Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phương pháp liên hợp Giải PT vô lỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.49 KB, 14 trang )

CHUYÊN ĐỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI
PHƯƠNG PHÁP

NHÂN LIÊN HỢP
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ


CHỦ ĐỀ 1: NHÂN LIÊN HỢP NGHIỆM HỮU TỶ ĐƠN
BÀI 1
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  3 x  9  2 x 2  3x  5x  1  1 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho nghiệm x= 1
 3 x  9  2
 3 x  9  2
+) Kiểm tra các liên hợp: 
=> liên hợp cần tạo: 
5
x

1

2

 5 x  1  2
Bài giải:
1
+) ĐK: x 
5
+) pt  ( 3 x  9  2)  (2  5 x  1)  2 x2  3x  1  0
x 1


5( x  1)


 ( x  1)(2 x  5)  0
2
3
3
2

5
x

1
( x  9)  x  9.2  4


1
5
  x  1 

 (2 x  5)   0
 3 ( x  9)2  3 x  9.2  4 2  5 x  1



1
5
1
Ta chứng minh 


 (2 x  5)   0   (*)
5
 3 ( x  9)2  3 x  9.2  4 2  5 x  1

5
5
Đến đây, trở ngại chính là 
, ta tìm max a của
và tạo thành
5x  1  2
5x  1  2
5


a



5x  1  2 

5
Mode 7 nhập F(x) =
với Star 0,2
End 4 Step 0,2 ta được GTLN là 2,5
5x  1  2


1
5
Ta có 


 (2 x  5)  
2
3
3
 ( x  9)  x  9.2  4 2  5 x  1


1
5
5 
5

 

  (2 x  2 ) 
 3 ( x  9)2  3 x  9.2  4  2 2  5 x  1 


Do
1 5
5
1
5
1

 0 x  ;  
 0 x  ; (2 x  )  0 x 

3

5  2 2  5x  1 
5
2
5
( x  9)2  3 x  9.2  4
1



1
5
1
Nên 

 (2 x  5)   0  
5
 3 ( x  9)2  3 x  9.2  4 2  5 x  1

Vậy phương trình chỉ có nghiệm x= 1


A
A
 A

ta tìm Max    a và thiết lập  a  
B
B
B


A
 A
A

 Chú ý : Có  ta tìm Min    a và thiết lập   a 
B
B
B

BÀI 2
 Chú ý: Có 

Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  5x3  22 x 2  22 x  6  4 x  3 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x=1 và x= 3 => đa thức x2 -4x +3
+) Kiểm tra các liên hợp:





2

4 x  3  x 2  4 x  3  x 2 => liên hợp cần tạo:

4x  3  x
Bài giải:

3

4
+) pt  5x3  22 x2  22 x  6  4 x  3  0

+) ĐK: x 

 (5x3  22 x2  23x  6)  (x  4 x  3)  0
x2  4 x  3
0
x  4x  3
1


 (x 2  4 x  3) 5 x  2 
 0 (**)
x  4 x  3 


 (x 2  4 x  3)(5 x  2) 

1
3


Ta chứng minh 5 x  2 
 0, x 

4
x  4x  3 

1

Ta tìm max
: Dò bảng có max = 1,3333333333 = 4/3
4x  3  3
1
1
10 
4
 
Ta có 5 x  2 
 

5
x




3
x  4x  3  3 x  4x  3  

 (4 x  3)  4 4 x  3  
10 
=
   5x  
3
 3( x  4 x  3)  
 (4 x  3)  4 4 x  3 
3 
10 
3

Do 
  0, x  ;  5 x    0, x 
4 
3
4
 3( x  4 x  3) 
Nên (**)  x2 – 4x + 3 = 0  x= 1, x= 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x= 1 và x = 3
BÀI 3
Giải bất phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  x 2  x  2  x 2  2( x  1)  1 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 1 nghiệm x=1


+) Kiểm tra các liên hợp:

x2  x  2  0,

2( x  1)  0 => liên hợp cần tạo:

x 2  x  2  2( x  1)

Bài giải:
+) ĐK: x  1
+) Bpt







x2  x  2  x 2  2( x  1)  1  0



x 2  x  2  2( x  1)   x 2  1  0



x2  x

   x 2  1  0
2
 x  x  2  2( x  1) 




x
 ( x  1) 
  x  1   0
 x 2  x  2  2( x  1)





x

 x- 1 >0 vì 
  x  1   0, x  1
 x 2  x  2  2( x  1)



Vậy tập nghiệm của bất phương trình T  (1; )

Giải bất phương trình
BÀI 4
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  2 x 2  x  3  21x  17  x  x 2 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 1 nghiệm x=2
+) Kiểm tra các liên hợp:

2 x 2  x  3  3;
Bài giải:
17
+) ĐK: x 
21
+) Bpt






2 x 2  x  3  3, 21x  17  5 => liên hợp cần tạo:


21x  17  5

2 x2  x  3  21x  17  x  x 2  0

 



2 x 2  x  3  3  5  21x  17   x 2  x  2   0

 2 x 2  x  6   42  21x 


   x  2  ( x  1)  0
2
 2 x  x  3  3   5  21x  17 
 ( x  2)(2 x  3)  
x2


 2

   x  2  ( x  1)  0
2
 2 x  x  3  3   5  21x  17 


(2 x  3)
2
  x  2 


 ( x  1)   0
2
 2 x  x  3  3 5  21x  17


(2 x  3)
2
3 
2

  x  2 
 

(
x

)  0

2
5 
 2 x  x  3  3  5 5  21x  17 


Với x 

(2 x  3)

17
thì

21

 0;

2
2
3

 0; x   0
5 5  21x  17
5

2 x2  x  3  3

(2 x  3)
2
3 
17
2

Do đó 
 

(
x

)

0


x



2
5 
21
 2 x  x  3  3  5 5  21x  17 
Nên x  2  0  x  2 . Tập nghiệm của bất phương trình T  [2; )
BÀI 5

Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  x 4  x 2  4  x 4  20 x 2  4  7 x dò
nghiệm để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x = 1 và x = 2 => đa thức x2 – 3x + 2
+) Tìm các liên hợp bằng cách:
4
2

a  2
 x  x  4  ax  b a  b  2
Tại x=1 và x= 2 thì 


4
2
2a  b  4 b  0

 x  x  4  ax  b 

4
2

a  5
 x  20 x  4  ax  b a  b  5


Tại x=1 và x= 2 thì 
4
2
2a  b  10 b  0

 x  20 x  4  ax  b 

x 4  20 x 2  4  5x
=> liên hợp cần tạo: x4  x 2  4  2 x;
Bài giải:
+) ĐK:Do VT không âm nên VP = 7 x  0  x  0
+) Bpt =>


x4  x2  4  x 4  20 x 2  4  7 x  0

 




 




x4  x2  4  2 x 



x 4  20 x 2  4  5 x  0

 

x4  5x2  4

0
 

x 4  x 2  4  2 x   x 4  20 x 2  4  5 x 
 


 
1
1

  x 4  5 x 2  4  
 
4
2
4
2
 x  x  4  2 x   x  20 x  4  5 x


 



x4  5x2  4

 



 




 x  5x  4  0 Vì 


2
x 1
 x  1

 2
 x  4  x  2
4

2




 

 
x4  x2  4  2 x  
 
1

 




0





  0, x

x 4  20 x 2  4  5 x 

1

Đối chiếu điều kiện, suy ra phương trình có 2 nghiệm x= 1 và x= 2





BÀI 6
Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  5x3  30 x 2  54 x  30  5x  6 dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x = 2 và x = 3 => đa thức x2 -5x + 6
+) Tìm các liên hợp bằng cách giải hệ :



5x  6



2

 x2  5x  6  x2

 5x  6  x
=> liên hợp 
 5 x  6  x

Bài giải:
6
5
+) Bpt => 5x3  30 x2  54 x  30  5x  6  0

+) ĐK: x 

  5 x3  30 x 2  55 x  30  






5x  6  x  0

 x2  5x  6 
2
x

5
x

6
5
x

5


 

0
5
x

6

x




1


  x 2  5 x  6   5 x  5   
   0 (**)
 5x  6  x 


1
1


Vì  5 x  5  
   (5 x  6)  1 
5x  6  x
 5x  6  x 

6 1
5x  6  ( x  ) 
5x  6  x  1
5 5  0, x  6
 (5 x  6) 
 (5 x  6) 
5
5x  6  x
5x  6  x
x  2

Nên (**)  x 2  5 x  6  0  
x  3
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 2 nghiệm x= 2 và x= 3
 Chú ý: Bài này cũng có dạng A B  C , nhưng không giải theo cách này được vì
không tìm được số   0 để cho f(  ) nguyên
BÀI 7

Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm F ( x)  6 x3  19 x 2  14 x  1  2 3x  2  5x  1 dò
nghiệm để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 2 nghiệm x = 1 và x = 2 => đa thức x2 -3x + 2
 3x  2 2  x 2  3x  3  x 2

 3x  2  x
+) Tìm liên hợp: 
=>

2
2
2

 5 x  1  x  3x  2   x  1
 5 x  6   x  1


Bài giải:
2
3
3

PT  6 x  19 x2  14 x  1  2 3x  2  5x  1  0

+) ĐK: x 

  6 x3  19 x 2  15x  2   2



 



3x  2  x  x  1  5 x  1  0

 x 2  3x  2   x 2  3x  2 
  6 x  1  x  3x  2   2 

0
3
x

2

x
x

1

5
x


1

 


2
1

 

  x 2  3x  2  (6 x  1)  

  0
3
x

2

x
x

1

5
x

1







2
1

 

  x 2  3x  2  (6 x  4)   3 

  0
3
x

2

x
x

1

5
x

1







 3 3x  2  (3x  2)  
1

  x 2  3x  2  (6 x  4)  

  0
3
x

2

x
x

1

5
x

1

 




 3 3x  2  (3x  2)  
1

2

  x 2  3x  2   0 do (6 x  4)  

  0 x  3
3x  2  x


  x  1  5 x  1 
x 1

. Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = 2
x

2

BÀI 8
Giải phương trình
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm  x3  3x2  10 x  26  3x  3  5  2 x dò nghiệm
để biết liên hợp cần tạo cho phương trình:
+) Cho 1 nghiệm x = 2

 3x  3  3 
 3x  3  3
+) Kiểm tra 
 
 5  2x  1 
 5  2x  1


Bài giải:
5
+) ĐK: 1  x 
2
3
+) PT  x  3x2  10 x  26  3x  3  5  2 x  0
2

 ( x3  3x 2  10 x  24)  (3  3x  3)  ( 5  2 x  1)  0
3( x  2)
2( x  2)

0
 ( x  4)( x  2)( x  3) 
3  3x  3
5  2x  1
3
2


 ( x  2) ( x 2  x  12) 

0
3  3x  3
5  2 x  1 

3
2



 ( x  2) ( x 2  x  15)  1 
2
0
3  3x  3
5  2 x  1 



BÀI TẬP RÈN LUYỆN

CHỦ ĐỀ 2: NHÂN LIÊN HỢP NGHIỆM VÔ TỶ ĐƠN
I/ PHƯƠNG PHÁP:
B1/ Dùng Mode 7 dò nghiệm ( chú ý F(X) đổi dấu )
B2/ Shift Calc tìm nghiệm vô tỷ đó
B3/ Kiểm tra giá trị của căn để biết mối quan hệ với nghiệm ban đầu
B4/ Áp dụng liên hợp để giải
II/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:
BÀI 1
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm x2  4 x  3  ( x  1) 8x  5  6 x  2 dò nghiệm.
Ta biết PT có nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (4; 4.5)
Nhập hàm x2  4 x  3  ( x  1) 8x  5  6 x  2 tìm nghiệm (Shift Calc) cho
x  4,236067977 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)


 8 A  5  6,236067977
 8x  5  x  2
+) Kiểm tra 
 



 6 A  2  5,236067977
 6x  2  x  1
Bài giải:
1
+) ĐK: x 
3

+) PT  ( x  1)



 

8 x  5  ( x  2) 



6 x  2  ( x  1)  0

  x2  4 x  1    x2  4x  1 
 ( x  1) 

0
8
x

5

(

x

2)
6
x

2

(
x

1)

 


 

x 1
1
 ( x 2  4 x  1)  

0
 8 x  5  ( x  2)   6 x  2  ( x  1)  
 



 


x 1
1
1
 ( x 2  4 x  1)  0 do  

 0x 




 8 x  5  ( x  2)

3
  6 x  2  ( x  1)  



x  2  5

 x  2  5

BÀI 2
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Biến đổi phương trình : nhờ x=




 


2 x2  2 x  1  x  1 





x 1 1



1  x 1



x  1  1 , mà





x  1  1  0 x nên (*)

x

2 x2  2 x  1  x2  x  x  1  x



Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x2  2 x  1  x2  x  x  1  x dò nghiệm từ 0
đến 1 bước nhảy 0,1. Ta biết PT có 1 nghiệm x=0 và 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng

(0.3; 0.4)
Nhập hàm 2 x2  2 x  1  x2  x  x  1  x tìm nghiệm (Shift Calc nhập 0,35) cho
x  0,3819660113 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
 2 A2  2 A  1  0,726542528

2
2

 2
 2x  2x  1  x  x
+) Kiểm tra  A  A  0,726542528
 


 x 1 x
A

0,6180339887


Bài giải:

2 x2  2 x  1  x2  x  x  1  x








2 x 2  2 x  1  x 2  x  x  (1  x)  0


 x 2  3x  1
x 2  3x  1

0

2
2
x

(1

x
)
 2x  2x  1  x  x 



1
1
  x 2  3x  1  

  0
 2 x2  2 x  1  x2  x 
x

(1


x
)



 x 2  3x  1  0 (1)

 2 x 2  2 x  1  x 2  x  x  (1  x)  0 (2)

3 5
x 
2
(1)  

3 5
x 

2
2
2

 2 x  2 x  1  x  x  x  (1  x)  0
(2)  
=>
2
2

 2 x  2 x  1  x  x  x  (1  x)  0
3 5
Thử lại chỉ có 2 nghiệm x= 0 và x 

2

2 x2  2 x  1  1  x  x  0


BÀI 3
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x  4 x2  5x  2  8x  1  3x  1 dò nghiệm
từ 0 đến 9 bước nhảy 0,5. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (1.5; 2)
Nhập hàm 2 x  4 x2  5x  2  8x  1  3x  1 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 1,7) cho
x  1,866025404 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
 4 A2  5 A  2  2,568672072
2

 4 x  5 x  2  3x  1
+) Kiểm tra  8 A  1  3,732050808
 
 8 x  1  2 x

3
A

1

2,5686572072

1
Bài giải: ĐK : x 
8


2 x  4 x 2  5 x  2  8 x  1  3x  1  0
 ( 4 x2  5x  2  3x  1)  (2 x  8 x  1)  0






4 x2  8x  1

4 x2  8x  1
(
)(
)0
2
2
x

8
x

1
4 x  5 x  2  3x  1


1
1
)(
)  0
 4 x2  8x  1  ( 2

2 x  8x  1 
 4 x  5 x  2  3x  1


1
1
)(
)  0
 4 x2  8x  1  0 do  ( 2
2 x  8x  1 
 4 x  5 x  2  3x  1

2 3
x 
2


2 3
x 

2

BÀI 4
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 5x2  5x  3  7 x  2  4 x 2  6 x  1 dò nghiệm từ
0 đến 9 bước nhảy 0,5. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (1.2; 1.5)
Nhập hàm 5x2  5x  3  7 x  2  4 x 2  6 x  1 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 1,7) cho
x  0,3596117968 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
2
2



 5 A  5 A  3  1,359611797
 5x  5x  3  x  1
 
+) Kiểm tra 
7
A

2

0,7192235936

 7x  2  2x


Bài giải:
2
ĐK: x 
7

5x2  5x  3  7 x  2  4 x2  6 x  1  0




 






5 x 2  5 x  3  ( x  1)  2 x  7 x  2  4 x 2  7 x  2  0


  4x2  7 x  2 
4 x2  7 x  2


 4 x2  7 x  2  0


 5 x 2  5 x  3  ( x  1)   2 x  7 x  2 



 
1
1
 
  4 x2  7 x  2  

 1  0

  5 x 2  5 x  3  ( x  1)   2 x  7 x  2  




 

1
1
2
 
  4 x 2  7 x  2   0 do  

 1  0 x 


  5 x 2  5 x  3  ( x  1)   2 x  7 x  2  
7




7  17
 x 
8

BÀI 5
Thao tác trên máy tính bỏ túi:

Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x2  x  1  15x 2  x  5 dò nghiệm từ 0 đến 9
bước nhảy 0,5. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (0.5; 1)
Nhập hàm 2 x2  x  1  15x 2  x  5 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 0,7) cho
x  0,7675918792 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)
+) Kiểm tra
Giải:

A2  A  1  1,535183758  x 2  x  1  2 x


2 x2  x  1  15x2  x  5  0
2





x 2  x  1  2 x  15 x 2  5 x  5  0

 3x 2  x  1 
 2
 5  3x 2  x  1  0

2
 x  x  1  2x 

 
2
  3x 2  x  1  
5 0
 x 2  x  1  2 x  
 


 
2
  3x 2  x  1  
5 0
 x 2  x  1  2 x  

 


 3x 2  x  1  0
 3x  x  1  0

2
2

 25( x  x  1)  4  40 x  100 x


 x2  x  1   2  2 x
 
2

5
 x 
5

 1  13
 1  13
x 
x 
6
6

Thử lại PT có 2 nghiệm 



1  29
1  29
x


x 
10
10


2


BÀI 6
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 3  x  x  x 2  x  2 dò nghiệm từ 0 đến 3 bước
nhảy 0,2. Ta biết PT có 1 nghiệm vô tỷ đơn trong khoảng (2.6; 2.8)
Nhập hàm 3  x  x  x 2  x  2 tìm nghiệm (Shift Calc nhập 2,7) cho
x  2,618033989 . Lưu vào biến A ( Shift Sto A)


 3  A  0,6180339887
 3 x  x 2
+) Kiểm tra 
 


 A  1,618033989
 x  x 1
Giải:

ĐK: 0  x  3
3  x  x  x2  x  2  0





 

3  x  ( x  2) 



x  ( x  1)  x 2  3x  1  0

  x 2  3x  1    x 2  3x  1  2


  x  3x  1  0
3

x

(
x

2)
x

(

x

1)

 


 
 
1
1
   x 2  3x  1  


  1  0
 3  x  ( x  2)
x

(
x

1)
 
 


  x 2  3x  1  0  x 

3 5
2


BÀI TẬP TỰ GIẢI


CHỦ ĐỀ 3: NHÂN LIÊN HỢP VỚI NGHIỆM HỮU TỈ KÉP
BÀI 1
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm x2  x  2  2 x dò nghiệm từ 0 đến 5 bước nhảy
0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1 trong
a  b  1

1

ax  b  x

Ta đi tìm a, b sao cho 
tại x= 1=> 
1  a  b 
2


a  2
(ax  b)'  ( x )'
Liên hợp cần tìm x  1  2 x
Giải:
ĐK x  0
x2  x  2  2 x  0
 x2  2 x  1  ( x  1)  2 x  0
( x 2  2 x  1)
 ( x  1) 

0
( x  1)  2 x
2



1
 ( x  1)2 1 
  0  x= 1
(
x

1)

2
x


BÀI 2

Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x  2 x  1  2 x  1 dò nghiệm từ 0 đến 5 bước
nhảy 0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1 trong
a  b  1

1

ax  b  x

Ta đi tìm a, b sao cho 

tại x= 1=> 
1  a  b 
2


a  2
(ax  b)'  ( x )'
Liên hợp cần tìm x  1  2 x

a  b  1 a  1
ax  b  2 x  1
Ta đi tìm a, b sao cho 
tại x= 1=> 
 
a

1
(
ax

b
)'

(
2
x

1)'

b  0



Liên hợp cần tìm x  2 x  1
1
Giải: ĐK x 
2
2 x  2x  1  2x  1  0
 2 x  ( x  1)  2 x  1  x  0
 x2  2 x  1  x2  2 x  1


0
2 x  ( x  1)
2x  1  x



1
1
   x 2  2 x  1 

  0  x= 1
2
x

(
x

1)
2

x

1

x




BÀI 3
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x  1  3 3x  2  x2  1 dò nghiệm từ 0 đến 5
bước nhảy 0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1

a  b  1 a  1
ax  b  2 x  1
Ta đi tìm a, b sao cho 
tại x= 1=> 
 
a

1

b  0

(ax  b)'  ( 2 x  1)'
Liên hợp cần tìm x  2 x  1
3

ax  b  3x  2

Ta đi tìm a, b sao cho 
tại x= 1=>
3

(ax  b)'  ( 3x  2)'
Liên hợp cần tìm x  3 3x  2
1
Giải: ĐK x 
2
2 x  1  3 3x  2  x 2  1  0

a  b  1 a  1
 

a

1

b  0

2 x  1  x  3 3x  2  x  x 2  2 x  1  0
 x2  2 x  1
 x3  3x  2


 x2  2 x  1  0
2 x  1  x 3  3x  2 2  3 3x  2.x  x 2






1
x2

   x  2 x  1

 1  0  x= 1
2
2
 2 x  1  x 3  3x  2   3 3x  2.x  x



BÀI 4
Thao tác trên máy tính bỏ túi:
Dùng chức năng TABLE nhập hàm 2 x2  3x  7  3 3 4 x  4 dò nghiệm từ 0 đến 5 bước
nhảy 0.5. Ta biết PT có 1 nghiệm hữu tỷ kép x=1
3

a  b  2
a  1 / 3
ax  b  4 x  4
Ta đi tìm a, b sao cho 
tại x= 1=> 
 
3
a  1 / 3
b  5 / 3


(ax  b)'  ( 4 x  4)'
2

Liên hợp cần tìm x  5  3 3 4 x  4
Giải:
2 x 2  3x  7  3 3 4 x  4  0
 2 x2  4 x  2  ( x  5)  3 3 4 x  4  0
 2( x2  2 x  1)  ( x  5)  3 3 4 x  4  0
( x  1)2 ( x  17)
 2( x  2 x  1) 
0
( x  5)2  ( x  5)3 3 4 x  4  9( 3 4 x  4)
2



( x  17)
 ( x 2  2 x  1)  2 
  0  x= 1
( x  5)2  ( x  5)3 3 4 x  4  9( 3 4 x  4) 2 




×