Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Tuyển tập 100 đề thi thử THPT quốc gia ôn luyện môn Toán năm 2018 đầy đủ kiến thức 11 và 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.11 MB, 103 trang )

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
***

TUYỂN TẬP ĐỀ THI
VÀ ĐÁP ÁN ÔN
LUYỆN THPT QUỐC
GIA MÔN TOÁN

2007 - 2016


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 01 - 2017

Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút.

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 412

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   e  1 x , y  1  e x  x bằng:
A. e 



1
B. e  .
2

1
.
2

C.

e
1.
2

D.

e
1 .
2

Câu 2: Tìm các số thực x, y thỏa mãn:  x  y    2 x  y  i  3  6i .
A. x  1; y  4.

B. y  1; x  4.
x x x x

Câu 3: Rút gọn của biểu thức

x

7
16

A. x .

B.

4

11
16

C. x  1; y  4.

D. x  1; y  4.

 x  0  , ta được:

x.

C.

16

x.

D.

8


x.

n

Câu 4: Cho số phức z  1  i  , n  N và thỏa mãn log 4  n  3  log 4  n  9   3 . Tìm phần thực của số
phức z .
A. a  8.
B. a  7.
C. a  8.
D. a  0.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x cos x là:
11
x

 sin 2 x  cos 2 x   C .
24
2

11
x

C.  sin 2 x  cos 2 x   C .
24
2


A.




Câu 6: Cho tích phân I  
0

A. 2 .

1  2 cos x   2
2
B. .



5

Câu 7: Giả sử tích phân

sin xdx

11
x

B.   sin 2 x  cos 2 x   C .
24
2

11
x

D.   sin 2 x  cos 2 x   C .
24
2



(với   1 ) thì giá trị của I bằng:
C. 2.

D.


2

.

dx

 2 x  1  ln M . Khi đó, giá trị của M là:
1

A. 9.

B. 3.
C. 81.
D. 8.
2x  3
Câu 8: Cho hàm số y 
có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hồnh độ bằng 2 cắt các trục
x 1
Ox , Oy tại các điểm A  a;0  , B  0; b  . Khi đó, giá trị của 5a  b bằng:
A. 17.

B.


17
.
5

C. 34.

D. 0.

Câu 9: Phương trình log 4 (3.2 x  1)  x  1 có 2 nghiệm. Khi đó tổng hai nghiệm bằng:
A. 2.

B. 6  4 2.

C. 6  4 2.

D. 4.

Trang 1/6 - Mã đề thi 412


Câu 10: Tìm số phức z biết z  5 và phần thực lớn hơn phần ảo một đơn vị.
A. z1  4  3i; z2  3  4i.
C. z1  4  3i , z2  4  3i.

B. z1  4  3i , z2  3  4i.
D. z1  3  4i , z2  4  3i.

Câu 11: Thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x ,
y  0, x  1 , x  2 quanh trục Ox bằng:

5
16
18
17
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
18
5
5
5
Câu 12: Để đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2m  1 cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt thì giá trị của m là:
1
3
5
1
A. 0  m  4.
B. 4  m  0.
C.   m  .
D.   m   .
2
2
2
2
Câu 13: Cho  a  1




2
3



1

  a  1 3 . Khi đó ta có thể kết luận về a là:

A. 1  a  2.
B. a  2.
C. a  2.
D. 0  a  1.
Câu 14: Cho a  log 2 3; b  log 3 5; c  log 7 2 . Hãy tính log140 63 theo a, b, c .
2ac  1
2ac  1
2ac  1
2ac  1
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
abc  2c  1

abc  2c  1
abc  2c  1
abc  2c  1
Câu 15: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

3  2x
1  2 x
1 x
x  3
B. y 
C. y 
D. y 
.
.
.
.
1 x
x 1
x2
x2
Câu 16: Cho số phức z  6  7i . Điểm M biểu diễn cho số phức liên hợp của z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M ( 6;7).
B. M (6; 7).
C. M ( 6; 7).
D. M (6;7).

A. y 

z
 z  2 . Phần thực của số phức w  z 2  z là:

1  2i
B. 3.
C. 5 .
D. 1.

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
A. 2.

1

Câu 18: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là:
A. 1;   .

B. R.

C. 1;   .

D.  ;1 .

Câu 19: Cho hàm số y  x 1 1 . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu mà khơng có điểm cực đại.
B. Hàm số chỉ có điểm cực đại mà khơng có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. Hàm số khơng có cực trị.
3
Câu 20: Bất phương trình log 4 x  log x 4  có mấy nghiệm nguyên trên đoạn 1, 25 ?
2
A. 17.
B. 15.
C. 16.

D. 14.
Câu 21: Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x3  3 x  2017 là:
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.

Trang 2/6 - Mã đề thi 412


e

Câu 22: Tích phân I   x 2 ln xdx bằng:
1
3

A.

2e  1
.
9

B.

e2  1
.
4

C.


2e 2  3
.
3

D.

3e3  2
.
8

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x3  11x  6; y  6 x 2 ; x  0; x  2 có kết quả
a
tối giản là . Khi đó giá trị a  b bằng:
b
A. 2.
B. 3.
C. 3 .
D. 59.
2x  3
Câu 24: Đồ thị hàm số y  2
có tiệm cận đứng x  a và tiệm cận ngang y  b . Khi đó giá trị
x  4x  4
a  2b bằng:
A. 4.
B. 2.
C. 4.
D. 2.
Câu 25: Tìm số giá trị nguyên của m để hàm số y   m  1 x 4   3m  10  x 2  2 có ba cực trị.
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 0.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 4;0  , B  0; 2; 4  , C  4; 2;1 . Tìm tọa độ
điểm D thuộc trục Ox sao cho AD  BC :
A. D  6;0;0  .

B. D  0; 6;0  .

 D  0;0; 0 
C. 
.
 D  6; 0; 0 

 D  0;0;0 
D. 
.
 D  6;0;0 

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 3 , B  3; 1;0  . Phương trình của đường
thẳng d là hình chiếu vng góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng  Oxy  là:

 x  1  2t

A.  y  t .
z  0


 x  1  2t

B.  y  0

.
 z  3  3t


x  0

C.  y  0
.
 z  3  3t


x  0

D.  y  t
.
 z  3  3t


x 1 y 1 z  3
và điểm


2
1
3
A  4;1; 3 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng d là:

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A. 2 x  y  3z  18  0 . B. 2 x  y  3 z  36  0 . C. 2 x  y  3z  18  0 . D. 2 x  y  3z  0 .

Câu 29: Cho hình chóp đều S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Quay các cạnh của hình chóp đã
cho quanh trục SG . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành?
A. Ba hình nón.
B. Khơng có hình nón nào.
C. Một hình nón.
D. Hai hình nón.
Câu 30: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  6; 2; 5  , B  4;0;7  . Gọi  S  là mặt cầu
đường kính AB . Phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm A là:
A. 5 x  y  6 z  62  0 .
C. 5 x  y  6 z  62  0 .

B. 5 x  y  6 z  62  0 .
D. 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và điểm I  7; 4;6  .
Gọi  S  là mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Tọa độ tiếp điểm của  P  và  S  là:
 8 19 22 
 8 22 19 
 19 8 22 
 22 19 8 
A.  ; ;  .
B.  ; ;  .
C.  ; ;  .
D.  ; ;  .
3 3 3 
3 3 3 
 3 3 3 
 3 3 3
Câu 32: Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a , có cạnh bên bằng b , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 60o . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng:

a 2b
a 2b
3a 2b
a 2b 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
8
8
Trang 3/6 - Mã đề thi 412


Câu 33: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1  1  3i, z2  1  5i, z3  4  i . Tứ giác ABCD là một hình bình hành thì D là điểm biểu diễn số phức nào?
A. 2  i.
B. 2  i.
C. 5  6i.
D. 3  4i.
Câu 34: Cho hình trịn bán kính R  2 . Người ta cắt bỏ đi 1/4 hình trịn rồi dùng phần cịn lại để dán lại tạo
nên một mặt xung quanh của hình nón  H  . Diện tích tồn phần của hình nón  H  bằng:
21
.
4

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh AA '  1, AB  2, AD  3 . Khoảng cách từ

A. 3 .







B. 3  3 2  .



C. 3  4 3  .

D.

điểm A đến mặt phẳng  A ' BD  bằng:
7
9
6
.
C. .
D. .
6
13
7
8 2
Câu 36: Hình cầu có thể tích

nội tiếp trong một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng:
3
A. 4 2 .
B. 16 2 .
C. 8 2 .
D. 16 2 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  0; 2;3 và mặt phẳng

A.

49
.
36

 P  : 2x  y  z  4  0 .

B.

Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng

 P

sao cho MA  MB  3 .

Tọa độ điểm M là:
 6 4 12 
D.  ;  ;  .
7 7 7 
Câu 38: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  2i  3 là đường tròn tâm I . Tất cả giá trị m thỏa khoảng cách


A.  0;1;3 .

B.  0; 1;5 .

từ I đến đường thẳng d : 3x  4 y  m  0 bằng

C.  0;1; 3 .

1
là:
5

A. m  7; m  9.
B. m  7; m  9.
C. m  8; m  9.
D. m  8; m  8.
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SC .
Biết thể tích khối tứ diện S . ABI là V Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:
A. 8V .
B. 2V .
C. 6V .
D. 4V .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3;1;1 , B  0;1; 4  , C  1; 3;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  2 z  4  0 . Mặt cầu  S  đi qua ba điểm
2
2
2
A.  x  1   y  1   z  2   9 .
2

2
2
C.  x  1   y  1   z  2   9 .

A, B , C và có tâm thuộc mặt phẳng  P  là:
2

2

2

2

2

2

B.  x  1   y  1   z  2   3 .
D.  x  1   y  1   z  2   3 .

Câu 41: Thầy Đông gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền
thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân
hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là
27507768,13 đồng (chưa làm trịn). Hỏi số tiền Thầy Đơng gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 200 triệu và 120 triệu.
B. 140 triệu và 180 triệu.
C. 180 triệu và 140 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.
20
Câu 42: Một hạt proton di chuyển trong điện trường có gia tốc a (t ) 

cm 2 / s  với t tính bằng giây.
2 
 2t  1
Tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t  0 thì v  30 cm / s .
10
20
10
3
A.
.
B.
C.
D.  2t  1  30 .
 30 .
 20 .
2t  1
2t  1
2t  1
Câu 43: Một thùng xách nước hình trụ có chiều cao 4dm, đường kính đáy 2dm. Người ta dùng các thùng này
để xách nước đổ vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Giả sử mỗi lần xách đều đầy nước trong thùng
và khi đổ 100 thùng thì được 90% thể tích bể. Hỏi ban đầu số lít nước có trong bể gần với giá trị nào sau
đây?
A. 1781.
B. 1257.
C. 3375.
D. 3038.
Trang 4/6 - Mã đề thi 412


Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  x 2  2 x là:

5.

A.

B. 2 5 .

C. 3.

D. 5.

Câu 45: Trong các số phức thỏa mãn z  z  3  4i , số phức nào có mơ đun nhỏ nhất.
A. z  3  4i .

B. z 

3
 2i .
2

C. z  3  4i .

D. z 

3
 2i .
2

2 cos x  sin x  3
lần lượt là:
cos x  2sin x  3

1
1
A. 3 và  .
B. 2 và 1.
C. 1 và 1 .
D. 2 và .
2
2
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B ; SA vng góc với mặt
phẳng  ABCD  , AB  BC  a , AD  2a ; góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45o . Góc giữa hai mặt
Câu 46: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

phẳng  SAD  và  SCD  bằng:
A. 45o .

B. 60o .

C. arccos

6
.
3

D. 30o .

Câu 48: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: 9 x  2(m  1).3x  3  2m  0 nghiệm đúng với mọi số
thực x :
A. m  2.
B. m .
3

C. m  5  2 3; 5  2 3 .
D. m   .
2





Câu 49: Tìm m để phương trình:  m  316 x   2m  1 4 x  m  1  0 có 2 nghiệm trái dấu.
3
3
1
3
B. 3  m   .
C. 1  m   .
D.   m   .
4
4
2
4
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi H là hình chiếu vng góc của S
trên mặt phẳng  ABCD  . Khoảng cách từ trung điểm của SH đến mặt phẳng  SBC  bằng b . Thể tích khối

A. m .

chóp S . ABCD bằng:
2a 3b
A.
.
2

3 a  16b 2

a 3b

B.

2

.

C.

3 a  16b 2

2a 3b
2

.

D.

a  16b 2

2ab
.
3

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !
Đáp Án Mã đề: 412
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46


47

48

49

50

A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 5/6 - Mã đề thi 412


Trang 6/6 - Mã đề thi 412


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 02 - 2017

Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút.

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mã đề thi 234

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)
4

Câu 1: Nếu f 1  12 , f '  x  liên tục và

 f '  x  dx  17 . Giá trị của f  4  bằng:
1

A. 29.
B. 15.
Câu 2: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
B.
C.
D.


C. 5.

D. 19.

y  x2  2x 1.
y   x4  2 x2 1 .
y   x4  x2  1 .
y   x4  2 x2  1 .

Câu 3: Trên hình bên cho đồ thị của các hàm số y  a x , y  b x và
y  c x (với a, b, c là các số thực dương và khác 1) được vẽ trong cùng
một mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
A. a  b  c .
B. a  c  b .
C. b  c  a .
D. a  b  c .
Câu 4: Tìm m để hàm số y  mx  sin x  3 đồng biến trên R.
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  6  0 cắt mặt cầu  S  tâm

O theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính r  4 . Phương trình mặt cầu  S  là:
A. x 2  y 2  z 2  25 .

B. x 2  y 2  z 2  5 .

C. x 2  y 2  z 2  1 .


D. x 2  y 2  z 2  7 .

Câu 6: Số phức liên hợp z của số phức z  3  2  3i   4  2i  1 là:
A. z  10  i .

B. z  10  i .

C. z  10  3i .

D. z  2  i .
x  3 y 1 z  3
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng


2
1
1
 P  có phương trình: x  2 y  z  5  0 . Tọa độ giao điểm của  d  và  P  là:
A.  1;0; 4  .

B.  3; 2;0  .

C.  1; 4;0  .

D.  4;0; 1 .

Câu 8: Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: 4 x 1  2 x 2  3 là:
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.



Câu 9: Tập xác định của hàm số y  x 2  x  6



4

là:

A. D   ; 2    3;   .

B. D   \ 2;3 .

C. D  R .

D. D   \ 0 .

Câu 10: Hàm số y   x 4  2 x 2  2 nghịch biến trên:
A.  ; 1 ;  0;1 .

B.  .

C.  1;1 .

D.  1;0  ; 1;   .
Trang 1/6 - Mã đề thi 234



Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2; 3 và B  5; 4; 7  . Phương trình
mặt cầu nhận AB làm đường kính là:
2
2
2
A.  x  5    y  4    z  7   17.
2

2

2

C.  x  1   y  2    z  3  17.

2

2

2

B.  x  6    y  2    z  10   17 .

 x  3
D.

2

2


2

  y  1   z  5   17 .

Câu 12: Cho hàm số f  x   log 1  x 2  5 x  7  . Nghiệm của bất phương trình f  x   0 là:
3

A. x  3 .

B. x  2 hoặc x  3 .

C. 2  x  3 .

D. x  2 .

mx  5
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng 7
xm
B. m  0 .
C. m  1 .
D. m  5 .

Câu 13: Tìm m để hàm số f  x  
A. m  2 .

Câu 14: Giả sử phương trình: log52 x  2log 25 x 2  3  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Khi đó giá trị biểu
1
thức P  15 x1  x2 bằng:
5

1876
A.
.
B. 100.
625
Câu 15: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx,  k  R  .

C.



f m  x  f '  x  dx 

f m1  x 
 C ,  m  1 .
m 1

Câu 16: Hàm số y  3 x 2  2 x3 đạt cực trị tại:
A. xCD  0; xCT  1 .
B. xCD  1; xCT  0 .

C.

28
.
25

B.


 f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .

D. 28.

D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
C. xCD  0; xCT  1 .

D. xCD  1; xCT  0 .

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3  4  x 2 lần lượt là:
A. –3 và 0.
B. –3 và –1.
C. 0 và 2.
D. –2 và 2.
1
Câu 18: Cho hàm số y 
, chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
x 1
A. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng x  1 .
B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận ngang y  0 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  0 .
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
mx  2
Câu 19: Cho hàm số y 
 Cm  . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của  Cm  trùng với tọa độ đỉnh
x 1
của Parabol  P  : y  x 2  2 x  3
A. m  2 .

B. m  1 .


C. m  0 .

 a4 3 b 
Câu 20: Cho log a b  3, log a c  2 . Giá trị của log a  3  bằng
 c 
2
5
A. 2 .
B.  .
C.  .
3
6

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d :

D. m  2 .

D. 11.
x 1 y  2 z  1
song song với mặt


2
1
1

phẳng  P  : x  y  z  m  0 . Khi đó giá trị của m là:
A. m   .


B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  2 .

Trang 2/6 - Mã đề thi 234


1
và F  2   1 . Khi đó F  3 bằng:
x 1
1
3
C. .
D. ln .
2
2

Câu 22: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln 2  1 .

B. ln 2 .

Câu 23: Cho số phức z thỏa: 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là:
A. Một đường thẳng có phương trình: 20 x  16 y  47  0 .
B. Một đường thẳng có phương trình: 20 x  16 y  47  0 .
C. Một đường có phương trình: 3 y 2  20 x  2 y  20  0 .
D. Một đường thẳng có phương trình: 20 x  32 y  47  0 .
Câu 24: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , biết AB  AD  a, DC  2a . Thể tích khối trịn xoay

sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh AD là:
7 a 3
8 a3
4 a 3
5 a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 25: Nếu

 f ( x) dx  e

x

 sin x  C thì f ( x ) bằng:

x

A. e  sin x .
B. e x  sin x .
C. e x  cos x .

D. e x  cos x .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với đáy và góc tạo bởi
SB và mặt phẳng đáy bằng 60o . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng:
A.

2a 15
.
5

B.

3a
.
5

C.

a 15
.
5

D.

a 15
.
3

Câu 27: Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm 2 , 28 cm 2 , 35cm 2 . Thể tích của hình
hộp đó bằng:
A. 165 cm3 .

B. 190 cm3 .
C. 140 cm3 .
D. 160 cm3 .
Câu 28: Cho A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4, 4i, m  3i . Với giá trị thực nào của m
thì A, B , C thẳng hàng?
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  2 .
D. m  2 .
Câu 29: Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của một cái hộp hình lập phương. Tỉ số thể
tích của phần khơng gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngồi quả bóng bàn và thể tích hình hộp là:
2
6 
3
8
A.
B. .
C.
.
D. .
.
3
6
4
8
0

3x 2  5 x  1
2
1 x  2 dx  a.ln 3  b . Khi đó giá trị a  2b là:

A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Câu 31: Một người làm một cái cổng cổ xưa có dạng Parabol như hình vẽ.
Hãy tính diện tích của cái cổng?
28
A.
.
3
16
B.
.
3
C. 16.
32
D.
.
3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là:
5 15
4 3
5 15
5
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
54
27
8
3
Câu 30: Giả sử I 

Trang 3/6 - Mã đề thi 234


Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

M  2; m; n  . Khi đó giá trị m, n là:
A. m  2, n  1 .
B. m  2, n  1 .

C. m  4, n  7 .

x y  2 z 1
đi qua điểm


1
1
3

D. m  0, n  7 .


Câu 34: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình
vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (khơng cần
viền, mép, phần thừa).
A. 700  cm 2  .
B. 754, 25  cm 2  .
C. 750, 25  cm 2  .
D. 756, 25  cm 2  .
x  y  6
Câu 35: Giả sử hệ phương trình 
có nghiệm là  x1; y1  và  x2 ; y2  . Khi đó tổng
log 2 x  log 2 y  3
x1  x2  y1  y2 là:
A. 15.
B. 18.
C. 12.
D. 16.
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a, AC  3a .

Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng  A ' B ' C ' một góc 60o . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.

3a3 39
.
26

B.

9a3 39
.
26


C.

Câu 37: Tìm mơđun của số phức w  1  z  z

 3  2i  z   2  i 
A. w  2 .

2

18a3 39
.
13

D.

6a3 39
.
13

biết rằng số phức z

thỏa mãn biểu thức:

 4i .

B. w  10 .

C. w  8 .


D. w  2 .

ex  m  2
Câu 38: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x
đồng biến trên khoảng
e  m2
 1 
 ln ;0  .
 4 
A. m   1; 2 .
B. m  1; 2  .

 1 1
 1 1
C. m    ;   1; 2  .
D. m    ;  .
 2 2
 2 2
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCE có ba đỉnh
A  2 ;1 ; 1 , B  3; 0 ;1 , C  2 ; 1 ; 3 và đỉnh E nằm trên tia Oy. Tìm tọa độ đỉnh E , biết thể tích tứ
diện ABCE bằng 5.
 E  0 ; 5 ;0 
 E  0 ; 8 ;0 
A. 
.
B. 
.
C. E  0 ; 7 ; 0  .
D. E  0 ;8 ; 0  .
 E  0 ; 4 ; 0 

 E  0 ; 7 ; 0 
Câu 40: Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1  i , 2  3i . Số phức z biểu diễn bởi
  
điểm Q sao cho MN  3MQ  0 là:
2 1
2 1
2 1
2 1
A. z   i .
B. z   i .
C. z    i .
D. z    i .
3 3
3 3
3 3
3 3

Trang 4/6 - Mã đề thi 234


Câu 41: Cho phương trình m.2 x

2

5 x  6

2

 21 x  2.265 x  m . Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
1 1 

A. m   0, 2  \ 3; 8 . B. m   0;2 
C. m   0; 2  \  ;
 . D. m   0, 2  \ 2;3 .
 8 256 

x 1 y  2 z

 và
1
1
2
điểm A 1; 4; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d . Khoảng cách lớn nhất từ A đến  P  bằng:

Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình d :

A. 5 .

B. 2 5 .

C.

210
.
3

D. 6 5 .

Câu 43: Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x  m  C  , với m là tham số. Giả sử đồ thị  C  cắt trục hồnh tại 3
điểm phân biệt có hồnh độ thỏa mãn x1  x2  x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1  x1  x2  3  x3  4 .

B. 0  x1  1  x2  3  x3  4 .
C. x1  0  1  x2  3  x3  4 .
D. 1  x1  3  x2  4  x3 .
2x 1
có đồ thị là (C ) . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi M  x0 , y0  ,
x 1
x0  0 là một điểm trên (C ) sao cho tiếp tuyến với (C ) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa

Câu 44: Cho hàm số y 

mãn AI 2  IB 2  40 . Khi đó tích x0 y0 bằng:
15
1
A.
.
B. .
C. 1.
D. 2 .
4
2
Câu 45: Cho hình vng ABCD có tâm H và A, B, C , D, H lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
a, b, c, d , h. Biết a  2  i ; h  1  3i và số phức b có phần ảo dương. Khi đó, mơ-đun của số phức b là:
A. 13 .

B. 10 .

C.

26 .


D.

37 .

Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp
V
S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V

A.

1
.
8

B.

2
.
3

C.

3
.
8

D.


1
.
3

Câu 47: Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình 2.2 x  3.3x  6 x  1  0. Gọi S 2 là tập nghiệm của bất
phương trình 2 x  4. Gọi S3 là tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  0. Trong các khẳng định sau,
2

khẳng định nào ĐÚNG khi nói về mối qua hệ giữa các tập nghiệm S1 , S2 , S3 ?
A. S1  S2  S3 .
B. S1  S3  S2 .
C. S3  S1  S2 .
D. S3  S2  S1 .

Trang 5/6 - Mã đề thi 234


Câu 48: Một ô tô xuất phát với vận tốc v1  t   2t  10  m / s  sau khi đi được một khoảng thời gian t1 thì
bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc v2  t   20  4t  m / s  và đi thêm một khoảng
thời gian t2 nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 4  s  . Hỏi xe đã đi được
quãng đường bao nhiêu mét?
A. 57 m.
B. 64 m.
C. 50 m.
D. 47 m.
p
Câu 49: Giả sử p, q là các số thực dương sao cho log 9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của .
q
1
1

4
8
A.
B. 1  3 .
C. .
D. .
1  5 .
2
2
3
5
Câu 50: Một người có số tiền là 20 000 000 đồng đem gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với
lãi suất 8,5%/năm. Vậy sau thời gian 5 năm 8 tháng, người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao
nhiêu (số tiền được làm tròn đến 100 đồng). Biết rằng người đó khơng rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kỳ
trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại khơng kỳ hạn 0,01% một ngày
(1 tháng tính 30 ngày).
A. 31 802 700 đồng.
B. 30 802 700 đồng.
C. 32 802 700 đồng.
D. 33 802 700 đồng.









------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !


Đáp Án Mã đề: 234
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44


45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 234



SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TUẦN 01 THÁNG 02 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 418

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)
Câu 1: Thầy Tâm ngồi trên máy bay đi du lịch đến Singapore với vận tốc chuyển động của máy bay là
v(t )  3t 2  5(m / s) . Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. 36m.
B. 966m.
C. 252m.
D. 1134m.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau:
y
3

2


1

x
-4

-2

2

4

-1

Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  .
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
2x  5
Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn  1;1 lần lượt là:
x2
A. 4; 7 .
B. 1; 7 .
C. 1; 7 .
D. Không tồn tại.
Câu 4: Hàm số y  ln
A.


2
.
cos 2x

cos x  sin x
có đạo hàm bằng:
cos x  sin x
2
B.
.
C. cos2x.
sin 2x

D. sin2x.

Câu 5: Giá trị cực đại của hàm số y   x3  3x  4 là:
A. 6 .
B. 2 .
C. 5.
D. 3.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3; 4) và B (1; 2; 2) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn AB là:
A. 4 x  2 y  12 z  17  0 .
B. 4 x  2 y  12 z  17  0 .
C. 4 x  2 y  12 z  17  0 .
D. 4 x  2 y  12 z  17  0 .
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị của hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m2 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân:
A. m  1 .
B. m  1 .

C. m  1; m  0 .
D. m  0 .
3x  1
song song đường thẳng y  2 x  1 có phương trình là:
x 3
B. y  2 x  20 .
C. y  2 x  17 .
D. y  2 x  20 .

Câu 8: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 
A. y  2 x  17 .

Trang 1/6 - Mã đề thi 418


Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên trục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (-2; 2) và (2;  ).
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên (  ; -2).
Câu 10: Cho log 2 6  a . Khi đó log 3 18 tính theo a là:
a
2a  1
.
B. 2 - 3a.
C. 2a + 3.
D.
.

a 1
A. a  1
Câu 11: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b .
2 log 2
 log 2 a  log 2 b .
B.
3
A.
ab
ab
D. 4 log 2
log 2
 2  log 2 a  log 2 b  .
 log 2 a  log 2 b .
3
6
C.
Câu 12: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. (-5; -4).
B. (-5; 4).
C. (5; -4).

D. (5; 4).

1
2

Câu 13: Một vật chuyển động theo quy luật s (t )   t 3  9t 2 1 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ

lúc vật bắt dầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển dộng, vận tốc lớn nhất của vật đạt được tại thời điểm nào?
A. t  10 .
B. t  8 .
C. t  0 .
D. t  6 .
Câu 14: Rút gọn của biểu thức

a

3 1

.a 2

a 
2 1

3

2 1

là:

A. a3.
B. a2.
C. 1.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

D. a.


x

x

x
x
e
2
A. y =   .
B. y =  0,5  .
C. y = 2 .
D. y =   .
 
3
Câu 16: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
a3 3
a3 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
3

4
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x  3 y  z  1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z  2
. Tọa độ giao điểm M của d và (P) là:
d:


1
1
3
A. M (3; 4;0) .
B. M (3; 0; 4) .
C. M (3; 0; 4) .
D. M ( 3; 0; 4) .

 

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

  : 2 x  4 y  mz  1  0 . Giá trị của m để d
A. 3

B. 6 .

d:

x 1 y 1 z 1


1

2
3

và mặt phẳng

vng góc với   là:
C. 3

D. 6

Câu 19: Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 và đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  6 x  2 là:
A. 0; 1; 5 .
B. 1; 3; 5 .
C. 1; 2; 5 .
D. 0; 3; 5 .

Trang 2/6 - Mã đề thi 418


Câu 20: Cho a > 1. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận ngang là trục hồnh.
B. Nếu x1 < x2 thì log a x1  log a x 2 .
C. loga x < 0 khi 0 < x < 1.
D. loga x > 0 khi x > 1.
Câu 21: Hàm số y  x3  4 x 2  5 x  2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 5
A. R .
B. 1;  .
 3
5


5

C.  ;     1;   .
D.  ;1 và  ;   .
3

3

2

2

2

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) :  x  2    y  1   z  1  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S).
A. I ( 2; 1;1) và R = 2.
B. I (2;1; 1) và R = 2.
C. I ( 2; 1;1) và R = 4.
D. I (2;1; 1) và R = 4.
Câu 23: Cho  > . Kết luận nào sau đây đúng?
A.  <  .
B.  = 1.
C.  +  = 0.
4
2
Câu 24: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như sau:

D.  > .


y
2

x
-3

-2

-1

1

2

3

-2

Xác định dấu của a; b; c:
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 .

D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M  2; 4;3 đến mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0
là:
1

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. .
3
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và có thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao của
hình chóp đã cho.
a 3
a 3
a 3
A.
.
B.
.
C. a 3 .
D.
.
2
3
6
Câu 27: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a – bi.
B. Số phức z = a + bi có mơđun là a 2  b2 .
a  0
C. Số phức z = a + bi = 0  
.
b  0
D. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy.
4


Câu 28: Cho



2

f  x dx  16 . Tính

0

A. 16.



f 2 x dx .

0

B. 32.

C. 4.

D. 8.

Trang 3/6 - Mã đề thi 418


4

Câu 29: Cho



3

A. 2 .

dx
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
x x
B. 2.
C. 6.
D. 0.
2

Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  tan x , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x 


4

.

Tính thể tích V khối trịn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục Ox .

 
 
 

A. V   1   .
B. V  1   .
C. V   1   .

D. V    2   .
4
 4
 4
 4

Câu 31: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là :
3
1
A.  a 2 .
B. 2 a 2 .
C.  a 2 .
D.  a 2 .
4
2
Câu 32: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 16 z  17  0 . Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z  iz0 .
1 
 1 
 1 
1 
A. M  , 2  .
B. N   , 2  .
C. P   ,1 .
D. Q  ,1 .
2 
 2 
 4 
4 

Câu 33: Thầy Tâm gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý với hình thức
lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền
Thầy Tâm nhận được một năm sau khi gửi gần bằng?
A. 179, 676 triệu đồng B. 176, 676 triệu đồng C. 177, 676 triệu đồng D. 178, 676 triệu đồng

Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  x 2  x  3 .
1
1
1
1
A. .
B.  .
C. .
D. .
7
6
8
6





Câu 35: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn zi  2  i  2 là:



A. x  1

2


2

  y  2 

 4.

B. x  2y  1  0 .



D. x  1

C. 3x  4y  2  0 .
Câu 36: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

 f  x  dx  ln 1  2 x  C .

C.

 f  x  dx 

1
ln 1  2 x  C .
2

1
.
1  2x

B.

D.

2

2

  y  2 

 9.

 f  x  dx  2 ln 1  2 x  C .
1

 f  x  dx  2 ln 1  2 x  C .

Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600 . Thể tích của
khối chóp đó bằng:
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
12
36
6
18
Câu 38: Tính mơđun của số phức z thỏa mãn z 2  i 13i  1 .
A. 34.

B.

5 34
.
3

C.

34 .

D. 0.

x2  x  3  2 x 1
Câu 39: Tìm tất các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
.
x2  5x  6
A. x  2, x  3 .
B. x  3 .
C. x  2 .
D. x  2, x  3 .

Trang 4/6 - Mã đề thi 418



Câu 40: Viết cơng thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f1  x  ,

y  f 2  x  và các đường thẳng x  a, x  b  a  b  .
b

b

A. S   f1  x   f 2  x  dx .

B. S 

  f  x   f  x  dx .
1

2

a
b

a
b

D. S    f 2  x   f1  x  dx .

C. S   f1  x   f 2  x  dx .
a

a


Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0, 0,1 , B b, 0, 0 , C 0, c, 0 và D 1,1,1 với b, c là các số
dương thỏa mãn b  c  1 . Biết rằng khi b, c thay đổi thì ln tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính của mặt cầu đó.
3
3
2
.
B. .
C.
.
D. 1.
2
2
2
Câu 42: Xét các số thực a, b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

A.

a
P  log 2a a 2   3logb   .
 b 
b
A. 15.

B. 13.

C. 14.

D. 19.


Câu 43: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số f ( x)  ln 1  x 2   mx  1 đồng biến trên tập xác định
của nó.
A. , 1 .

B. [1, ) .

C. 1,1 .

D. (, 1] .

x  t

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 và hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
 z  t


 Q  : x  2 y  2 z  7  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt
phẳng (P) và (Q).
2

2

2

2

2

2


2
.
3
4
 .
9

A.  S  :  x  3   y  1   z  3 
C.  S  :  x  3   y  1   z  3

2
2
2
2
B. ( S ) :  x  3   y  1   z  3  .
3
4
2
2
2
D.  S  :  x  3   y  1   z  3  .
9

10
 2  i . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z
1
3
1

3
A. z  2 .
B. z  .
C.  z  2 .
D.  z  .
2
2
2
2
1
Câu 46: Cho hình trịn có bán kính là 6. Cắt bỏ
hình trịn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó
4
lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ).

Câu 45: Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z 

Thể tích khối nón tương ứng đó là:
9 7
81 7
A.
.
B.
.
2
8

C.

81 7

.
4

D.

9 7
.
8
Trang 5/6 - Mã đề thi 418


Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a . Cạnh bên SA vng góc với
mp(ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Khi đó,
thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng bao nhiêu?
8 2  a3
5 2  a3
4 2  a3
2 2  a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3

Câu 48: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình 6 x  3  m 2 x  m  0 có nghiệm trên khoảng

0,1 .
A. 3, 4 .

B. 3, 4 .

C. 2, 4 .

D.  2, 4 .

x  1 y 1 z  2
và mặt phẳng


2
1
3
 P  : x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(1;1; 2) , song song với mặt phẳng ( P ) và

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

d:

vng góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z  2
A.  :
.



2
5
3
x 1 y 1 z  2
C.  :
.


2
5
3

y 1 z  2
.

5
3
y 1 z  2
.

5
3

x 1

2
x 1
D.  :

2


B.  :

log 225 x  log 64 y  4
Câu 50: Hệ phương trình 
có hai nghiệm là ( x1 ; y1 ) và ( x2 ; y2 ) . Khi đó, giá trị của
log x 225  log y 64  1
log 30 ( x1 y1 x2 y2 ) là:
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi !

Đáp án Mã đề: 418
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37


38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D


A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 418


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TUẦN 02 THÁNG 02 - 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 342


NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)

a

cos 2 x
1
dx  ln 3 . Tìm giá trị của a là:
1  2sin 2 x
4
0
B. 3.
C. 2.

Câu 1: Cho I  
A. 4.

Câu 2: Cho hàm số y 
2
A. (3; ).
3

D. 6.

x3
2
 2 x 2  3 x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
3
3

B. (1;-2).

C. (1;2).

D. (-1;2).

1
Câu 3: Cho hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 . Phương trình y '  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng x1  x2
3
bằng ?
A. – 8.
B. 5.
C. 5 .
D. 8.
Câu 4: Mệnh đề nào SAI trong các mệnh đề sau:
A. Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G x  F x C

cũng là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K.
B. Với mỗi hàm số f  x  xác định trên K, hàm số F  x  được gọi là nguyên hàm của hàm số f  x  trên
K khi f '  x   F  x  .
C. Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
D. Nếu

 f  u  du  F  u   C

và u  u  x  là hàm số có đạo hàm liên tục thì  f  u x  .u' x dx  F  u x  C.

2 x 2  3x  2
. Khẳng định nào sau đây SAI?
x2  2 x  3

1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  1, x  3 .

Câu 5: Cho hàm số y 

Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số
x3
4 3
A.
 3ln x 
x C .
3
3
x3
4 3
C.
 3ln x 
x C .
3
3



  x

2




3

 2 x  dx .
x

x3
4 3
B.
 3ln x 
x C .
3
3
x3
4 3
D.
 3ln x 
x C .
3
3

Trang 1/6 - Mã đề thi 342


Câu 7: Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x 2  10 x  4
là:
A. m = 2.
B. m = 1.

C. m = 3.
D. m = 0.
1
 12

Câu 8: Cho P   x  y 2 


A. x – 1.

2


y y
 
1  2
x x 

B. x.

1

với x  0, y  0, x  y . Biểu thức rút gọn của P là:
D. x + 1.

C. 2x.
4

2


Câu 9: Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C ) : y  x  8 x  3 tại 4 phân biệt.
13
3
13
13
3
A. 13  m  3 .
B.   m  .
C. m   .
D.   m  .
4
4
4
4
4
Câu 10: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y 

2 x2  3
.
2 x

B. y 

1 x
.
1  2x

C. y 


1  2x
.
1 x

D. y 

x2  2 x  2
.
x2

Câu 11: Hàm số y  log a 2  2 a 1 x nghịch biến trong khoảng  0;   khi:
A. a  1 và 0  a  2 .

B. a  1 .

C. 0  a  2 .

D. a  1 và a 

1
.
2

1
Câu 12: Cho hàm số y  x 3  m x 2   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là SAI?
3
A. Hàm số ln ln có cực đại và cực tiểu.
B. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
C. m  1 thì hàm số có cực trị.
D. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị.

2
Câu 13: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x và y = 0. Tính thể tích vật thể trịn
xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox:
19
18
17
16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
15
15
15

Câu 14: Bất phương trình log 22  x  x 2  2   3log 1  x  x 2  2   2  0 tương đương với mệnh đề nào sau đây?
2

B. t 2  3t  2  0 với t  x  x 2  2 .
D. 1  t  2 với t  x  x 2  2 .

A. x  0 hay x  1 .
C. 0  x  x 2  2 .
x


x
2

Câu 15: Giải phương trình: 3  8.3  15  0 .
x  2
x  2
A. 
.
B. 
.
x  3
 x  log 3 5

 x  log 3 5
x  2
C. 
.
D. 
.
 x  log 3 25
 x  log 3 25
2
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x và y = x.
11
9
A. 5.
B.
.
C. .
D. 7.

2
2
Câu 17: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v  t   160  10t  m / s  . Hỏi rằng trong 3s trước khi
dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 130 m.
B. 45 m.
C. 170 m.
D. 16 m.
Câu 18: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
A  | z1 |2  | z2 |2 .
A. 17.
B. 15.
C. 19.
D. 20.
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích giữ ngun thì tan góc giữa
cạnh bên và mặt phẳng đáy giảm bao nhiêu lần?
A. 8.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Trang 2/6 - Mã đề thi 342


Câu 20: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 

2x 1
là ĐÚNG?
x 1


A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1}.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
Câu 21: Cho log 2 5  m; log 3 5  n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
mn
A.
.
B. m 2  n 2 .
C. m + n.
mn
Câu 22: Hàm số y = ln



A. (1; + ).

D.

1
.
mn



x 2  x  2  x có tập xác định là:

B. (- ; -2).

C. (- ; -2]  (2; +).


D. (-2; 2).

Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.

y  x3  3x  1 .
y  x3  3x 2  3x  1 .
y  x3  3x 2  1 .
y  x3  3x 2  1 .

2

1
O

1

Câu 24: Giải bất phương trình log 1  x  3x  2   1 .
2

2

A. x  [0; 2)  (3; 7] .

B. x   0;3 .


C. x  [0;1)  (2;3] .

D. x   ;1 .

Câu 25: Số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i có tổng phần thực và phần ảo là:
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn
1 i
cho số phức z / 
z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25
25
15
15
A. SOMM ' 
.
B. SOMM ' 
.
C. S OMM '  .
D. S OMM '  .
4
2
4
2
x2
chia hình trịn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2

2
S
thành 2 phần S1 và S 2 (như hình vẽ). Khi đó, tỉ số 1 thuộc khoảng:
S2
1 3
 7 4
A.  ;  .
B.  ;  .
 2 5
 10 5 
3 7 
2 1
C.  ;  .
D.  ;  .
 5 10 
5 2

3

Câu 27: Parabol y 

2

S1
1

2

O
1


2

S2

2

3

Câu 28: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy
điện ở A đến một hòn đảo ở C. Khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km
(như hình vẽ). Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất
5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S
trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S
rồi đến C là ít tốn kém nhất.
10
15
13
A.
km.
B.
km.
C.
km.
4
4
4

D.


19
km.
4
Trang 3/6 - Mã đề thi 342


Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3. Cạnh bên tạo với đáy một
góc bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là:
3 2
9 3
3 6
9 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
2
2mx  m
Câu 30: Cho hàm số y 
. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ
x 1
thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.

A. m  4 .
B. m  2 .
C. m  4 .
D. m  4 .
Câu 31: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 x  cos x  1 . Giá trị
M .m bằng.
25
25
A. 2.
B.
.
C.
.
D. 0.
8
4
Câu 32: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2 x  3 y  5 z  30  0
với trục Ox, Oy, Oz.
A. 150.
B. 91.
C. 120.
D. 78.
2x  1
Câu 33: Gọi M   C  : y 
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần
x 1
lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
119
123
125

121
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
6
6
6
Câu 34: Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích không bằng nhau:
A.  y  sin x, y  0, 0  x    và  y  cos x, y  0,0  x    .



 



B. y  x , y  x 2 và y  1  x 2 , y  1  x .
C.  y  2 x  x 2 , y  x và  y  2 x  x 2 , y  2  x .
D.  y  log x, y  0, x  10 và  y  10 x , x  0, y  10 .
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên
cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 2 7 .
B. 30 .
C. 29 .

D. 3 3 .
Câu 36: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể
tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:
3
2
1
3
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
10
15
6
20
Câu 37: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  z .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là:
A. x + y – z = 0.
B. y – 2z + 2 = 0.
C. 2y – z + 1 = 0.
D. x + 2z – 3 = 0.
(1  3i )3
. Tìm mơđun của z  iz .

1 i
B. 4 3 .
C. 4 2 .

Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn: z 
A. 8 3 .

D. 8 2 .

Câu 40: Cho z  x  iy; z '  x ' iy ',  x, y  R  . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
A. z  z '  x  x ' i   y  y ' .

B. z.z '  xx ' yy ' i  xy ' x ' y  .

C. z  z '   x  x '  i  y  y ' .

D.

z xx ' yy '
x ' y  xy '
 2
 i. 2
.
2
z' x'  y'
x '  y '2

Trang 4/6 - Mã đề thi 342



7 2 x x1  72 x1  2012 x  2012
Câu 41: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:  2
.
 x  m  2 x  2m  3  0

A. m  2 .
B. m   .



C. m  3 .

 



D. m  ,1 5  1  5,  .

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2, 0, 0 , M 1,1,1 . Gọi   là một mặt phẳng
thay đổi qua A, M và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B 0, b,0 , C 0, 0, c với b, c  0 . Khi diện tích tam
giác ABC nhỏ nhất thì:
A. b  c  4 .
B. b  c  12 .
C. b  c  6 .
D. b  c  8 .
Câu 43: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập
phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A.  b 2 .
B.  b2 2 .
C.  b2 3 .

D.  b2 6 .
Câu 44: Tìm m để phương trình m  3 log 21  x  4   2m  1 log 2  x  4  m  2  0 có hai nghiệm phân
2

biệt x1 , x2 thỏa mãn 4  x1  x2  6 .
25
A.   m  0 hoặc m  3 .
B. 0  m  3 .
8
25
C.   m  3 .
D. m  R .
8
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3;
x 1 y  2 z  3
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.


2
1
2
3 1
3 1
 3
 15 9 11 
3
 15 9
A. M   ;  ;  ; M   ; ;
B. M  ;  ;  ; M  ; ;
.

4 2
2 
4 2
 2
 2 4
2
 2 4
3 1
 7 13 11 
 5 1 1 
 3
 15
C. M  ;
D. M   ;  ;  ; M   ;
; ; M ; ;  .
4 2
2 4 2 
 2 4 2 
 5
 2

1) và đường thẳng d:

11 
.
2
9 11 
;
.
4 2


Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vng
ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 a2 3
 a2 3
 a2 2
 a2 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
2
2
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a, ACB  600 .
Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng  AA ' C ' C  một góc 300. Tính thể tích của khối
lăng trụ theo a là:
4 6
6
2 6
A. V  a 3
.
B. V  a 3 6 .
C. V  a 3
.

D. V  a 3
.
3
3
3
Câu 48: Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  x 3  m  1 x 2  2m 2  3m  2 x  m 2m 1 đồng biến
trên [2, ) là tập con của tập nào sau đây:
3


3
A.  ,  .
B. 1,  .

2 
 2



3
C. 3,  .
2 


D. 2,1 .

Trang 5/6 - Mã đề thi 342


Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi

2
?
7
 2 x  3 y  6 z  12  0
B. 
.
2 x  3 y  6 z  0

qua A, B và (P) tạo với  Oyz  góc  thỏa mãn cos  
 2 x  3 y  6 z  12  0
A. 
.
2 x  3 y  6 z  1  0
 2 x  3 y  6 z  12  0
C. 
.
2 x  3 y  6 z  0

 2 x  3 y  6 z  12  0
D. 
.
2 x  3 y  6 z  1  0

Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và f ( x)  f (x)  cos 4 x với mọi x thuộc R . Khi đó tích phân

2

I   f ( x)dx bằng:




2

A. I 

3
.
8

B. I 

3
.
16

D. I 

C. I  1 .


.
4

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Đáp Án Mã đề: 342
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

A
B
C
D

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 342


×