Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.33 KB, 96 trang )

VOCABULARY FOR CONSTRUCTION.

Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn

A

Action Tác động, tác dụng

Abac Toán đồ

Active carbon Than hoạt tính

Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo
độ sụt

Active crack Vết nứt hoạt động

Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo
độ sụt

Actual construction time effectif Thời hạn thi
công thực tế

Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn

Actual load Tải trọng thực

Abrasive Nhám

Addenda Phụ lục


Abrasive action Tác động mài mòn

Additional Bổ sung, thêm vào, phát sinh

Abrasive paper Giấy nhám

Additional dead
load...............................................Tĩnh tải bổ
sung vào

Absorption Sự hấp thụ
Abutment, end support Mố cầu
Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá trình...
Accelerated test Gia tốc thí nghiệm
Accelerating Admixture
Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng
nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravity Gia tốc trọng
trường
Accelerator, Earlystrength admixture
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
kết bê tông
Accelerator, Earlystrength admixture
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
kết bê tông
Acceptance Nghiệm thu, cho phép
Access flooring Sàn lối vào
Accessible Có thể tiếp cận được
Accessories Phụ tùng
Accesssories Phụ kiện

Accidental air Khí độc, khí có hại
Accidental combination Tổ hợp tai nạn ( tổ
hợp đặc biệt)
Accuracy (of test) Độ chính xác của thí
nghiệm
Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit
Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit
ACMV & ventilation Điều hòa không khí và
thông gió
ACMV & ventilation Điều hòa không khí và
thông gió
Acoustical Âm học
Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn

Activator Chất hoạt hóa

Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng

Additional
load.......................................................Tải
trọng phụ thêm
Addressable Fire
Alarm..........................................Hệ thống báo
cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự
động có chức năng thông báo địa chỉ của từng
đầu báo cháy
Addtive...............................................................
..Chất độn, chất phụ gia thêm vào
Adhesion............................................................
..Sự dán dính

Adhesives...........................................................
..Dán dính
Adhesives...........................................................
..Dán dính
Adjudication,
Bidding ............................................Đấu thầu
Adjusting ...........................................................
..Điều chỉnh
Adjustment ........................................................
..Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
Adsorbed
water ....................................................Hấp thụ
nước
Adsorption ........................................................
...Hấp thụ
Advanced composite
material.................................Vật liệu
composite tiên tiến
Aerated
concrete ..................................................Bê
tông xốp
Aerated
concrete ..................................................Bê
tông xốp

1


Aercdynamic Stability of
bridge..............................Ổn định khí động học

của cầu

Aggregate-cement
ratio .......................................Tỉ lệ cốt liệu trên
xi măng

Aerial
ladder
........................................................Thang có
bàn xoay

Agitating
speed ..................................................Tốc độ
khuấy trộn

After
anchoring ....................................................Sau
khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After
anchoring ....................................................Sau
khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After
cracking ......................................................Sau
khi nứt
After sale
service .................................................Dịch vụ
sau bán hàng
Age of
loading .....................................................Tuổi
đặt tải

Agency
consulting ...............................................Cơ
quan tư vấn
Agency consulting
review/approval.........................Cơ quan tư
vấn/ xem xét /duyệt
Agent .................................................................
Chất hóa học
Agglomerate-foam
conc .......................................Bê tông bọt thiêu
kết/ bọt kết tụ
Agglomerate-foam
conc .......................................Bê tông bọt thiêu
kết/ bọt kết tụ

Agitating
truck ....................................................Xe trộn
và xe chuyên chở
Agitation ...........................................................
.Sự khuấy trộn
Agitator .............................................................
.Máy trộn
Agitator .............................................................
.Shaker Máy khuấy
Agressivity ........................................................
.Tính ăn mòn
Agressivity,
Agressive .........................................Xâm thực
Agricultural
equipment .........................................Thiết bị

nông nghiệp
Air barrier .................................................Tấm
ngăn không khí
Air barrier .................................................Tấm
ngăn không khí
Air caisson ...............................................Giếng
chìm hơi ép
Air content.................................................Hàm
lượng không khí
Air distribution
...........................................Phân phối không
khí
Air distribution system ...............................Hệ
thống điều phối khí

Aggregate ..........................................................
Cốt liệu

Air entraining .............................................Sự
cuốn khí

Aggregate
blending .............................................Trộn cốt
liệu

Air entrainment .........................................Hàm
lượng cuốn khí

Aggregate
content ...............................................Hàm

lượng cốt liệu
Aggregate
gradation ............................................Cấp phối
cốt liệu
Aggregate
interlock .............................................Sự cài
vào nhau của cốt liệu
Aggregate, crusherrun ........................................Cốt liệu sỏi đá

Air handling ...............................................Xử
lý không khí
Air inlet .....................................................Lỗ
dẫn không khí vào
Air meter ...................................................Máy
đo lượng khí
Air temperature
..........................................Nhiệt độ không khí
Air void ......................................................Bọt
khí
Air-cooled blast-furnace slag .......................Xỉ
lò cao để nguội trong không khí

2


Air-entrained concrete ................................Bê
tông có phụ gia tạo bọt

Allowavle bearing capacity
..........................Khả năng chịu lực cho phép


Air-entrained concrete ................................Bê
tông có phụ gia tạo bọt

Alloy..........................................................Hợp
kim

Air-entraining agent ....................................Phụ
gia cuốn khí

Alloy .........................................................Hợp
kim

Air-entraining agent ....................................Phụ
gia cuốn khí

Alloy steel .................................................Thép
hợp kim

Air-permeability test ..................................Thí
nghiệm độ thấm khí

Alloy steel .................................................Thép
hợp kim

Air-placed concrete ...................................Bê
tông phun

Alloy(ed) steel
............................................Thép hợp kim


Air-placed concrete ...................................Bê
tông phun

Alloy(ed) steel
............................................Thép hợp kim

Air-supported structure ..............................Kết
cấu bơm, khí nén

Alluvial soil .................................................Đất
phù sa bồi tích

Air-water jet ..............................................Vòi
phun nước cao áp

Alluvion.......................................................Đất
phù sa

Alarm - Initiating device
.............................Thiết bị báo động ban đầu

Altenate .....................................................So le

Alarm bell
................................................Chuông báo tự
động

Altenative,Option..........................................Ph
ương án

Alternate load ..............................................Tải
trọng đối đầu

Alignment wire...........................................Sợi
thép được nắn thẳng

Alternate setbacks .......................................Độ
lùi

Alkali .......................................................Kiềm

Alternates ...................................................Các
vấn đề ngoài dự kiến

Alkali-aggregate reaction
...........................Phản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reaction
..................................Phản ứng kiềm silicat

Alternates/alternatives
..................................Các vấn đề ngoài dự
kiến/các phương án thay đổi

Allowable .................................................Sự
cho phép

Alternatives .................................................Các
vấn đề ngoài dự kiến

Allowable load ..........................................Tải

trọng cho phép

Altitude .......................................................Cao
trình, cao độ công trình

Allowable load ..........................................Tải
trọng cho phép

Alumiante concrete ......................................Bê
tông aluminat

Allowable Load, ........................................Tải
trọng cho phép

Aluminate cement ........................................Xi
măng aluminat

Allowable stress
design..............................Thiết kế theo ứng
suất cho phép

Aluminous cement .......................................Xi
măng aluminat

Allowable stress design
.............................Thiết kế theo ứng suất cho
phép

Aluminum....................................................Nh
ôm

Aluminum bridge
.........................................Cầu bằng nhôm

Allowable stress, Permissible stress
...........Ứng suất cho phép

Ambulance attendant
..................................Nhân viên cứu thương

Allowance .................................................Các
điều khoản cho phép

Ambulance car /ambulance ..........................Xe
cứu thương

Allowances................................................Sự
cho phép

3


Ambulance man
..........................................Nhân viên cứu
thương
Ammeter
....................................................Ampe kế
Amount of
mixing.........................................Khối lượng
trộn
Amphibious backhoe excavator

....................Máy xúc gầu ngược, làm việc trên
cạn và đầm lầy
Amplitude
Biên độ

Anchorage Loss , Mất mát ứng suất tại neo
Anchorage region Khu vực neo
Anchorage seating
Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ
kích truyền vào mấu neo
Anchorage spacing Khoảng cách giữa các
mấu neo
Anchorage zone Vùng đặt mấu neo, vùng neo
Anchored bulkhead abutment Mố neo
Anchoring device Thiết bị để neo giữ
Anchoring plug

Amplitude of stress
Biên độ biến đổi ứng suất
Analyse (US: analyze)
tích, giải tích

Anchorage loss Mất mát dự ứng lực tại neo

Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực)
Phân

Analysis of alaternates/substitution
Phân tích các biện pháp thay đổi/thay
thế


Angle bar Thép góc
Angle bar Thép góc
Angle brace/angle tie in the scaffold Thanh
giằng góc ở giàn giáo

Anchor Neo

Angle of interior friction Góc ma sát trong

Anchor and injection hole drilling machine
Máy khoan nhồi và neo

Angle of repose Góc nghỉ

Anchor block Block neo

Angular coarse aggregate Cốt liệu thô nhiều
góc cạnh

Anchor bolt Bu lông neo
Anchor bolt Bu lông neo
Anchor bolt Bu lông neo
Anchor by adherence Neo nhờ lực dính bám
Anchor plate Bản mã của mấu neo
Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Angular aggregate Cót liệu nhiều góc cạnh

Annual ambient relative humidity Độ ẩm

tương đối bình quân hàng năm
Anodic Cực dương
Antisymmetrical load Tải trọng phản đối xứng
Apex load Tại trọng ở nút giàn

Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Apparent defect Khuyết tật lộ ra, trông thấy
được

Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Application field Lĩnh vực áp dụng

Anchor slipping Tụt lùi của mấu neo

Application of live load Xếp hoạt tải

Anchor span Nhịp neo

Application of lived load on deck slab Đặt
hoạt tải lên mặt cầu

Anchor, gorm Neo
Anchorage Mấu neo
Anchorage block Khối neo, đầu neo, có lỗ
chêm vào

Approach embankment Đường dẫn lên đầu
cầu

Approach road Đường dẫn

Anchorage bond stress Ứng suất dính bám của
neo

Approach roadway Đường dẫn vào cầu

Anchorage deformation or seating

Approach span Nhịp dẫn

Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ

Approach viaduct Cầu dẫn

kích truyền vào mấu neo
Anchorage Device Thiết bị neo

Approaches, appwoch road Đường dẫn vào
cầu

Anchorage device Thiết bị neo

Approval Thỏa thuận, chuẩn y

Anchorage length Chiều dài neo

Approval Thỏa thuận, chuẩn y

Anchorage length Chiều dài neo


Approved total investment cost Vốn đầu tư
tổng cộng đã được chấp thuận

Approach span Nhịp dẫn

4


Approximate......................................................
.......... ....Gần đúng
Approximate
analysis
.......................................................Phân tích
theo phương pháp gần đúng

Architectural
concrete .....................................................Bê
tông kiến trục
Architectural
concrete .....................................................Bê
tông kiến trục

Approximate
cost .............................................................Giá
thành ước tính

Architectural
concrete .....................................................Bê
tông kiến trục


Approximate
formular
........................................................Công thức
gần đúng

Architectural
design........................................................ Thiết
kế kiến trúc

Approximate
load .............................................................Tải
trọng gần đúng
Approximate
value ............................................................Trị
số gần đúng
Appurtenance ....................................................
...............Phụ tùng
Apron.................................................................
............. Sân cống
Aquatic ..............................................................
.............Thuộc về thủy lực
Aquatic
facilities .............................................................
.Tiện ích thủy
Aqueduct ...........................................................
.............Cầu máng

Architectural design/
documentation ................................Thiết kế

kiến trúc / tư liệu
Architectural
woodwork....................................................Côn
g tác gỗ kiến trúc
Area of cross section (cross sectional
area) ......................Diện tích mặt cắt
Area of
nominal .............................................................
.Diện tích danh định
Area of
reinforcement.....................................................
..Diện tích cốt thép
Area of
reinforcement ....................................................
..Diện tích cốt thép

Aqueduct ...........................................................
.............Cầu máng

Area of
steel ...................................................................
Diện tích thép

Arch ..................................................................
.............Vòm

Arenaceous ........................................................
............Cốt pha

Arch

action .................................................................
....Tác động vòm, hiệu ứng vòm

Argillaceous ......................................................
.............Sét, đất pha sét

Arch
axis.....................................................................
....Đường trục vòm
Arch
culvert................................................................
.... Công vòm
Arch
rib ......................................................................
....Sườn vòm
Arched
bridge ................................................................
.Cầu vòm
Arched cantilerver
bridge .................................................Cầu vòm
hẫng + B298

Armband (armlet,
brassard) ..............................................Băng
tay
Armoured
concrete
..........................................................Bê tông
cốt thép
Armoured

concrete
..........................................................Bê tông
cốt thép
Arrangement......................................................
..............Bố trí
Arrangement of longitudinales renforcement
cut-out ............Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép
dọc của dầm

5


Arrangement of longitudinales renforcement
cut-out ............Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép
dọc của dầm
Arrangement of
reinforcement........................................... Bố trí
cốt thép
Arrangement of
reinforcement........................................... Bố trí
cốt thép
Articulated
girder
.............................................................Dầm
ghép
Artificially graded
aggregate .............................................Cốt liệu
đã được phân cỡ hạt
Artwork .............................................................
.............Tác phẩm mĩ thuật

Artwork .............................................................
.............Tác phẩm mĩ thuật
Asbestos-cement
product ................................................Sản
phẩm ximang amiang
Ash
urn .....................................................................
.....Gạt tàn
Ash
tray.....................................................................
.....Gạt tàn
Ashlar ................................................................
............Đá hộc để xây
Ashlar ................................................................
...........Đá hộc để xây
Askew
bridge ................................................................
Cầu xiên, cầu chéo góc
Asphal
overlay ..............................................................
Lớp phủ nhựa đường
Asphalt ..............................................................
..........Nhựa đường Asphan
Asphalt
compactor ........................................................
Máy lu đường nhựa asphalt
Asphalt pave
finisher .....................................................Máy
rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
Asphaltic

concrete
.......................................................Bêtông
nhựa, bêtông asphal

Asphaltic
concrete
.......................................................Bêtông
nhựa, bêtông asphal
Asphaltic
concrete
.......................................................Bêtông
nhựa, bêtông asphal
Aspiring pump, Extraction
pump ....................................Bơm hút
Assemblies ........................................................
.........Lắp đặt
Assistance .........................................................
........Sự giúp đỡ
Assumed
load ............................................................Tải
trọng giả định, tải trọng tính toán
Assumed temperature at the time of
erection ................Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp
ASTM ...............................................................
........Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu
At mid –
span.............................................................. Ở
giữa nhịp
At quarter point Ở 1/4 nhịp
Athletic, recreational, and therapeutic

equipment............ Tập thể hình, giải trí và
chữa bệnh
Atmospherec-pressure steam
curing.............................. Bảo dưỡng hơi nước
ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant
steel ............................Thép chống rỉ do khí
quyển
Atmospheric corrosion resistant
steel.............................Thép chống rỉ do khí
quyển
Attachment ........................................................
..........Cấu kiện liên kết
Atterberg
limits
.............................................................Các giới
hạn Atterberg của đất
Atterberg
test................................................................Thí
nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
Attic...................................................................
..........Gác xép
Audiovisual........................................................
............Nghe nhìn
Audiovisual
equipment

6



...................................................Thiết bị nghe
nhìn
Auditorium.........................................................
............Đại giảng đường
Auger-cast
piles ............................................................Cọc
khoan nhồi
Autoclave
curing.............................................................Bả
o dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave
cycle
.............................................................Chu kì
chưng hấp
Automatic
batcher
.........................................................Trạm trộn
tự động
Automatic design
program...............................................Chương
trình thiết kế tự động
Automatic design
software ..............................................Chương
trình thiết kế tự động
Automatic extending
ladder .............................................Thang có
thể kéo dài tự động
Automatic Fire
Alarm.......................................................Hệ
thống báo cháy tự động

Automatic fire
door .........................................................Cửa
tự động phòng cháy
Automatic
relay
..............................................................Công
tắc điện tự động rơ le
Automobile
crane ...........................................................
Cần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary
bridge ...............................................................
Cầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary
reinforcement.....................................................
Cốt thép phụ
Auxiliary
Reinforcement ...................................................
.Cốt thép phụ
Average .............................................................
.............Trung bình

Average bond
stress ........................................................Ứng
suất dính bám trung bình
Average
load ...................................................................
Tải trọng trung bình
Average
stress ................................................................

Ứng suát trung bình
Awning ..............................................................
.............Chái
Axial
compression ......................................................
.....Nén đúng tâm
Axial
force ..................................................................
.....Lực dọc trục
Axial
load ....................................................................
....Tải trọng hướng trục
Axial reinforcing
bars.........................................................Thanh
cốt thép dọc trục
Axial
tension ...............................................................
.....Kéo dọc trục
Axially loaded
column .......................................................Cột
chịu tải đúng tâm
Axle
Load ..................................................................
......Tải trọng trục xe
Axle
load ....................................................................
.....Tải trọng trục xe
Axle
load ....................................................................
.....Tải trọng trục xe

Axle loading, Axle
load ......................................................Tải
trọng trục
Axle
spacing ..............................................................
.......Khoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel
reinforcement ....................................................
Cốt thép dọc trục

B
Bach
mixer..........................................................Máy
trộn

7


Bach
plant .........................................................Trạm
trộn

Ball
mill .............................................................Máy
nghiền bi

Back fill behind
abutmait ......................................Đất đắp sau
mố


Ball
test ............................................................Thí
nghiệm bi

Backfill...............................................................
.Khối đất đắp sau tường chắn

Ballast
concrete .................................................Bê
tông đá dăm

Backfill ..............................................................
.Khối đất đắp sau tường chắn
Backfill
concrete..................................................Bê
tông chờ chèn lấp khe hở
Backhoe excavator (drag shovel, backhoe
shovel) ..Máy đào gầu ngược

Bar (reinforcing
bar) ............................................Thanh cốt thép
Bar (reinforcing
bar) ............................................Thanh cốt thép

Backwater .........................................................
.Chỗ nước đọng, nước xoáy ngược

Bar
bender
.........................................................Máy uốn

cốt thép

Bacterial
corrosion ..............................................Ăn mòn
do vi sinh vật

Bar
mat .............................................................Lưỡi
thanh thép

Bag ...................................................................
Bao tải để bảo dưỡng bê tông

Bar
schedule .....................................................Sơ
đồ tiến độ ngang

Bag (of cement; also
sack) ..................................Bao đựng ximang
Bag of
cement ....................................................Bao xi
măng
Balance
beam ....................................................Đòn
cân, đòn thăng bằng
Balanced
load ....................................................Tải trọng
cân bằng

Bar

spacing .......................................................Cự
li giữa các thanh cốt thép
Bar
support........................................................Miế
ng ke đỡ thanh cốt thép
Barber ..............................................................
Tiệm hớt tóc
Barrage .............................................................
Đập chắn nước

Balanced
load ....................................................Tải trọng
cân bằng

Barrel (of
cement) ..............................................Thùng
trộn

Balanced
moment ...............................................Moment
cân bằng

Barrier ...............................................................
Rào chắn

Balanced
reinforcement .......................................Cốt
thép cân bằng
Balanced strain
condition ....................................Điều kiện cân

bằng ứng biến

Bascule
bridge ...................................................Cầu di
động, cầu quay, cầu nhấc
Base coat
.........................................................Lớp sơn
lót, lớp sơn nền

Balancing ..........................................................
Cân đối

Base
course ......................................................Lớp
mặt nền

Balancing
load ...................................................Tải trọng
cân bằng

Base
line ...........................................................Cơ
tuyến

Balasted reiforced concrete
gleck.........................Mặt cầu BTCT có balat

8



Base
plate .........................................................Thớt
dưới cố định của gối

Batter
pile .............................................................Cọc
nghiêng

Base
plate .........................................................Thớt
dưới cố định của gối

Bay.....................................................................
..Nhịp, khẩu độ, khoảng trống

Basement of tamped (rammed)
concrete................Móng tầng hầm bê tông
Basic
assumption................................................Giả
thiết cơ bản
Basic combinaison ..........................................
Basic
creep..........................................................Từ
biến cơ bản

Bayou ................................................................
...Nhánh sông
Bballast
concrete ...................................................Bê
tông đá dăm

BC
powder .............................................................
Bột BC
Beam .................................................................
...Dầm

Basic electrical materials and
methods...................Vật liệu điện cơ bản và
phương pháp

Beam
bottom..........................................................Đá
y dầm

Basic
load ..........................................................Tải
trọng cơ bản

Beam
bridge ..........................................................Cầu
dầm

Basic load
combination.........................................Tổ hợp
tải trọng cơ bản

Beam
form ............................................................Ván
khuôn dầm


Basic machanical material and
methods................ Vật liệu cơ khí và phương
pháp cơ bản

Beam formclamp...................................................Bộ gã
kẹp giữ ván khuôn dầm

Basic technical
standards .....................................Tiêu chuẩn kĩ
thuật cơ bản

Beam
hanger
........................................................Thanh treo
dầm

Batch .................................................................
..Mẻ trộn
Batch
weights
.......................................................Trọng lượng
mẻ trộn
Batched
water........................................................Nước
để trộn
Batcher...............................................................
..Thiết bị đong và nạp liệu
Batching
Plant ......................................................Trạm
trộn bêtông

Bateau
bridge........................................................Cầu
phao, cầu nổi
Bath ...................................................................
..Phòng tắm
Batten.................................................................
..Ván lót

Beam
haunch.........................................................Nác
h dầm, vút dầm
Beam of constant
depth..........................................Dầm có chiều
cao không đổi
Beam of constant
depth .........................................Dầm có chiều
cao không đổi
Beam reinforced in tension and
compression ............Dầm có cả cốt thép chịu
kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension and
compression ............Dầm có cả cốt thép chịu
kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension
only ...............................Dầm chỉ có cốt thé
chịu kéo
Beam reinforced in tension
only ...............................Dầm chỉ có cốt thé
chịu kéo


9


Beam
spanning.......................................................Nhị
p dầm
Beam
test........................................................... ..Thí
nghiệm dầm
Beam
theory...........................................................Lí
thuyết dầm
Beam-slab
bridges..................................................Cầu
dầm bản
Bearable
load ........................................................Tải
trọng cho phép

Beltline ..............................................................
....Dây cứu nạn
Bending
crack ........................................................Vết
nứt do uốn
Bending
load ..........................................................Tải
trọng uốn
Bending
moment
....................................................Moment uốn

Bending moment per unit
Moment ............................Uốn trên 1 đơn vị
chiều rộng của bản

Bearing ..............................................................
...Gối cầu

Bending
stress....................................................... Ứng
suất uốn

Bearing
area ..........................................................Diện
tích tựa (ép mặt)

Bending-moment
diagram........................................Biểu đồ
moment uốn

Bearing
capacity .....................................................Khả
năng chịu tải

Bent
bar
................................................................Thanh
cốt thép uốn

Bearing capacity of the foundation
soils.....................Khả năng chịu tải của đất nền

Bearing
plate ..........................................................Đế
mấu neo dự ứng lực
Bearing stress under anchor
plates ..........................Ứng suất tựa(ép mặt)
dưới bản mấu neo
Bed
load
................................................................Trầm
tích đáy
Bed
plate
...............................................................Bệ đỡ
phân phối lực
Bedding .............................................................
....Móng cống
Bedding .............................................................
....Móng cống
Before
anchoring
....................................................Trước khi neo
cốt thép dự ứng lực
Before
anchoring.....................................................Trư
ớc khi neo cốt thép dự ứng lực
Bell ....................................................................
...Chuông

Bentonite............................................................
..Vữa sét

Bent-up
bar ..........................................................Cốt
thép uốn nghiêng lên
Bent-up
bar ..........................................................Cốt
thép uốn nghiêng lên
Best
load
.............................................................Công
suất khi hiệu suất lớn nhất của tuabin
Betonnite lubricated
caisson ..................................Giếng chìm áo
vữa sét
Between steel and
concrete ...................................Giữa thép và Bê
tông
Biais
buse
............................................................Cống
chéo, cống xiên
Biaxial eccentrical
compression...............................Nén lệch tâm
theo hai trục
Bicycle
railing
........................................................Hàng rào
chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu

10



Bid
evaluation.........................................................
Xét thầu

Bleeding
rate ...........................................................Mức
độ tách nước

Bid
evaluation.........................................................
Xét thầu

Blended
cement .......................................................Xi
măng pha trộn

Bid
form ................................................................
Mẫu đơn dự thầu

Blind ..................................................................
.....Rèm lá sách

Bidder ................................................................
...Người tham gia đấu thầu
Bidding
materials ...................................................Tư
liệu đấu thầu
Bidding/negotiation ..........................................

.......Tư liệu đấu thầu
Bidding/negotiation ..........................................
.......Tư liệu đấu thầu
Bill of
materials.......................................................Tổ
ng hợp vật tư

Blind
stone............................................................. Đá
0x4
Blistering............................................................
.....Rộp phồng
Bloated.......................................................... ....
....Bị trương phồng
Blower.......................................................... .....
....Quạt
Board..................................................................
...Ván
Bolt ....................................................................
...Bulông

Billboard.......................................................... .
.....Bảng hiệu

Bolt ....................................................................
...Bulông

Binders ..............................................................
....Chất kết dính, vữa xây


Bolted
construction ................................................Kết
cấu được liên kết bằng buloong

Bitumen .............................................................
....Bitum
Bitumen
coating ......................................................Sơn
phủ lớp bitum
Bituminous concrete,asphalt
concrete .......................Bê tông bitum, Bê tông
nhựa
Bituminous
cement ..................................................Ximang
bitum
Bituminous
concrete ................................................Bê tông
nhựa
Bituminous
concrete ................................................Bê tông
nhựa
Biturninous
mastic ...................................................Mattit
bitum
Bleeding ............................................................
.....Tách nước
Bleeding
capacity......................................................Khả
năng phân tầng, khả năng tách nước


Bolted
splice .........................................................Liên
kết buloong
Bond ..................................................................
..Dính bám, keo
Bond ..................................................................
..Dính bám, keo
Bond.......................................................... ........
..Dính bám, keo
Bond
area ............................................................Diện
tích dính bám
Bond
beam ..........................................................Dầm
nối
Bond
joints
..........................................................Mạch xây
Bond
length
.........................................................Chiều dài
dính bám
Bond
pattern ........................................................Hoa
văn xây

11


Bond

strength......................................................
Cường độ dính bám
Bond
stress .........................................................Ứng
suất dính bám
Bond transfer
length .............................................Chiều dài
truyền lực nhờ dính bám
Bond, Bonding
agent ............................................Chất dính kết
Bonded
tendon .....................................................Cốt
thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông
Bonded
tendon .....................................................Cốt
thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông
Bonded
tendon .....................................................Cốt
thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông
Bonding
Agent .....................................................Phụ gia
tăng dính bám
Bonding
agent...................................................... Phụ gia
tăng dính bám
Bonding
Layer...................................................... Lớp
kết nối
Bonding
layer........................................................Lớp

kết nối
Bore
pile ..............................................................Cọc
khoan
Bored cast-in-place
pile .........................................Cọc khoan nhồi
Bored
pile ............................................................Cọc
khoan nhồi
Bottom
fiber .........................................................Thớ
dưới
Bottom flanger,Bottom
slab ...................................Bản cánh dưới
Bottom lateral............................................
Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn
Bottom lateral............................................
Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn
Bottom reinforcement................................. Cốt
thép bên dưới(của mặt cắt)

Bottom reinforcement................................. Cốt
thép bên dưới(của mặt cắt)
Bottom road bridge ................................... Cầu
có đường xe chạy ở dưới
Bottom slab of box girder ......................... Bản
đáy của dầm hộp
Bound pile ................................................ Cọc
nhồi
Bow girder ................................................ Dầm

cong
Bowstring arch bridge ................................
Cầu vòm có thanh căng
Bowstring girder ........................................
Dầm hộp cong
Box beam ................................................. Dầm
hộp
Box culvert ...............................................
Cống hộp
Box girder .................................................
Dầm hộp
Box girder .................................................
Dầm hộp
Box nail .................................................... Đinh
đóng hộp
Brace beam .............................................. Dầm
giằng
Braced girder ............................................ Giàn
có thanh giằng tăng cường độ cứng
Braced member .........................................
Thanh giăng ngang
Braced member .........................................
Thanh giăng ngang
Bracing .....................................................
Giằng gió
Bracing .....................................................
Giằng gió
Bracing beam ............................................
Dầm tăng cường, dầm giằng
Bracket load .............................................. Tải

trọng lên dầm cong xon
Brad ......................................................... Đinh
chì
Brake beam ............................................... Đòn
hãm, cần hãm
Brake load ................................................ Tải
trọng hãm
Branch ...................................................... Ống
tia nước chữa cháy
Branch line ................................................
Tuyến nhánh

12


Branchmen ................................................
Nhóm cứu hỏa

Bridge deck .............................................. Kết
cầu nhịp cầu, mặt cầu

Branhch panel ...........................................
Bảng phân nhánh

Bridge deck .............................................. Kết
cầu nhịp cầu, mặt cầu

Brass ........................................................ Đồng
thanh


Bridge design for one traffic lane Cầu cho một
làn xe

Breakdown lorry ........................................ Xe
tải lắp cần trục

Bridge design for two or more traffic lanes Cầu
cho hai hay nhiều làn xe

Breaking load ............................................ Tải
trọng phá hủy

Bridge end ................................................ Đầu
cầu

Breast beam ............................................. Tấm
tì ngực (đường sắt) chống va

Bridge engineering .................................... Kĩ
thuật cầu

Breathable ................................................
Thông hơi

Bridge floor, Decking system ..................... Hệ
mặt cầu

Breathing apparatus .................................. Máy
thở


Bridge loacation ........................................
Chọn vị trí xây dựng cầu

Breeze concrete ........................................ Bê
tông bụi than cốc

Bridge location, Bridge position Vị trí cầu

Breeze concrete ........................................ Bê
tông bụi than cốc
Brick..........................................................
Gạch
Brick .........................................................
Gạch
Brick girder ...............................................
Dầm gạch cốt thép
Brick wall ..................................................
Tường gạch
Bricklayer /brickmason ...............................
Thợ nề
Bricklayer's hammer ...................................
Búa thợ hồ
Brick hammer............................................. Búa
thợ hồ
Bricklayer's labourer ..................................
Thợ phụ xây dựng
Bricklayer's tools .......................................
Dụng cụ của thợ hồ

Bridge on curve ......................................... Cầu

cong
Bridge on slope ........................................ Cầu
dốc
Bridge project design stages ..................... Các
giai đoạn thiết kế dự án cầu
Bridge Rehabilitation.................................. Đại
tu cầu, khôi phục cầu
Bridge span .............................................. Nhịp
cầu
Bridge test result ....................................... Kết
quả thử nghiệm cầu
Bridge type................................................ Kiểu
cầu
Bridging .................................................... Bắc
cầu, thanh giăng chống
Briquette ................................................... Mẫu
thử hình số 8 để thử kéo
Broad flange beam ....................................
Dầm có bản cánh rộng, dầm chữ T

Bridge ...................................................... Cầu

Broken concrete ........................................ Bê
tông vỡ

Bridge ...................................................... beam
Dầm cầu Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Broken concrete ........................................ Bê
tông vỡ


Bridge builder ........................................... Kĩ
sư cầu

Bronze ......................................................
Đồng thau

Bridge composed of simple span precast
prestressed grider made continues prefabriques
Cầu

Bubbler ..................................................... Tưới

liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc
sẵn

Bucket wheel excavator .............................
Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay

Bridge crane ............................................. Cẩn
cẩu cầu

Buckling ............................................. Mất ổn
định do uốn dọc

Bucket chain excavator ..............................
Máy đào có các gầu bắt vào dây xích

13



Buckling ............................................. Mất ổn
định do uốn dọc

Buried concrete.................................... Bê tông
chôn trong đất

Buckling lengh .................................... Chiều
dài uốn dọc

Buried concrete ................................... Bê tông
chôn trong đất

Buckling load ...................................... Tải
trọng uốn dọc tới hạn, mất ổn định dọc

Bursting concrete stress ....................... Ứng
suất vỡ tung của Bê tông

Buffer ................................................. Bộ giảm
chấn

Bursting concrete stress ....................... Ứng
suất vỡ tung của Bê tông

Buffer beam ........................................ Thanh
chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa

Bursting in the region of end anchorage Vỡ
tung ở vùng đặt neo


Buiding site......................................... Công
trường xây dựng

Busbar ................................................ Thanh
dẫn

Builder's hoist ..................................... Tời
nâng dùng trong xây dựng

Buse ................................................... Cống

Building automation system ................ Các hệ
thống tự động trong nhà
Building laws ...................................... Luật
xây dựng
Building management system BMS ...... Hệ
thống quản lí tòa nhà
Building setbacks ................................ Mặt
công trình
Building site latrine ............................. Nhà vệ
sinh tại công trường
Building size ....................................... Kích
thước nhà
Build-up girder ................................... Dầm
thép
Built up section ................................... Thép
hình tổ hợp
Built up section.................................... Thép
hình tổ hợp

Built-in beam ...................................... Dầm
ngàm hai đầu
Bumper beam ..................................... Thanh
chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa
Bunched beam .................................... Nhóm
dầm ghép lại với nhau

Bush-hammered concrete.................... Bê tông
được đầm bằng búa
Bush-hammered concrete .................... Bê tông
được đầm bằng búa
Buttressed wall ................................... Tường
chắn có các tường chống phía trước
By-pass ............................................... Đường
tránh, đường vòng tránh
Bypass sliding ..................................... Cửa
trượt qua một bên

C
Cable .................................................. Cáp dự
ứng lực, dây cáp
Cable .................................................. Cáp dự
ứng lực, dây cáp
Cable disposition ................................. Bố trí
cốt thép dự ứng lực
Cable disposition ................................. Bố trí
cốt thép dự ứng lực
Cable drum ......................................... Tang
trống cuộn cáp điện
Cable passing ...................................... Luồn

cáp qua

Buoyancy............................................. Lực đẩy

Cable stayed bridge ............................. Cầu
dây văng

Buoyancy effect ................................... Hiệu
ứng thủy triều Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây
Dựng

Cable trace .......................................... Đường
trục cáp

Lê Thanh Luận 12

Cable TV system .................................. Hệ
thống cáp của Tivi

Burglar alarm ...................................... Chuông
báo trộm

Cable-stayed bridge ............................ Cầu dây
xiên

Buried abutment ................................. Mố vùi

Caisson................................................ Giếng
chìm


Cable trace with segmental line ........... Đường
trục cáp gồm các đoạn thẳng

14


Caisson on temporary cofferdam .......... Giếng
chìm đắp đảo

Carbon steel ........................................ Thép
cacbon( thép than)

Calcium-aluminate cement ..................
Ximang Aluminat canxi

Carbonation......................................... Cac bon
nat hóa

Calculating note .................................. Bản ghi
chép tính toán, bản tính

Carbonation shrinkage ......................... Co
ngót do các bon nát hóa

Calculation data .................................. Dữ liệu
để tính toán

Carcase (cacass, farbric) [ carcassing]] ..
Khung sườn kết cấu nhà


Calculation example ............................ Ví dụ
tính toán

Card catalog ........................................ Hộp thẻ

Calculation stress ................................ Ứng
suất tính toán

Carpet ................................................. Thảm

Camber ............................................... Độ vồng
ngược
Camber beam...................................... Dầm
cong, dầm vồng

Carpet ................................................. Thảm
Carrel .................................................. Phòng
đọc sách nhỏ
Carriageway......................................... Phần xe
chạy(trong mặt cắt ngang)

Camp .................................................. Cắm trại

Cased beam ........................................ Dầm
thép bọc bê tông

Canlilever cosntruction method ...........
Phương pháp thi công hẫng

Casement............................................ I


Canopy ............................................... Mái hắt

Casework ............................................ Cơ cấu
bọc

Cantilever ........................................... Hẫng,
phần hẫng

Casing nail .......................................... Đinh
bọc cửa

Cantilever arched girder ....................... Dầm
vòm đỡ, giàn vòm cong xon

Cast concrete ....................................... Đổ bê
tông

Cantilever beam .................................. Dầm
hẫng

Cast concrete ....................................... Đổ bê
tông

Cantilever beam .................................. Dầm
hẫng

Cast in many stage phrases .................. Đổ Bê
tông theo nhiều giai đoạn


Cantilever bridge ................................. Cầu
dầm hẵng

Cast in many stage phrases .................. Đổ Bê
tông theo nhiều giai đoạn

Cantilever dimension .......................... Độ
vươn hẫng

Cast in place ........................................ Đúc Bê
tông tại chỗ

Cap ..................................................... Xà mũ,
bệ

Cast in place ........................................ Đúc Bê
tông tại chỗ

Cap ..................................................... Xà mũ,
bệ

Cast in situ place concrete .................... Bê
tông đúc tại chỗ

Capacitive load.................................... Tải
dung tính (điện)

Cast in situ place concrete .................... Bê
tông đúc tại chỗ


Capacitor ............................................ Tụ điện

Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết
cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột)

Capacity .............................................. Khả
năng, sức chứa
Capacity reduction factor ..................... Hệ số
giảm khả năng
Capital construction............................. Giá
thành công trình
Capping beam ..................................... Dầm
mũ dọc
Carbon steel ........................................ Thép
cacbon( thép than)

Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết
cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột)
Cast iron ............................................. Gang
đúc
Cast iron ............................................. Gang
đúc
Cast steel ............................................ Thép
đúc

15


Cast steel ............................................ Thép
đúc


Cause for deterioratio .......................... Nguyên
nhân hư hỏng

Cast,(casting) ...................................... Đổ bê
tông

Cavity wall .......................................... Tường
rỗng

Castellated beam ................................ Dầm
thủng

Ceiling heights .................................... Chiều
cao tràn

Castelled section ................................. Thép
hình bụng rỗng

Ceiling hook (preventer) ...................... Sào
móc, câu liêm

Castelled section ................................. Thép
hình bụng rỗng

Cellar window (basement window) ....... Các
bậc thang bên ngoài tầng hầm

Casting schedule ................................. Thời
gian biểu của việc đổ Bê tông


Cellular concrete ................................. Bê tông
tổ ong

Casting schedule ................................. Thời
gian biểu của việc đổ Bê tông

Cellular concrete ................................. Bê tông
tổ ong

Cast-in-place ....................................... Đúc tại
chỗ

Cellular girder ..................................... Dầm
rỗng bên trong

Cast-in-place bored pile ....................... Cọc
khoan nhồi đúc tại chỗ

Cement ............................................... Xi măng

Cast-in-place concrete ......................... Bê tông
đúc tại chỗ

Cement concrete ................................. Bê tông
xi măng

Cast-in-place concrete ......................... Bê tông
đúc tại chỗ


Cement concrete ................................. Bê tông
xi măng

Cast-in-place concrete caisson ............. Giếng
chìm Bê tông đúc tại chỗ

Cement content ................................... Hàm
lượng xi măng

Cast-in-place concrete caisson ............. Giếng
chìm Bê tông đúc tại chỗ

Cement crew conveyor ......................... Máy
chuyển xi măng trục vít

Cast-in-place concrete pile................... Cọc Bê
tông đúc tại chỗ

Cement paint....................................... Sơn xi
măng

Cast-in-place concrete pile ................... Cọc Bê
tông đúc tại chỗ

Cement paste ...................................... Vữa Xi
măng

Cast-in-place, posttensioned bridge ..... Cầu dự
ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ


Cement plaster .................................... Vữa trát
Xi măng

Cast-in-place, posttensioned bridge ..... Cầu dự
ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ

Cement rock ........................................ Đá Xi
măng

Cast-in-situ ......................................... Đúc tại
chỗ

Cement, shrinkage-compensating ........ Xi
măng bù co ngót

Cast-in-situ flat place slab ................... Bản
mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ

Cement, slag ....................................... Xi măng
xỉ

Cast-in-situ flat place slab ................... Bản
mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ

Cement, sulfate-resistant .................... Xi măng
bền sunfat

Cathode beam...................................... Chùm
tia ca tốt, chùm tia điện tử


Cement, white ..................................... Xi
măng trắng

Cathodic ............................................. Cực âm

Cementation process ........................... Quá
trình xi măng hóa

Cathodic protection ............................. Bảo vệ
catoot
Caupling ............................................. Nối thép
dự ứng lực
Caupling ............................................. Nối thép
dự ứng lực

Cement ............................................... Xi măng

Cementitious ...................................... Có tính
xi măng
cementitious decks and toppings ......... Sàn và
lớp mặt bằng hợp chất ximăng
Cement-sand grout pour injection ........ Vữa xi
măng cát để tiêm(phụt)

16


Center line .......................................... Đường
trục, đường tim


Characteristic strength ........................ Cường
độ đặc trưng

Center of gravity .................................. Trọng
tâm

Charging ............................................. Chất tải

Center spiral ....................................... Lõi hình
xoắn ốc trong bó sợi thép
Center spiral ....................................... Lõi hình
xoắn ốc trong bó sợi thép
Centering,false work............................. Đà
giáo treo, giàn giáo
Centifical pump, Impeller pump .......... Bơm li
tâm
Centifugal force ................................... Lực li
tâm

Check .................................................. Kiểm
tra, nghiệm thu
Checking concrete quality .................... Kiểm
tra chất lượng Bê tông
Checking concrete quality .................... Kiểm
tra chất lượng Bê tông
Checkroom .......................................... Phòng
kiểm tra
checkroom equipment ......................... Thiết bị
phòng kiểm soát
Cheking............................................... Kiểm tra


Central mixer ...................................... Trạm
trộn trung tâm

Chemical admixture ............................ Phụ gia
hóa chất

Centre line........................................... Tim
đường

Chemical bond .................................... Chất kết
dính hóa học

Centre point load ................................. Tải
trọng tập trung

Chemically prestressed concrete........... Bê
tông tạo dự ứng lực bằng hóa học

Centred prestressing ........................... Dự ứng
lực đúng tâm

Chemically prestressing cement ........... Xi
măng tạo dự ứng lực bằng hóa học

Centric load ......................................... Tải
trọng chính tâm, tải trọng dọc trục

Chillid steel ......................................... Thép đã
tôi


Centrifugal force .................................. Lực li
tâm

Chillid steel ......................................... Thép đã
tôi

Centrifugal load ................................... Tải
trọng ly tâm

Chimney ............................................. Ống
khói

Centrifugal pump ................................ Bơm ly
tâm

Chimney ............................................. Ống
khói

Centring, scafolding ............................. Dàn
giáo

Chloride penetration ........................... Thám
chất cloride

Centroid lies ........................................ Trục
trung tâm

Chopped beam .................................... Tia đứt
đoạn


Chain bridge........................................ Cầu dây
xích

Chord .................................................. Thanh
biên giàn

Chain link ........................................... Dây
xích nối

Chromium ........................................... Crom

Change ............................................... Thay đổi

Chuting concrete ................................. Bê tông
lỏng

Change orders...................................... Lệnh
thay đổi

Chuting concrete ................................. Bê tông
lỏng

Changeable ......................................... Gắn bán
thường xuyên

Cinder concrete ................................... Bê tông
xỉ

Changing load ..................................... Tải

trọng thay đổi

Cinder concrete ................................... Bê tông
xỉ

Channel section ................................... Thép
hình chữ U

Circuit Breaker ....................................
Aptomat hoặc máy cắt

Channel section ................................... Thép
hình chữ U

Circuit Breaker ....................................
Aptomat hoặc máy cắt

17


circular arch ........................................ Vòm
tròn

Closure ............................................... Hợp
long

Circular section ................................... Mặt cắt
hình nhẵn

Closure joint ........................................ Mối nối

hợp long(đoạn hợp long)

Circular sliding surface ........................ Mặt
trượt tròn

Closure joint ........................................ Mối nối
hợp long(đoạn hợp long)

Circulating load ................................... Tải
trọng tuần hoàn

CO2 System......................................... Hệ
thống CO2

Civil design ......................................... Thiết kế
xây dựng

Coarse aggregate ................................. Cốt liệu
thô

Civil design/documentation ................. Thiết
kế xây dựng/tư liệu

Coarse Aggregate ................................. Cốt
liệu thô

Clarke beam ........................................ Dầm
ghép bằng gỗ

Coarse aggregate ................................. Cốt liệu

thô

Class (of concrete)................................ Cấp
của Bê tông

Coarse-aggregate factor........................ Hệ số
cốt liệu thô

Class of loading ................................... Cấp
của tải trọng

Coated bar .......................................... Cốt thép
có sơn phủ

Classify ............................................... Phân
loại, phân cấp

Coating ............................................... Vật liệu
phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc

Clay .................................................... Đất sét

giảm ma sát khi căng cốt thép

Clay content ........................................ Hàm
lượng sét

Coating ............................................... Vật liệu
phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc


Clear skies ........................................... Trời
trong xanh

giảm ma sát khi căng cốt thép

Clear span............................................ Khoảng
cách trống(Nhịp trống)
Clearance ............................................ Tĩnh
không (khoảng trống)
Clearance ............................................ Tĩnh
không
Clearance above bridge floor ................ Tĩnh
không mặt cầu
Clearance for navigation ...................... Khổ
giới hạn thông thuyền
Clearance of span ................................ Tĩnh
không dưới cầu
Clearances .......................................... Khoảng
trống
Climbing form ..................................... Ván
khuôn leo
Clinker................................................. Cơ lanh
ke
Cloar span ........................................... Nhịp
tĩnh không
Closed length....................................... Chiều
dài kích thước khi khôn hoạt động
Closer ................................................. Thiết bị
đóng cửa


Cobble concrete ................................... Bê tông
cuội sỏi
Cobble concrete ................................... Bê tông
cuội sỏi
Cobble, ashalar stone .......................... Đá hộc,
đã xây
Code requirements for residential......... Các
yêu cầu của luật xây cất dân dụng
Code, Standart, Specification ............... Tiêu
chuẩn
Coefficient of funoff .............................. Hệ số
chảy tràn
Coefficient of roughness ....................... Hệ số
nhám
Coefficient of scouring .......................... Hệ số
xói
Coefficient of sliding friction ................. Hệ số
ma sát trượt
Coefficient of thermal exspansion ......... Hệ số
dãn dài do nhiệt
Coefficient of variation ......................... Hệ số
biến sai
Cofferdam ........................................... Đê quai
(ngăn nước tạm)
Cofferdams .......................................... Cốp
pha thùng

18



Cofferdams .......................................... Cốp
pha thùng

Commercial laundry and dry-cleaning
equipment Thiết bị giặt và tẩy khô

Cohesionless soil, granular material ..... Đất
không dính kết, đất rời rạc

Commissioning ................................... Vận
hành thử

Cohesive soil ....................................... Đất
dính kết

Common nail ....................................... Đinh
thông thường

Cold -formed metal framing ................. Khung
kim loại gia công nguội

Communications ................................. Truyền
thông

Cold rolled steel .................................. Thép
cán nguội

Compact ............................................. Đầm
nén


Cold rolled steel .................................. Thép
cán nguội

Compact earth ..................................... Đất chặt

Cold-drawn Wire ................................. Sợi
thép kéo nguội
Cold-drawn wire Reinforcement ........... Cốt
thép sợi kéo nguội

Compact fluorescent lamp ................... Đèn
huỳnh quang
Compact fluorescent lamp ................... Đèn
huỳnh quang
Compacted sand .................................. Cát chặt

Cold-formed ........................................ Gia
công nguội

Compacted subgrade ........................... Đất
đầm nén

Cold-worked steel Reinforcement ......... Cốt
thép gia công nguội

Compacting factor................................ Hệ số
đầm lèn

Collapse load ....................................... Tải
trọng phá hỏng


Compaction ......................................... Đầm
lèn

Collapsible beam ................................. Dầm
tháo lắp được

Compaction ......................................... Đầm
lèn

Collar beam ......................................... Dầm
ngang, thanh giằng

Compactness ....................................... Độ chặt

Colorfastness ....................................... Không
phai màu, bền màu

Compartment ...................................... Căn hộ

Column ............................................... Cột
Column pier ........................................ Tụ kiểu
cột
Column-spread footing ........................ Móng
trụ xòe

Company, corporation ......................... Công ty
Compartments and cubicles ................. Phòng
và mặt ngăn nhỏ
Compatability of strains ....................... Tương

thích, biến dạng
Compensate capacitor ......................... Tụ bù

Combination beam .............................. Dầm tổ
hợp, dầm ghép

Competition, Competing, Competitive . Cạnh
tranh

Combined bridge ................................. Cầu đi
chung(cho oto và tàu hỏa)

Component, expansive ........................ Thành
phần

Combined dead, live and impact stress Ứng
suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung
kích

Composit beam ................................... Dầm vật
liệu hỗn hợp

Combined load .................................... Tải
trọng phối hợp
Combined roller .................................. Xe lu
bánh lốp
Combustible materials ........................ Vật liệu
dễ cháy
Commercial concrete ........................... Bê tông
trộn sẵn

Commercial concrete ........................... Bê tông
trộn sẵn

Composite beam bridge ....................... Cầu
dầm liên hợp
Composite bridges ............................... Cầu
liên hợp
Composite column ............................... Cột
liên hợp
Composite concrete flexural members .. Cấu
kiện Bê tông liên hợp chịu uốn
Composite construction........................ Kết cấu
liên hợp

19


Composite flexural member ................. Cấu
kiện liên hợp chịu uốn

Computer applications ........................ Ứng
dụng máy vi tính

Composite load ................................... Tải
trọng phức hợp

Computer applications ........................ Ứng
dụng máy vi tính

Composite member ............................. Cấu

kiện liên hợp

Concentrated force .............................. Lực tập
trung

Composite pile .................................... Cọc liên
hợp

Concentrated load ............................... Tải
trọng tập trung

Composite prestressed structure .......... Kết cấu
dự ứng lực liên hợp

Concentrated load ............................... Tải
trọng tập trung

Composite section ............................... Mặt cắt
liên hợp

Concentric tendons .............................. Cáp dự
ứng lực lệch tâm

Composite steel and concrete structure Kết cấu
liên hợp thép-Bê tông cốt thép

Concordant tendons............................. Cấp dự
ứng lực thông thường

Composite steel and concrete structure Kết cấu

liên hợp thép-Bê tông cốt thép

Concrete ............................................. Bê tông

Composite steel and concrete structure Kết cấu
liên hợp thép-Bê tông cốt thép

Concrete accessories ............................ Các vật
liệu phụ cho bê tông

Compound beam ................................. Dầm
hỗn hợp

Concrete accessories ............................ Các vật
liệu phụ cho bê tông

Compound girder................................. Dầm
ghép

Concrete age at prestressing time ......... Tuổi
của Bê tông lúc tạo dự ứng lực

Compremed concrete zone ................... Vùng
Bê tông chịu nến

Concrete age at prestressing time ......... Tuổi
của Bê tông lúc tạo dự ứng lực

Compressed air pile driver ................... Máy
đóng cọc khí nén


Concrete aggregate (sand and gravel) ... Cốt
liệu bê tông

Compressed concrete zone ................... Vùng
bê tông chịu nén

Concrete base ...................................... Bê tông
móng

Compression flange ............................. Bản
cánh chịu nén

Concrete block ..................................... Khối
Bê tông

Compression flange of T-girder ............. Chiều
rộng bản cánh chịu nén của dầm T

Concrete block ..................................... Khối
Bê tông

Compression Member .......................... Cấu
kiện chịu nén

Concrete brick ..................................... Gạch
Bê tông

compression Reinforcement ................. Cốt
thép chịu nén


Concrete composition .......................... Thành
phần bêtooong

Compression reinforcement ................. Cốt
thép chịu nén

Concrete composition .......................... Thành
phần bêtooong

Compression test ................................. Thí
nghiệm nén

Concrete cover ..................................... Bê tông
bảo hộ bên ngoài côt thép

Compressive load ................................ Tải
trọng nén

Concrete cover ..................................... Bê tông
bảo hộ bên ngoài côt thép

Compressive strength .......................... Cường
độ chịu nén

Concrete curing ................................... Bảo
dưỡng bê tông

Compressive strength at 28 days age .... Cường
độ chịu nén ở 28 ngày


Concrete discharge funnel .................... Phễu
xả bê tông

Compressive stress .............................. Ứng
suất nén

Concrete discharge hopper ................... Máng
trượt xả bê tông

Computed strength capacity ................ Khả
năng chịu lực đã tính toán được

Concrete finishing machine .................. Máy
hoàn thiện bề mặt Bê tông

Concrete ............................................. Bê tông

20


Concrete floor....................................... Sàn bê
tông

Concrete thermal treatement ............... Xử lí
nhiệt cho Bê tông

Concrete floor ...................................... Sàn bê
tông


Concrete thermal treatement ............... Xử lí
nhiệt cho Bê tông

Concrete formwork .............................. Cốp
pha cho bê tông

Concrete train ..................................... Xe rải
bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông

Concrete formwork .............................. Cốp
pha cho bê tông

Concrete unit weight, density of concrete
Trọng lượng riêng Bê tông

Concrete hardenner ............................. Làm
cứng mặt bê tông/chất làm cứng mặt

Concrete unit weight, density of concrete
Trọng lượng riêng Bê tông

Concrete hinge .................................... Chốt Bê
tông

Concrete, (mortar or grout), self-stressing Bê
tông tự dự ứng suất

Concrete hinge .................................... Chốt Bê
tông


Concrete-filled pipe pile ...................... Cọc
thép nhồi Bê tông lấp lòng

Concrete masonry ................................ Khối
xây Bê tông

Concrete-filled pipe pile ...................... Cọc
thép nhồi Bê tông lấp lòng

Concrete mixer truck ........................... Xe trộn
bê tông

Condensed silica fume.......................... Muội
silic đậm đặc

Concrete mixer/gravity mixer .............. Máy
trộn bê tông

Condition of curing .............................. Điều
kiện dưỡng hộ Bê tông

Concrete paver .................................... Lớp phủ
mặt đường bằng Bê tông]

Condition of curing .............................. Điều
kiện dưỡng hộ Bê tông

Concrete pile ....................................... Cọc Bê
tông


Conduit ............................................... Ống bọc

Concrete proportioning ........................ Công
thức pha trộn Bê tông
Concrete proportioning ........................ Công
thức pha trộn Bê tông
Concrete pump .................................... Bơm Bê
tông
Concrete reinforcement ....................... Bê tông
cốt thép
Concrete restoration and cleaning ........ Phục
chế công trình bê tông và làm sạch
Concrete riprap ................................... Neo chủ
động
Concrete spraying machine .................. Máy
phun bê tông
Concrete stress at tendon level ............. Ứng
suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete stress at tendon level ............. Ứng
suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatement ................ Xử lí
bề mặt Bê tông
Concrete surface treatement ................ Xử lí
bề mặt Bê tông
Concrete test hammer ......................... Súng
bật nảy để thử cường độ Bê tông
Concrete test hammer ......................... Súng
bật nảy để thử cường độ Bê tông

Cone bolt ............................................ Buloong

hình côn
Configuration ...................................... Tạo
hình
Congeneration system.......................... Hệ
thống phát điện hai nguồn
Congeneration systems........................ Hệ
thống phát điện hai nguồn
Conic hole............................................ Lỗ hình
chóp cụt
Conjugate beam .................................. Dầm
trang trí
Connect by hinge ................................. Nối
khớp
Connect by hinge ................................. Nối
khớp
Connected load ................................... Tải
trọng liên kết
Connecting angle ................................. Thép
góc liên kết
Connection .......................................... Ghép
nối
Connection .......................................... Ghép
nối
Connection strand by strand ................ Nối các
đoạn cáp dự ứng lực kéo sau

21


Connection strand by strand ................ Nối các

đoạn cáp dự ứng lực kéo sau

Construction successive stage(s) ......... Các
giai đoạn thi công nối tiếp nhau

Connector ........................................... Neo(của
dầm thép liên hợp bản BTCT)

Construction successive stage(s) ......... Các
giai đoạn thi công nối tiếp nhau

Connector ........................................... Neo(của
dầm thép liên hợp bản BTCT)

Construction truck ............................... Xe tải
dùng trong xây dựng

considered inclined section.................. Mặt cắt
nghiêng được xét

Construction type ................................ Dạng
công trình

Considered section .............................. Mặt cắt
được xét

Construction work ................................ Công
việc xây dựng

Consolidation ...................................... Cố kết


Consulting engineer/Consultant Eng ..... Kĩ sư
tư vấn

Consolidation ...................................... Cố kết
Constant - depth members .................. Cấu
kiện có chiều cao không đổi
Constant load...................................... Tải trọng
không đổi
Construction ....................................... Xây
dựng
Construction and operation. ................. Xây
dựng và vận hành
Construction Codes ............................. Quy
chuẩn xây dựng
Construction composite ....................... Vật liệu
composite liên hợp
Construction cost ................................ Giá
thành thi công
Construction design. ........................... Thiết kế
thi công
Construction document ........................ Hồ sơ
thi công
Construction equipment ....................... Thiết
bị thi công
Construction facilities and temporary controls
Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời
Construction facilities and temporary controls
Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời
Construction height of bridge ............... Chiều

cao kiến trúc của cầu
Construction joint ................................ Khe nối
thi công
Construction load ................................ Tải
trọng thi công
Construction material ........................... Vật
liệu xây dựng
Construction Sequence ........................ Trình
tự thi công
Construction solutions ......................... Giải
pháp xây dựng
Construction Standards ....................... Tiêu
chuẩn xây dựng

Contact ............................................... Tiếp xúc
Contact area........................................ Diện tích
tiếp xúc
Contact pressure ................................. Áp lực
tiếp xúc
Contact splice...................................... Mối nối
chồng tiếp xúc
Contact surface ................................... Bề mặt
tiệp xúc
Contactor ............................................ Công
tắc tơ
Content, Dosage ................................. Hàm
lượng
Continuity factor .................................. Hệ số
xét đến tính liên tục của các nhịp
Continuosly reinforced pavement ......... Mặt

đường có cốt thép liên tục
Continuous beam ................................ Dầm
liên tục
Continuous beam ................................ Dầm
liên tục
Continuous beam bridge ...................... Cầu
dầm liên tục
Continuous concrete............................. Bê tông
liền khối
Continuous concrete ............................ Bê tông
liền khối
Continuous footing............................... Bệ
móng liên tục
Continuous girder ................................ Dầm
liên tục
Continuous Grading ............................. Cấp
phối liên tục
Continuous granulametry...................... Cấp
phối hạt liên tục
Continuous load .................................. Tải
trọng liên tục

22


Continuous mixer ................................ Máy
trộn liên tục

Conventional bridge ............................ Cầu
thông thường


Continuous slab deck .......................... Kết cấu
nhịp bản liên tục

Conventional concrete deck ................. Mặt
cầu Bê tông thông thường

Continuous span ................................. Nhịp
liên tục

Conventional design ............................ Thiết
kế thông thường

Contract award .................................... Giao
thầu

Conventional elasticity limit .................. Giới
hạn đàn hồi quy ước

Contract award .................................... Giao
thầu

Conventional Fire Alarm........................ Hệ
thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch
là: Hệ

Contract closeout ................................ Chấm
dứt hợp đồng

thống báo cháy quy ước)


Contract closeout ................................ Chấm
dứt hợp đồng

Conventional retaining walls ................. Tường
chắn thông thường

Contract cost accounting ..................... Kết
toán chi phí hợp đồng

Conventional value .............................. Trị số
quy ước

Contract cost accounting ..................... Kết
toán chi phí hợp đồng

Convergent beam ................................ Chùm
tia hội tụ

Contract, agreement ............................ Hợp
đồng/thỏa thuận hợp đồng

Conversions ........................................ Chuyển
đổi

Contraction ......................................... Co ngắn
lại

Conveyer ............................................ Băng
chuyền


Contraction joint .................................. Khe co
giãn

Conveying system ............................... Hệ
thống băng chuyền

Contraction, shrinkage ......................... Co
ngót

Cooling fan.......................................... Quạt
làm mát

Contraction-joint grouting ..................... Tiêm
vữa vào khe co

Coordiantion........................................ Sự phối
hợp

Contractor ........................................... Người
nhận thầu

Coordinate .......................................... Tọa độ

Contractor's name plate ....................... Biển
tên ghi nhà thầu
Control and expansion joints ................ Mạch
kiểm soát và mạch giãn nở

Coordination ....................................... Sự phối

hợp
Coordination of designated services .... Phối
hợp các dịch vụ chỉ định
Copper ............................................... Đồng

Control and indicating equipment ......... Thiết
bị kiểm tra và chỉ dẫn

Copper clad steel ................................ Thép mạ
đồng

Control joint ........................................ Khe
kiểm tra

Copper clad steel ................................ Thép mạ
đồng

Control Panel RPP-ABW 20 ................. Bảng
điều khiển, Nơi hiển thị những thông tin liên
quan đến

Copper equipotential bonding bar ........ Tấm
nối đẳng thế bằng đồng

trạng thái hoạt động của hệ thống.

Core ................................................... Lõi Bê
tông để thử(khoan từ kết cấu)

Control, checking ................................ Kiểm

tra, kiểm toán

Core test ............................................. Thử lõi
Bê tông

Controlled low-strength materials .......... Vật
liệu cường độ thấp có kiểm soát

Cored beam ........................................ Dầm đã
khoan lấy lõi thử

Controlling beam.................................. Tia
điều khiển

Coring ................................................ Khoan
lấy lõi thử Bê tông

Controls .............................................. Kiểm tra

Corner ................................................ Góc
tường

Controls .............................................. Kiểm tra

23


Corner connector.................................. Neo
kiểu thép góc


Course ................................................ Giáo
trình(khóa học)

Corner connector ................................. Neo
kiểu thép góc

Cover ................................................. Lớp phủ

Corner Reinforcement .......................... Cốt
thép góc
Corrig metal ........................................ Thép
lượn sóng
Corroded reinforcement........................ Cốt
thép đã bị rỉ
Corroded reinforcement ....................... Cốt
thép đã bị rỉ
Corrosion ............................................ Rỉ ăn
mòn

Cover ( boards) for the staircase .......... Tấm
che lồng cầu thang
Cover block ........................................ Khối
phủ, khối bao che ngoài
Cover plate ......................................... Bản thép
phủ(ở phần bản cánh dầm thép)
Cover plate.......................................... Bản thép
phủ(ở phần bản cánh dầm thép)
Covering material ................................ Vật liệu
bao phủCover-meter, Rebar locator Máy
đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép


Corrosion............................................. Rỉ ăn
mòn

Cover-meter, Rebar locator .................. Máy
đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép

Corrosion ............................................ Rỉ ăn
mòn

Cover-meter, Rebar locator................... Máy đo
lớp Bê tông bảo hộ cốt thép

Corrosion - resistant masonry .............. Các
công trình xây hoặc bê tông chống ăn mòn

Cover-plate ......................................... Bản ốp
nối, bản má

Corrosion fatigue ................................ Rỉ mỏi

Cover-plate.......................................... Bản ốp
nối, bản má

Corrosion inhibitor ............................... Chất
hãm rỉ

Crack .................................................. Vết nứt

Corrosion-resistant .............................. Chống

ăn mòn

Crack in developement ........................ Vết nứt
đang phát triển

Corrosive agent ................................... Chất
xâm thực

Crack opening, Crack width .................. Độ
mở rộng vết nứt

Corrosive environment agressive .......... Môi
trường ăn mòn

crack-control Reinforcement.................. Cốt
thép chống nứt

Cost control procedure ........................ Thủ tục
kiểm tra chi phí

Cracked concrete section ..................... Mặt cắt
Bê tông đã bị nứt

Cost of the work .................................. Giá
thành công trình

Cracked concrete section ..................... Mặt cắt
Bê tông đã bị nứt

Counterfort wall ................................... Tường

chắn có các tường chống phía sau

Cracked state ...................................... Trạng
thái đã có vết nứt

Counterpoiser, Counterbalance ............ Đối
trọng

Cracking ............................................. Nứt

Coupler ............................................... Bộ nối
để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler ............................................... Bộ nối
để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler (coupling) ............................... Mối
nối cáp dự ứng lực kéo sau
Coupler (coupling) ............................... Mối
nối cáp dự ứng lực kéo sau
Coupleur ............................................. Bộ nối
các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Coupleur ............................................. Bộ nối
các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau

Cracking limit state .............................. Trạng
thái giới hạn về mở rộng vết nứt
Cracking Load ..................................... Tải
trọng gây nứt
Cracking moment.................................
Moment gây nứt
Cracking stress.................................... Ứng

suất gây nứt
Cracking(ing) load ............................... Tải
trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
Cradle block......................................... Khối kê
đệm

Courbature .......................................... Độ cong

24


Cramp, Crampon ................................. Đinh
đỉa

Cross slope .......................................... Dốc
ngang

Crane .................................................. Cần cẩu

Cross tunnel ........................................ Hầm
ngang

Crane beam ........................................ Dầm cần
trục
Crane girder ........................................ Giá cần
trục
Crane load .......................................... Tải
trọng của cần trục
Crane truck .......................................... Xe tải
lắp cần trục

Crawler bulldozer ................................. Máy ủi
bánh xích
Crawler crane....................................... Cần cẩu
bánh xích
Crawler excavator (Crawler shovel) ....... Máy
đào bánh xích
Crawler tractor ..................................... Máy
kéo bánh xích
Creep ................................................. Từ biến
Creep test ........................................... Thí
nghiệm từ biến
Crippling load ..................................... Tải
trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
Critical load ......................................... Tải
trọng tới hạn
Croa head ........................................... Xà
mũ(của trụ, mố)
Crook .................................................. Cong
Cross - sectional area ........................... Diện
tích mặt cắt
Cross - sectional dimentions ................ Kích
thước mặt cắt
Cross beam ......................................... Dầm
ngang, xà ngang
Cross bracing ....................................... Thanh
liên kết ngang
Cross girder.......................................... Dầm
ngang
Cross grain .......................................... Thớ
ngang

Cross joint ........................................... Khe
ngang
Cross section ....................................... Mặt cắt
ngang
Cross section at mid span ..................... Mặt
cắt giữa nhịp
Cross sectional area ............................. Diện
tích mặt cắt

Crossfall,cross slope ............................. Độ dôc
ngang
Cross-ventilation ................................. Thông
gió chéo
crushed rock aggregate......................... Cốt liệu
đá dăm
Crushed stone, Crusher ........................ Đá
dăm
Crushing load ...................................... Tải
trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
Crushing machine ............................... Máy
nén mẫu thử bê tông
Crushing machine................................ Máy
nén mẫu thử bê tông
Crystallize ........................................... Kết tinh
Cube strength ..................................... Cường
độ khối vuông
Cubicles .............................................. Phòng
ngăn nhỏ
Culvert ................................................ Cống,
ống cống

Culvert head ....................................... Cửa
cống
Cup ..................................................... Vênh
ngang
Cupboard ............................................ Tủ chén
Curb ................................................... Đá
vỉa(chắn vỉa hè trên cầu)
Curb ................................................... Đá
vỉa(chắn vỉa hè trên cầu)
Curb girder .......................................... Đá vỉa,
dầm cập bờ
Cure to cure, curing ............................. Dưỡng
hộ Bê tông mới đổ xong
Cure to cure, curing ............................. Dưỡng
hộ Bê tông mới đổ xong
Curing ................................................. Bảo
dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng
Curing................................................. Bảo
dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng
Curing agent, ...................................... Chất
bảo dưỡng
Curing Compound ............................... Chất
bảo dưỡng
Curing cycle ........................................ Chu kì
bảo dưỡng

25



×