20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TIẾNG VIỆT LỚP 1
(CÓ ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN)
ĐỀ SỐ 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
c) Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại
cúc áo cho Huệ.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
chim quyên
dài ngoẵng
đuôi bê
gọi hè
chú voi
làm việc đến khuya
mẹ em
huơ huơ cái vòi
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ach, êch, ich, ap, iên
b) Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
c) Câu: Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghe vọng sông xa
Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …
1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ.
- Các cặp từ ngữ nối đúng: chim quyên – gọi hè; đuôi bê – dài ngoẵng; chú voi – huơ huơ cái
vòi; mẹ em – làm việc đến khuya.
- Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
- Các vần điền đúng: láng giềng, khuyên nhủ, muông thú, luồn lách.
- Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
2
ĐỀ SỐ 2
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
c) Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui
cùng ánh trăng.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè
ngược xuôi
con vẹt
xanh rờn
tàu thuyền
nước chảy
cây thốt nốt
đậu cành đa
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
b) Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
c) Câu:Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ.
- Các cặp từ ngữ nối đúng: Nhà Bè – nước chảy; con vẹt – đậu cành đa; tàu thuyền – ngược xuôi;
cây thốt nốt – xanh rờn.
- Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
- Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
- Các vần điền đúng: ốc sên, lênh đênh, chót vót, con cóc.
- Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
- Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
4