CHUYÊN ĐỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI
BIẾN ĐỔI THÀNH TÍCH PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ DẠNG A B C
BẰNG CÁCH TÌM LƯỢNG LIÊN HỢP & PHÉP CHIA
Máy tính bỏ túi người viết thực hành là CASIO Fx -570VN-PLUS
I/ CƠ SỞ LÝ THUYẾT;
Mọi phương trình vô tỷ dạng f ( x) g(x) h(x) k (x ) 0 đều có lượng liên hợp
dạng u v h( x) , trong đó u, v là các đa thức
II/ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN:
Bước 1:
Nhập máy dò tìm nghiệm, lưu vào các biến A, B, C
Bước 2:
Vào Table dò tìm X và A.X + h( A) sao cho F(X) =C với C hữu tỉ
Bước 3:
f ( x)
Thực hiện nhập vào máy phép chia
Ax h( x) C
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn, Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
A B
Tìm u dựa vào Công thức u
. Tìm v nhờ công thức v
2
2 h( x )
Bước 4:
III/ THỰC HÀNH:
Giải phương trình 2 x2 2 x (5x 6) x 1 0
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy 2 x2 2 x (5x 6) x 1 0 dò được 1 nghiệm vô tỉ 1,07883539 lưu
vào A và 1 nghiệm hữu tỉ x=1
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Vào Table dò tìm X và A.X + A 1 : Không thấy C hữu tỉ
Bài 1
Thay đổi A.X +2
A 1 : như trên
Thay đổi A.X +3 A 1 lúc này khi x= 2 thì f(2)=3 ( đẹp) => nhân tử chung
3 x 1 2x 3
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
2 x 2 2 x (5 x 6) x 1
Nhập vào máy phép chia
3 x 1 2x 3
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn, Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
A B
1
Tìm u : u
999 1000 1 x 1 . Tìm v: v
2
2 x 1
Nhân tử chung thứ 2 ( x 1 1 x 1)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: x 1
+) Với điều kiện trên thì
(1) (3 x 1 2 x 3)( x 1 x 1) 0
3 x 1 3 2 x
x 1 1 x
3
x 2
21 3 17
2
x
4 x 21x 18 0
8
x 1
x 1
x 2 3x 2 0
+) KL: Phương trình có 2 nghiệm x= 1;
21 3 17
8
Bài 2
Giải phương trình ( x 1) 6 x 2 6 x 25 23x 13
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x 1) 6 x 2 6 x 25 23x 13 dò được 1 nghiệm vô tỉ -10,29150262
lưu vào A và 2 nghiệm hữu tỉ x=1, x=8
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Khi có 2 nghiệm hữu tỉ ,Giải hệ phương trình ax+b = 6 x 2 6 x 25 tại x= 1 và
x= 8 ta có a=2, b=3
=> nhân tử chung 6 x2 6 x 25 2 x 3
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 1) 6 x 2 6 x 25 23x 13
6 x 2 6 x 25 2 x 3
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn, Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
A B
1
Tìm u : u
3004 3000 4 3x 4 . Tìm v: v
2
2 6 x 2 6 x 25
Nhân tử chung thứ 2 (3x 4 1 6 x 2 6 x 25)
Chú ý: Ta có thể tìm liên hợp thứ 2 nhờ vào nghiệm vô tỉ lưu trong A bằng cách:
Vào Table nhập A.X + 6 A2 6 A 25 thì f(3 ) = -4 hay nhân tử chung thứ 2 là
6 x2 6 x 25 3x 4
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(1) ( 6 x2 6 x 25 3x 4)( 6 x 2 6 x 25 2 x 3) 0
6 x 2 6 x 25 3x 4
6 x 2 6 x 25 2 x 3
4
x
3
2
3x 30 x 9 0
x 5 2 7
3
x
2
2
2 x 18 x 16 0
+) KL: Phương trình có 1 nghiệm
Bài 3
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 1) 2 x2 x 15 x3 2 x 2 6 x 9 dò được 2 nghiệm hữu tỉ x=1,
x=6
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Khi có 2 nghiệm hữu tỉ ,Giải hệ phương trình ax+b = 2 x 2 x 15 tại x= 1 và x=
6 ta có a=1, b=3
=> nhân tử chung 2 x2 x 15 x 3
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 1) 2 x 2 x 15 x3 2 x 2 6 x 9
2 x 2 x 15 x 3
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn, Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
1001002 1000000 1000 2 x 2 x 2 . Tìm v:
Tìm u : u
2
A B
v
1
2 2 x 2 x 15
Nhân tử chung thứ 2 (x 2 x 2 1 2 x 2 x 15)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(1) ( 2 x2 x 15 x 2 x 2)( 2 x 2 x 15 x 3) 0
2 x2 x 15 x 3
x 3
x 1
2
x 7x 6 0 x 6
Bài 3
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 8) 2 x2 12 x 14 x3 4 x 2 14 x 29 dò được 1 nghiệm hữu tỉ
x=5
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Khi có 1 nghiệm hữu tỉ x= 5, tính = 2 x2 12 x 14 2 x 3 tại x= 5
=> nhân tử chung 2 x2 12 x 14 x 3
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 8) 2 x 2 12 x 14 x3 4 x 2 14 x 29
2 x 2 12 x 14 x 3
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn, Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1001005 1000000 1000 5 x 2 x 5 . Tìm v:
2
A B
v
1
2 2 x 2 14 x 14
Nhân tử chung thứ 2 : (x 2 x 5 1 2 x 2 12 x 14)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(1) ( 2 x2 12 x 14 x2 x 5)( 2 x2 12 x 14 x 3) 0
x 3
2 x 2 12 x 14 x 3 2
x5
x
6
x
5
0
Bài 4
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 2 x 7) 2 x2 12 x 11 x3 x2 11x 21 dò được 1 nghiệm hữu
tỉ x=7
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Khi chỉ có 1 nghiệm hữu tỉ x= 7, tính
2 x2 12 x 11 5 x 2 tại x= 5
=> nhân tử chung 2 x2 12 x 14 x 2
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 2 x 7) 2 x 2 12 x 11 x3 x 2 11x 21
2 x 2 12 x 11 x 2
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
( x 2 2 x 7) 2 x 2 12 x 11 x3 x 2 11x 21
2 x 2 12 x 11 x 2
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1003005 1000000 3000 5 x 2 3x 5 .
2
A B
1
Tìm v: v
2 2 x 2 12 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (x 2 3x 5 1 2 x 2 12 x 11)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(4)
2 x 2 12 x 11 x 2 3x 5
2 x 2 12 x 11 x 2 0
2 x2 12 x 11 x 2 do 2 x 2 12 x 11 x 2 3x 5 0, x
x 2
2
x7
x
8
x
7
0
Bài 5
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 x 10) 10 x2 47 x 53 3x3 11x 2 42 x 74 dò được 1 nghiệm
hữu tỉ x=4
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Khi chỉ có 1 nghiệm hữu tỉ x= 4, tính
10 x2 47 x 53 5 x 1 2 x 3 3x 7 tại x= 4. Ta chọn như thế nào để tạo liên
hợp. Nhìn thấy 10x2 nên liên hợp có 3x- 7
=> nhân tử chung 10 x2 47 x 53 3x 7
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 x 10) 10 x 2 47 x 53 3x3 11x 2 42 x 74
10 x 2 47 x 53 3x 7
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
( x 2 x 10) 10 x 2 47 x 53 3x3 11x 2 42 x 74
10 x 2 47 x 53 3x 7
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1002003 1000000 2000 3 x 2 2 x 3 .
2
A B
1
Tìm v: v
2 2 x 2 12 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (x 2 2 x 3 1 10 x 2 47 x 53)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(4)
10 x 2 47 x 53 x 2 2 x 3
10 x 2 47 x 53 3x 7 0
10 x2 47 x 53 3x 7
7
x
x 4
3
2
x 5x 4 0
Bài 6
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x 1) x 2 x 2 2 x 1 dò được 1 nghiệm vô tỉ x=0,6180339887
lưu vào A
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Vào Table nhập A.X + A 2 dò tìm được f(-1)= 1 hữu tỉ
=> nhân tử chung x 2 x 1
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
( x 1) x 2 x 2 2 x 1
Nhập vào máy phép chia
x2 x2
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
( x 1) x 2 x 2 2 x 1
Đổi dấu tất cả các căn:
x2 x2
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
1003 1000 3 x 3 .
2
A B
Tìm v: v
2
2
2 2 x 12 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (2 x 2 x 3)
Tìm u : u
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x 2
+) Với điều kiện trên thì
(4)
x 2 x 1 2 x 2 x 3 0
x 2 x 1 do 2 x 2 x 3 0, x 2
x 1
1 5
2
x
2
x x 1 0
Bài 7
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 5x) 5x 2 3x 6 2 x3 12 x 2 16 x 15 dò được 2 nghiệm vô tỉ
x=0,8074175964 lưu vào A , x= 6,192582404 lưu vào B
Bước 2: Tìm lượng liên hợp
Vào Table nhập A.X + 5 A2 3 A 6 dò tìm được f(-2)= 1 hữu tỉ
=> nhân tử chung 5x 2 3x 6 2 x 1
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 5 x) 5 x 2 3x 6 2 x3 12 x 2 16 x 15
5 x 2 3x 6 2 x 1
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
( x 2 5 x) 5 x 2 3x 6 2 x3 12 x 2 16 x 15
5 x 2 3x 6 2 x 1
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
1001003 x 2 x 3 .
Tìm u : u
2
A B
3
Tìm v: v
2 2 x 2 12 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (3 5 x 2 3x 6 x 2 x 3)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(4)
3 5 x 2 3x 6 x 2 x 3
5 x 2 3x 6 2 x 1 0
5 x 2 3x 6 2 x 1
1
7 29
x
x
2
2
x2 7 x 5 0
Bài 8
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 x 1) 2 x 2 8x 3 x3 2 x 2 x 9 dò được 1 nghiệm vô tỉ
x=1,31662479 lưu vào A ,
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
Vào Table nhập A.X + 2 A2 8 A 3 dò tìm được f(-1)= 2 hữu tỉ
=> nhân tử chung 2 x2 8x 3 x 2
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 x 1) 2 x 2 8 x 3 x3 2 x 2 x 9
2 x2 8x 3 x 2
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
( x 2 x 1) 2 x 2 8 x 3 x3 2 x 2 x 9
2 x2 8x 3 x 2
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1002003 x 2 2 x 3 .
2
A B
1
Tìm v: v
2
2 2 x 12 x 11
Nhân tử chung thứ 2 ( 2 x 2 8x 3 x 2 2x 3)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
4 22
x
2
+) Điều kiện: 2 x 2 8 x 3 0
4 22
x
2
+) Với điều kiện trên thì
(4)
2 x2 8x 3 x 2
2 x2 8x 3 x2 2 x 3 0
2 x 2 8 x 3 x 2, do
2 x2 8x 3 x2 2 x 3 0
x 2
2
x 2 11 ( thỏa điều kiện )
x
4
x
7
0
Bài 9
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy ( x2 5) 2 x2 x 11 x3 16 x 21 dò được 1 nghiệm vô tỉ
x=0,2984378813 lưu vào A ,
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
Vào Table nhập A.X + 2 A2 A 11 dò tìm được f(-1)= 3 hữu tỉ
=> nhân tử chung 2 x2 x 11 x 3
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
( x 2 5) 2 x 2 x 11 x3 16 x 21
2 x 2 x 11 x 3
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
( x 2 5) 2 x 2 x 11 x3 16 x 21
2 x 2 x 11 x 3
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1003004 x 2 3x 4 .
2
A B
3
Tìm v: v
2 2 x 2 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (3 2 x 2 x 11 x 2 3x 4)
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
(4)
2 x 2 x 11 x 3 3 2 x 2 x 11 x 2 3x 4 0
2 x 2 x 11 x 3, do 3 2 x 2 x 11 x 2 3x 4 0, x
x 3
7 41
2
x
2
x 7x 2 0
Bài 10
15x
2
x 5 x 2 x 1 15x3 x 2 3x 2
Thao tác trên giấy và máy tính:
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy 15 x3 x 2 3x 2 15 x 2 x 5 x 2 x 1 dò được 2 nghiệm vô tỉ
x=0,7675918792 lưu vào A , x= - 0,6385164807 lưu vào B
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
Vào Table nhập A.X + A2 A 1 dò tìm được f(-2)= 0 hữu tỉ
=> nhân tử chung x 2 x 1 2 x
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
15 x3 x 2 3x 2 15 x 2 x 5 x 2 x 1
x2 x 1 2 x
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
15 x3 x 2 3x 2 15 x 2 x 5 x 2 x 1
x2 x 1 2x
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
4996995 x 2 3x 5 .
2
A B
5002 5 x 2
Tìm v: v
2 2 x 2 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (5x2 3x 5 (5 x 2) x 2 x 1 .
Tiếp tục phân tích lần 2 có nghiệm x= -0,6385164807=> nhân tử chung
(5 x 2 x 1 10 x 2
Thực hiện phép chia
(5 x 2 3x 5 (5 x 2) x 2 x 1
5 x 2 x 1 10 x 2
Nhân tử chung thứ 3:
cho u= -1000 = -x, v= 1
x2 x 1 x
Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
B1) Đặt t x 2 x 1 0 . Xét phương trình t 2 2t (15x2 x 5) (x 2 x 1) 0
B2) Chọn x=100, ta có phương trình bậc 2 biến t: t 2 2t 149895 10101 0
Lập
22 4 (149895 10101 )
Mode 7 (Table) nhập hàm f(x): 22 4 (149895 10101 ) khi máy hỏi, nhấn =
máy hỏi g(x) ta nhấn = tiếp. Hỏi Star nhập -9, hỏi End nhập 9, hỏi Step nhập 1 và nhấn =
Dò bảng ta được 2002 20.100 2 khi x= 5 =>
nhập x= 100)
Khi đó phương trình đã cho viết lại như sau:
5t 2 2t (15x2 x 5) 5(x 2 x 1) 0
5t 2 2t (20 x2 4 x) 0 , có 20 x 2
2 (20 x 2) 10 x 2
t
10
5
t 2 (20 x 2) 2 x
10
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) Điều kiện: Với mọi x
+) Với điều kiện trên thì
Pt
x x 1 x
20 x 2 ( do
2
x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 15x 2 x 5 0
2
x 2 x 1 2 x 5 x 2 x 1 10 x 2 0
x 0
(VN )
x 1 0
x2 x 1 x
1 29
1
x
x
10
5 x 2 x 1 10 x 2
5
1 13
75 x 2 15 x 21 0
x
x2 x 1 2x
6
x 0
2
3x x 1 0
Bài 11
Giải phương trình: ( x 6) 3x 2 2 x 3 3x 2 3x 2
Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy x 6 3x 2 2 x 3 3x 2 3x 2 dò được 2 nghiệm vô tỉ x=2,739848152 lưu vào A , x= 3,406514819 lưu vào B
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
Vào Table nhập A.X + 3 A2 2 A 3 dò tìm được f(0)=5 hữu tỉ
=> nhân tử chung 3x 2 2 x 3 5
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
x 6
3x 2 2 x 3 3x 2 3x 2
3x 2 2 x 3 5
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
x 6 3x 2 2 x 3 3x 2 3x 2
3x 2 2 x 3 5
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1001 x 1 .
2
A B
Tìm v: v
1
2 2 x 2 x 11
Nhân tử chung thứ 2 (x 1 3x 2 2 x 3) .
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
1 10 1 10
+) Điều kiện: 3x 2 2 x 3 0 x
x
3
3
+) Với điều kiện trên thì
Pt
3x 2 2 x 3 5
3x 2 2 x 3 x 1 0
3x 2 2 x 28 0
1 85
3x 2 2 x 3 5
x
x 1
3
3x 2 2 x 3 x 1
2 x 2 4 x 4 0
x 1 3
Giải phương trình: 7 x 4 (3x 4) 2 x 1 0
Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy 7 x 4 (3x 4) 2 x 1 dò được 1 nghiệm hữu tỉ x=0 và là nghiệm
kép
Cách kiểm tra nghiệm kép: Nhấn Shift và phím tích phân
d
7 x 4 (3x 4) 2 x 1 |x0 0
dx
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
Vì PT có nghiệm kép x=0 nên ta giải hệ sau tìm a và b
a.0 b 2.0 1
ax b 2 x 1
a 1
=> nhân tử chung
| x 0
1
b
1
a
ax
b
'
2
x
1
'
2.0 1
Bài 12
2x 1 x 1
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
7 x 4 (3x 4) 2 x 1
2x 1 x 1
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
7 x 4 (3x 4) 2 x 1
Đổi dấu tất cả các căn:
2x 1 x 1
Nhập vào máy phép chia
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
1 .
2
A B
Tìm v: v
3
2
2 2 x x 11
Nhân tử chung thứ 2 (1 3 2 x 1) .
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
1
+) ĐK: x
2
+) PT 7 x 4 (3x 4) 2 x 1
2x 1 x 1 3 2x 1 1 0
2x 1 x 1
3 2 x 1 1 0
x 0
4 ( thỏa điều kiện )
x
9
Bài 13
Giải phương trình: (2 2 x) x 2 2 x 1 x 2 2 x 1
Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy (2 2 x) x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 dò được 2 nghiệm vô tỉ lưu vào A và
B
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
A2 2 A 1 dò tìm f(0)=2
Vào Table nhập A.X +
=> nhân tử chung x 2 2 x 1 2
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
(2 2 x) x 2 2 x 1 x 2 2 x 1
x2 2 x 1 2
Calc cho X= 1000 , kết quả lưu vào biến A
Đổi dấu tất cả các căn:
(2 2 x) x 2 2 x 1 x 2 2 x 1
x2 2 x 1 2
Calc X=1000 lưu vào biến B
A B
Tìm u : u
2000 2 x .
2
Tìm v: v
A B
2 x2 2 x 1
1
Nhân tử chung thứ 2 ( x 2 2 x 1 2x) .
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) ĐK: x 1 2 1 2 x
+) PT (2 2 x) x 2 2 x 1 x 2 2 x 1
x2 2 x 1 2
x2 2x 1 2x
x2 2 x 5 0
x 2x 1 2
( thỏa điều kiện )
x 0
2
x
1
6
x 2 x 1 2 x
3x 2 2 x 1 0
2
Bài 14
Giải phương trình: x 2 3x 1 ( x 3) x 2 1
Thao tác trên giấy và máy tính cho phương trình (2):
Bước 1: Tìm nghiệm
Nhập máy x 2 3x 1 ( x 3) x2 1 dò được 2 nghiệm vô tỉ lưu vào A và B
Bước 2: Tìm lượng liên hợp thứ nhất
=> nhân tử chung x 2 1 3
Bước 3: Thực hiện phép chia tìm liên hợp thứ 2
Nhập vào máy phép chia
x 2 3x 1 ( x 3) x 2 1
x2 1 3
Nhân tử chung thứ 2 ( x 2 1 x 1) .
Trình bày bài giải hoàn chỉnh:
+) ĐK: mọi x
+) PT x 2 3x 1 ( x 3) x 2 1
( x 2 1 x 1)
x2 1 x 1
x 2 1 3
x 2 2
Bài 14
x2 1 3 0
Dò được 2 nghiệm hữu tỉ đơn x= 1 và x= 3. Ta được nhân tử thứ nhất
hiện phép chia có nhân tử thứ hai: 5x2 2 x 1 (5x 2) 4 x 3
Khi đó (*) ( 4 x 3 x )( 5x2 2 x 1 (5x 2) 4 x 3 ) =0
x 1
x 0
4x 3 x 2
x 4x 3 0 x 3
Phương trình 5x2 2 x 1 (5x 2) 4 x 3 0 vô nghiệm vì
Với mọi x
3
thì (5x 2) 4 x 3 5x2 2 x 1 0
4
4 x 3 x . Thực