Tiết 18:
Luyện tập chơng I
Các loại hợp chất vô cơ
I - Kiến thức cần nhớ
1. Phân loại các hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp
chất vô cơ
13
3
6
9
1
2
4
BaO
P2O5
HNO3
HCl
SO3
H2SO4
H2S
K2O
5
7
NaOH
12
8
Cu(OH)2
Ba(OH)2 Fe(OH)3
10
11
NaHSO4 Na2SO4
Ba(HCO3)2 K2SO4
C¸c hîp chÊt v« c¬
Oxit
Axit
Axit
kh«ng
cã oxi
Oxit
baz¬
Oxit
axit
Axit
cã oxi
BaO
P2O5
HNO3
HCl
SO3
H2SO4
H2S
K2O
Baz¬
Baz¬
tan
NaOH
Baz¬
kh«ng
tan
Cu(OH)2
Ba(OH)2 Fe(OH)3
Muèi
Muèi
axit
Muèi
trung
hßa
NaHSO4 Na2SO4
Ba(HCO3)2 K2SO4
Bài tập 1: Hãy chọn những chất thích hợp vào dấu chấm
2. Bazơ
1. Oxit
a) Bazơ + ……..
a) Oxi bazơ + ….
Bazơ
b) Oxi bazơ + …..
c) Oxi axit + ……
Muối + Nướcb) Bazơ + ……..
c) Bazơ + ……..
Axit
d) Oxi axit + ….
Muối + Nước
Muối + nước
Muói + nước
Muối + Bazơ
e) Oxi bazơ + Oxit axit
4. Muối
3. Axit
a) Axit + ……
muối + hidro
b) Axit + ……
muối + nước
c) Axit + ……
muối + nước
d) Axit + ……
muôi + axit
a) Muối + ……..
Axit + Muối
b) Muối + ……..
Muối + bazơ
c) Muối + ……..
Muối + muối
d) Muối + ……..
e) Muối
Muối + kim loại
t0
……..+ …….
Bài tập 1: Hãy chọn những chất thích hợp vào dấu chấm
2. Bazơ
1. Oxit
Axit
a) Bazơ + ……..
Muối + nước
a) Oxi bazơ +Nước
….
Bazơ
b) Oxi bazơ + Axit
…..
Nước
c) Oxi axit + ……
Oxit axit
Muối + Nướcb) Bazơ + ……..
c) Bazơ +Muối
……..
Axit
d) Oxi axit + Bazơ
…. (dd)
Muối + Nước
e) Oxi bazơ + Oxit axit
Muói + nước
Muối + Bazơ
Muối
4. Muối
3. Axit
Kim loại
a) Axit + ……
muối + hidro
Bazơ
b) Axit + ……
muối + nước
Oxi bazơ
c) Axit + ……
muối + nước
d) Axit +Muối
……
muôi + axit
Axit
a) Muối + ……..
Axit + Muối
Bazơ
b) Muối + ……..
Muối + bazơ
Muối
c) Muối + ……..
Muối + muối
loại
d) Muối + Kim
……..
e) Muối
t0
Muối + kim loại
Nhiều chất mới
……..+ …….
2. TÝnh chÊt hãa häc cña c¸c lo¹i
a, S¬
®å mèi
quan hÖ gi÷a c¸c lo¹i hîp chÊ
hîp
chÊt
v« c¬
Oxit baz¬
Oxit axit
Muèi
baz¬
Axit
2. TÝnh chÊt hãa häc cña c¸c lo¹i
a, S¬
®å mèi
quan hÖ gi÷a c¸c lo¹i hîp chÊ
hîp
chÊt
v« c¬
Oxit baz¬
+ Baz¬
+ Oxit baz¬
+ Axit
+ Oxit axit
+ Nước
NhiÖt
ph©
n
hñy
Muèi
+ Baz¬
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muèi
baz¬
Oxit axit
+ Nước
+ K.Lo¹i
+ Axit
+ Baz¬
+ Oxit baz¬
+ Muèi
Axit
Chú thích: Ngoài những tính chất của muối được trình
bày trong sơ đồ, muối còn có những tính chất sau.
- Muối có thể tác dụng với muối sinh ra hai muối mới
- Muối có thể tác dụng với kim loại sinh ra kim loại mới
và muối mới
- Muối có thể bị nhiệt phân hủy sinh ra nhiều chất mới
Ví dụ :
t0
CaCO3 → CaO + CO2
t0
2 KClO3 → 2 KCl + O2
t0
Ca(HCO3 )2→ CaCO3 + CO2 + H2O
Bài tập 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch mất nhãn sau:
H2SO4, HCl , Na2SO4 , NaOH
Bài giải
H2SO4 , HCl, Na2SO4 , NaOH
+ Qùy tím
Màu đỏ
H2SO4 ., HCl
+ Dung dịch Ba(OH)2
Có kết
tủa
H2SO4
Không có kết tủa
HCl
Màu xanh
NaOH
Không đổi màu
Na2SO4
? Bạn Nam vào phòng thí nghiệm Hóa,bạn thấy các chất kiềm thường
được bảo quản ở trong bình có nắp kín. Bạn đang thắc mắc vì sao lại phải
lại phải bảo quản chất kiềm như vậy? Em hãy giúp bạn giải đáp thắc mắc
trên
Bài tập 2 / sgk tr 43: Để một mẫu natri hiđrôxit trên tấm kính
trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ
ngoài . Nếu nhỏ vài giọt dd HCl vào chất rắn trắng thấy có chất
khí thoát ra, khí này làm đục nước vôi trong . Chất rắn màu
a)
Oxi trong không khí
trắng là sản phẩm phản ứng natri hiđrôxit với
b)
c)
d)
e)
e
Hơi nước trong không khí
Cacbon đioxit và oxi trong không khí
Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí
Cacbon đioxit trong không khí
Hãy chọn câu đúng . Giải thích và viết PTHH minh họa ?
2 NaOH + CO2
Na2CO3 +
2 HCl
Na2CO3
+ H2 O
2NaCl + CO2 + H2O
•Giải các ô hàng ngang để tìm các chữ cái của ô từ khóa
(những chữ cái đó được đánh dấu bằng các ô chữ đỏ )
• Khi đoán được từ khóa có thể trả lời luôn
H I Đ R O
B A Z Ơ
2
3
4
5
K E P
N a C l
T R U N G H O A
L Â N
6
A X I T
Đ A V Ô I
T R A O Đ Ô I
C A C B O N I C
Đ Ơ N
HỢP CHẤT VÔ CƠ
1
7
8
9
10
Câu 1:
10:
Câu
5:
- Câu
5
CHỮ
CÁICâu
2:
Câu
9:
Câu
11:
Câu
3:
CHỮ
Câu
4:
-8
CÁICâu
6:
khí
không
màu,
-4
CHỮ
CÁI-7
CHỮ
CÁI-3
-3
CHỮ
CÁICâu7:
Sự
gia mùi,
tăng
-4
CHỮ
CÁITên
phản
ứng
-3
CHỮ
CÁIkhông
nhẹ
Câu
8:
Dd
làm
xanh
quì
Phản
ứng
trong
đó
Loại
phân
bón
Phân
bón
chứa
2
-4
CHỮ
CÁIlượng
khí
này
Công
thức
hóa
giữa
axit
và
Phân
bón
chỉ
hơn
không
khí
-5
CHỮ
CÁItím,
làm
hồng
2
hợp
chất
tham
chỉ
chứa
1
trong
hoặc
3của
nguyên
tố
Dd
làm
đỏ
gây
ranguyên
hiệu
ứng
học
muối
ăn
bazơ
tạo
thành
chứa
tố
sinh
ra
khi
cho
Nguyên
liệu
chủ
Phenolphtalein
gia
phản
ứng
trao
3
nguyên
tố
dinh
dưỡng
N,P,K
giấy
quì
tím
nhà
kín
muối
và
nước
dinh
dưỡng
là
P
kim
loại
tác
dụng
yếu
để
sản
xuất
không
màu
đổi
cho
nhau
dinh
dưỡng
làvới
phân
bón…
dd
axit
vôi thành
sống loãng
những
phần
cấu tạo của chúng
11
(TỪ KHÓA) CÓ 11 CHỮ CÁI
LÀ NỘI DUNG CHÍNH CỦA 1
CHƯƠNG ĐÃ HỌC
- Học bài
- Làm bài tập 1- 3 sgk /43 và bài tập 13.9- 13.14
SBT /24.
- Đọc trước bài 14 : THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MuỐI