Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

2 đề - ĐA- ma trận kiểm tra công nghệ 9 tiết 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.97 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 9 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 8 theo PPCT
2. Mục đích:
- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có
biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao
chất lượng dạy học.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tổng số điểm toàn bài:
10 điểm.
b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:
- Dụng cụ, đồng hồ đo điện: học trong 4 tiết = 57%
- Thực hành : Nối dây dẫn điện: học trong 3 tiết = 43%
c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 6 - 4đ.
d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:
Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng – sáng tạo : 30 – 32 – 32 - 6% =>
e) Thời gian, tổng số điểm cho từng phần TL, KQ:
- 30 phút dành cho tự luận -> 3/5 tổng số điểm = 7đ.
- 15 phút dàng cho khách quan -> 2/5 tổng số điểm = 3đ.
f) Số câu hỏi KQ cho từng cấp độ nhận thức -> Tính tổng số điểm tự luận cho cấp độ hiểu và
vận dụng:
NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

TỔNG



NỘI DUNG
TN
Chủ đề 1:
Vật liệu,
dụng cụ,
đồng hồ đo
điện
Chủ đề 2:
Nối dây
dẫn điện:
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ

2 câu
(1đ)

TL

TN

TL

TN

1câu
(2,5 đ)


1câu
(0,5đ)

1câu
(1,5đ)

1câu
(0.5đ)

1 câu
(1.5đ)

1câu
(0.5đ)

1 câu
(0.5đ)
4

TL

1câu
(1.5đ)

TN

TL

4 câu

(2.5đ)

2câu
(4đ)

2 câu
(1đ)

2câu
(3đ)

3

3

10

3,5

2,5

10

45%

40%

100%

4

15%


TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên:…………………..
Lớp:……..

ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ
Khối: 9 Tiết : 10 Bài số: 01
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ CHẴN

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất
mà em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
a. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn
b. Lõi, vỏ cách điện,vỏ bảo vệ.
c. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp
d. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn.
2. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ nào?
a. Vôn kế
b. Ôm kế
c. Oát kế
d. Ampe kế
3. Công tơ điện có ký hiệu như thế nào?

4. Vật liệu cách điện là:
a. Nhựa, sành, nhôm ;
b. Nhựa, gỗ, cao su.

c. Tôn, gỗ, sứ ;
d. Cao su, nhựa, đồng.
5. Khi nối mối nối thắng dây dẫn 1 lõi sợi, mỗi bên ta phải quấn bao nhiêu
vòng?
a. 1 đến 2vòng
b. 2 đến 3vòng
c. 4 đến 6vòng
d. 6 đến 8vòng
6. Kí hiệu dây dẫn bọc cách điện M(2x1,5) có nghĩa:
a. Dây lõi đồng, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
b. Dây lõi đồng, tiết diện 2, số lõi 1,5 mm2
c. Dây lõi nhôm, số lõi 2, tiết diện 1,5 mm2
d. Dây lõi nhôm, tiết diện 2, số lõi 1,5 mm2
II. Tự luận: (7 điểm)
7. Trình bày nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng ? (1,5 đ)
8. Nêu những yêu cầu của mối nối dây điện trong mạng điện trong nhà và qui
trình chung của nối dây điện trong mạng điện trong nhà? (1,5đ)
9. Trình bày các bước nối thẳng dây dẫn lõi nhiều sợi? (1,5đ)
10. Hãy điền các kí hiệu và đại lượng đo vào bảng sau? (2,5đ)
Đồng hồ đo điện
Đại lượng đo
Kí hiệu
Công tơ điện
Ôm kế
Ampe kế
Vôn kế
Oát kế
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò - Chóc c¸c em lµm bµi tèt



TRNG THCS èNH XUYấN
H v tờn:..
Lp:..

KIM TRA MễN: CễNG NGH
Khi: 9 Tit : 10 Bi s: 01
Nm hc 2017-2018
Thi gian lm bi 45 phỳt
L

I. Trc nghim: Khoanh trũn vo ch cỏi u mi ý tr li ỳng v y nht
m em chn. (3 im - mi cõu tr li ỳng c 0,5 im)
1. Vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là:
A. Vỏ cầu chì và thiếc.
B. Thép và
nhôm.
C. Pu li sứ và vỏ đui đèn.
D. Mica và
đồng.
2. Vụn k cú thang o l 300V, cp chớnh xỏc l 1, thỡ sai s tuyt i ln
nht l:
A. 2V
B. 3V
C. 4V
D. 4.5V
3. o kớch thc ng kớnh dõy in ta dung
a. Thc lỏ
b. Thc cun
c. Thc gp
d. Thc cp

4. o in tr bng ng h vn nng khụng c
a. Chp que o v iu chnh nỳm cho kim ch 0 mi lõn o
b. Ct mch in cõn o
c. Chm tay vo õu kim o hay phõn t o
d. Bt õu o t thang o ln nht
5. Cõu no sau õy sai
a. Oỏt k dung o in tr mch in
b. Cụng t in dung o in nng tiờu th ca mch in
c. Ampek dung o cng dũng in
d. Vụn k dung o in ỏp
6. Dõy cỏp in ca mch in trong nh l loi cỏp
a. Ba pha, in ỏp thõp
b. Mt pha in ỏp thp
c. mt pha in ỏp cao
d. Ba pha in ỏp cao
II. T lun: (7 im)
7. Nờu cu to v cỏch s dng dõy cỏp in (1,5)
8. Nờu cỏc loi mi ni dõy in v qui trỡnh chung ca ni dõy in trong mng
in trong nh? (1,5)
9. Trỡnh by cỏc bc ni phõn nhỏnh dõy dn lừi nhiu si? (1,5)
10. Hóy in cỏc kớ hiu v i lng o vo bng sau? (2,5)
ng h o in
i lng o
Kớ hiu
Vụn k
Cụng t in
Ampe k
Oỏt k
ễm k



Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò - Chóc c¸c em lµm bµi tèt

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ 9
I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6

Đề chẵn
B
D
B
B
C
A

Đề lẻ
C
B
D
C
A
B

II. ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

Đề chẵn

Đề lẻ

Điểm

7. Trình bày nguyên tắc chung khi
7. Nêu cấu tạo và cách sử dụng
đo điện trở bằng đồng hồ vạn
dây cáp điện
năng ?
- Nêu cấu tạo
-Mỗi nguyên tắc 0,5 đ
- Nêu cách sử dụng
3 x 0,5 = 1,5 đ
8. Nêu những yêu cầu và qui trình
8. Nêu các loại mối nối và qui
chung của nối dây điện trong mạng trình chung của nối dây điện
điện trong nhà? (1,5đ)
trong mạng điện trong nhà?
- Yêu cầu mối nối: 1 đ.
- Kể tên 3 loại mối nối.
- Nêu qui trình 6 bước: 0,5 đ
- Nêu qui trình 6 bước

(1,5 đ)

9. Trình bày các bước nối thẳng
dây dẫn lõi nhiều sợi?
- Lồng lõi

- Vặn xoắn
- Kiểm tra

(1,5đ)

9. Trình bày các bước nối phân
nhánh dây dẫn lõi nhiều sợi?
- Chia lõi
- Vặn xoắn
- Kiểm tra

10.. Hãy điền các kí hiệu và đại
lượng đo vào bảng sau?
Mỗi đáp án điền đúng được 0,25
điểm
10 x 0,25 = 2,5 đ
BAN GIÁM HIỆU
Kí duyệt

Đoàn Thúy Hòa


0,5đ
(3 đ)

0,5 đ

10. Hãy điền các kí hiệu và đại (2,5 đ)
lượng đo vào bảng sau?
Mỗi đáp án điền đúng được 0,25

điểm
10 x 0,25 = 2,5 đ

NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Kí duyệt

Nguyễn Thị Thanh Quỳnh

NGƯỜI RA ĐỀ

Đoàn Thúy Hòa


THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA

ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9
Số: 1

Lớp

0-<2
sl

%

2- <3.5

3.5- <5


5- < 6.5

6.5- < 8

sl

sl

sl

sl

%

%

%

%

8 - 10
sl

%

9A
9B
9C
TC


Đánh giá chung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.



×