CHUYÊN ĐỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI
PHƯƠNG PHÁP
NHÂN LIÊN HỢP
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
CHỦ ĐỀ 1: NHÂN LIÊN HỢP NGHIỆM HỮU TỶ ĐƠN
BÀI 1
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) 3 x 9 2 x 2 3x 5x 1 1 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho nghiệm x= 1
3 x 9 2
3 x 9 2
+) Kiểm tra các liên hợp:
=> liên hợp cần tạo:
5
x
1
2
5 x 1 2
Bài giải:
1
+) ĐK: x
5
+) pt ( 3 x 9 2) (2 5 x 1) 2 x2 3x 1 0
x 1
5( x 1)
( x 1)(2 x 5) 0
2
3
3
2
5
x
1
( x 9) x 9.2 4
1
5
x 1
(2 x 5) 0
3 ( x 9)2 3 x 9.2 4 2 5 x 1
1
5
1
Ta chứng minh
(2 x 5) 0 (*)
5
3 ( x 9)2 3 x 9.2 4 2 5 x 1
5
5
Đến đây, trở ngại chính là
, ta tìm max a của
và tạo thành
5x 1 2
5x 1 2
5
a
5x 1 2
5
Mode 7 nhập F(x) =
với Star 0,2
End 4 Step 0,2 ta được GTLN là 2,5
5x 1 2
1
5
Ta có
(2 x 5)
2
3
3
( x 9) x 9.2 4 2 5 x 1
1
5
5
5
(2 x 2 )
3 ( x 9)2 3 x 9.2 4 2 2 5 x 1
Do
1 5
5
1
5
1
0 x ;
0 x ; (2 x ) 0 x
3
5 2 2 5x 1
5
2
5
( x 9)2 3 x 9.2 4
1
1
5
1
Nên
(2 x 5) 0
5
3 ( x 9)2 3 x 9.2 4 2 5 x 1
Vậy phương trình chỉ có nghiệm x= 1
A
A
A
ta tìm Max a và thiết lập a
B
B
B
A
A
A
Chú ý : Có ta tìm Min a và thiết lập a
B
B
B
BÀI 2
Chú ý: Có
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) 5x3 22 x 2 22 x 6 4 x 3 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x=1 và x= 3 => đa thức x2 -4x +3
+) Kiểm tra các liên hợp:
2
4 x 3 x 2 4 x 3 x 2 => liên hợp cần tạo:
4x 3 x
Bài giải:
3
4
+) pt 5x3 22 x2 22 x 6 4 x 3 0
+) ĐK: x
(5x3 22 x2 23x 6) (x 4 x 3) 0
x2 4 x 3
0
x 4x 3
1
(x 2 4 x 3) 5 x 2
0 (**)
x 4 x 3
(x 2 4 x 3)(5 x 2)
1
3
Ta chứng minh 5 x 2
0, x
4
x 4x 3
1
Ta tìm max
: Dò bảng có max = 1,3333333333 = 4/3
4x 3 3
1
1
10
4
Ta có 5 x 2
5
x
3
x 4x 3 3 x 4x 3
(4 x 3) 4 4 x 3
10
=
5x
3
3( x 4 x 3)
(4 x 3) 4 4 x 3
3
10
3
Do
0, x ; 5 x 0, x
4
3
4
3( x 4 x 3)
Nên (**) x2 – 4x + 3 = 0 x= 1, x= 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x= 1 và x = 3
BÀI 3
Giải bất phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) x 2 x 2 x 2 2( x 1) 1 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 1 nghiệm x=1
+) Kiểm tra các liên hợp:
x2 x 2 0,
2( x 1) 0 => liên hợp cần tạo:
x 2 x 2 2( x 1)
Bài giải:
+) ĐK: x 1
+) Bpt
x2 x 2 x 2 2( x 1) 1 0
x 2 x 2 2( x 1) x 2 1 0
x2 x
x 2 1 0
2
x x 2 2( x 1)
x
( x 1)
x 1 0
x 2 x 2 2( x 1)
x
x- 1 >0 vì
x 1 0, x 1
x 2 x 2 2( x 1)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình T (1; )
Giải bất phương trình
BÀI 4
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) 2 x 2 x 3 21x 17 x x 2 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 1 nghiệm x=2
+) Kiểm tra các liên hợp:
2 x 2 x 3 3;
Bài giải:
17
+) ĐK: x
21
+) Bpt
2 x 2 x 3 3, 21x 17 5 => liên hợp cần tạo:
21x 17 5
2 x2 x 3 21x 17 x x 2 0
2 x 2 x 3 3 5 21x 17 x 2 x 2 0
2 x 2 x 6 42 21x
x 2 ( x 1) 0
2
2 x x 3 3 5 21x 17
( x 2)(2 x 3)
x2
2
x 2 ( x 1) 0
2
2 x x 3 3 5 21x 17
(2 x 3)
2
x 2
( x 1) 0
2
2 x x 3 3 5 21x 17
(2 x 3)
2
3
2
x 2
(
x
) 0
2
5
2 x x 3 3 5 5 21x 17
Với x
(2 x 3)
17
thì
21
0;
2
2
3
0; x 0
5 5 21x 17
5
2 x2 x 3 3
(2 x 3)
2
3
17
2
Do đó
(
x
)
0
x
2
5
21
2 x x 3 3 5 5 21x 17
Nên x 2 0 x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình T [2; )
BÀI 5
Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) x 4 x 2 4 x 4 20 x 2 4 7 x dò
nghiệm để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x = 1 và x = 2 => đa thức x2 – 3x + 2
+) Tìm các liên hợp bằng cách:
4
2
a 2
x x 4 ax b a b 2
Tại x=1 và x= 2 thì
4
2
2a b 4 b 0
x x 4 ax b
4
2
a 5
x 20 x 4 ax b a b 5
Tại x=1 và x= 2 thì
4
2
2a b 10 b 0
x 20 x 4 ax b
x 4 20 x 2 4 5x
=> liên hợp cần tạo: x4 x 2 4 2 x;
Bài giải:
+) ĐK:Do VT không âm nên VP = 7 x 0 x 0
+) Bpt =>
x4 x2 4 x 4 20 x 2 4 7 x 0
x4 x2 4 2 x
x 4 20 x 2 4 5 x 0
x4 5x2 4
0
x 4 x 2 4 2 x x 4 20 x 2 4 5 x
1
1
x 4 5 x 2 4
4
2
4
2
x x 4 2 x x 20 x 4 5 x
x4 5x2 4
x 5x 4 0 Vì
2
x 1
x 1
2
x 4 x 2
4
2
x4 x2 4 2 x
1
0
0, x
x 4 20 x 2 4 5 x
1
Đối chiếu điều kiện, suy ra phương trình có 2 nghiệm x= 1 và x= 2
BÀI 6
Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) 5x3 30 x 2 54 x 30 5x 6 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x = 2 và x = 3 => đa thức x2 -5x + 6
+) Tìm các liên hợp bằng cách giải hệ :
5x 6
2
x2 5x 6 x2
5x 6 x
=> liên hợp
5 x 6 x
Bài giải:
6
5
+) Bpt => 5x3 30 x2 54 x 30 5x 6 0
+) ĐK: x
5 x3 30 x 2 55 x 30
5x 6 x 0
x2 5x 6
2
x
5
x
6
5
x
5
0
5
x
6
x
1
x 2 5 x 6 5 x 5
0 (**)
5x 6 x
1
1
Vì 5 x 5
(5 x 6) 1
5x 6 x
5x 6 x
6 1
5x 6 ( x )
5x 6 x 1
5 5 0, x 6
(5 x 6)
(5 x 6)
5
5x 6 x
5x 6 x
x 2
Nên (**) x 2 5 x 6 0
x 3
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 2 nghiệm x= 2 và x= 3
Chú ý: Bài này cũng có dạng A B C , nhưng không giải theo cách này được vì
không tìm được số 0 để cho f( ) nguyên
BÀI 7
Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x) 6 x3 19 x 2 14 x 1 2 3x 2 5x 1 dò
nghiệm để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x = 1 và x = 2 => đa thức x2 -3x + 2
3x 2 2 x 2 3x 3 x 2
3x 2 x
+) Tìm liên hợp:
=>
2
2
2
5 x 1 x 3x 2 x 1
5 x 6 x 1
Bài giải:
2
3
3
PT 6 x 19 x2 14 x 1 2 3x 2 5x 1 0
+) ĐK: x
6 x3 19 x 2 15x 2 2
3x 2 x x 1 5 x 1 0
x 2 3x 2 x 2 3x 2
6 x 1 x 3x 2 2
0
3
x
2
x
x
1
5
x
1
2
1
x 2 3x 2 (6 x 1)
0
3
x
2
x
x
1
5
x
1
2
1
x 2 3x 2 (6 x 4) 3
0
3
x
2
x
x
1
5
x
1
3 3x 2 (3x 2)
1
x 2 3x 2 (6 x 4)
0
3
x
2
x
x
1
5
x
1
3 3x 2 (3x 2)
1
2
x 2 3x 2 0 do (6 x 4)
0 x 3
3x 2 x
x 1 5 x 1
x 1
. Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = 2
x
2
BÀI 8
Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm x3 3x2 10 x 26 3x 3 5 2 x dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 1 nghiệm x = 2
3x 3 3
3x 3 3
+) Kiểm tra
5 2x 1
5 2x 1
Bài giải:
5
+) ĐK: 1 x
2
3
+) PT x 3x2 10 x 26 3x 3 5 2 x 0
2
( x3 3x 2 10 x 24) (3 3x 3) ( 5 2 x 1) 0
3( x 2)
2( x 2)
0
( x 4)( x 2)( x 3)
3 3x 3
5 2x 1
3
2
( x 2) ( x 2 x 12)
0
3 3x 3
5 2 x 1
3
2
( x 2) ( x 2 x 15) 1
2
0
3 3x 3
5 2 x 1
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHỦ ĐỀ 2: NHÂN LIÊN HỢP NGHIỆM VÔ TỶ ĐƠN
I/ PHƯƠNG PHÁP:
B1/ Dùng Mode 7 dò nghiệm ( chú ý F(X) đổi dấu )
B2/ Shift Calc tìm nghiệm vô tỷ đó
B3/ Kiểm tra giá trị của căn để biết mối quan hệ với nghiệm ban đầu
B4/ Áp dụng liên hợp để giải
II/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:
BÀI 1
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm x2 4 x 3 ( x 1) 8x 5 6 x 2 dò nghiệm.
Ta biết PT có nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (4; 4.5)
Nhập hàm x2 4 x 3 ( x 1) 8x 5 6 x 2 tìm nghiệm (Shift Calc) cho
x 4,236067977 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
8 A 5 6,236067977
8x 5 x 2
+) Kiểm tra
6 A 2 5,236067977
6x 2 x 1
Bài giải:
1
+) ĐK: x
3
+) PT ( x 1)
8 x 5 ( x 2)
6 x 2 ( x 1) 0
x2 4 x 1 x2 4x 1
( x 1)
0
8
x
5
(
x
2)
6
x
2
(
x
1)
x 1
1
( x 2 4 x 1)
0
8 x 5 ( x 2) 6 x 2 ( x 1)
x 1
1
1
( x 2 4 x 1) 0 do
0x
8 x 5 ( x 2)
3
6 x 2 ( x 1)
x 2 5
x 2 5
BÀI 2
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Biến đổi phương trình : nhờ x=
2 x2 2 x 1 x 1
x 1 1
1 x 1
x 1 1 , mà
x 1 1 0 x nên (*)
x
2 x2 2 x 1 x2 x x 1 x
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x2 2 x 1 x2 x x 1 x dò nghiệm từ 0
đến 1 bước nhảy 0,1. Ta biết PT có 1 nghiệm x=0 và 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng
(0.3; 0.4)
Nhập hàm 2 x2 2 x 1 x2 x x 1 x tìm nghiệm (Shift Calc nhập 0,35) cho
x 0,3819660113 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
2 A2 2 A 1 0,726542528
2
2
2
2x 2x 1 x x
+) Kiểm tra A A 0,726542528
x 1 x
A
0,6180339887
Bài giải:
2 x2 2 x 1 x2 x x 1 x
2 x 2 2 x 1 x 2 x x (1 x) 0
x 2 3x 1
x 2 3x 1
0
2
2
x
(1
x
)
2x 2x 1 x x
1
1
x 2 3x 1
0
2 x2 2 x 1 x2 x
x
(1
x
)
x 2 3x 1 0 (1)
2 x 2 2 x 1 x 2 x x (1 x) 0 (2)
3 5
x
2
(1)
3 5
x
2
2
2
2 x 2 x 1 x x x (1 x) 0
(2)
=>
2
2
2 x 2 x 1 x x x (1 x) 0
3 5
Thử lại chỉ có 2 nghiệm x= 0 và x
2
2 x2 2 x 1 1 x x 0
BÀI 3
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x 4 x2 5x 2 8x 1 3x 1 dò nghiệm
từ 0 đến 9 bước nhảy 0,5. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (1.5; 2)
Nhập hàm 2 x 4 x2 5x 2 8x 1 3x 1 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 1,7) cho
x 1,866025404 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
4 A2 5 A 2 2,568672072
2
4 x 5 x 2 3x 1
+) Kiểm tra 8 A 1 3,732050808
8 x 1 2 x
3
A
1
2,5686572072
1
Bài giải: ĐK : x
8
2 x 4 x 2 5 x 2 8 x 1 3x 1 0
( 4 x2 5x 2 3x 1) (2 x 8 x 1) 0
4 x2 8x 1
4 x2 8x 1
(
)(
)0
2
2
x
8
x
1
4 x 5 x 2 3x 1
1
1
)(
) 0
4 x2 8x 1 ( 2
2 x 8x 1
4 x 5 x 2 3x 1
1
1
)(
) 0
4 x2 8x 1 0 do ( 2
2 x 8x 1
4 x 5 x 2 3x 1
2 3
x
2
2 3
x
2
BÀI 4
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 5x2 5x 3 7 x 2 4 x 2 6 x 1 dò nghiệm từ
0 đến 9 bước nhảy 0,5. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (1.2; 1.5)
Nhập hàm 5x2 5x 3 7 x 2 4 x 2 6 x 1 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 1,7) cho
x 0,3596117968 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
2
2
5 A 5 A 3 1,359611797
5x 5x 3 x 1
+) Kiểm tra
7
A
2
0,7192235936
7x 2 2x
Bài giải:
2
ĐK: x
7
5x2 5x 3 7 x 2 4 x2 6 x 1 0
5 x 2 5 x 3 ( x 1) 2 x 7 x 2 4 x 2 7 x 2 0
4x2 7 x 2
4 x2 7 x 2
4 x2 7 x 2 0
5 x 2 5 x 3 ( x 1) 2 x 7 x 2
1
1
4 x2 7 x 2
1 0
5 x 2 5 x 3 ( x 1) 2 x 7 x 2
1
1
2
4 x 2 7 x 2 0 do
1 0 x
5 x 2 5 x 3 ( x 1) 2 x 7 x 2
7
7 17
x
8
BÀI 5
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x2 x 1 15x 2 x 5 dò nghiệm từ 0 đến 9
bước nhảy 0,5. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (0.5; 1)
Nhập hàm 2 x2 x 1 15x 2 x 5 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 0,7) cho
x 0,7675918792 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
+) Kiểm tra
Giải:
A2 A 1 1,535183758 x 2 x 1 2 x
2 x2 x 1 15x2 x 5 0
2
x 2 x 1 2 x 15 x 2 5 x 5 0
3x 2 x 1
2
5 3x 2 x 1 0
2
x x 1 2x
2
3x 2 x 1
5 0
x 2 x 1 2 x
2
3x 2 x 1
5 0
x 2 x 1 2 x
3x 2 x 1 0
3x x 1 0
2
2
25( x x 1) 4 40 x 100 x
x2 x 1 2 2 x
2
5
x
5
1 13
1 13
x
x
6
6
Thử lại PT có 2 nghiệm
1 29
1 29
x
x
10
10
2
BÀI 6
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 3 x x x 2 x 2 dò nghiệm từ 0 đến 3 bước
nhảy 0,2. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (2.6; 2.8)
Nhập hàm 3 x x x 2 x 2 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 2,7) cho
x 2,618033989 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
3 A 0,6180339887
3 x x 2
+) Kiểm tra
A 1,618033989
x x 1
Giải:
ĐK: 0 x 3
3 x x x2 x 2 0
3 x ( x 2)
x ( x 1) x 2 3x 1 0
x 2 3x 1 x 2 3x 1 2
x 3x 1 0
3
x
(
x
2)
x
(
x
1)
1
1
x 2 3x 1
1 0
3 x ( x 2)
x
(
x
1)
x 2 3x 1 0 x
3 5
2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
CHỦ ĐỀ 3: NHÂN LIÊN HỢP VỚI NGHIỆM HỮU TỈ KÉP
BÀI 1
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm x2 x 2 2 x dò nghiệm từ 0 đến 5 bước nhảy
0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1 trong
a b 1
1
ax b x
Ta đi tìm a, b sao cho
tại x= 1=>
1 a b
2
a 2
(ax b)' ( x )'
Liên hợp cần tìm x 1 2 x
Giải:
ĐK x 0
x2 x 2 2 x 0
x2 2 x 1 ( x 1) 2 x 0
( x 2 2 x 1)
( x 1)
0
( x 1) 2 x
2
1
( x 1)2 1
0 x= 1
(
x
1)
2
x
BÀI 2
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x 2 x 1 2 x 1 dò nghiệm từ 0 đến 5 bước
nhảy 0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1 trong
a b 1
1
ax b x
Ta đi tìm a, b sao cho
tại x= 1=>
1 a b
2
a 2
(ax b)' ( x )'
Liên hợp cần tìm x 1 2 x
a b 1 a 1
ax b 2 x 1
Ta đi tìm a, b sao cho
tại x= 1=>
a
1
(
ax
b
)'
(
2
x
1)'
b 0
Liên hợp cần tìm x 2 x 1
1
Giải: ĐK x
2
2 x 2x 1 2x 1 0
2 x ( x 1) 2 x 1 x 0
x2 2 x 1 x2 2 x 1
0
2 x ( x 1)
2x 1 x
1
1
x 2 2 x 1
0 x= 1
2
x
(
x
1)
2
x
1
x
BÀI 3
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x 1 3 3x 2 x2 1 dò nghiệm từ 0 đến 5
bước nhảy 0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1
a b 1 a 1
ax b 2 x 1
Ta đi tìm a, b sao cho
tại x= 1=>
a
1
b 0
(ax b)' ( 2 x 1)'
Liên hợp cần tìm x 2 x 1
3
ax b 3x 2
Ta đi tìm a, b sao cho
tại x= 1=>
3
(ax b)' ( 3x 2)'
Liên hợp cần tìm x 3 3x 2
1
Giải: ĐK x
2
2 x 1 3 3x 2 x 2 1 0
a b 1 a 1
a
1
b 0
2 x 1 x 3 3x 2 x x 2 2 x 1 0
x2 2 x 1
x3 3x 2
x2 2 x 1 0
2 x 1 x 3 3x 2 2 3 3x 2.x x 2
1
x2
x 2 x 1
1 0 x= 1
2
2
2 x 1 x 3 3x 2 3 3x 2.x x
BÀI 4
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x2 3x 7 3 3 4 x 4 dò nghiệm từ 0 đến 5 bước
nhảy 0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1
3
a b 2
a 1 / 3
ax b 4 x 4
Ta đi tìm a, b sao cho
tại x= 1=>
3
a 1 / 3
b 5 / 3
(ax b)' ( 4 x 4)'
2
Liên hợp cần tìm x 5 3 3 4 x 4
Giải:
2 x 2 3x 7 3 3 4 x 4 0
2 x2 4 x 2 ( x 5) 3 3 4 x 4 0
2( x2 2 x 1) ( x 5) 3 3 4 x 4 0
( x 1)2 ( x 17)
2( x 2 x 1)
0
( x 5)2 ( x 5)3 3 4 x 4 9( 3 4 x 4)
2
( x 17)
( x 2 2 x 1) 2
0 x= 1
( x 5)2 ( x 5)3 3 4 x 4 9( 3 4 x 4) 2