Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phuong phap giai phuong trinh vô tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.94 KB, 5 trang )

3.Phương trình và Bất phương trình vô tỉ:
a)Phương pháp 1:Sử dụng các phép biến đổi tương đương
*
2 2
( ) ( ) ( ) ( ) 0
= ⇔ = ≥
n n
f x g x f x g x
*
2
( ) ( )= ⇔
n
f x g x

( ) 0
2
( ) ( )

=
g x
n
f x g x
*
2 1
2 1
( ) ( ) ( ) ( )
+
+
= ⇔ =
n
n


f x g x f x g x
*
2 1
2 1
( ) ( ) ( ) ( )
+
+
> ⇔ >
n
n
f x g x f x g x
*
2 1
2 1
( ) ( ) ( ) ( )
+
+
< ⇔ <
n
n
f x g x f x g x
*
2
( ) ( )
< ⇔
n
f x g x
( ) 0
( ) 0
2 1

( ) ( )


+
<
f x
g x
n
f x g x

*
2n
f(x)>g(x) ⇔

( ) 0
( ) 0
( ) 0
2
( ) ( )
<


>
g x
f x
g x
n
f x g x
Ví duï 1: Giaûi caùc pt sau:
1)

2 3 0− + =x x
; 2)
4 1 1 2+ − − = −x x x
; 3)
1 1− − − =x x x
4)
2
2 1 ( 1) 0− − − − + − =x x x x x x
; 5)
2
( 1) ( 2) 2− + + =x x x x x
;
6)
( 2)(2 1) 3 6 4 ( 6)(2 1) 3 2+ − − + = − + − + +x x x x x x
(CÑSP NA
1999)
7)
2
2 6 1 1+ + = +x x x
; 8)
2
3 2 1
3 2
− − = −

x
x x
x
;9)
3 x

x+ x - x- x =
2
x+ x
10)
2
2
2
2
2(1 1 )
− =
+ +
x x
x
;11)
2 2
4 2 4− − + = +x y y x y
(HSG ÑN 2004)
12)
36 4
28 4 2 1
2 1
+ = − − − −
− −
x y
x y
; 13)
4 4 2 2
( 1)+ + + = +ax x x a x a a
;
14)

4 2 2 2
2 2 16 2 6 20 0− − + + − + =x x x x x x
;15)
2
7 7+ + =x x
16)
3(2 2) 2 6+ − = + +x x x
; 17)
2 2
9 24 6 59 149 5− + + − + = −x x x x x
Ví duï 2:Giaûi caùc bpt sau:
1)
2 1+ − + ≤x x x
;2)
( 5)(3 4) 4( 1)
+ + > −
x x x
;3)
7 13 3 9 5 27− − − ≤ −x x x
;
14)
4 3 10 3 2− − = −x x
(HSG QG 2000); 4)
1 1+ − − ≥x x x
;
5)
3 4 3 4 9+ + − ≤ +x x x
;6)
2
2x -6x+1-x+2>0

; 7)
2 2
( 3) 4 9− + ≤ −x x x
8)
2 2
4 3 2 3 1 1− + − − + ≥ −x x x x x
; 9)
2 2
25 7 3− + + >x x x
;
10)
2
2
4
(1 1 )
> −
+ +
x
x
x
;11)
2 2 2
8 15 2 15 4 18 18− + + + − > − +x x x x x x
;
12)
2 2
1 1 2
x+ + x- >
x x x
;13)

2x
< 2x+1-1
2x+9
;14)
2 2 2
x -3x+2+ x -4x+3 2 x -5x+4≥
Ví dụ 3:Tìm m để các pt:
1)
2
1− − =x x m
có n
o
duy nhất; 2)
2 2
2 4 0− − − =x mx x
có n
o
; 3)
2
x -m- 2x-4=0
có n
o
; 4)
mx- x-3 m+1≤
có n
o
; 5)
4-x + x+5 ≥ m

có n

o
b)Phương pháp 2:Đặt ẩn phụ đưa về pt-bpt:Ta thường đặt ẩn phụ cho
Các biểu thức đồng dạng
Ví dụ 1:Giải các pt sau
1)
2
(x+5)(-x)=3 x +3x
; 2)
3+x + 6-x =3+ (3+x)(6-x)
; 3)
2
2
1 1
3
x x x x+ − = + −
4)
2x+3+ x+1=3x+2 (2x+3)(x+1)-16
; 5)
2
9 9 9x x x x+ − = − + +
;6)
2 2
11 31x x+ + =
; 7)
1
( 3)( 1) 4( 3) 3 0
3
x
x x x
x

+
− + + − + =

;8)
3
4 1 3 2
5
x
x x
+
+ − − =
; 9)
4
2 2
1 1 2x x x x− − + + − =
10)
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
; 11)
3 2
5 1 2( 2)x x
+ = +
12)
2 2
2(1 ) 2 1 2 1x x x x x
− + − = − −
; 12); 13)
2 2
5x +14x+9- x -x-20=5 x+1
;

14)
2 2
( 4) 4 ( 2) 2x x x x x− − + + − =
; 15)
3 3
3 3
35 ( 35 ) 30x x x x
− + − =
16)
2 2 2 2
3x -1+ x -x -x x +1= x(x +2)(5x-1)
;17)
2 2
4 5 1 2 1 9 3x x x x x+ + − − + = −
;
18)
2 2
2 2 1 3 4 1x x x x x+ + − = + +
;19)
3 2 4
1 1 1 1x x x x x− + + + + = + −
19)
4 1 5
2x x x
x x x
+ − = + −
Ví dụ 2:Giải các bpt sau:
1)
+ + > − −
2 2

5 10 1 7 2x x x x
; 2)
2 2
2 5 6 10 15+ − − > +x x x x
;
3)
2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14+ + − + + − ≤ −x x x x x
; 4)
2
2 8 4 (4 )( 2) 0− + − − + ≥x x x x
;5)
3
24 12 6+ + − ≤x x
; 6)
2
2 1+ ≥ +x x x
; 7)
2
2
1 3
1
1
1
> −


x
x
x

8)
2 2
2 2
2
1 5 1
( ) 2 0
1 2
1

+ + + + >


x x x
x x x
x
; 9)
5 1
5 2 4
2
2
+ < + +x x
x
x
;
10)
12 2 82
(12 ) ( 2)
2 12 3
− −
− + − <

− −
x x
x x
x x
Ví dụ 3:Tìm m để các pt-bpt sau có n
o
1)
m+x =m- m-x
; 2)
x- x-1>a
(a>0); 3)
2
x -2mx+1=m-2
; 4)
1 1
x+ x+ + x+ =m
2 4
4)
2 2 2 2
3
3 3
(x+a) +m (x-a) =(m+1) x -a
; 5)
x-m- x-2m> x-3m
;6)
2 2
x -2m+2 x -1=x
7)
2
4

4 4
1+x 1-x
1-m + 1+m =2 1-m
1-x 1+x
; 8)
2 2 2
x +2x+m 5-2x-x = m
;9)
x+1
(x-3)(x+1)+4(x-3) =m
x-3
c)Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ pt
Các dạng thường gặp
*
n
n
x +b=a ax-b
đặt t=
n
ax-b
*
n m
a-f(x)± b+f(x)=c
đặt u=
n
a-f(x)
;v=
m
b+f(x)
ta có:

n m
u±v=c
u +v =a+b
Ví dụ 1:Giải các pt sau
1)
3
3
1 2 2 1+ = −x x
;2)
4 4
17 3+ − =x x
; 3)
3
2 1 3− + + =x x
; 4)
4 4 4
1 1= + − −x x x
;
5)
8 8
3
4
17 2 1 1− − − =x x
6)
2 2
3 3
3
(2-x) + (x+7) - (2-x)(x+7)=3
; 7)
2

3
2 4
2
+
+ =
x
x x
; 8)
2
2 15
8 8 5
16
+
+ − =
x
x x
9)
2
4
2 8 6
2
+
+ + =
x
x x
; 10)
2 2
2
1-x =( - x )
3

; 11)
2 2
3 3
3
7x+1+ x -8x-1- x -x-8=2
12)
3 2
3
2 2− = −x x
;13)
2
1000 1 8000 1000− − + =x x x
;14)
3 3
1 2 1 2 2− + + =x x
;
15)
2 2
4
6
1 1 1 1− + + − + − =x x x x
;
Ví dụ 2:Tìm m để các pt sau có n
o
1)
3 2 2
x +(3-m )m=3 3x+(m -3)m
;2)
3 3
1 2 1 2− + + =x x m

;3)
2
2 2+ + = + +x m x x m
4)
3 6 (3 )(6 )+ + − − + − =x x x x m
d)Một số phương pháp khác:
Nếu
( ) ; ( )≥ ≤f x k g x k
thì pt: f(x)=g(x)


( )
( )
=
=
f x m
g x m
Ví dụ 1:Giải các pt sau:
1)
2
2 4 6 11− + − = − +x x x x
; 2)
2
4 1 4 1 1− + − =x x
;3)
2 2 2
1 1 2+ − + − + = − +x x x x x x
4)
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4− + − − = − − − − +x x x x x x x

Vấn đề 3:Hệ phương trình

×