Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.21 KB, 7 trang )

I. Kiến thức cần nắm vững

Phiếu học tập số 1
Đơn chất nitơ

Anmoiac

Muối amoni

Axit nitric

Muối nitrat

CT phân tử

?

?

?

?

?

Tính chất vật lí

?

?


?

?

?

Tính chất hoá học

?

?

?

?

?

Điều chế

?

?

?

?

?


Ứng dụng

?

?

?

?

?


I. Kiến thức cần nắm vững

 

Đơn chất

Anmoiac

N2

NH3

CT phân tử

Tính chất vật lí -Khí

Tính chất hoá

học

Muối amoni

Axit nitric

Muối nitrat

HNO3

 M(NO3)n

+
(NH4 )nX

- Khí

- Dễ tan

- Chất lỏng

- Dễ tan

-Không mùi, không màu

- Mùi khai

- Điện li mạnh

- Không màu


- Điện li mạnh

- Ít tan trong nước

- Tan nhiều trong nước

- Bền ở nhiệt độ thường

- Tính bazơ yếu

-Tác dụng với nước

- Là axit mạnh

- Phân huỷ bởi nhiệt

- Ở nhiệt độ cao, trở nên hoạt động:

- Dd làm quì tím hóa xanh

-Dễ bị nhiệt phân huỷ

- Là chất oxi hoá mạnh

- Là chất oxi hóa trong mt axit

* Tính khử

- Td với axit


+ td với KL

- Dt với dd muối mà hiroxit

+td với hidro

không tan

* tính oxi hóa
Td với oxi ở đk 3000 độ C

- Tan vô hạn trong nước

hoặc khi đun nóng.


I. Kiến thức cần nắm vững

Điều chế

Ứng dụng

Đơn chất

Anmoiac

( N2)

( NH3)


Muối amoni
+
( NH4 )

Axit nitric

Muối nitrat (NO3 )

( HNO3)

- Chưng cất phân đoạn không

- Trong PNT: cho muối

- Cho amoniac tác dụng

- Trong PTN: cho axit

- Cho KL tác dụng với

khí lỏng.

amoni td với dd kiềm,

với axit

sunfuric đặc td với

axit nitric.


- Trong PNT nhiệt phân

đun nóng.

natrinitrat

amoni nitrit

- Trong CN: tổng hợp từ

- SX trong CN

nito và hidro

Từ amoniac

- Tạo mt trơ

- Sx phân bón

- SX NH3

- ngliệu đ/c HNO3

- Sx phân bón

-Hoá chất

- Sx phân bón


- Ngliệu Sx phân bón

- Sx thuốc nổ
- Sx thuốc nhuộm


II. Bài tập trắc nghiệm:

Thời gian trả lời 2.5 phút

Câu 1: Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B.Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường
khá trơ về mặt hoá học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D.Trong phản ứng N2 + O2 -> 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ 0 đến +2.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí.

B NH3 và O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

Câu 3. Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dd HNO3 đặc là
A. Không có hiện tượng gì.

B. dd có màu xanh, H2 bay ra.


C. dd có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.

D. dd có màu xanh, có khí không màu bay ra

Câu 4. Những kim loại nào sau đây không td được với dd HNO 3 đặc, nguội?
A. Fe, Al

B. Cu, Ag, Pb.

C. Zn, Pb, Mn

D. Fe, Mg

Câu 5. N2 phản ứng với O2 ở điều kiện:
A. Thường
B. Nhiệt độ cao khoảng 100

C. Nhiệt độ cao khoảng 1000
oC

oC

D. Nhiệt độ khoảng 3000

oC


II. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Câu nào đúng trong các câu sau đây?

A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B.Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường
khá trơ về mặt hoá học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D.Trong phản ứng N2 + O2 -> 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ 0 đến +2.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí.

B NH3 và O2

C. NH4NO2

D. Zn và HNO3

Câu 3. Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dd HNO3 đặc là
A. Không có hiện tượng gì.

B. dd có màu xanh, H2 bay ra.

C. dd có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.

D. dd có màu xanh, có khí không màu bay ra

Câu 4. Những kim loại nào sau đây không td được với dd HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Al

B. Cu, Ag, Pb.

C. Zn, Pb, Mn


D. Fe, Mg

Câu 5. N2 phản ứng với O2 ở điều kiện:
A. Thường
B. Nhiệt độ cao khoảng 100

C. Nhiệt độ cao khoảng 1000
oC

oC

D. Nhiệt độ khoảng 3000

oC


II. Bi tp t lun:
Bi 1: Hóy cho bit s oxi húa ca nit
trong NH3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3,
NH4+

Bi 4: Khi cho 3 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng

Bi 2: T hiro, clo v nit, hóy vit cỏc

với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng,

phng trỡnh hoỏ hc (cú ghi rừ iu

sinh ra 4,48 l khí duy nhất là NO2


kin phn ng) iu ch phõn m

(đktc). Xác định thành phần % của

amoni clorua.

BI 3: ( trang 62)

hỗn hợp. ( bi 7/SGK Luyn tp trang 62)


Kiến thức cần nắm qua tiết học này

• Số oxi hóa của ni tơ.
• Các phương trình điều chế, thực hiện chuỗi phản ứng.
• Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với axit.



×