ kế toán cho
riêng mình, doanh nghiệp có thể áp dụng một trong các hình thức ghi sổ kế toán
theo h-ớng dẫn của Bộ Tài chính.
1.2.4. Tổ chức vận dụng hệ thống báo cáo kế toán
- Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán là việc xác định hệ thống báo cáo kế toán mà
doanh nghiệp cần lập và sử dụng để cung cấp thông tin nội bộ bên ngoài
- Hệ thống báo cáo tài chính ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 quy định hệ thống báo cáo bao gồm 4 biểu mẫu:
+ Bảng cân đối kế toán, mẫu số B01 DN
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, mẫu số B02 DN
+ Báo cáo l-u chuyển tiền tệ, mẫu số B03 DN
+ Thuyết minh báo cáo tài chính, mẫu số B09 DN
- Báo cáo kế toán bao gồm báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên
độ

14



Ch-ơng 2
Kế toán l-u chuyển hàng hoá trong n-ớc
2.1 K toỏn nghip v mua hng
2.1.1. Nhng vn chung
2.1.1.1. Khỏi nim
- Mua hng l giai on u ca quỏ trỡnh lu chuyn hng húa t ni sn
xut n ni tiờu dựng hoc tip tc gia cụng ch bin. Trong giai on ny vn ca
doanh nghip c chuyn i t dng tin t sang vn hng húa. Doanh nghiệp
nắm đ-ợc quyền sở hữu về hàng hoá và mất quyền sở hữu về tiền tệ hoặc có trách
nhiệm phải thanh toán cho nhà cung cấp.
2.1.1.2. Phạm vi, thời điểm xác định hàng mua

a. Phạm vi xác định hàng mua:
- Thông qua mua hàng quan hệ giữa ng-ời mua ng-ời bán là quan hệ trao
đổi (vốn bằng tiền hàng hoá).
- Doanh nghiệp nắm đ-ợc quyền sở hữu về hàng hoá, mất quyền sở hữu về
tiền tệ hay một loại hàng hoá khác.
- Hàng mua nhằm mục đích để bán hoặc tiếp tục gia công để bán
* Các tr-ờng hợp không đ-ợc coi là hàng mua:
- Hàng mua về để tiêu dùng trong nội bộ DN
- Hàng mua về dùng cho sửa chữa lớn, XDCB
- Hàng hoá hao hụt, tổn thất trong quá trình mua theo hợp đồng bên bán phải
chịu

b. Thời điểm xác định hàng mua
- Khi hàng hoá đ-ợc chuyển giao quyền sở hữu từ ng-ời bán sang ng-ời
mua, ng-ời mua đã thanh toán tiền hoặc chấp nhận thanh toán.

15



2.1.1.3. Các phƣơng thức mua và thanh toán tiền hàng
a. Phương thức mua hàng
- Mua hàng trực tiếp: Bên mua trực tiếp nhận hàng tại bên bán tại cơ sở sản
xuất hay tại địa điểm giao hàng của bên bán.
Ví dụ: Mua xe máy tại các đại lý bán lẻ
- Mua hàng theo phương thức chuyển hàng: Căn cứ vào hợp đồng kinh tế,
đơn đặt hàng bên bán giao hàng cho bên mua tại địa điểm quy định ( Tại kho, bến
bãi … của bên mua).
b. Phương thức thanh toán tiền hàng
- Phương thức thanh toán trực tiếp: Sau khi nhận được hàng bên mua thanh
toán ngay cho bên bán ( bằng tiền mặt, chuyển khoản….).
- Phương thức thanh toán trả chậm: Bên mua – bên bán thống nhất trong
khoảng thời gian nhất định, nếu bên mua chưa thanh toán hết tiền hàng sẽ phải chịu
khoản lãi xuất theo thỏa thuận.
2.1.1.4. Nguyên tắc tính giá
Tính giá hàng mua là việc xác định giá ghi sổ của hàng hóa mua vào (Giá thực tế).
Giá
thực tế
của
=
hàng
mua

Giá
mua
hàng
hóa


Chi
phí phát
+
sinh khi
mua

+

Các
khoản thuế
không được
hoàn lại

-

Chiết khấu
thương mại,
giảm giá hàng
mua

Trong đó:
- Giá mua hàng hóa: Xác định theo hóa đơn.
+ Nếu doanh nghiệp mua hàng về sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, có hóa đơn GTGT mua hàng hợp lệ thì giá mua không bao gồm thuế GTGT
16


+ Nu doanh nghip mua hng v s dng cho hot ng sn xut kinh
doanh khụng thuc i tng chu thu GTGT hoc n v tớnh thu GTGT theo

phng phỏp trc tip thỡ giỏ mua l giỏ ó cú thu GTGT
- Cỏc chi phớ phỏt sinh khi mua bao gm: Chi phớ phỏt sinh trc tip
trong quỏ trỡnh mua hng nh chi phớ vn chuyn, bc xp hng húa, chi phớ bo
him, chi phớ lu kho bói, hao ht t nhiờn.
- Cỏc khon thu khụng c hon li bao gm: Thu nhp khu, thu
TTB
- Gim giỏ hng mua: L s tin ngi bỏn gim cho ngi mua vỡ lý do
hng kộm cht lng, mt phm cht, khụng ỳng qui cỏch,...
- Chit khu thng mi: Mua hng vi s lng ln t mc c
hng chit khu nh ó tha thun trong hp ng hoc giao kốo mua bỏn.
Lu ý:
- Trng hp hng mua cú bao bỡ i cựng tớnh giỏ riờng thỡ tr giỏ bao bỡ phi
c búc tỏch v theo dừi riờng l bao bỡ luõn chuyn.
- Trng hp mua hng húa c nhn kốm theo sn phm, hng húa, ph
tựng thay th ( phũng hng húc), k toỏn phi xỏc nh v ghi nhn riờng
sn phm, hng húa, ph tựng thay th theo giỏ tr hp lý. Giỏ tr hng húa
nhp kho l giỏ dó tr sn phm, hng húa, thit b, ph tựng thay th.

Ví dụ: Mua hàng về nhập kho với giá mua là 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Chi
phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền mặt là 4 triệu đồng. Hàng hoá đ-ợc h-ởng
chiết khấu th-ơng mại 2%. Chiết khấu thanh toán đ-ợc h-ởng 1%.
Yêu cầu: Xác định giá mua thực tế của lô hàng
2.1.2. K toỏn nghiệp vụ mua hàng theo ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên.
2.1.2.1 Chng t s dng
- Húa n GTGT
- Húa n bỏn hng
- Bảng kê thu mua hàng hoá( do cán bộ nghiệp vụ lập )
17



- Phiu nhp kho
- Biờn bn kim nhn hng húa
- Cỏc chng t thanh toỏn: Phiu chi, giy bỏo n, phiu thanh toỏn tm ng

2.1.2.2 Ti khon s dng
hch toỏn nghip v mua hng k toỏn s dng:
- TK 156: Hng húa
Ti khon ny dựng phn ỏnh s hin cú v tỡnh hỡnh bin ng theo giỏ
thc t ca cỏc loi hng húa ti cỏc kho hng.
- TK 156 Hng húa cú 3 ti khon cp 2
+ TK 1561 Mua hng húa
+ TK 1562 Chi phớ thu mua
+ TK 1567 Hng húa bt ng sn
Ni dung kt cu TK 156 Hng húa
TK 156 Hng húa
- SDK: Tr giỏ hng húa cũn trong kho
- Giỏ mua vo ca hng húa nhp kho
- Chi phớ thu mua hng húa thc t phỏt sinh.
- Trị giá hàng đem gia công chế biến nhập
kho.

- Tr giỏ thc t ca hng húa xut kho.
- Chi phớ thu mua phõn b cho hng tiờu
th trong k.
- Cỏc khon gim giỏ hng mua, kim kờ

- Tr giỏ hng húa nhp kho do b tr li,

phỏt hin thiu.


kim kờ phỏt hin tha.
SDCK: Tr giỏ hng húa cũn trong kho

- TK 151 Hng mua ang i trờn ng
Ti khon ny dựng phn ỏnh tr giỏ hng mua nhng cha nhp kho trong
k.
* Ni dung kt cu TK 151 Hng mua ang i ng
18


TK 151 Hng mua ang i ng
- SDK: Tr giỏ hng húa ang i ng u
k.
- Tr giỏ hng mua ang i ng trong k.

- Tr giỏ hng mua ang i ng ó v
nhp kho hoc chuyn bỏn thng ó bn
giao trong k.

SDCK: Tr giỏ hng mua ang i ng cui
k.

- Tr giỏ hng mua i ng k trc

thiu ht, mt mỏt phỏt hin k
ny.

- TK 331 Phi tr người bán
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán các khoản phải trả cho
ng-ời bán, hoặc các khoản tiền đã ứng tr-ớc cho ng-ời bán.


Nội dung, kết cấu TK 331 Phi tr người bán:
TK 331 Phải trả ng-ời bán
- SDK: Số tiền đã ứng tr-ớc cho ng-ời bán
đầu kỳ.

- SDK: Số tiền còn phải trả cho ng-ời
bán đầu kỳ.

- Số tiền đã thanh toán cho ng-ời bán

- Số tiền phải trả cho ng-ời bán trong kỳ

- Số tiền ứng tr-ớc cho ng-ời bán trong kỳ
- Số tiền đ-ợc h-ởng các khoản giảm trừ khi
mua hàng.
SDCK: Số tiền mua hàng đặt tr-ớc hoặc trả

SDCK: Số tiền phải trả cho ng-ời bán

thừa ng-ời bán cuối kỳ.

hiện còn cuối kỳ.

SDCK: Tr giỏ hng mua ang i ng
cui k.

19



2.1.2.3 Hạch toán tổng hợp nghiệp vụ mua hàng
* , Hạch toán nghiệp vụ mua hàng trong các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo

ph-ơng pháp khấu trừ.
(1).Mua hng theo ph-ơng thức nhận hàng ( nhận hàng tại đơn vị bán
hàng ).
(a). Mua hàng về nhập kho kế toán ghi:
N TK 1561:Giỏ mua hng húa ( cha cú thu GTGT )
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111;112: S tin ó thanh toỏn
Cú TK 331 : Tng s tin phi thanh toỏn
Có TK liên quan: 141, 341
(b). Mua hàng về nhập kho có bao bì đi kèm ghi:
* Giá mua hàng hoá
N TK 1561:Giỏ mua hng húa ( cha cú thu GTGT )
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr
Có TK liên quan: 111,112,141, 311,331
* Nu bao bỡ i kốm tớnh giỏ riờng ghi:
N TK 1532: Giỏ tr bao bỡ
N TK 1331: thu GTGT u vo c khu tr
Cú TK 111,112,331
* Nu bao bỡ i kốm yờu cu tr li cho bờn bỏn: Theo dừi ni b
ng thi phn ỏnh s tin ký cc theo giỏ tr bao bỡ (nu cú)
N TK 244: S tin ký cc theo giỏ tr bao bỡ
Cú TK 111,112.
(c). Mua hng cú thit b, ph tựng thay th i kốm:
* Giá mua hàng hoá
N TK 1561:Giỏ mua hng húa ( cha cú thu GTGT )
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr
20



Có TK liên quan: 111,112,141, 311,331
* Thit b, ph tựng thay th i kốm ghi:
N TK 1534: Thit b, ph tựng thay th
N TK 1331: Thu GTGT u vo c khu tr
Cú TK 111,112,331
(d). Chi phớ mua hng phỏt sinh ( Chi phí vn chuyn, thuờ kho bói . )
N TK 1562: Chi phớ thu mua ( cha cú thu GTGT )
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111,112,311 : Tng tin ó thanh toỏn
Cú TK 331 : Tng tin cha thanh toỏn
(2). Mua hàng theo ph-ơng thức gửi hàng
(a). Khi hàng và chứng từ cùng về ( t-ơng từ nh- nghiệp vụ 1)
(b). Chứng từ về tr-ớc, hàng về sau :
- Hng mua cuối tháng ch-a về nhập kho ( căn cứ vào chứng từ)
N TK 151: Hng mua ang i ng
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111,112,311, 331 Tng giỏ thanh toỏn
- Khi hng v:
+ Nu em nhp kho ghi:
N TK 1561: Giỏ mua ca hng húa
Cú TK 151: Giỏ tr hng mua ang i ng nhp
kho
+ Nu em gi bỏn hoc xut bỏn thng ghi:
N TK 157: Hng gi i bỏn
N TK 632: Giỏ tr hng xut bỏn thng
Cú TK 151: Giỏ tr hng mua ang i ng ó kim
nhn
21



Ví dụ: Ngày 01/01 công ty TM A mua 200 sản phẩm, giá mua ch-a
thuế 200.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10% cuối tháng hàng vẫn về kho. Ngày 02/02
công ty nhận đ-ợc lô hàng trên và đem nhập kho 100 sản phẩm, xuất bán thẳng 50
sản phẩm và gửi bán 50 sản phẩm.

Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ trên
(c). Hàng về tr-ớc, chứng từ về sau
* Phn ỏnh giỏ tm tớnh
N TK 1561: Giỏ tm tớnh ca hng nhp kho
Cú TK 331: Phi tr ngi bỏn
* Khi cú húa n
- Trng hp giỏ mua ghi trờn húa n ln hn giỏ tm tớnh
N TK 1561: Phn chờnh lch thiu ( ghi b xung )
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr ca hng mua
Cú TK 331: Phi tr ngi bỏn ( Phn chờnh lch
thiu)
- Trng hp giỏ mua ghi trờn húa n nh hn giỏ tm tớnh
N TK 1561: Giỏ tr chờnh lch ( ghi õm )
Cú TK 331: Phn chờnh lch tha ( ghi õm )
ng thi phn ỏnh bỳt toỏn:
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr ca hng mua
vo
Cú TK 331: Phi tr ngi bỏn
(3). Kế toán các tr-ờng hợp phát sinh khi mua hàng
(3.1). K toỏn hng tha
(a). Trng hp nhp kho theo giỏ tr ghi trờn hoỏ n ( s hàng tha
coi nh nhn gi h ).
.


N TK 1561: Giỏ tr nhp kho thc t ghi trờn húa n
N TK 1331: Thu GTGT c khu tr
22


Có TK liên quan 111;112;311;331 …
Số hµng thừa nhận giữ hộ theo dõi nội bộ, không cần hạch toán.
- Khi có quyết định xử lý
+ Nếu trả lại cho người bán: Không cần hạch toán, theo dõi nội bộ.
+ Nếu mua tiếp số hµng thừa.
Nợ TK 1561: Trị giá hàng thừa
Nợ TK 1331: Thuế GTGT số hàng thừa
Có TK liên quan: 111;112;331… Tổng giá thanh
toán
+ Nếu hµng thừa không xác định được nguyên nhân ghi:
Nợ TK 1561: Nhập kho số hàng thừa ( chưa thuế GTGT
)
Có TK 711: Thu nhập khác
(b). Trường hợp toàn bộ số hàng ( bao gồm cả hàng thừa )
Nợ TK 1561: Giá mua toàn bộ số hàng ( chưa có thuế
GTGT )
Nợ TK 1331: Thuế GTGT ( phản ánh theo hoá đơn)
Có TK liên quan 111;112;331…Tổng giá thanh toán
Có TK 338: Hàng thừa cho rõ nguyên nhân (3381)
- Khi có quyết định xử lý
+ Nếu trả lại cho người bán ghi:
Nợ TK 338: Trị giá hàng thừa đã xử lý
Có TK 1561: Xuất kho trả lại hàng thừa
+ Nếu đồng ý mua tiếp số hàng thừa:

Nợ TK 338: Trị giá hàng thừa ( chưa thuế GTGT )
Nợ TK 1331: Thuế GTGT của số hàng thừa
Có TK 331: Tổng giá thanh toán số hàng thừa
23


(3.2). Kế toán hàng thiếu:
(a). Phản ánh số hàng nhập kho theo biên bản kiểm nhận hàng hoá
Nợ TK 1561: Giá mua hàng hoá ( theo BB kiểm nhận hàng
hoá )
Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ ( không bao gồm
số hàng thiếu)
Có TK liªn quan: 111;112,331…Tổng giá thanh toán
(b). Khi xác định được nguyên nhân
* Nếu hàng thiếu do hao hụt tự nhiên trong định mức hao hụt
Nợ TK 1562: Giá trị hàng thiếu trong định mức
Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111,112,331:
* Nếu số hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân ghi:
Nợ TK 1381: Số hàng thiếu chờ sử lý
Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111;112;331….
* Khi có quyết định xử lý:
- Trường hợp do người bán giao thiếu hàng
+ Nếu người bán đồng ý giao tiếp hàng
Nợ TK 1561: Giá trị hàng thiếu nhập kho
Có TK 1381: Số hàng thiếu đã xử lý
+ Nếu người bán không còn hàng
Nợ TK liên quan 111;112…
Có TK 1381: Số hàng thiếu đã xử lý

Có TK 1331 :Thuế GTGT được khấu trừ của số hàng
thiếu
- Trường hợp cá nhân làm mất phải bồi thường hoặc không xác định
được nguyên nhân kÕ to¸n ghi:
24


×