Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.39 KB, 15 trang )

SỞ GD & ĐT ….
PHÒNG KT & KĐ

ĐÈ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: Hóa học lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 00/00/0000
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 167

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………………..
Đáp án
Câu 1: Cả hai chất trong cặp chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. S, SO3
B. O3, H2S
C. Br2, SO2
D. O2, H2S
Câu 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng khi lập phương trình hóa học của phản
ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaCl2 + Ca(ClO3)2 + H2O
A. 24
B. 16
C. 12
D. 18
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí
(đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 13,8. Giá trị của m là (cho Fe = 56; S = 32)?
A. 48,0 gam
B. 36,0 gam
C. 40,8 gam
D. 30,8 gam


Câu 4: Chất nào sau đây chứa ion đa nguyên tử?
A. CaS
B. NaOH
C. BaCl2
D. Al2O3
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng là ( cho Na=23; S = 32; H=1 : O=16)?
A. 21,9 gam
B. 31,5 gam
C. 26,0 gam
D. 15,6 gam
Câu 6: H2S tác dụng được với tất cả các chất trong dãy hóa chất nào dưới đây?
A. Nước Cl2, SO2, dd CuSO4 B. Nước Br2, O2, HCl
C. Nước Cl2, S, dd FeCl2 D. S, SO2, dd Pb(NO3)2
Câu 7: Khí O2 bị lẫn các tạp chất là các khí Cl2, CO2, SO2. Để loại bỏ các tạp chất này, ta cho hỗn hợp các khí
trên đi qua bình đựng:
A. Nước clo
B. Nước brom
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 8: Cho 1,545 g muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu lấy kết tủa rồi đem phân
hủy hoàn toàn kết tủa thì thu được 1,62 gam Ag. Muối NaX là ( cho Ag = 18; F = 19 ; Cl=35,5; Br=80; I=127)?
A. Natri bromua
B. Natri clorua
C. Natri iotua
D. Natri florua
Câu 9: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào dung dịch FeSO4 và H2SO4 (đến khi phản ứng vừa đủ). Hiện
tượng quan sát được là ?
A. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu xanh
B. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, xuất hiện kết tủa đen
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu vàng

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, xuất hiện kết tủa đen và dung dịch có màu vàng
Câu 10: Cho Cl2 vào dung dịch chứa muối NaX và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Công thức của NaX
là:
A. NaI
B. NaF
C. NaCl
D. NaBr
Câu 11: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Zn
B. CuO
C. Ca(OH)2
D. MnO2
Câu 12: Pha loãng 3,38gam oleum A vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa
dung dịch nói trên. Công thức của oleum A là (cho : S = 32; O = 16; H= 1)?
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.SO3
D. H2SO4.4SO3
Câu 13: Trong phản ứng : O2 + 2KI + H2O → O2 + I2 + 2KOH. Một phân tử O3 đã:
A. Nhận 6 electron
B. Nhường 6 electron
C. Nhận 2 electron
D. Nhường 2 electron
Câu 14: Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp
xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là?
A. X, Z, Y, T
B. T, Z, Y, X
C. X, T, Y, Z
D. X, Y, Z, T
Câu 15: Khi điều chế khí clo thường lẫn HCl và hơi nước. Để thu được khí clo khôn, người ta cho hỗn hợp khí

và hơi đi qua:
A. Dung dịch Ca(OH)2 và H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaOH và H2SO4 đặc


C. Dung dịch H2SO4 đặc và nước clo
D. Dung dịch NaCl và H2SO4 đặc
Câu 16: Hỗn hợp A gồm Fe và Al. 1,10 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,28 gam bột lưu huỳnh. Thành
phần phần trăm số mol của Fe và Al trong A là (cho: Fe = 56; Al = 27; S = 32):
A. 44,33% và 55,67%
B. 33,33% và 66,67%
C. 37,33% và 62,67% D. 50,00% và 50,00%
Câu 17: Trong phân tử chất nào sau đây, liên kết giữa các nguyên tử thuộc loại liên kết ion?
(Cho độ âm điện: Al: 1,61; Ca: 1,00; Mg: 1,31; Be: 1,57; Cl: 3,16; S: 2,58; Br: 2,96).
A. AlCl3
B. MgCl2
C. CaS
D. BeBr2
Câu 18: Để khắc chữ, hoa văn lên bề mặt của thủy tinh, người ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây?
A. CaF2 và H2SO4 đặc
B. NaI và H2SO4 đặc
C. NaBr và H2SO4 đặc D. NaCl và H2SO4 đặc
Câu 19: Hai chất khí nào sau đây tồn tại được trong cùng một bình?
A. H2S và O2
B. Cl2 và H2S
C. SO2 và H2S
D. CO2 và O2
Câu 20: Có 4 dung dịch loãng của 4 muối: 1. NaCl; 2. Ba(NO3)2; 3. CuSO4; 4. Pb(NO3)2. Hãy cho biết có hiện
tượng gì xảy ra khi cho natri sunfua vào mỗi dung dịch muối trên ?
A. 1 không có hiện tượng, 2 tạo khí màu nâu, 3 và 4 tạo kết tủa đen

B. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 tạo kết tủa màu vàng, 4 tạo kết tủa đen
C. 1;2 và 3 không có hiện tượng, 4 tạo kết tủa đen
D. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 và 4 tạo kết tủa màu đen
Câu 21: Khi trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ
là:
A. 3,0M
B. 3,5M
C. 3,2M
D. 2,5M
Câu 22: Để điều chế được 254 gam clorua vôi cần phải dùng ít nhất bao nhiêu gam CaO, Cl2? (Cho …):
A. 183,0 gam CaO và 22,4 lít (đktc) khí Cl2
B. 112,0 gam CaO và 44,8 lít (đktc) khí Cl2
C. 147,5 gam CaO và 33,6 lít (đktc) khí Cl2
D. 127,0 gam CaO và 44,8 lít (đktc) khí Cl2
Câu 23: Dãy nào sau đây gồm các chất có tinh thể thuộc loại mạng tinh thể phân tử?
A. C, Fe, H2O
B. CO2, Si, C
C. I2, H2O, CO2
D. Al, I2, H2O
Câu 24: Cần bao nhiêu lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2 bằng 18 để đốt cháy hết
20,16 lít (đktc) khí CO?
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 10,08 lít
D. 11,2 lít
Câu 25: Để khử bỏ clo, brom, SO2 còn dư ( là các chất độc) khi làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm, người
ta thường xử lý bằng hóa chất dễ kiếm nào sau đây?
A. Nước
B. Dung dịch natri iotua C. Nước vôi
D. Dung dịch natri hiđroxit

Câu 26: Phản ứng nào dưới đây chứng minh ngoài tính oxi hóa, Br2 còn có tính khử.
A. Br2 + 2NaI → NaBr + 2NaBr
B. 3Br2 + 2Al → 2AlBr3
C. Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Câu 27: Để sản xuất trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch H2SO4 loãng
B. Nhiệt phân KClO3
C. Phân hủy H2O2
D. Nhiệt phân KMnO4
Câu 28: Để chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta cho 2 khí này tác dụng với :
A. CO
B. Ag
C. Mg
D. C
Câu 29: Sẽ thu được lượng khí clo lớn nhất khi cho cùng một lượng chất nào sau đây tác dụng hết với HCl?
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. CaOCl2
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
1
A. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
B. CaOCl2 → CaCl2 + O 2
2
C. NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
D. NaClO + CO2 + H2O → HClO +NaHCO3
Câu 31: Khi cho 1,0 mol chất nào dưới đây tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra được 1,5 mol
SO2 :
A. Al

B. Cu
C. C
D. S
Câu 32: Hỗn hợp A gồm Cl2, O2. 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg,
Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần phần trăm về thể tích của Cl 2 và O2
trong A lần lượt là :
A. 50% và 50%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 48% và 52%
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về nước Gia-ven và clorua vôi?
A. Đều có tính oxi hóa mạnh
B. Đều được điều chế bằng cách cho clo tác dụng với kiềm
C. Đều là muối hỗn tạo chứa gốc clorua và hipoclorit


D. Đều là các hợp chất chứa oxi của clo
Câu 34: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 15. Trong BTH nguyên tố X ở :
A. Ô 15, chu kì 3, nhóm IVA
B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô 15, chu kì 2, nhóm VA
D. Ô 15, chu kì 3, nhóm VIA
Câu 35: Để phân biệt ba dung dịch: NaF; NaCl; NaI cần dùng thêm hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 36: Cho chuỗi phản ứng sau:
Mg + SO2 →A rắn, trắng + B bột, vàng
(1)

A + H2SO4 loãng →D + H2O
(2)
B + H2SO4 đặc nóng → SO2 + H2O
(3)
B + H2SO4 loãng → không phản ứng (4)
A, B, D lần lượt là
A. MgSO3; S; MgSO4
B. MgS; O2; MgSO4
C. MgO; H2S; MgSO4 D. MgO; S; MgSO4
Câu 37: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → X + Y + Z.
X, Y, Z lần lượt là:
A. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O
B. FeSO4, S, H2O
C. FeSO4, H2S, H2O
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 38: Dẫn khí SO2 tới dư qua dung dịch KMnO4 , sau đó nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch thu
được sau phản ứng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch KMnO4 không chuyển màu, xuất hiện kết tủa trắng
B. Dung dịch KMnO4 chuyển thành màu xanh, xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch KMnO4 mất màu, xuất hiện kết đen
D. Dung dịch KMnO4 mất màu, xuất hiện kết trắng
Câu 39: Axit sunfuric đặc nguội không có khả năng nào sau đây?
A. Gây bỏng nặng khi để rơi vào da
B. Hòa tan được các kim loại Al và Fe
C. Than hóa các hợp chất gkuxit như đường saccarozơ, xenlulozơ
D. Tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan vào nước
Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np5
B. ns2np3
C. 2s22p4

D. (n-1)d5ns2

Về đầu của đề thi
Về đầu file
Đáp án
Câu 1: C. Br2, SO2
Câu 2: A. 24
6Ca(OH)2 + 6Cl2 → 5CaCl2 + Ca(ClO3)2 + 6H2O
Câu 3: C. 40,8 gam

 m Fe =0,1×56=5,6
 n H2 =0,1
 n Fe =n H2 =0,1
mà 
⇒ 
⇒ m = 5,6 + 35,2= 40,8g
⇒
n H2S =0,4 n FeS =n H 2S =0,4
m FeS =0,4×88=35,2




M khí =13,8×2=27,6 
n khí =

11,2
=0,5
22,4


Câu 4: B. NaOH
Câu 5: A. 21,9 gam
n SO2 =

4,48
=0,2 ;
22,4

n NaOH =0,25×1=0,25 vậy có các phản ứng xảy ra là:

SO2 + NaOH → NaHSO3 và SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
x
x
x
y
2y
y

mol

 x + y = 0, 2
 x = 0,15
⇒ 
⇒ m=0,15 × 104+0,05 × 126 = 21,9 g
vậy ta có 
 x + 2 y = 0,25
 y = 0,05

Câu 6: A. Nước Cl2, SO2, dd CuSO4
Câu 7: C. Dung dịch NaOH

Vì có các phản ứng:


SO2 + NaOH → NaHSO3 và SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3 và CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Câu 8: A. Natri bromua
Các quá trình: NaX →AgX →Ag
x
x
x
mol
x=

1,62
1,545
0,015 ⇒ M NaX =
= 103 ⇒ M X = 103-23= 80 ⇒ X: Br ⇒ NaX: NaBr
108
0,015

Câu 9: C. Màu tím của dung dịch KMnO4 biến mất, dung dịch có màu vàng
Vì: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O
Tím
vàng
Câu 10: A. NaI
Có pt: Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2; I2 sinh ra tạo màu xanh đặc trưng với tinh bột
Câu 11: D. MnO2
−1

+4


+2

0

4HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O

Câu 12: A. H2SO4.3SO3
Pt hòa tan oleum vào nước: H2SO4.nSO3 + H2O → (n+1)H2SO4 trung hòa:
H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
Số mol H2SO4 = số mol KOH = 0,1 × 0,8 = 0,08 : số mol oleum = 0,08 : (n+1)
Vậy

0,08
3,38
=
⇒ n = 3 vậy oleum: H2SO4.3SO3
n + 1 98 + 80n

Câu 13: C. Nhận 2 electron
−1

0

2 I → I 2 + 2e : Số electron nhường = số electron nhận = 2 electron

Câu 14: B. T, Z, Y, X
X, Y, Z, T lần lượt là : F; Cl; Br; I
Câu 15: B. Dung dịch NaOH và H2SO4 đặc
NaOH hấp thụ HCl còn H2SO4 hấp thụ nước

Câu 16: B. 33,33% và 66,67%
Gọi số nAl= x; nFe=y có trong 1,10g hỗn hợp vậy ta có pt: 27x + 56y = 1,10
Ptpư: 2Al + 3S →Al2S3 ;
Fe + S → FeS
x
1,5x
y
y
mol
 27x + 56 y = 1,10
 x = 0,02

⇒ 
Vậy: 
1, 28
 y = 0,01
1,5x + y = 32 = 0,04

Câu 17: B. MgCl2
tính hiệu độ âm điện trong các phân tử
Câu 18: A. CaF2 và H2SO4 đặc
Vì CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF;
HF có khả năng ăn mòn thủy tinh theo pt: 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
Câu 19: C. Br2, SO2
Câu 20: D. 1 và 2 không có hiện tượng, 3 và 4 tạo kết tủa màu đen
(1): NaCl + Na2S không có phản ứng
(2): Ba(NO3)2 + Na2S không có phản ứng
(3): CuSO4 + Na2S → CuS↓ +Na2SO4
đen
(4): Pb(NO3)2 + Na2S → PbS↓ + 2NaNO3



đen
Câu 21: C. 3,2M
Áp dụng phương pháp đường chéo tính sẽ nhanh
V1(200ml) HCl 2M
4 – CM
CM
V2(300ml) HCl 4M
CM – 2
vậy

V1 4-C 2
=
= ⇒ C=3,2
V2 C-2 3

Câu 22: C. Br2, SO2
Các phản ứng trong quá trình sản xuất:
CaO + H2O → Ca(OH)2
112g
148g
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
148g
44,8 l
Câu 23: D. Al, I2, H2O
Câu 24: B. 8,96 lít
Gọi số mol oxi và ozon lần lượt là x và y ta có:
2CO + O2 → 2CO2
2x

x

3CO + O3 → 3CO2
3y
y

mol

20,16

 x=0,1
 2x+3y=
22,4
⇒ 
Vậy : 
 y=0,1
32x+48y=36(x+y)


Câu 25: D. Dung dịch natri hiđroxit
Câu 26: D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Câu 27: A. Điện phân dung dịch H2SO4 loãng
Câu 28: B. Ag
Ag + O2 không phản ứng
2Ag + O3 →Ag2O + O2
Câu 29: C. KMnO4
Câu 30: D. NaClO + CO2 + H2O → HClO +NaHCO3
Câu 31: A. Al
2Al + 6H2SO4 →Al2(SO4)3 + 3SO2↑+ 6H2O
Câu 32: D. 48% và 52%

Theo ĐLBTKL: mhh= mmuối, oxit – mkiml loại=42,34 – 16,98= 25,36g
Lúc này bài toán quay về dạng tìm số mol mỗi chất (khí) trong hỗn hợp biết tổng số mol và
khối lượng. Gọi số mol Cl2 và O2 lần lượt là x và y ta có
71x+ 32y = 25,36
 x = 0,24

⇒ 
11,2

từ đó suy ra đáp án: D. 48% và 52%
 y = 0,26
 x + y = 22, 4


Câu 33: C. Đều là muối hỗn tạo chứa gốc clorua và hipoclorit
Câu 34: B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
Câu 35: A. AgNO3
Câu 36: D. MgO; S; MgSO4
2Mg + SO2 → 2MgO rắn, trắng + S bột, vàng (1)
MgO + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2O (2)
S + 2H2SO4 đặc nóng → 3SO2 + 2H2O
(3)


S + H2SO4 loãng → không phản ứng
(4)
Câu 37: D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Câu 38: D. Dung dịch KMnO4 mất màu, xuất hiện kết trắng
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Trắng
Câu 39: B. Hòa tan được các kim loại Al và Fe do H2SO4 đặc thụ động hóa Al và Fe
Câu 40: A. ns2np5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC: 2008 - 2009
MÔN HÓA. KHố 10 (CHUẨN). THờI GIAN LàM BàI 60 PHúT
1: Dẫn 4,48 lít khí clo dư vào dung dịh KBr dư Tính
khố lượng Brom thu được sau phản ứng.
A. 32 gam B. 33 gam
C. 34 gam
D. 35 gam
2: Để trung hoà 200ml dung dịch NaOH 1,5M thì
thể tích dung dịh HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu
A. 0,3 (lít) B. 0,4 (lít) C. 0,5 (lít)
D. 0,6 (lít)
3: Cho 0,675 gam nhôm vào dung dịh HCl dư
Thểtích khí H2 (đtc) thu đ?ợ là :
A. 0,84 (lít) B. 0,6 (lít) C. 0,9 (lít) D. 0,76 (lít)
4: Cho 20 gam hỗ hợ bộ Mg và Fe tác dụg vớ dung
dịh HCl dưthấ có 1 gam H2 bay ra. Khố lượng muố
clorua thu được là bao nhiêu ?
A. 50 g B. 55,5 g
C. 40,6 g
D. 65,5 g
5: Cho 5,1 gam hỗ hợ kim loạ gồ Al và cu vào dung
dịh HCl dư sau phả ứg thu đ?ợ 0,12 gam khí hiđô.
Phầ tră theo khố lư?ng mỗ kim loạ trong hỗ hợ đ?u
là:
A. %mAl = 21,18% và % mCu = 78%
B. %mAl = 22%

và % mCu = 78%
C. %mAl = 50%
và % mCu = 50%
D. %mAl = 21,18% và % mCu = 78,82%
6: Cho dung dịh AgNO3 từtừđ?n dưvào dung dịh
muố nào sau đy sẽkhông có phả ứg:
A. KI
B. KCl
C. KF
D. KBr
7: Cho 2,61 gam MnO2 vào ốg nghiệ chứ mộ lư?ng
dưdung dịh HCl đ?c và đn nhẹ Thểtích khí Clo (đtc)
thu đ?ợ sau phả ứg là :
A. 672cm3 B. 672 lít C. 0,672cm3 D. 6,72ml
8. Trong dãy axit HCl, HBr, HI, HF, axit mạh
nhấ là
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
9. Sả phẩ củ phả ứg giữ dung dịh HCl và
dung dịh KMnO4 là
A. KCl + MnCl2 + H2O
B. Cl2 + MnCl2 + KOH
C. Cl2 + KCl + MnO
D.Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O

Mã đề 1,
trang 1
10: Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi

hoá nào ?
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6
C. -2; 0; +4; +6
D. +1 ; 0; +4; +6
11: Lưu huỳnh có số oxi hoá +6 trong hợp chất nào
sau đy ?
A. H2SO4
B SO3 C. SO2
D. cảA, B
12: Xét phả ứg : 3S + 2 KClO3  2KCl + 3 SO2
Lư huỳh đng vai trò là :
A. chấ oxi hoá
B. Chấ lư?ng tính

C. Chấ khử D. vừ là chấ oxi hoá vừ là chấ khử 13:
Nung nóng mộ hỗ hợ gồ 6,4 gam lư huỳh và 2,6 gam
kẽ trong mộ bình kín. Sau khi phả ứg kế thúc thì chấ
nào còn dư? bao nhiêu gam ?
A. S dưvà 4 gam
B. Zn dưvà 5,12 gam
C. Cả2 đ?u dưvà 7,13 g
D. S dưvà 5,12 gam
14: Dãy đ?n chấ nào sau đy vừ có tính oxi hoá, vừ có
tính khử?
A. Cl2, O3, S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
15: Cho phả ứg :

Mg + H2SO4đ?c  MgSO4 + H2S + H2O
Hệsốcân bằg củ phả ứg là:
A. 4, 4, 5, 1, 4
B. 5, 4, 4, 4, 1
C. 4, 5, 4, 1, 4
D. 1, 4, 4, 4, 5.
16: Pha loãng 25 ml dung dịh H2SO4 98% (d =
1,84g/ml) vào H2O đ?ợ 500 ml dung dịh. Dung dịh
này có nồg đ? mol là:
Chọ câu trảlờ đng
A. 0,46M
B. 1,8M
C. 0,94M
D. 0,92M
17: Đ?t cháy hoàn toàn mộ lư?ng khí H2S thu đ?ợ khí
A. Dẫ khí A vào dung dịh nư?c brom dưthì thu đ?ợ
dung dịh B. Cho mộ ít dung dịh BaCl2 vào dung dịh
B đ?ợ kế tủ C. Vậ A, B, C lầ lư?t là:
A. SO2, H2SO4, BaSO4
B. S, H2SO4, BaSO4
C. SO2, HCl, AgCl
D. SO3, H2SO4,
BaSO4


18: Đ? thu đ?ợ 1,12 lít khí sunfurơ(đtc) thì khố lư?ng
củ lư huỳh và thểtích oxi (đtc) cầ dùng là:
A. 1 gam và 22,4 lít
B. 2 gam và 1,12 lít
3

C. 1,5 gam và 2,24 dm D. 1,6 gam và 1,12dm3
19: Lư huỳh đoxit có thểtham gia nhữg phả ứg sau:
SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2 H2S  3S + 2 H2O
(2)
Các câu nào sau đy diễ tảkhông đng tính chấ củ các
chấ trong nhữg phả ứg trên ?
A. Phả ứg (1): SO2 là chấ khử Br2 là chấ oxi hoá
B. Phả ứg (2): SO2 là chấ oxi hoá, H2S là chấ khử C.
Phả ứg (2): SO2 vừ là chấ khử vừ là chấ oxi hoá
D. Phả ứg (1): Br2 là chấ oxi hoá, phả ứg (2): H2S là
chấ khử 20: Cặ chấ nào sau đy có thểtồ tạ đ?ng thờ
trong dung dịh ?
A. Na2SO4 và CuCl2
B. BaCl2 và K2SO4
C. Na2CO3 và H2SO4
D. KOH và H2SO4
21: Mộ em họ sinh nêu lên hai phát biể sau:
Mã đ? 1,
trang 2
I. H2S vừ là chấ khửmạh, vừ là mộ axit yế
II. H2SO4 đ?c là chấ oxi hoá mạh và có tính hút nư?c
mạh
A. I, II đ?u sai
B. I đng, II sai
C, I sai, II đng
D. I, II đ?u đng
22/ Kim loạ nào sau đy tác dụg vớ dung dịh HCl
loãng và tác dụg vớ khí Cl2 cho cùng loạ muố
clorua kim loạ ?

A. Fe
B. Zn
C. Cu
D.Ag
23/ Đ?c để nào dư?i đy là đ?c để chung củ các đ?n
chấ halogen (F2, Cl2, Br2, I2 )
A.ởđề kiệ thư?ng là chấ khí
B.Tác dụg mạh vớ nư?c
C.Có tính oxi hóa mạh
D.Vừ có tính oxi hóa vừ có tính khử 24/ Dung dịh
nào sau đy không thểchứ trong bình thủ tinh
A.HCl
B.H2SO4
C.HNO3
D.HF
25: Có 3 bình mấ nhãn, mỗ bình đ?ng mộ dung dịh
sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thểnhậ biế dung dịh nào
đ?ng trong mỗ bình bằg phư?ng pháp hoá họ vớ mộ
thuố thửnào sau đy?
A. Quỳtím
B. Natri hiđoxit
C. Bari clorua
D. Natri oxit
26. Trong các câu sau câu nào sai?
A - Ôxi là chấ khí không màu, không mùi, không vị
B - Ôxi nặg hơ không khí.
C - Ôxi tan nhiề trong nư?c.
D - Ôxi chiế 1/5 thểtích không khí.
27. Phư?ng pháp dùng đ? đề chếôxi trong công nghiệ
là:

A - Đệ phân nư?c
B - Nhiệ phân NaNO3
C - Chưg cấ phân đạ không khí lỏg
D. CảA và C

28. Nhữg dãy kim loạ nào sau đy không trự tiế phả ứg
vớ ôxi:
A - Na, Mg, Al, Zn
B - Ba, Cu, Fe
C - Ag, Au, Pt
D - Hg, Ca, Mn,
29. Hỗ hợ khí A gồ có O2 và O3, tỉkhố củ A so vớ hiđô
là 18, % thểtích củ O2 và O3 trong hỗ hợ là:
A . 60% ; 40%
B. 65% ; 35%
C. 75% ; 25 %
D . 80% ; 20%
30. Nế khí H2S có lẫ hơ H2O, đ? loạ bỏhơ nư?c ngư?i
ta dẫ hỗ hợ qua.
A - Dung dịh H2SO4 đ?c
B - dd nư?c Brôm
C - Dung dịh KOH đ?c
D - CuSO4 khan.
31. Dung dịh H2S đ? lâu ngày trong không khí thư?ng
có hiệ tư?ng.
A- Chuyể thành mầ nâu đ?.
B - Bịvẩ đ?c, màu vàng.
C - Vẫ trong suố không màu
D - Xuấ hiệ chấ rắ màu đn
32.Tác đ?ng nào dư?i đy KHÔNG ảh hư?ng đ?n

vậ tố phả ứg phân hủ CaCO3.
CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k)
A.Đn nóng
B. Thêm đ vôi
C. Đ?p nhỏđ vôi
D. Nghiề mị đ vôi
33./ Đề vào khoảg trốg trong câu sau bằg cụ từthích
hợ : “ân bằg hóa họ là trạg thái củ phả ứg thuậ
nghịh khi tố đ? phả ứg thuậ .... ...tố đ? phả ứg
nghịh”
A.lớ hơ
B. bằg
C. nhỏhơ
D. khỏ
34.Sựphá vỡcân bằg cũđ? chuyể sang mộ cân bằg
mớ do các yế tốbên ngoài tác đ?ng đ?ợ gọ là
A.sựbiế đ?i chấ.
B. sựchuyể dịh cân bằg.
C. sựbiế đ?i vậ tố phả ứg.
D.sựbiế đ?i hằg sốcân bằg.
35: Câu nào sau đy là đng ?
A.Bấ cứphả ứg nào cũg phả đ?t đ?n trạg thái cân bằg
hoá họ.
B. Khi phả ứg thuậ nghịh ởtrạg thái cân bằg thì phả
ứg dừg lạ
C. Chỉcó nhữg phả ứg thuậ nghịh mớ có trạg thái cân bằg
hoá họ.
D. ởtrạg thái cân bằg, khố lư?ng các chấ ởhai vếcủ
phư?ng trình hoá họ phả bằg nhau
36: Phả ứg nào dư?i đy xả ra đ?ợ ?

A. I2 + 2KBr -> 2KI + Br2
B. Br2 + 2 KCl -> 2KBr + Cl2
C. Cl2 + 2 KI -> 2KCl + I2
D. Cả3 phả ứg trên đ?u không xả ra
37: Tính chấ nào sau đy không phả là củ khí Clo ?
A. Có màu vàng lụ
B. Có mùi hắ, rấ đ?c.
C. Có tính tẩ trắg khi ẩ
D. Tan hoàn toàn trong nư?c
38: Cho phả ứg sau: 0
2KMnO4 + 16HCl T
2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 ↑
+ 8H2O


Chấ oxi hoá là:
A. Cl- trong HCl
B. Mn+7 trong KMnO4
-2
C. O trong KMnO4
D. H+ trong HCl
39: Đ?t cháy hoàn toàn 16,25 gam kẽ trong bình chứ
khí Clo dư Khố lư?ng kẽ clorua thu đ?ợ là:
A. 30 g
B. 31 g
C. 33 g
D. 34 g
40: Đ?t cháy nhôm trong bình đ?ng khí clo, thu đ?ợ
33,375 gam muố, nhôm clorua. Thểtích khí clo (đtc)
tham gia phả ứg là:

A. 8,2 lít
B. 8,3 lít C. 8,4 lít
D. 8,5 lít


(Cho: Al=27, Cu=64, S=32, H=1, O=16, Mn=55, Br=80, Fe=56, Mg=24, Cl=35,5)

Đ Thi HKI – Năhọ 2007 – 2008
Mơĩ–– Lớ 10 - Thờ gian: 45’ d1
Đ

Cho cc nguyn tốsau: X: 1s22s22p4 ; Y: [Ne]3s23p5 ; Z: [Ne]3s23p4 T: [Ar]3d104s24p4
Nhữg nguyn tốno thuộ cng mộ chu kỳ
A). X, Z
B). X, Z, T
C). X, Y
D). Y, Z
1. Tính axit củ dy cc hiđoxit : H2SiO3 , H3PO4 , HClO4 biế đ?i theo chiề no sau đ ( tri sang phả)?
A). Khơthay đi . B). Tă C). Vừ giả vừ tăg
D). Giả .
2+
2. Anion X cĩ#u hình electron giớg R (cĩc#u hình electron ởlớ vỏngồ cng l 2p6 )thì c#u hình electron củ nguyn
tửX:
A). 1s22s22p5
B). 1s22s22p4
C). 1s22s22p2
D). 1s22s22p63s2
2
2
6

2
1
3. Cấ hình electron củ nguyn tốX l 1s 2s 2p 3s 3p . Biế rằg X cĩsốkhố l 27 thì trong hạ nhn củ X cĩ
A). 13 proton, sốnơron khơg đ?nh đ?ợ
B). 13 proton, 14 nơron
C). 14 proton, 13 nơron
D). 13 proton, 13 nơron
4. Xc đnh sốe củ Cl,Cl- v NH4+ l:
A). 17,18 v 10
B). 17,16 v 10
C). 17,18 v 11
D). 17,16 v 11
25. Nguyn tốlư huỳh (S) cĩZ=16. Cấ hình eletron củ ion S l:
A). 1s22s22p63s23p3
B). 1s22s22p63s23p6
C). 1s22s22p63s23p4
D). 1s22s22p63s23p5
6. Nguyn tửX coì tởg sớhaịt proton , notron, electron laì 52 vaì coì sớkhớ laì 35. đị tiìch haị nhn cuị nguyn tửX :
A). 25+
B). 34+
C). 17+
D). 18+
7. Mộ hợ chấ X2Y cĩổg sốhạ l 85 thì ta cĩhệthứ :
A). 2 ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85
B). 2 ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
C). ( nX + 2pX ) + ( nY + 2pY ) = 85
D) ( nX + pX ) + ( nY + pY ) = 85
8. Cấ hình eletron củ nguyn tửsắ l:1s22s22p63s23p63d64s2. Sắ ở
A). Ơ, chu kỳ4, nhĩ VIB.
B). Ơ6, chu kỳ4, nhĩ VIIIB.

C). Ơ6, chu kỳ4, nhĩ VIIIA
D). Ơ6, chu kỳ4, nhĩ IIB.
9. Trong nguyn tửhạ mang đệ dư?ng l:
A). Electron
B). Proton v nơon
C). Proton
D). Nơon v electron
10. Nguyn tốo trong cc nguyn tốau l phi kim mạ nhấ
A. Cacbon
B. Oxi
C. S(lưùynh)
D. Si
11. Bn kính nguyn tửcủ cc nguyn tốtăg dầ theo thứtựsau:
A). Na< Al< Mg< Si
B). Si< Al< Mg< Na
C). Na< Mg< Al< Si
D). Mg< Al< Na< Si
12. Nguyn tốhĩ họ l :
A). Nhữg nguyn tửcĩcng sốkhố .
B). Nhữg nguyn tửcĩcng sốnơron .
C). Nhữg nguyn tửcĩcng đệ tích hạ nhn .
D). Nhữg phn tửcĩcng phn tửkhố.
25

25

Nhậ đ?nh 2 kí hiệ 12 X v 11Y . Cu trảlờ no đg trong cc cu trảlờ sau:
A). X v Y cng thuộ vềmộ nguyn tốhĩ họ.
B). X v Y l cc nguyn tửcủ 2 chấ đ?ng vị
C). Hạ nhn củ X v Y cng cĩ25 hạ (proton v nơron).

D). X v Y cng cĩ5 electron.
14. Hy cho biế đ?i lư?ng no dư?i đ củ cc nguyn tốbiế đ?i tuầ hồ theo chiề tăg củ đệ tích hạ nhn:
A). Sốeletron ởlớ ngồ cng.
B). Sốeletron trong vỏnguyn tử
C). Nguyn tửkhố.
D). Sốlớ electron
15. Mợnguyn tơ X gơm 2 đìg viịaìX1 v X2 .Đng vịX1 có tởg sớhạ là 18 .Đ?ng vịX2 có tởg sớhạ là 20 .Bít rằg % các
đ?ng vịtrong X bằg nhau và cc lọi hạ trong X1 cũg bằg nhau .Nguyn tửkhớ trung bình củ X l
A). Mộ đ n khc
B). 12
C). 15
D). 14
16. Nguyn tửcủ nguyn tốphotpho ( Z= 15) ởtraịng thaìi cơaị cĩsốelectron đc thn l:
A). 1
B). 3
C). 2
D). 4
17. Cho pht biể:
I/ Trong bảg tuầ hồ , cc nguyn tố đ?ợ sắ xế theo chiề tăg dầ củ nguyn tửkhố .
II/ Cc nguyn tốcĩcng sốlớ electron thì đợ sắ xế vo cng 1 hng .
A). I đ , II sai
B). I sai , II đ
C). I , II đu sai
.D). I , II đu đ .
13.

18. Trong cc hợ chấ sau đ:H2O, NH3 , CCl4, NaCl. Hợ chấ cĩlin kế ion l:
A). NH3
B). NaCl
C). H2O

D). CCl4
19. Nguyn tửX coì tởg sớhaịt proton , notron, electron laì 34. biìt sớnotron nhiề hơsớproton laì 1 . Sớkhớ cuịa
nguyn tửX laì:
A). 11
B). 35
C). 46 D). 23


20. Obitan s cg:
A). Hỡnh c.
B). Hỡnh dg ph t
C). Hỡnh b d.
D). Hỡnh stm n
4
21. Nguyn tc nguyn tR cc hỡnh electron l ng cng l 4p . S tớch h nhn c R l :
A). 24
B). 32
C). 34
D). 20
22. Trong cc ph g sau, ph g khph l ph g oxi h-khl:
A/ HCl + Mg " MgCl2 + H2
B/ Fe + CuSO4 " FeSO4 + Cu
C/ NaOH + HNO3 " NaNO3 + H2O
D/ KClO3 " KCl + O2
23. . T strong nguyn tnguyn t l 10. Shcnguyn t b :
A. 4
B. 3
C. 7
D. 6
14


16

B

17

C

15

D

20

22

F

24. Ccc kớ hingtsau: 7 A , 8 , 8 , 7 , 11 E , 10 . Cỏc ngt ng vnhau l:
A.A , B ,D
B .A ,D
C .B , E ,F
D.tc??u sai
25. Baz m nhl:
A. NaOH
B. Mg(OH)2
C. Al(OH)3
D. KOH
26. Nguyờn tú õm ? lnhl:

A. Be
B. Mg
C. Nit
D. Flo
27. Cho 1,56gam mkim l kitỏc d vnc, sau ph thu 0,448lit khớ H2( . Kim l ctỡm l:
A. Li(A = 7)
B. Na(A= 23)
C. K(A= 39)
D. Rb (A= 85)
28. Nguyn t c cng thoxớt cao nhl R2O5. Nguyn t hm
A. VI A
B. IA
C. IIA
D. VA
29. Hchkhớ cnguyn t vhidro l RH2.trong cụng thoxit cao nhcnguyyờn t cú ch37,8% khlng oxi.
Nguyờn t l
A. Cl
B. S
C. P
D. Se
30. Sxi h cN trong cc phn t ion :N2,NO,HNO2,NO3-,NH4+ l
A. 0,+2,+3,+5 v -3
B. 0,-2,+3,-5 v+4
C. 0,+2,+1,+5 v -3
D. 0,-1,+1,-3 v -5
Nguyn t c chỡnh electron kthc hn l3p6 . VR thu A. Chu k nhm VI A
B. Chu k nhm VIII A C. Chu
k nhm VIII A
D. Chu k nhm VI A
32. C h trcc nguyn t,S,P,H trong cc hchCS2 v PH3 l

A. 4,2,3 v 1
B. 2,1,3 v 1
C. 4,1,3 v 1
D. 4,2,3 v 3
33. hoỏ trcỏc nguyờn ta,Mg,Al,F,O trong cỏc hchNa2O,MgO,AlF3 l
A. 1+,2+,3+,2- ,1B. 3+.2+,1+,1-,2C. 3+,2+,1+,2-,1D. 1+,2+,3+,1- v 234. Cho ph cú phng trỡnh nhu.Zn +HNO3 -> Zn(NO3)2 +N2O +H2O. Hn b l
A. 1,4,1,1 v 2
B. 1,10,4,1 v 4
C. 4,10.4,1 v 5
D. 1,3,1,1 v 1
35. Kali cú 3 g v 39 K(93,258%) ; 40K (0,012%) ; 41K(6,73%) Nguyn thtrung bỡnh cKali l
A. 38, 88
B. 39, 135
C. 39, 00
D. 39, 132
79

Br

81

Br

36. Trong tnhin , nguyn tBrom coỡ 2 ng vilaỡ 35 v 35 . N#u nguyn tl?ng trung bỡnh c Brom l 79,91
thỡ % hai ng vny l:
A). 54,5% v 45,5%
B). 30,2% v 69,8%
C). 35% v 65%
D). 51% v 49%
37. H#a tan ht 19.5g Kali vo 261g H2O. Ng #% cdung d thu cho rn bay hh k:

A). 10%
B). 20%
C). 15%
D). 5%
38. Cỡu hiỡnh electron naỡo sau vi pha quy t Hund:
(1)1s2 2s2 2px2 (2)1s2 2s2 2px2 2pz (3) 1s2 2s2 2px1 2py1 (4) 1s2 2s2 2px2 2py1 2pz1 (5)1s2 2s2 2pz2
A). 1,2,4
B). 1,2,5
C). 2,3,5_
D). 3,4,5
39. Tg sh c nguy tX l 53 h, sh nron nhi h sh electron l 2 h. Skh c nguy tX l
A. 53
B. 34
C. 36
D. 28
40. Cho ph g : Fe(NO3)2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sphn t HNO3 tham gia qur khv tham gia m tr?ng l l?t l:
A/ 1 v 3
B/ 4 v 3
C/ 4 v 6
d/ 1 v 4

SởGD & Đ TUYấ QUANG
TRƯ?NG THPT KIM XUYấ
----------------------------------

KIể TRA CHấ LƯ?NG Họ Kè I
NĂ Họ 2009- 2010
-------------------------------------


Họvà Tờ:?????.?.Lớ:??.

Đ? Số1 : Mã Đ? 101


Mễ HểHọ. KHố 10 ( Khố chiề)
( Thờ gian làm bài: 45 phỳ, khụg kểthờ gian giao đ?)
(Đ? này cú 03 trang- 30 cõu trắ nghiệ)
Để

Lờ phờcủ Thầ (Cụ giỏ

Đ? BàI
Hóy khoanh trũvào cỏchữcỏ A, B, C ,D chỉph?ng ỏ đ?ợ chọ.
Cõu 1: (0,25đ Liờkế ion là loạ liờ kế húa họ đ?ợ hỡh thành bằg lự hỳ tĩh đệ giữ
A. cation và electron tựdo.
B. cation và anion.
C. electron chung và hạ nhõn nguyờ tử D. cỏion mang đện tớ cự dấ.
Cõu 2: (0,25 để): Sụ?ơ vịđệ tớh hạ nhõn củ nguyờ tửphot pho là 15. Trong nguyờ
tửphot pho sốelectron ởphõn mứ năg l?ng cao nhấ là.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 8
Cõu 3: (0,25đ Dóy nào d?i đy gồ cỏ đ?ng vịcủ cựg mộ nguyờ tốhoỏhọ ?
28
X 40 Y
Y
X , 29
Y

A. 146 X , 147Y
B. 40
C. 14
D. 199 X , 20
18 , 19
10
14

Cõu 4: (0,25đ Cho biế cấ hỡh electron củ X và Y lầ l? là:
X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1. Nhậ xộ nào sau đy là đ?ng?
A. X và Y đ?u là phi kim
B. X là mộ phi kim, Y là mộ kim loạ
C. X và Y đ?u là kim loạ
D. X và Y đ?u là khớhiế
Cõu 5: (0,25đ Dóy cỏchấ đ?ợ sắ xế theo chiề tăg dầ sựphõn cự trong liờ kế là:
A. HCl. Cl2, NaCl B. NaCl ,HCl,Cl2 C. Cl2, HCl. NaCl D. NaCl ,Cl2,HCl
Cõu 6: (0,25đ Dóy nguyờtốnào d?i đy đ?ợ xế theo chiề tăg dầ tớh phi kim
(từtrỏ qua phả)?
A. . F, Cl, Br, I
B. . O, S, Se, Te C. Mg, Be, S, Cl D. . Li, Na, K, Pb
Cõu 7: (0,25đ Dóy cỏchấ sau tồ tạ ởtrạg thỏ tinh thểphõn tửlà:
A. N?c, I ố , băg phiế
B. I ố, băg phiế, muố ă
C. I ố, băg phiế, kim c?ng
D. N?c đ? , I ố , băg phiế
Cõu 8: (0,25đ Cation M2+ cú cấ hỡh electron 1s22s22p63s23p6.Cấ hỡh electron
củ nguyờ tửM là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p63d2

D. 1s22s22p63s23p63d14s1
Cõu 9: (0,25 để): Mộ nguyờ tửX cú tổg sốelectron ởcỏ phõn lớ p là 11. Nguyờ
tốX thuộ loạ nguyờ tố
A. d
B. p
C. f
D. s
Cõu 10: (0,5đ Cho biế cỏ giỏtrịđ? õm đệ : Na : 0,93 ; Li : 0,98 ; Mg : 1,31 ;
Al : 1,61 ; P : 2,19 ; S : 2,58 ; Br : 2,96 và N : 3,04. Cỏnguyờtửtrong phõn tửnào d?i đy liờ kế vớ nhau bằg liờ kế ion ?
A. LiBr
B. MgS
C. Na3P
D. AlCl3
Cõu 11: (0,5đ X và Y là hai nguyờtốthuộ hai chu kỡkếtiế nhau trong cựg mộ
nhúm A củ bảg tuầ hoàn, X cú đệ tớh hạ nhõn nhỏhơ Y. Tổg sốproton trong hạ
nhõn nguyờ tửcủ X và Y là 32. X và Y lầ l?t là?
A. Be và Mg
B. Na và K
C. Mg và Ca
D. Li và Na


Cõu 12: (0,5đ NguyờtửR cú electron cuố cựg đng đề vào phõn lớ 4p 5. Đệ tớh hạ
nhõn củ nguyờ tửR là:
A. 17
B. 35
C. 25
D. 45
Cõu 13: (0,25đ Cho cỏchấ sau: HCl, HClO, HClO 3,HClO4. Sốoxi hoỏcủ clo trong
cỏ chấ lầ l?t bằg :

A. -1, +1, +5, +7 B. -1, +1, +3, +7 C. -1, +1, +6, +7 D. -1, +1, +3, +5.
Cõu 14: (0,5đ Cho phả ứg sau:
aFe + bH2SO4 đ?c, núng c Fe2(SO4)3+ d SO2 + eH2O ; Hệsốgiữ (a +
b) là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cõu 15: (0,25đ Liờkế hoỏhọ trong phõn tửcỏ chấ H2, HCl, Cl2, thuộ loạ:
A. Liờkế đ?n
B. Liờkế ba
C. Liờkế bộ
D. Liờkế đ?i
Cõu 16: (0,25đ Cho dóy cỏnguyờtốnhúm IA: Li Na K Rb Cs từLi đ?n Cs
theo chiề tăg củ đệ tớh hạ nhõn, tớh kim loạ thay đ?i theo chiề
A. Giả rồ tăg
B. Tăg dầ
C. Giả dầ
D. Tăg rồ giả
Cõu 17: (0,25đ Liờkế cộg húa trịlà liờ kế húa họ đ?ợ hỡh thành giữ hai nguyờ
tửbằg
A. Mộ, hai hay nhiề cặ electron chung B. Sựcho - nhậ electron.
C. Mộ electron chung.
D. Mộ cặ electron gúp chung.
Cõu 18: (0,5đ NguyờtửX cú tổg sốhạ proton, nơron, electron là 52 và sốkhố là
35 sốhiệ nguyờ tửX là sốnào sau đy?
A. 35
B. 25
C. 17
D. 18

Cõu 19: (0,25đ Cỏhạ cấ tạ nờ hầ hế cỏ nguyờ tửlà:
A. Prụn và nơron
B. Prụn và electron.
C. Electron và nơron.
D. Electron, prụn và nơron.
Cõu 20: (0,5đ Oxit cao nhấ củ mộ nguyờ tốcú cụg thứ tổg quỏ R 2O5 hơ chấ củ
nú vớ hiđo chiế 8,82 % hiđo vềkhố l?ng. Nguyờ tốR là
A. Antimon
B. Asen
C. Nitơ
D. Photpho
Cõu 21: (0,25đ Liờkế trong phõn tửnào d?i đy khụ phả là liờ kế cộg húa trị?
A. As2O3
B. Br2O
C. Na2O
D. Cl2O5
Cõu 22: (0,5đ Cho phả ứg: NH 4NO3 N2 + 2H2O ởphả ứg trờ NH 4NO3
đng vai trũlà chấ nào sau đy?
A. Chấ khử B. Khụ là chấ oxi hoỏ khụg là chấ khử C. Chấ oxi hoỏ D. Vừ là chấ oxi
hoỏ vừ là chấ khử Cõu 23: (0,25đ Trong phả ứg : Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
1 mol Cu2+ đ :
A. nhậ 2 mol e
B. nh?ng 2 mol e C. nhậ 1 mol e
D. nh?ng 1 mol
Cõu 24: (0,25đ Trong phả ứg : SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
Vai trũủ SO2 là :
A. chấ khử B. chấ oxi hoỏ khử C. chấ oxi hoỏ D. khụ phả chấ oxi hoỏ khử Cõu
25: (0,5đ Tổg sốhạ proton, notron, electron củ nguyờ tửmộ nguyờ tốlà 40. Cấ
hỡh electron củ nguyờ tốlà:
A. 1s1 2s22p63s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s2

2s12p63s23p1
Cõu 26: (0,25đ Cho cỏion sau Mn2+, MnO4- , MnO42- . Sốoxi hoỏcủ Mn trong cỏ
Ion trờ lầ l?t bằg :


A. +2, +5, +7
B. +2, + 5, +6
C. +2, + 6, +7
D. +2, +7, +6
Cõu 27: (0,25đ Loạ phả ứg nào sau đy luụluụ là phả ứg oxi hoỏ- khử
A. Phả ứg trao đ?i
B. Phả ứg phõn hủ
C. Phả ứg hoỏhợ
D. Phả ứg thếtrong hoỏhọ vụcơ Cõu 28: (0,5đ Hoà
tan hoàn toàn 0,3 gam hỗ hợ hai kim loạ X và Y ởhai chu kỡliờ tiế nhau
ởnhúm IA vào n?c thỡđ?ợ 0,224 lớ khớhiđo (ởđtc). Hai kim loạ X và Y lầ l?t
là.
A. Rb và Cs
B. Li và Na
C. Na và K
D. K và Rb
Cõu 29: (0,25đ Phả ứg hoỏhợ nào sau đy khụ là phả ứg oxi hoỏ- khử A.
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO
B. NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3
C. N2 + 3H2 2NH3
D. 2NO + O2 2NO2
Cõu 30: (0,5đ Cho 1,17 gam mộ kim loạ nhúm IA tỏ dụg vớ n?c tạ ra 0,336
lớ khớhiđo (ở?ktc). Kim loạ đ là.
A. K
B. Rb

C. Na
D. Li

S GD & T BC GIANG
TRNG THPT SN NG S 3

KIM TRA CHT LNG HC K I
MễN HểA HC LP 10
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(Khụng k thi gian giao )

A. Phn chung (7 im):
Cõu I (5 im): Chn ỏp ỏn ỳng nht trong cỏc cõu tr li sau:
1. Cỏc ht cu to nờn ht nhõn ca hu ht cỏc nguyờn t l:
A. ntron v electron
C. proton v electron
B. proton, ntron v electron
D. proton v ntron
2. Cỏc ht cu to nờn hu ht cỏc nguyờn t l:
A. ntron v electron
C. proton v electron
B. proton, ntron v electron
D. proton v ntron
3. Nguyờn t X cú Z = 16. Hóy chn phỏt biu ỳng:
a, Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron l:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s12p63s23p4
b, Nguyờn t X thuc chu k:
A. 2

B. 1
C. 4
D. 3
c, Nguyờn t X thuc nhúm:
A. IVA
B. IIIA
C. VIA
D. VA
4. Hóy chn phỏt biu ỳng:
a. 1s22s22p3 l cu hỡnh electron nguyờn t ca:
A. Cacbon
B. Oxi
C. Nit
D. Magie
b. 1s22s22p63s23p64s2 l cu hỡnh electron nguyờn t ca nguyờn t:
A. Kali
B. Canxi
C. Agon
D. Clo
2
2
6
2
1
c. 1s 2s 2p 3s 3p l cu hỡnh electron nguyờn t ca:
A. Nhụm
B. Natri
C. Clo
D. Silic
5. Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu tng ca tớnh kim loi:

a. F, O, C, Be, Mg
b. Be, F, O, C, Mg
c. F, Be, C, O, Mg
d. Mg, Be, C, O, F
6. Trong cỏc hp cht sau õy, hp cht no cú liờn kt cng húa tr:
A. LiCl
B. CCl4
C. CaF2
D. NaF
E. KBr
Cõu II (2 im):
Cõn bng cỏc ptp sau bng phng phỏp thng bng electron. Ch rừ cht kh, cht oxi húa.
S
1) H2S
+
O2
+
H2O.
Zn(NO3)2
2) Zn
+
HNO3
+
N2
+
H2O.


B. Phần tự chọn (3 điểm):
Câu IIIa (Dành cho lớp tự chọn bám sát):

Agon là hỗn hợp của ba đồng vị: 40Ar (99,6%); 38Ar (0,063%); 36Ar (0,337%). Tính thể tích của 10 gam
Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu IIIb (Dành cho lớp tự chọn nâng cao):
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40.
a. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó (Biết X thuộc nhóm IIIA).
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Cho biết vị trí của X trong bảng TH
c. Biểu diễn sự phân bố các e trong các obitan nguyên tử của nguyên tố đó. (cho biết các nguyên tố có số
n
hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn có 1 ≤ ≤ 1,5)
Z
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3

ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC LỚP 10

A. Phần chung (7 điểm):
Câu I (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:
4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron
D. proton và nơtron
5. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron
C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron
D. proton và nơtron
6. Nguyên tố X có Z = 16. Hãy chọn phát biểu đúng:
a, Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s12p63s23p4
b, Nguyên tố X thuộc chu kỳ:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
c, Nguyên tố X thuộc nhóm:
A. IVA
B. IIIA
C. VIA
D. VA
4. Hãy chọn phát biểu đúng:
a. 1s22s22p3 là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Cacbon
B. Oxi
C. Nitơ
D. Magie
2
2
6
2
6
2
b. 1s 2s 2p 3s 3p 4s là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A. Kali
B. Canxi
C. Agon
D. Clo

2
2
6
2
1
c. 1s 2s 2p 3s 3p là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Nhôm
B. Natri
C. Clo
D. Silic
5. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng của tính kim loại:
a. F, O, C, Be, Mg
b. Be, F, O, C, Mg
c. F, Be, C, O, Mg
d. Mg, Be, C, O, F
6. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
A LiCl B. CCl4
C. CaF2
D. NaFE. KBr
Câu II (2 điểm):
Cân bằng các ptpư sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
−2

0

0

−2

1, 2 H 2 S + O2 → 2 S + 2 H 2 O

−2

0

S → S + 2e
0

x2
−2

O 2 + 4e → 2 O

x1


+5

0

+2

0

2,5Zn + 12 H N O3 → 5Zn( NO3 ) 2 + N 2 + 6 H 2O
+2

0

Zn → Zn + 2e
+5


x5
0

2 N + 10e → N 2
x1
B. Phần tự chọn (3 điểm):
Câu IIIa (Dành cho lớp tự chọn bám sát):
Agon là hỗn hợp của ba đồng vị: 40Ar (99,6%); 38Ar (0,063%); 36Ar (0,337%). Tính thể tích của 10 gam
Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
99, 6.40 + 0, 063.38 + 0,337.36
10
A Ar =
= 39,98 ⇒ nAr =
= 0, 25 mol
100
39,98
⇒ VAr = 0, 25.22, 4 = 5, 6 lit
Câu IIIb (Dành cho lớp tự chọn nâng cao):
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X thuộc nhóm IIIA là 40.

 p + n + e = 40
 Z = 13

⇔
⇒ A = 27
a. Ta có:  p = e = Z
n
=
14


 n
1 ≤ ≤ 1,5
 Z
b. Cấu hình e của X(Z = 13): 1s22s22p63s23p1 => X nằm ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
c. Sự phân bố các e trong các obitan lớp ngoài cùng:

3s2

3p1

_



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×