Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra học kì II Địa lí 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.75 KB, 3 trang )

Họ và tên: ..........................................................
Lớp: 11B....
Mã đề:112
Đề kiểm tra học kì II - lớp 11
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân c - xã hội Trung Quốc
a. Tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng giảm
b. Dân c tập trung chủ yếu ở thành thị
c. Chú trọng đầu t cho giáo dục, gần 90% dân số biết chữ
d. Quốc gia có nền văn minh lâu đời
Câu 2 Những phát minh Trung Quốc thời cổ là:
a. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, giấy
b. La bàn, số tự nhiên, thuốc súng, giấy
c. Kĩ thuật in, thuốc súng, giấy, đồng hồ cát
d. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, thuyền buồm
Câu 3. Nhận định nào không đúng về sự phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc
a. Hoạt động nông nghiệp tập trung chủ yếu ở Đông Bắc
b. Miền Đông là vùng nông nghiệp trù phú nhất Trung quốc
c. Chăn nuôi là thế mạnh ở phía Tây Trung Quốc
d. Lúa gạo đợc trồng nhiều ở phía nam sông Trờng Giang
Câu 4. Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ đới khí hậu:
a. Cận nhiệt đến ôn đới c. Ôn đới đến nhiệt đới
b. Cận nhiệt đến nhiệt đới d. Nhiệt đới đến cận cực
Câu 5. Ranh giới chia 2 miền tự nhiên ( miền Đông, miền Tây) của Trung Quốc là:
a. Kinh tuyến 95
0
Đ c. Kinh tuyến 105
0


Đ
b. Kinh tuyến 100
0
Đ d. Kinh tuyến 110
0
Đ
Câu 6. Miền Đông Trung Quốc có kiểu khí hậu:
a. Ôn đới gió mùa b. Cận nhiệt gió mùa c. Nhiệt đới gió mùa d. a+b đúng
Câu 7. Đồng bằng Hoa Bắc Trung Quốc đợc hình thành do phù sa của sông:
a. Trờng Giang b. Hoàng Hà c. Tây Giang d. Liêu Hà
Câu 8. Trong cải cách nông nghiệp Trung Quốc, biện pháp giúp cho nông dân chủ động sản
xuất, gắn bó với đất đai, ruộng đồng là:
a. Giao quyền sử dụng đất cho ngời dân
b. Giảm thuế, tăng giá nông phẩm
c. Phổ biến, áp dụng khoa học kĩ thuật
d. Phát triển dịch vụ nông nghiệp
Câu 9. Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
a. Đông Nam b. Tây Nam c. Đông Bắc d. Tây Bắc
Câu 10. Nhận định nào sau đây cha chính xác về nông nghiệp Trung Quốc
a. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi rất đa dạng
b. Trong cơ cấu nông nghiệp Trung Quôc, trồng trọt chiếm u thế hơn so với chăn nuôi
c. Trong nghành trồng trọt, cây lơng thực chiếm vị trí quan trọng
d. Cây lơng thực chủ đạo là cây lúa mì
Câu 11. Nguyên nhân chính Trung Quốc thành lập đặc khu kinh tế là:
a. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
b. Phát triển cơ sở hạ tầng và nâng cao dân trí
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá
d. Giải quyết tình trạng d thừa lao động
Câu 12. Nhận định nào sau đây cha chính xác về nông nghiệp Trung Quốc:
a. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu tập trung ở miền Đông

b. Sản xuất ở miền Tây còn hạn chế chủ yếu do giao thông cha phát triển mạnh
c. Cơ cấu cây trồng vật nuôi Trung Quốc có nguồn gốc cận nhiệt, nhiệt đới, ôn đới
d. Phần lớn diện tích miền Tây là núi cao, rừng, đồng cỏ
II. Tự luận
Điền các thông tin về đặc điểm tự nhiên của 2 miền Đông, Tây Trung Quốc vào bảng sau
Đặc điểm Miền Đông Miền Tây
Địa hình
Đất
..........................................................
..........................................................
............................................................
............................................................
Khí hậu
Sông ngòi
Khoáng sản
III. Bài tập
Qua bảng số liệu về cơ cấu lao động của Trung Quốc( đơn vị: %)
Năm 1970 1980 1990 2000
Nông nghiệp 81,6 72,1 60 50
Công nghiệp 6,4 15,6 21,4 24
Dịch vụ 12 12,3 18,6 26
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động qua các năm
2. Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu lao động qua các năm và giải thích sự thay đổi đó
Bài làm
Đáp án đề 112
I. Trắc nghiệm(3đ)
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A B A A A C D B A C D A
b

II. Tự luận(3đ)
Điền các thông tin về đặc điểm tự nhiên của 2 miền Đông, Tây Trung Quốc vào bảng sau
Đặc điểm Miền Đông Miền Tây
Địa hình
Đất
-Chủ yếu đồng bằng, bồn địa rộng
- Bao gồm dải đồng bằng Hoa Bắc,
Hoa Trung, Hoa Nam màu mỡ do
phù sa các sông bồi đắp
- chủ yếu núi cao xen lẫn cao nguyên,
bồn địa rộng lớn
- Đồng cỏ rộng lớn
Khí hậu Gió mùa cận nhiệt, ôn đới
ôn đới lục địa, khô hạn
Sông ngòi Chủ yếu sông lớn: Hoàn Hà, Trờng
Giang, ...
Sông ngắn, dốc, ít sông, sông lớn nhất
Ta rim
-Là thợng nguồn các sông lớn
Khoáng sản Phong phú chủ yếu kim loại đen,
than, dầu khí
Phong phú chủ yệu kim loại màu, dầu
khí
III. Bài tập (4 đ)
1/ Vẽ biểu đồ miền về cơ cấu lao động Trung Quốc
- Vẽ đẹp, chính xác, cân đối, chia đúng khoảng cách các năm, có ghi tên biểu đồ, chú thích
đầy đủ (2 đ)
2/ Nhận xét (2 đ)
- Trong nông nghiệp: ngành này vẫn chiếm tỉ lệ lao động cao nhất và có xu hớng giảm
mạnh (giảm 31,6% trong 30 năm) (0,5 đ)

- Trong công nghiệp: Có tỉ lệ lao động thấp nhất và có xu hớng tăng nhanh( tăng 17,6 %
trong vòng 30 năm) (0,5đ)
- Tròng dịch vụ: có tỉ lệ lao động nhiều thứ 2 và có xu hớng tăng mạnh (14% trong 30
năm) (0,5 đ)
+Kết luận: Trung quốc vẫn là một nớc nông nghiệp nhng cơ cấu lao động của Trung quốc đang
có xu hớng chuyển dịch sang ngành công nghiệp, dịch vụ do Trung quốc đang trên đờng công
nghiệp hoá đất nớc (0,5 đ)

×