Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE GHKI CO D/A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.66 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II.
MÔN: VẬT LÝ.
THỜI GIAN: 50 PHÚT.
Câu 1: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1; S2 cách nhau 15 cm, có cùng biểu thức sóng u
= 2cos60πt (cm). Biết vận tốc truyền sóng 2,4 m/s. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 17
cm và 19 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 0.
D. 2 2 cm.
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cách nhau 12 cm cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Cho tốc độ truyền
sóng 2 m/s. Số vân cực đại và cực tiểu trên đoạn S1S2 lần lượt là
A. 5; 6.
B. 4; 5.
C. 6; 5.
D. 5; 4.
Câu 3: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB.
Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn ngắn nhất là
A. 1,12 cm.
B. 1,45 cm.
C. 1,24 cm.
D. 1,06 cm.
Câu 4: Hai nguồn sóng cùng phương, để xảy ra hiện tượng giao thoa cần điều kiện
A. cùng tần số, độ lệch pha không đổi.
B. cùng biên độ, cùng tần số.
C. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi.
D. cùng tần số.
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S 1 và S2, những điểm dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền đến bằng
A. số bán nguyên lần nửa bước sóng.


B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số nửa nguyên lần bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 6: Trên dây đàn hồi AB dài 0,8 m, đầu B cố định, đầu A rung với tần số 56 Hz. Khi ổn định, trên dây
có sóng dừng với 8 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12,8 m/s.
B. 16 m/s.
C. 11,9 m/s.
D. 11,2 m/s.
Câu 7: Trên dây đàn hồi dài 44 cm, đầu dây rung với tần số 75 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s.
Sóng dừng thuộc loại
A. hai đầu cố định, có 6 bụng.
B. hai đầu cố định, có 5 bụng.
C. một đầu cố định, đầu tự do, có 5 nút.
D. một đầu cố định, đầu tự do, có 6 bụng.
Câu 8: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 6.10 -3 W/m2 có
giá trị là
A. 100 dB.
B. 96 dB.
C. 80 dB.
D. 90 dB.
Câu 9: So với sóng tới, đặc điểm của sóng phản xạ khi gặp vật cản cố định là
A. cùng pha và cùng tần số.
B. ngược pha và khác tần số.
C. cùng pha và khác tần số.
D. ngược pha và cùng tần số.
Câu 10: Đại lượng không phải đặc trưng vật lý của âm là
A. độ to.
B. tần số.
C. cường độ âm.

D. đồ thị dao động âm.
Câu 11: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi là xác định
A. tần số sóng.
B. biên độ sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 12: Chọn kết luận đúng khi nói về sóng âm?
A. Tai người nghe được những âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 kHz.
B. Hạ âm là sóng âm có tần số rất thấp.
C. Siêu âm là sóng âm có tần số rất lớn.
D. Âm là sóng âm có tần số lớn hơn tần số hạ âm và nhỏ hơn tần số siêu âm.
0,5
Câu 13: Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Ф =
.cos(120πt + π/3)(Wb). Biểu thức suất
π
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 60cos(100πt - π/6) (V).
B. e = 60cos(120πt + π/3) (V).
C. e = 60cos(120πt - π/6) (V).
D. e = 60cos(120πt - π/2) (V).
Câu 14: Đặt điện áp u = 200cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu mạch. Dùng vôn kế đo điện áp hai đầu
mạch. Số chỉ vôn kế là
Trang 1


A. 282 V.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 141 V.
Câu 15: Khung dây dẫn quay đều trong từ trường đều quanh trục đối xứng với tốc độ góc 40 rad/s. Thời

điểm từ thông qua khung dây có độ lớn 2 Wb thì suất điện động là 60 V. Suất điện động cực đại trong
khung dây có giá trị
A. 100 V.
B. 120 V.
C. 80 V.
D. 140 V.
Câu 16: Đặt điện áp u = 200cos(100πt + π/2) (V) vào hai đầu mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với
am-pe kế lý tưởng. Biết số chỉ của am-pe kế là 2,5 A, điện trở R gần giá trị nào?
A. 80 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều tần số 60 Hz, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4π H. Cảm kháng của mạch

A. 25 Ω.
B. 50 Ω.
C. 30 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 18: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) vào hai đầu mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 159,2
mH. Thời điểm điện áp có độ lớn 15 V thì dòng điện là 0,3 A. Biểu thức dòng điện qua mạch là
π
π
A. i = 0,3 2 cos(100πt - ) (A).
B. i = 0,5cos(100πt - ) (A).
3
3

π
C. i = 0,5cos(100πt +
) (A).

D. i = 0,5cos(100πt - ) (A).
3
2
Câu 19: Đoạn mạch điện chỉ có tụ điện, đặt vào hai đầu mạch điện áp u = U0cos(2πft) (f thay đổi). Khi tần
số là f1 thì dung kháng của mạch là 30 Ω. Khi tần số là 1,5f1 thì dung kháng của mạch là
A. 45 Ω.
B. 60 Ω.
C. 30 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 20: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C, điện áp hai đầu mạch: u = U 0cosωt.
Biểu thức định luật Ohm có dạng
U
A. i = u.C.ω.
B. I = U.C.ω.
C. I = U0.C.ω.
D. I0 = 0 .

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0 không đổi; f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Biểu thức dòng điện qua mạch là i = I0cos(ωt + φi). Khi thay đổi tần số f
thì đại lượng nào không đổi?
A. φi.
B. I0.
C. ZL.
D. ω.
Câu 22: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở, so với điện áp hai đầu mạch thì dòng điện biến thiên
A. cùng tần số và trễ pha là π/2.
B. cùng tần số và sớm pha là π/2.
C. khác tần số và trễ pha là π/2.
D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung

31,83 μF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm 63,66 mH và điện trở 60 Ω. Tổng trở của mạch điện là
A. 150 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 200 Ω.
Câu 24: Điện áp hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần với độ tự cảm 3 /π H và điện trở 100 Ω nối
tiếp có biểu thức u = 200 2 cos(100πt + π/3) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 2 cos(100πt) (A).
B. i = 2 cos(100πt + π/6) (A).
C. i = 2 cos(100πt - π/6) (A).
D. i = 2cos(100πt + π/6) (A).
Câu 25: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện có điện
dung 31,83.10-6 F nối tiếp. Dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng
A. 1,4 A.
B. 2,0 A.
C. 2,8 A.
D. 1,0 A.
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, đặt dưới điện áp u = U0cos2πft (V) (U0 không đổi). Biết
điện dung 44,21 μF; độ tự cảm 159,15 mH. Để dòng điện hiệu dụng đạt giá trị lớn nhất thì tần số f có giá
trị
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 27: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ so với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π). Đoạn mạch đó
A. cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. điện trở thuần và cuộn thuần cảm
D. chỉ có cuộn cảm.

Trang 2


Câu 28: Chọn phát biểu sai. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn
dây thuần cảm). Ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây.
B. hai đầu tụ điện lớn hơn U.
C. hai đầu cuộn dây lớn hơn U.
D. hai đầu điện trở lớn hơn U.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Điều
chỉnh tần số góc ω để tổng trở mạch đạt cực tiểu. Gọi điện áp tức thời hai đầu R; L; C lần lượt là u R; uL;
uC. Hệ thức nào đúng?
A. u = uR + uL + uC = 0.
B. u = - uR.
C. uL = uC.
D. uL = - uC.
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều RLC (L thuần cảm) đặt dưới điện áp u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng hai
đầu R; L; C lần lượt là 80 V; 70 V; 130 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 1.
Câu 31: Đặt điện áp u = 100cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, thì dòng điện qua mạch là i
= 2sin(ωt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 50 3 W.
D. 50 W.
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120πt) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1=18 Ω ,

R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất tiêu thụ P là
A. 576 W.
B. 144 W.
C. 288 W.
D. 72 W.
Câu 33: Công thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là
A. P = UI.
B. P = RI2 .
C. P = U2/R.
D. P = I0.U0.
Câu 34: Máy biến áp lý tưởng cung cấp điện áp 220 V được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 120 V. Biết số vòng dây hai cuộn lệch nhau 250 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp
lần lượt là
A. 300; 550.
B. 550; 300.
C. 250; 500.
D. 500; 250.
Câu 35: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng.
B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm.
D. siêu dẫn.
Câu 36: Biện pháp làm giảm hao phí điện năng khi truyền tải đến nơi tiêu thụ được sử dụng phổ biến hiện
nay là
A. giảm điện trở dây dẫn.
B. tăng công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm chiều dài dây dẫn.
Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch

A. tỉ lệ nghịch với R.
B. tỉ lệ thuận với U.
C. tỉ lệ thuận với f.
D. tỉ lệ nghịch với f.
Câu 38: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, so với điện áp thì dòng điện
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. trễ pha π/2.
D. sớm pha π/2.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm là u và cường độ dòng điện qua nó là i.
Hệ thức đúng là
A.

u 2 i2 1
+ = .
U 2 I2 4

B.

u 2 i2
+ = 1.
U 2 I2

C.

u 2 i2
+ = 2.
U 2 I2


D.

u 2 i2 1
+ = .
U 2 I2 2

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
1
RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
thì
2π LC
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện.
Trang 3


C. dòng điện chạy trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
HẾT.

Trang 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×