Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra học kì II địa lí 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.68 KB, 5 trang )

Trờng thpt hơng khê
Kiểm tra học kì II
Môn : Địa lí ( Ban nâng cao)
Họ và tên: Lớp 10C
Đề ra:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Hãy khoanh tròn các ý trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Quả tim của công nghiệp nặng là vị trí của ngành công nghiệp nào?
a. Công nghiệp điện lực c. Công nghiệp cơ khí
b. Công nghiệp luyện kim d. Công nghiệp năng lợng
Câu 2: Nhóm nớc nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ hàng năm trong cơ cấu GDP trên 60%?
a. Các nớc phát triển b. Các nớc đang phát triển
c. Các nớc công nghiệp mới d. Các nớc phát triển và các nớc công nghiệp mới
Câu3: Trên Thế giới các thành phố cực lớn đồng thời cũng là các trung tâm dịch vụ lớn nhất là?
a. Si-ca-cgô ( Hoa Kì),Xingapo, Xao-pao-lô( Bra-xin)
b. Niu-Iooc ( Hoa Kì), Luân Đôn ( Anh), Tô-ki-ô ( Nhật Bản)
c. Oa-sinh-tơn ( Hoa Kì), Pari ( Pháp), Bruc-xen( Bỉ)
d. Mát-xcơ-va ( LBN), Bắc kinh ( Trung Quốc).
Câu 4: Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ nhng có tính chất là ngành sản xuất vật chất đặc
biệt vì:
a. Không tạo ra sản phẩm mới b. Có các loại hình giao thông
c. Tạo ra sản phẩm mới d. Có cơ sở hạ tầng khá tốt
Câu 5: Do quy luật cung cầu, nên giá cả thị trờng thờng xuyên bị biến động thì hoạt động nào
ngày càng quan trọng?
a. Cải tiến kĩ thuật b. Các hoạt động tiếp thị
c. Nâng cao chuyên môn cho ngời sản xuất d. Mở rộng thị trờng
Câu 6: Kênh đào nối liền Địa Trung Hải và Biển Đỏ là kênh nào?
a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Pa-na-ma c. Kênh Ki-en d. Tất cả đều sai
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Phân tích các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? Theo em hiện nay
nhân tố nào có vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? Tại sao?


Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Số lợng hành khách vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nớc ta ( %)
Năm Đờng sắt Đờng ô tô Đờng sông
1989 3,4 86,2 10,4
1995 1,5 79,9 18,6
1999 1,2 81,3 17,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện số lợng hành khách vận chuyển theo loại hình vận tải ở nớc ta qua các năm?
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?
Điểm
Trờng thpt hơng khê
Kiểm tra học kì II
Môn : Địa lí ( Ban nâng cao )
Họ và tên: .Lớp 10C
Đề ra:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Hãy khoanh tròn các ý trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Trên Thế giới các thành phố cực lớn đồng thời cũng là các trung tâm dịch vụ lớn nhất là?
a. Si-ca-cgô ( Hoa Kì),Xingapo, Xao-pao-lô( Bra-xin)
b. Niu-Iooc ( Hoa Kì), Luân Đôn ( Anh), Tô-ki-ô ( Nhật Bản)
c. Oa-sinh-tơn ( Hoa Kì), Pari ( Pháp), Bruc-xen( Bỉ)
d. Mát-xcơ-va ( LBN), Bắc kinh ( Trung Quốc).
Câu 2: Ba cờng quốc nào sau đây dẫn đầu Thế giới về xuất nhập và khẩu năm 2004?
a. Nhật Bản, Pháp, Anh c. Hoa Kì, Trung Quốc, Liên Bang Nga
b. Hoa kì, CHLB Đức, nhật bản d. Hoa kì, Canađa, Italia
Câu3: Ngành luyện kim đen đợc phát triển mạnh ở vào thời gian nào?
a. Đầu thế kỉ XIX b. Nửa sau thế kỉ XIX
c. Đầu thế kỉ XX d. Sau chiến tranh thế giới II
Câu 4: Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ nhng có tính chất là ngành sản xuất vật chất đặc
biệt vì:
a. Không tạo ra sản phẩm mới b. Có các loại hình giao thông

c. Tạo ra sản phẩm mới d. Có cơ sở hạ tầng khá tốt
Câu 5: ở các nớc đang phát triển tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ khoảng:
a. 20% b. 30% c. 25% d. 40%
Câu 6: Yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
a. Số dân và sức mua của dân c b. Tỉ lệ gia tăng dân số
c. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính d. Tất cả đều đúng
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Phân tích các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ? Liên hệ
Việt nam?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Khối lợng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nớc ta ( %)
Năm Đờng sắt Đờng ô tô Đờng sông Đờng biển
1989 5,6 54,4 30,5 9,5
1995 5,1 64,5 23,2 7,2
1999 4,1 64,9 21,8 9,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lợng hàng hóa vận chuyển theo loại hình vận tải ở nớc ta qua các
năm?
Điểm
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?
Trờng thpt hơng khê
Kiểm tra học kì II
Môn : Địa lí ( Ban nâng cao)
Họ và tên: Lớp 10C
Đề ra:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Hãy khoanh tròn các ý trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: ở nhiều nớc trên Thế giới ngành nào thờng đợc gọi là ngành công nghiệp không khói ?
a. Ngành nông nghiệp b. Các ngành dịch vụ
c. Nuôi trồng thủy, hải sản d. Các ý trên đều sai
Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?

a. Số dân và sức mua của dân c b. Tỉ lệ gia tăng dân số
c. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính d. Tất cả đều đúng
Câu3: ảnh hởng sâu sắc tới hoạt động của các phơng tiện vận tải chính là?
a. Địa hình b. Khí hậu và thời tiết
c. Cơ sở hạ tầng của giao thông d. Lực lợng lao động trong ngành giao thông
Câu 4: Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ nhng có tính chất là ngành sản xuất vật chất đặc
biệt vì:
a. Không tạo ra sản phẩm mới b. Có các loại hình giao thông
c. Tạo ra sản phẩm mới d. Có cơ sở hạ tầng khá tốt
Câu 5: ở các nớc đang phát triển tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ khoảng:
b. 20% b. 30% c. 25% d. 40%
Câu 6: Đạt hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, thích nghi cao với các
dạng địa hình, đó là đặc điểm của loại hình vận tải nào?
a. Đờng sắt b. Đờng ô tô . c. Đờng sông d. Đờng hàng không
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng điều kiện tự nhiên ảnh hởng chủ yếu đến công tác thiết kế, khai thác,
xây dựng mạng lới giao thông vận tải và hoạt động của các phơng tiện vận tải?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Số lợng hành khách vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nớc ta ( %)
Năm Đờng sắt Đờng ô tô Đờng sông
1989 3,4 86,2 10,4
1995 1,5 79,9 18,6
1999 1,2 81,3 17,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện số lợng hành khách vận chuyển theo loại hình vận tải ở nớc ta qua các năm?
Điểm
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?
Trờng thpt hơng khê
Kiểm tra học kì II
Môn : Địa lí ( Ban nâng cao)
Họ và tên: Lớp 10C

Đề ra:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Hãy khoanh tròn các ý trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Đạt hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, thích nghi cao với các
dạng địa hình, đó là đặc điểm của loại hình vận tải nào?
a. Đờng sắt b. Đờng ô tô . c. Đờng sông d. Đờng hàng không
Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ?
b. Số dân và sức mua của dân c b. Tỉ lệ gia tăng dân số
c. Kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính d. Tất cả đều đúng
Câu3: Nớc nào trên Thế giới có hệ thống giao thông hiện đại nhất?
a. Hoa Kì b. Nhật Bản c. Liên Bang Nga d. Đức
Câu 4: Giao thông vận tải là một ngành dịch vụ nhng có tính chất là ngành sản xuất vật chất đặc
biệt vì:
a. Không tạo ra sản phẩm mới b. Có các loại hình giao thông
c. Tạo ra sản phẩm mới d. Có cơ sở hạ tầng khá tốt
Câu 5: Khu vực và quốc gia nào có số ngời sử dụng xe du lịch nhiều nhất?
a. Nhật Bản và Đông Nam á b. Hoa Kì và Châu Mỹ La Tinh
c. Hoa Kì và Tây Âu d. Liên Bang Nga và Tây á
Câu 6: : ở nhiều nớc trên Thế giới ngành nào thờng đợc gọi là ngành công nghiệp không khói ?
a. Ngành nông nghiệp b. Các ngành dịch vụ
c. Nuôi trồng thủy, hải sản d. Các ý trên đều sai
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng các điều kiện kinh tế xã hội có ý nghĩa quyết định đối với sự phát
triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Khối lợng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải của nớc ta ( %)
Năm Đờng sắt Đờng ô tô Đờng sông Đờng biển
Điểm
1989 5,6 54,4 30,5 9,5
1995 5,1 64,5 23,2 7,2

1999 4,1 64,9 21,8 9,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lợng hàng hóa vận chuyển theo loại hình vận tải ở nớc ta qua các
năm?
b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét?

×